You are on page 1of 21

第五课:时间

Bài 5: Thời gian

I. 词语表 – Bảng từ vựng

Danh Bao giờ bạn 时: Hội ý: bên trái là bộ


từ đến trường? 1.时间 shíjiān Thời gian Nhật 日 (mặt trời), bên
Bao giờ vào phải là chữ Thốn 寸
lớp? Bây giờ (thước đo, đơn vị đo) =>
là mấy giờ? người xưa thường dựa
Muốn trả lời vào mặt trời để ước
cho những chừng thời gian.
câu hỏi này,
bạn cần biết 间:
các từ chỉ thời
Hán Việt: Gian - ở giữa
gian phải
Hội ý: Bên ngoài là bộ
không?
Môn 门, bên trong là
bộ Nhậ t 日 => Mặ t
trờ i nhô lên chiế u qua
khe giữa khe cửa.

时: Hội ý: bên trái là bộ


2.时候 shíhou Thời gian, Nhật 日 (mặt trời), bên
lúc, khi phải là chữ Thốn 寸
(thước đo, đơn vị đo) =>
người xưa thường dựa
vào mặt trời để ước
chừng thời gian.
候Hán Việ t: Hậ u
Hình thanh
Hình thanh: bên trên là
3.点 diǎn Giờ, Chữ Chiêm 占 biểu âm,
châm bên dưới là bọ hỏa
(lửa) 灬(lửa) biểu nghĩa=>
hành động liên quan đến
lửa.
钟:hình thanh. bên trái là
4.点钟 diǎnzhōng Giờ đúng, bộ Kim biểu nghĩa, bên
giờ chẵn, phải là chữ Trung 中 biểu
tiếng âm => chỉ cái chuông
(đồng hồ) làm bằng kim loại, liên
tưởng đến việc đến giờ
đúng thì chuông đồng hồ
sẽ kêu.
分:Hội ý. Phía trên là bộ
5.分/分 fēn/fēnzhō phút Bát八 (8), phía dưới là bộ
ng Đao 刀( dao, đao) =>
钟 dùng dao PHÂN chia
thành 8 PHẦN
=> Giờ được chia thành
nhiều phút
Hình thanh: Bên trái là
6.刻 kè 15 phút chữ 亥 biểu âm, bên phải
là bộ Đao (刀 ) biểu
nghĩa. Chữ này cũng có
nghĩa là (khắc/ điêu
khắc)=> nên sẽ liên quan
đến đao/dao để khắc.
Thượng-trên, trước
7.上午 shàngwǔ Buổi Ngọ: buổi trưa
sáng, Trước giờ ngọ là buổi
sáng sáng

Thế vẫn chưa Hình thanh: Bộ trên là


đủ, chúng ta 8.零 líng Không Vũ 雨 (mưa) biểu nghĩa,
cần biết thêm bên dưới là chữ 令 biểu
cả số đếm để âm => từ này có nghĩa
nói giờ chính gốc là mưa lác đác/ lẻ tẻ
xác nữa chứ,
đúng không? Chỉ sự: nét chấm và phẩy
9.半 bàn Một nửa nằm ở hai bên => chia
nửa

10.一 yī Một

11.二 èr Hai

12.三 sān Ba

13.四 sì Bốn

14.五 wǔ Năm

15.六 liù Sáu

16.七 qī Bảy

17.八 bā Tám

18.九 jiǔ Chín


19.十 shí Mười

Mọi người hỏi Tượng hình


bạn mấy giờ 20.门 mén Cửa, cổng
rồi để đi đâu?

教:hình thanh. Bên trái


21.教室 jiàoshì Lớp học là bộ Hiếu孝biểu âm,
bên phải là bộ Văn 文
biểu nghĩa, chỉ hành
động liên quan đến văn
chương sách vở=>
GIÁO, dạy
室Hình thanh: phía trên
là bộ Miên 宀(mái
nhà)biểu nghĩa, dưới là
chữ 至 biểu âm=> phòng
=> phòng để dạy học là
phòng học/lớp học
Bạn bè muốn 电:Tượ ng hình
liên lạc với 22.电话 diànhuà Điện
thoại 话: Hội ý. Bên trái là bộ
nhau qua số
Ngôn 讠(lời nói), bên
điện thoại thì
phải là bộ thiệt 舌(
sẽ dùng từ gì
lưỡi)=> Nói chuyện là
nhỉ?
hành động có liên quan
đến ngôn ngữ và lưỡi
号: hình thanh. Nghĩa
23.电话 diànhuà Số điện gốc của từ là hào (hô hào,
hàomǎ thoại kêu gào), vì vậy phía trên
号码
là bộ Khẩu口(miệng)biểu
nghĩa, chữ 丂 biểu âm.
码:Hình thanh: bên trái
là bộ sứ 石,bên phải là
bộ Mã 马biểu âm.

Danh 昨
từ chỉ 24.昨天 zuótiān Hôm qua Hán Việt: TẠC
thời Hình thanh: bên trái là bộ
gian Nhật 日 biểu nghĩa, bên
phải là chữ Tác 乍 biểu
âm

Hán Việt: THIÊN
Chỉ sự: phía dưới chữ
Đại 大 là một người
trưởng thành giơ hai tay
nhìn lên bầu trời - nét
ngang bên trên tượng
trưng cho bầu trời.
Động Chúng ta
từ thường làm 25.借 jiè Mượn
những gì?

26.关 guān Đóng

xiǎng Muốn Hình thanh: phía trên là


27.想
chữ 相 biể u âm, phía
dướ i là bộ tâm (心)
biểu nghĩa.
Tính Chúng ta đã
từ biết cách nói 28.差 chà kém (giờ
giờ chẵn rồi, kém, dở,
còn giờ tồi)
lẻ thì sao nhỉ?
Giới Gọi điện cho
từ ai đó chúng ta 29.给 gěi Cho
dùng từ gì?
给谁打电

/gěi shéi

diànhuà/:
go ̣i điê ̣n
thoa ̣i cho
ai đó

Đại từ Chúng ta đã Mấy Tượng hình


nghi biết cách nói 30.几 jǐ (thường
vấn giờ rồi, vậy để hỏi số
hỏi giờ thì cần lượng ít)
dùng từ nào
(cũng là
nhỉ?
số từ
mang
nghĩa là
“vài/mấy”
)

Câu Mọi người hỏi Sao thế,


giao bạn giờ giấc 31. 怎么 zěnmele như thế 怎: HÌnh thanh, phía trên
tiếp chắc hẳn là có nào là chữ 乍 biểu

thườn việc gì đó thanh,phía dưới là bộ
g đúng không, Tâm 心 biểu nghĩa.
dùng vậy có cách
nào hỏi han
họ?
Bảng ví dụ
1.时间 +时间到了。
Danh từ
Shíjiān dàole.
Hết giờ rồi.
+Thời gian chúng tôi ở bên nhau không lâu.

我们在一起的时间不多。
Wǒmen zài yīqǐ de shíjiān bù duō.

2.时候 + 我认识她的时候她是老师。
Wǒ rènshi tā de shíhòu tā shì lǎoshī.
Lúc tôi quen cô ấy, cô ấy là giáo viên.
+ Lúc nào cậu đến lớp vậy?

什么时候你去教室?

Shénme shíhòu nǐ qù jiàoshì?

3.点 +现在三点了。
Xiànzài sān diǎn le.
Giờ là 3 giờ rồi.
+ 5 giờ tớ về trường

5点我回学校。
Wǔ diǎn wǒ huí xuéxiào.

4.点钟 + 现在八点钟了。
Xiànzài bā diǎn zhōngle.
Giờ là 8 giờ đúng rồi.
+ Bây giờ là 6 giờ tròn rồi .

现在是六点钟了。
Xiànzài shì liù diǎn zhōngle.

5. 分/分钟 +我八点十五分钟上课。
Wǒ bā diǎn shíwǔ fēnzhōng shàngkè.
8 giờ tôi vào học.
+ 4 giờ 25 phút
Sì diǎn èrshíwǔ fēnzhōng.

+ 四点二十五分钟。

6.刻 +三点一刻
Sān diǎn yī kè
3 giờ 15 phút
+ 9 giờ 45 phút

九点三刻
Jiǔ diǎn sān kè

7.上午 +明天上午我们回学校的宿舍。
Míngtiān shàngwǔ wǒmen huí xuéxiào de sùshè.
Sáng mai chúng tôi về kí túc xá của trường.
+ Buổi sáng tớ phải gặp cô.

上午我要见老师。
Shàngwǔ wǒ yào jiàn lǎoshī.

8.零 + 他在三零三教室。
Tā zài sān líng sān jiàoshì.
Anh ấy ở phòng học số 303
+ Số điện thoại của tôi là 035505653.

我的电话号码是零三五五零五六五三。
Wǒ de diànhuà hàomǎ shì líng sānwǔwǔ líng wǔliùwǔsān.

9.半 + 六点半
Liù diǎn bàn
Sáu giờ rưỡi
+10 giờ rưỡi

十点半
Shí diǎn bàn

10.一 + 一半
Yībàn
Một nửa
+Một bạn học sinh

一个学生
Yīgè xuéshēng

11.二 +二号
Èr hào
Số hai
+ Phòng học 202

二零二号教室。
Èr líng èr hào jiàoshì.

12.三 + 三座楼
Sān zuò lóu
Ba tòa nhà
+Ba người

三个人
Sān gèrén

13.四 + 四本书
Sì běn shū
Bốn cuốn sách.
+ Bốn giờ đúng

四点钟
Sì diǎn zhōng

14.五 + 五点
Wǔ diǎn
Năm giờ
+ Năm quyển sách

四本书
Sì běn shū

15.六 +六个人
Liù gèrén
6 người
+6 giờ rưỡi

六点半
liù diǎn bàn
16.七 +七位老师
Qī wèi lǎoshī
Bảy thầy giáo
+ Bảy bạn du học sinh

七各留学生
Qī gè liúxuéshēng

17.八 +八点钟
bā diǎn zhōng
8 giờ đúng
+ 8 giờ 45 phút

八点三刻
bā diǎn sān kè

18.九 +九点一刻
jiǔ diǎn yī kè
9 giờ 15 phút
+ số 9

九号
jiǔ hào

19.十 +十个学生
shí gè xuéshēng
10 bạn học sinh
+ 10 người bạn cùng lớp

十个同学
shí gè tóngxué

20.门 +学校还没关门。
Xuéxiào hái méi guānmén.
Trường vẫn chưa đóng cổng.
+ Thư viện đóng cửa lúc 5 giờ.

图书馆 5 点关门。
Túshū guǎn 5 diǎn guānmén.

21.教室 + 老师在教室里。
Lǎoshī zài jiàoshì lǐ.
Cô giáo ở trong lớp.
+Bên trái phòng học 202 là phòng học 203.

202号教室左边是203号教室。
202 hào jiàoshì zuǒbiān shì 203 hào jiàoshì.

22.电话 + 我的电话在哪儿了?
Wǒ de diànhuà zài nǎr le?
Điện thoại của tôi đâu rồi?
+ Đây là điện thoại của ai?

这是谁的电话?
Zhè shì shéi de diànhuà?

23.电话号 + 我的电话号码是0911999999。
码 Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 0911999999.
Số điện thoại của tôi là 0911999999.
+ Đây là số điện thoại của cô ấy.
这是她的电话号码。
Zhè shì tā de diànhuà hàomǎ.
Động từ 24.关 + 宿舍11点关门。
Sùshè 11 diǎn guānmén.
Ký túc xá đóng cửa lúc 11 giờ.
+ Thư viện đóng cửa rồi.

图书馆关门了。
Túshū guǎn guānménle.

25.想 + 我想见你。
Wǒ xiǎng jiàn nǐ.
Anh muốn gặp em.
+ Tớ muốn về trường học.

我想回学校。
Wǒ xiǎng huí xuéxiào

26.借 + 我去图书馆借书。
Wǒ qù túshū guǎn jiè shū.
Tớ đến thư viện mượn sách.
+ Tôi cho anh ấy mượn sách.

我借书给他。
Wǒ jiè shū gěi tā.
Tính từ 27.差 +差五分八点
Chà wǔ fēn bā diǎn
8 giờ kém 5 phút
+ 9 giờ kém 15 phút
差十五分九点/差一刻九点
Chà shíwǔ fēn jiǔ diǎn/Chà yīkè jiǔ diǎn
Giới từ 28.给 + 他给我打电话。
Tā gěi wǒ dǎ diànhuà.
Anh ấy gọi điện cho tôi.
+ Tôi cho cô ấy mượn sách tiếng Nhật của cậu rồi.

我借你的日语书给他了。
Wǒ jiè nǐ de rìyǔ shū gěi tāle.
Đại từ nghi 29.几 + 现在几点了?
vấn
Xiànzài jǐ diǎnle?
Bây giờ mấy giờ rồi?
+ Vài học sinh đang ở trong thư viện mượn sách.

几个学生在图书馆借书。
Jǐ gè xuéshēng zài túshū guǎn jiè shū..

30.怎么了 + 你怎么了?
Nǐ zěnmele?
Cậu làm sao thế?

II. 课文 – Bài hội thoại

1.对话一 - Hội thoại 1

安妮: 小白,现在几点了?
Ānnī: Xiăobái, xiànzài jǐ diǎnle?

白茹雪: 四点20分了!怎么了?
Bái rúxuě: Sì diǎn èr shí fēn le! Zěnmele?

安妮: 图书馆几点关门?
Túshū guǎn jǐ diǎn guānmén?

白茹雪: 五点半!你想借书吗?
Wǔ diǎn bàn! Nǐ xiǎng jiè shū ma?

安妮: 对。你知道图书馆在几楼吗?
Dùi. Nǐ zhīdào túshū guǎn zài jǐ lóu ma?

白茹雪: 三楼,202号。
Sān lóu, èr líng èr hào.

安妮: 谢谢你!
Xièxie nǐ!

白茹雪: 不客气!
Bù kèqì!

2. 对话二 - Hội thoại 2

张风:马克,你明天要上课吗?
ZhāngFēng: Mǎkè, nǐ míngtiān yào shàngkè ma?

马克:上午要上课,下午不上。
Mǎkè: Shàngwǔ yào shàngkè, xiàwǔ bù shàng.

张风:明天上午你几点去教室?
Míngtiān shàngwǔ nǐ jǐ diǎn qù jiàoshì?

马克:三点一刻。你什么时候去?
Sān diǎn yī kè. Nǐ shénme shíhou qù?

张风:我也是。这是我的电话号码0322110012。明天去上课的时候你给我打电
话,好吗?
Wǒ yěshì. Zhè shì wǒ de diànhuà hàomǎ líng sān èr èr yāo yāo líng líng yāo
èr. Míngtiān qù shàngkè de shíhòu nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà, hǎo ma?

马克:好!
Hǎo!

Bài dịch – Hội thoại 1


Annie: Tiểu Bạch, bây giờ là mấy giờ?
Bạch Như Tuyết: 3 rưỡi rồi! Sao thế?
Annie: Thư viện đóng cửa lúc mấy giờ nhỉ?
Bạch Như Tuyết: 5 giờ! Cậu muốn đi mượn sách à?
Annie: Đúng vậy. Cậu biết thư viện ở tầng mấy không?
Bạch Như Tuyết: Tầng 3, phòng 202.
Annie: Cảm ơn cậu!
Bạch Như Tuyết: Không có gì!
Bài dịch – Hội thoại 2
Trương Phong: Mark, ngày mai cậu có phải đi học không?
Mark: Buổi sáng tớ phải đi học, buổi chiều không học.
Trương Phong: Sáng mai mấy giờ cậu đến lớp?
Mark: 3 giờ 15 phút. Cậu đi lúc nào?
Trương Phong: Tớ cũng vậy. Đây là số điện thoại của tớ 0322110012. Mai lúc đi
học cậu gọi điện cho tớ được không?
Mark: Được!
III. 语法 – Ngữ pháp
1. 数词 - Số từ
a. Khái niệm
Số từ là từ biểu thị con số, số lượng. Số từ gồm có hai loại là số đếm và số
thứ tự.
b. Phân loại
* Số đếm
- Cách đọc các con số cơ bản trong tiếng Trung:
零 一 二 三 四 五 六 七 八 九 十
líng yī èr sān sì wǔ liù qī bā ji shí
ǔ
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

- Khi muốn đọc các số lẻ có hai chữ số thì ghép như sau:
(số) + 十 + số
Ví dụ:
15 🡪 十五 /shíwǔ/
23 🡪 二十三 /èrshísān/

- Đọc đếm số hàng chục thì ghép như sau:


số + 十
Ví dụ:
20 🡪 二十 /èrshí/
50 🡪 五十 /wǔshí/
- Đọc hàng trăm như sau:
số + 百 + số + 十 + số
Ví dụ:
103 🡪 一百零三 /yībǎi líng sān/
621 🡪 六百二十一 /liùbǎi èrshíyī/

- Đọc hàng nghìn như sau:


số + 千 + số + 百 + số + 十 + số
Ví dụ:
1.003 🡪 一千零三 /yīqiān líng sān/
1.056 🡪 一千零五十六 /yīqiān líng wǔshíliù/
1.734 🡪 一千七百三十四 /yīqiān qībǎi sānshísì/

- Đọc hàng chục nghìn (vạn) như sau:


số + 万 + số + 千 + số + 百 + số + 十 + số
Ví dụ:
10.500 🡪 一万五百 /yī wàn wǔbǎi/
14.789 🡪 一万四千七百八十九 /yī wàn sìqiān qībǎi bāshíjiǔ/

- Đọc hàng trăm triệu như sau:


số + 亿
Ví dụ:
100.000.000 => 一(个)亿 /yī (gè) yì/: Một trăm triệu

Lưu ý: - Số 1 (一) trong mã số, số phòng, số điện thoại,... đọc thành “yāo”, còn trong
số đếm, thời gian, số lượng thông thường đọc là “yī”. Khi đọc các số như năm, số
điện thoại, số phòng... thì phải đọc tách từng số một. Các con số giống nhau phải
đọc từng số ra.
Ví dụ:
102号 🡪 /yāo líng èr hào/: Số 102
1999年 🡪 /yījiǔjiǔjiǔ nián/: Năm 1999
033224155 🡪 /líng sān sān èr èr sì yāo wǔ wǔ/

- Số 2 (二) trong mã số, đếm số, nói số thứ tự, số thập phân và phân số,số 2
ở số hàng chục,... thường đọc là “èr”, đọc là “liǎng” khi nói về số lượng (trước lượng
từ của danh từ), số tiền từ hàng trăm trở lên thường đọc là “liǎng”.
Ví dụ:
二十七 /èrshíqī/ 🡪 27
两个 /liǎng gè/ 🡪 Hai cái

- Khi hỏi số hiệu có thể dùng các cách sau:


...... 几号?
Hoặc:
...... 号码是多少?
Ví dụ:
小兰,你房间号码是多少?
Xiǎolán, nǐ fángjiān hàomǎ shì duōshǎo?
Lan ơi, số phòng của cậu là bao nhiêu?

王老师的房间是几号?
Wáng lǎoshī de fángjiān shì jǐ hào?
Phòng của thầy Vương là số mấy?
* Số thứ tự
Số thứ tự được ghép như sau:
第+ số đếm
Ví dụ:
第一/dì yī/: Thứ nhất
第十一/dì shíyī/: Thứ 11

2. Cách biểu đạt thời gian


a. Cách nói giờ chẵn
số + 点 /点钟 (diǎn/diǎnzhōng)
Ví dụ:
1:00 🡪 一点(钟) /yīdiǎn (zhōng)/: 1 giờ đúng
3:00 🡪 三点(钟) /sān diǎn (zhōng)/: 3 giờ đúng

b. Cách nói giờ lẻ:


số + 点 (diǎn) + số +分 (fēn)
Ví dụ:
10:05 🡪 十点五分 /shí diǎn wǔ fēn/: 10 giờ 5 phút
12:50 🡪 十二点五十分 /shí'èr diǎn wǔshí fēn/: 12 giờ 50 phút
Lưu ý: - 15 phút là một khắc (一刻) nên có thể nói
số + 点 (diǎn) + số + 刻 (kè)
Ví dụ:
5:15 🡪 五点一刻/wǔ diǎn yī kè/: 5 giờ 15 phút
10:45 🡪 十点三刻/shí diǎn sān kè/: 10 giờ 45 phút

- Cách nói giờ kém


差 (chà) + số + 分 (fēn) + số + 点 (diǎn)
Ví dụ:
7:55 🡪 差五分八点/chà wǔ fēn bā diǎn/: 8 giờ kém 5 phút
8:45 🡪 差十五分九点/差一刻九点/chà shíwǔ fēn jiǔ diǎn/chà yīkè jiǔ diǎn/:
9 giờ kém 15 phút

- Cách nói giờ rưỡi


số + 点半 (diǎn bàn)
Ví dụ:
9:30 🡪九点半/jiǔ diǎn bàn/: 9 giờ rưỡi
12:30 🡪 十二点半/shí'èr diǎn bàn/: 12 giờ rưỡi

3. Trạng ngữ chỉ thời gian


a. Khái niệm
Trạng ngữ chỉ thời gian do danh từ hoặc cụm danh từ biểu thị thời gian đảm
nhiệm, biểu thị thời gian xảy ra hiện tượng, động tác,...

b. Cách dùng
Trạng ngữ chỉ thời gian thường đứng sát ngay trước động từ, tính từ (sau chủ
ngữ) hoặc trước chủ ngữ.
Ví dụ:
我明天上午八点上课。
Wǒ míngtiān shàngwǔ bā diǎn shàngkè.
Tám giờ sáng ngày mai tớ đi học.
你昨天去学校了吗?
Nǐ zuótiān qù xuéxiào le ma?
Hôm qua cậu đã đến trường chưa?

You might also like