Professional Documents
Culture Documents
Danh Ngày đầu tiên 1. 贵姓 guìxìng Họ, quý 贵:bộ Bối 贝 chỉ sự
từ tới trường tính, quý
quý báu, quý hiếm.
chúng ta phải danh (cách
làm quen để nói lịch 姓: Hội ý; bên trái là
biết tên của sử) bộ Nữ 女, chỉ người
bạn bè là gì phụ nữ, người mẹ.
chứ nhỉ? Vậy Bên phỉ là bộ Sinh 生
chúng ta cần =>Ngày xưa theo chế
dùng những độ mẫu hệ, con cái
danh từ nào? sinh ra là mang họ
mẹ.
字 :Hình thanh và
hội ý. phía trên là
bộ Miên 宀 ( mái
5. 张风 ZhāngFē Trương
ng Phong
(sinh viên
người
Trung
Quốc đại
học Thanh
Hoa)
6. 白 茹 BáiRúX Bạch Như
uě Tuyết
雪 (sinh viên
người
Trung
Quốc đại
học Bắc
Kinh)
在: TẠI
Đại từ Muốn hỏi tên 10. 什么 shénme Cái gì, gì 什:Hội ý, hình thanh.
nghi hay cái gì thì Bên trái là bộ Nhân
vấn dùng đại từ đứng 人, bên phải là
nghi vấn nào? bộ Thập 十.
Động Các bạn học 11. 叫 jiào Gọi, kêu Hình thanh: bên trái
từ sinh làm gì là bộ khẩu 口 biểu
trong trường nghĩa chỉ động tác
học? liên quan đến miệng,
bên phải là bộ Cưu
biểu âm.
12. 上课 shàng kè Vào học, 上 : Thượng.Phía
lên lớp
trên, lên
见:KIẾN, nghĩa là
gặp
生词 例子
1. 学生 + 她是学生,我也是学生。
你也是学生吗?
2. 朋友 + 我们是好朋友。
你们是朋友吗?
Nǐmen shì péngyou ma?
3. 贵姓 + 您贵姓?
Nín guìxìng?
Ngài họ gì?
Bạn họ gì?
你贵姓?
Nǐ guìxìng?
4. 姓 + 我姓范。
Wǒ xìng fàn.
Tôi họ Phạm.
+ Cô ấy họ Nguyễn.
她姓阮。
Tā xìng ruǎn.
5. 名字 + 你叫什么名字?
我的名字是范玉兰。
6. 现在 + 她现在是老师。
Tā xiànzài shì lǎoshī.
Bây giờ cô ấy là giáo viên.
+ Hiện tại tôi là học sinh.
现在我是学生。
7. 明天 + 明天早上同学们回宿舍。
明天见!
Míngtiān jiàn!
8. 她 + 她是老师。
Tā shì lǎoshī.
Cô ấy là giáo viên.
+ Chị ấy là du học sinh,
她是留学生。
Tā shì liúxuéshēng.
9. 什么 + 他叫什么名字?
Nǐ xìng shénme?
10. 叫 +我叫范芳兰。
Wǒ jiào fànfānglán.
Tôi là Phạm Phương Lan.
+ Anh gọi tôi hả?
你叫我吗?
Nǐ jiào wǒ ma?
11.上课 +我要上课了!
老师叫我们上课。
12. 见 + 我见他回宿舍了。
我见她去学校了。
Wǒ jiàn tā qù xuéxiàole.
13. 要 + 我要回宿舍了。
我要去学校了。
14. 了 + 她回家了吗?
好了吗?
Hǎole ma?
15. 再见
张风:你好!
ZhāngFēng: Nǐ hǎo!
马克:你好!你也是学生吗?
Mǎkè: Nǐ hǎo! Nǐ yě shì xuésheng ma?
张风:是。我叫张风。你叫什么名字?
马克:我叫马克。她叫什么名字?
张风:她是白茹雪。
马克:我要回宿舍了。再见 !
张风:好,明天见!
- 再见!
Zàijiàn!
Tạm biệt!
- 明天见!
Míngtiān jiàn!
Hẹn gặp lại vào ngày mai! (Hoặc “Mai gặp nhé!”)
- 拜拜!
Bàibai!
a. Cách hỏi
Khi muốn hỏi tên ai đó, có thể sử dụng các mẫu câu sau:
* 您贵姓?
Cách hỏi này mang ngữ khí lịch sự, thường dùng để hỏi họ của người có địa vị cao
hơn người nói, người lớn tuổi hơn, ...
* 你叫什么(名字)?
Cách hỏi này mang ngữ khí tự nhiên hơn, thường dùng trong các trường hợp xã giao
thông thường của những người bằng tuổi, vai vế ngang nhau, ...
b. Trả lời
Ví dụ:
A: 您贵姓?
Nín guìxìng?
Ngài họ gì?
B: 我姓林。
Wǒ xìng lín.
Tôi họ Lâm.
A: 你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzi?
B: 我叫陈英。
3. 什么
- 什么là đại từ nghi vấn, biểu thị ý nghĩa “cái gì, thứ gì, gì”.
Ví dụ:
你说什么?
Nǐ shuō shénme?
Cậu nói gì?
- Đại từ nghi vấn 什么 cũng có thể đứng trước danh từ, để hỏi người hoặc sự vật.
Ví dụ:
你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzì?
Cậu tên là gì?
这是什么书?
Zhè shì shénme shū?
Đây là sách gì?