Professional Documents
Culture Documents
Bài 5 - Thời Gian
Bài 5 - Thời Gian
10.一 yī Một
11.二 èr Hai
12.三 sān Ba
13.四 sì Bốn
14.五 wǔ Năm
16.七 qī Bảy
17.八 bā Tám
Danh 昨
từ chỉ 24.昨天 zuótiān Hôm qua Hán Việt: TẠC
thời Hình thanh: bên trái là bộ
gian Nhật 日 biểu nghĩa, bên
phải là chữ Tác 乍 biểu
âm
天
Hán Việt: THIÊN
Chỉ sự: phía dưới chữ
Đại 大 là một người
trưởng thành giơ hai tay
nhìn lên bầu trời - nét
ngang bên trên tượng
trưng cho bầu trời.
Động Chúng ta
từ thường làm 25.借 jiè Mượn
những gì?
/gěi shéi
dǎ
diànhuà/:
go ̣i điê ̣n
thoa ̣i cho
ai đó
我们在一起的时间不多。
Wǒmen zài yīqǐ de shíjiān bù duō.
2.时候 + 我认识她的时候她是老师。
Wǒ rènshi tā de shíhòu tā shì lǎoshī.
Lúc tôi quen cô ấy, cô ấy là giáo viên.
+ Lúc nào cậu đến lớp vậy?
什么时候你去教室?
3.点 +现在三点了。
Xiànzài sān diǎn le.
Giờ là 3 giờ rồi.
+ 5 giờ tớ về trường
5点我回学校。
Wǔ diǎn wǒ huí xuéxiào.
4.点钟 + 现在八点钟了。
Xiànzài bā diǎn zhōngle.
Giờ là 8 giờ đúng rồi.
+ Bây giờ là 6 giờ tròn rồi .
现在是六点钟了。
Xiànzài shì liù diǎn zhōngle.
5. 分/分钟 +我八点十五分钟上课。
Wǒ bā diǎn shíwǔ fēnzhōng shàngkè.
8 giờ tôi vào học.
+ 4 giờ 25 phút
Sì diǎn èrshíwǔ fēnzhōng.
+ 四点二十五分钟。
6.刻 +三点一刻
Sān diǎn yī kè
3 giờ 15 phút
+ 9 giờ 45 phút
九点三刻
Jiǔ diǎn sān kè
7.上午 +明天上午我们回学校的宿舍。
Míngtiān shàngwǔ wǒmen huí xuéxiào de sùshè.
Sáng mai chúng tôi về kí túc xá của trường.
+ Buổi sáng tớ phải gặp cô.
上午我要见老师。
Shàngwǔ wǒ yào jiàn lǎoshī.
8.零 + 他在三零三教室。
Tā zài sān líng sān jiàoshì.
Anh ấy ở phòng học số 303
+ Số điện thoại của tôi là 035505653.
我的电话号码是零三五五零五六五三。
Wǒ de diànhuà hàomǎ shì líng sānwǔwǔ líng wǔliùwǔsān.
9.半 + 六点半
Liù diǎn bàn
Sáu giờ rưỡi
+10 giờ rưỡi
十点半
Shí diǎn bàn
10.一 + 一半
Yībàn
Một nửa
+Một bạn học sinh
一个学生
Yīgè xuéshēng
11.二 +二号
Èr hào
Số hai
+ Phòng học 202
二零二号教室。
Èr líng èr hào jiàoshì.
12.三 + 三座楼
Sān zuò lóu
Ba tòa nhà
+Ba người
三个人
Sān gèrén
13.四 + 四本书
Sì běn shū
Bốn cuốn sách.
+ Bốn giờ đúng
四点钟
Sì diǎn zhōng
14.五 + 五点
Wǔ diǎn
Năm giờ
+ Năm quyển sách
四本书
Sì běn shū
15.六 +六个人
Liù gèrén
6 người
+6 giờ rưỡi
六点半
liù diǎn bàn
16.七 +七位老师
Qī wèi lǎoshī
Bảy thầy giáo
+ Bảy bạn du học sinh
七各留学生
Qī gè liúxuéshēng
17.八 +八点钟
bā diǎn zhōng
8 giờ đúng
+ 8 giờ 45 phút
八点三刻
bā diǎn sān kè
18.九 +九点一刻
jiǔ diǎn yī kè
9 giờ 15 phút
+ số 9
九号
jiǔ hào
19.十 +十个学生
shí gè xuéshēng
10 bạn học sinh
+ 10 người bạn cùng lớp
十个同学
shí gè tóngxué
20.门 +学校还没关门。
Xuéxiào hái méi guānmén.
Trường vẫn chưa đóng cổng.
+ Thư viện đóng cửa lúc 5 giờ.
图书馆 5 点关门。
Túshū guǎn 5 diǎn guānmén.
21.教室 + 老师在教室里。
Lǎoshī zài jiàoshì lǐ.
Cô giáo ở trong lớp.
+Bên trái phòng học 202 là phòng học 203.
202号教室左边是203号教室。
202 hào jiàoshì zuǒbiān shì 203 hào jiàoshì.
22.电话 + 我的电话在哪儿了?
Wǒ de diànhuà zài nǎr le?
Điện thoại của tôi đâu rồi?
+ Đây là điện thoại của ai?
这是谁的电话?
Zhè shì shéi de diànhuà?
23.电话号 + 我的电话号码是0911999999。
码 Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 0911999999.
Số điện thoại của tôi là 0911999999.
+ Đây là số điện thoại của cô ấy.
这是她的电话号码。
Zhè shì tā de diànhuà hàomǎ.
Động từ 24.关 + 宿舍11点关门。
Sùshè 11 diǎn guānmén.
Ký túc xá đóng cửa lúc 11 giờ.
+ Thư viện đóng cửa rồi.
图书馆关门了。
Túshū guǎn guānménle.
25.想 + 我想见你。
Wǒ xiǎng jiàn nǐ.
Anh muốn gặp em.
+ Tớ muốn về trường học.
我想回学校。
Wǒ xiǎng huí xuéxiào
26.借 + 我去图书馆借书。
Wǒ qù túshū guǎn jiè shū.
Tớ đến thư viện mượn sách.
+ Tôi cho anh ấy mượn sách.
我借书给他。
Wǒ jiè shū gěi tā.
Tính từ 27.差 +差五分八点
Chà wǔ fēn bā diǎn
8 giờ kém 5 phút
+ 9 giờ kém 15 phút
差十五分九点/差一刻九点
Chà shíwǔ fēn jiǔ diǎn/Chà yīkè jiǔ diǎn
Giới từ 28.给 + 他给我打电话。
Tā gěi wǒ dǎ diànhuà.
Anh ấy gọi điện cho tôi.
+ Tôi cho cô ấy mượn sách tiếng Nhật của cậu rồi.
我借你的日语书给他了。
Wǒ jiè nǐ de rìyǔ shū gěi tāle.
Đại từ nghi 29.几 + 现在几点了?
vấn
Xiànzài jǐ diǎnle?
Bây giờ mấy giờ rồi?
+ Vài học sinh đang ở trong thư viện mượn sách.
几个学生在图书馆借书。
Jǐ gè xuéshēng zài túshū guǎn jiè shū..
30.怎么了 + 你怎么了?
Nǐ zěnmele?
Cậu làm sao thế?
安妮: 小白,现在几点了?
Ānnī: Xiăobái, xiànzài jǐ diǎnle?
白茹雪: 四点20分了!怎么了?
Bái rúxuě: Sì diǎn èr shí fēn le! Zěnmele?
安妮: 图书馆几点关门?
Túshū guǎn jǐ diǎn guānmén?
白茹雪: 五点半!你想借书吗?
Wǔ diǎn bàn! Nǐ xiǎng jiè shū ma?
安妮: 对。你知道图书馆在几楼吗?
Dùi. Nǐ zhīdào túshū guǎn zài jǐ lóu ma?
白茹雪: 三楼,202号。
Sān lóu, èr líng èr hào.
安妮: 谢谢你!
Xièxie nǐ!
白茹雪: 不客气!
Bù kèqì!
张风:马克,你明天要上课吗?
ZhāngFēng: Mǎkè, nǐ míngtiān yào shàngkè ma?
马克:上午要上课,下午不上。
Mǎkè: Shàngwǔ yào shàngkè, xiàwǔ bù shàng.
张风:明天上午你几点去教室?
Míngtiān shàngwǔ nǐ jǐ diǎn qù jiàoshì?
马克:三点一刻。你什么时候去?
Sān diǎn yī kè. Nǐ shénme shíhou qù?
张风:我也是。这是我的电话号码0322110012。明天去上课的时候你给我打电
话,好吗?
Wǒ yěshì. Zhè shì wǒ de diànhuà hàomǎ líng sān èr èr yāo yāo líng líng yāo
èr. Míngtiān qù shàngkè de shíhòu nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà, hǎo ma?
马克:好!
Hǎo!
- Khi muốn đọc các số lẻ có hai chữ số thì ghép như sau:
(số) + 十 + số
Ví dụ:
15 🡪 十五 /shíwǔ/
23 🡪 二十三 /èrshísān/
Lưu ý: - Số 1 (一) trong mã số, số phòng, số điện thoại,... đọc thành “yāo”, còn trong
số đếm, thời gian, số lượng thông thường đọc là “yī”. Khi đọc các số như năm, số
điện thoại, số phòng... thì phải đọc tách từng số một. Các con số giống nhau phải
đọc từng số ra.
Ví dụ:
102号 🡪 /yāo líng èr hào/: Số 102
1999年 🡪 /yījiǔjiǔjiǔ nián/: Năm 1999
033224155 🡪 /líng sān sān èr èr sì yāo wǔ wǔ/
- Số 2 (二) trong mã số, đếm số, nói số thứ tự, số thập phân và phân số,số 2
ở số hàng chục,... thường đọc là “èr”, đọc là “liǎng” khi nói về số lượng (trước lượng
từ của danh từ), số tiền từ hàng trăm trở lên thường đọc là “liǎng”.
Ví dụ:
二十七 /èrshíqī/ 🡪 27
两个 /liǎng gè/ 🡪 Hai cái
王老师的房间是几号?
Wáng lǎoshī de fángjiān shì jǐ hào?
Phòng của thầy Vương là số mấy?
* Số thứ tự
Số thứ tự được ghép như sau:
第+ số đếm
Ví dụ:
第一/dì yī/: Thứ nhất
第十一/dì shíyī/: Thứ 11
b. Cách dùng
Trạng ngữ chỉ thời gian thường đứng sát ngay trước động từ, tính từ (sau chủ
ngữ) hoặc trước chủ ngữ.
Ví dụ:
我明天上午八点上课。
Wǒ míngtiān shàngwǔ bā diǎn shàngkè.
Tám giờ sáng ngày mai tớ đi học.
你昨天去学校了吗?
Nǐ zuótiān qù xuéxiào le ma?
Hôm qua cậu đã đến trường chưa?