Professional Documents
Culture Documents
Bu I 13 Bài 6-1
Bu I 13 Bài 6-1
第一单元:学校
Đơn nguyên 1: Trường học
Buổi 13:
第六课 : 问路
Bài 6: HỎI ĐƯỜNG
ĐỌC TỪ
东边 西边 南边 北边 中间
走 到 拐 离 有
ĐỌC TỪ
远 近 米 往 从
一直 怎么 那儿 这儿 每
都 就 常 呢 和
DANH TỪ
书店 电影院 美术馆
Hán - Việt:
Hán
Thư- Việt:
– sáchĐiếm
vở. – tiệm, cửa hàng,
广 nhà trọ.
Hình thanh:
Bên ngoài là bộ Ngiễm 广( mái
占 nhà) biểu nghĩa.
Bên trong là chữ Chiếm 占 biểu âm.
1. 书
店
Phiên âm: /shūdiàn/
Nghĩa: Hiệu sách.
Đến hiệu sách thì làm gì ?
• 买书 /mǎishū/: Mua
sách
• 看书 /kànshū/: Đọc sách
买
Phiên âm: /mǎi/
他们去书店买书。
Tāmen qù shūdiàn mǎishū.
2. 电影 CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
院 日 Hán - Việt: Điện.
Phiên âm:
Nghĩa:
电 Hình thanh:
Bộ Nhật 日 và nét sổ cong móc giống như tia
sét đánh xuyên qua mặt trời.
Tạo ra điện.
景
影
Hán - Việt: Ảnh – tấm
ảnh. Hình thanh:
Bên trái là chữ Cảnh/Ảnh 景 biểu
彡 âm. Bên phải là bộ Sam 彡 .
阝
院 Hán - Việt: Viện – sân, tòa.
Hình thanh:
完 Bên trái là bộ ấp 阝 ( vùng đất) biểu
nghĩa. Bên phải là chữ Hoàn 完 biểu
2. 电影
院
Phiên âm: /diànyǐngyuàn/
Nghĩa: Rạp chiếu phim.
电影院
3. 美术 CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
馆
/měishùguǎn/ Hán - Việt: Mỹ - đẹp.
羊 Hình thanh:
Bên trên là bộ Dương
羊 (người xưa quan
大 niệm con dê
là biểu tượng của may
mắn, tốt đẹp).
Bên dưới là bộ Đại 大 chỉ con người trưởng thành
Hán - Việt: Thuật.
đang dang hai tay ra.
Đón nhận những điều tốt đẹp.
Hán - Việt: Quán – nhà, nơi ở, quán
饣 trọ. Hình thanh:
Bên trái là bộ Thực 饣 (ăn uống) biểu
官 nghĩa. Bên phải là chữ Quan 官 biểu âm.
Thưởng chỉ những quán, cửa hàng, tiệm.
3. 美术
馆
Phiên âm: /měishùguǎn/
Nghĩa: Buổi triển lãm, bảo tàng
mỹ thuật.
十字路口
/shízìlùkǒu/
Ngã tư
CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
各
Liên tưởng tới những bước chân đi
trên đường.
CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
宀 子 足 各
Hán - Việt: Tự - chữ viết. Hán - Việt: Lộ - con đường.
Hình thanh: Hình thanh:
Bên trên là bộ Miên 宀( mái nhà). Bên trái là bộ túc 足 (chân).
Bên dưới là bộ Tử 子 . Bên phải là chữ Các 各 .
Chỉ người ngồi dưới nhà viết chữ. Liên tưởng tới những
bước chân đi
VÍ DỤ
1. Con đường này rất dài.
这条马路很长。
/Zhè tiáo mǎlù hěn cháng./
西边 中间
东边 /Zhōngjiān/: Ở giữa /Dōngbian/: Phía Đông
/Xībian/: Phía Tây
南边
/Nánbian/: Phía Nam
VÍ DỤ
1. 食堂东边是图书馆。
/Shítáng dōngbian shì túshūguǎn./
Phía đông căn tin là thư viện.
2. Ký túc xá ở
phía đông.
宿舍在东边。
/Sùshè zài
3. Cửa hàng sách phía bắc là cửa hàng của tôi.
北边的书店是我的(书店)。
/Běibian de shūdiàn shì wǒ de (shūdiàn)./
Lưu ý: A 和 B 中间 中间
Ví dụ:
1. 书店在美术馆和电影院中间。
/Shūdiàn zài měishùguǎn hé diànyǐngyuàn zhōngjiān./
Hiệu sách nằm chính giữa bảo tàng mỹ thuật và rạp chiếu phim
2. Ở giữa chúng tôi là Phạm Ngọc Lan.
我们中间是范玉兰。
Wǒmen zhōngjiān shì Fàn Yùlán.
ĐỘNG TỪ
走 到 拐
Phiên âm: /zǒu/ Phiên âm: /dào/ Phiên âm: /guǎi/
Nghĩa: Đi. Nghĩa: Đến. Nghĩa: Rẽ.
离 有
Phiên âm: /lí/ Phiên âm: /yǒu/
Nghĩa: Cách. Nghĩa: Có.
走 là một hành động rời khỏi vị trí, rời khỏi
vị trí mà chúng ta đang ngồi yên, không
走 mang tân ngữ chỉ địa điểm trực tiếp ở phía
sau.
1. 你走吧!
/Nǐ zǒu ba!/
Cậu đi đi!
Phiên âm:
走路 /zǒulù/
Nghĩa: Đi bộ.
到 + đích
đến
Ví dụ:
1. 你走路上课吗?
/Nǐ zǒulù shàngkè ma?/
Cậu đi bộ đến trường à/ Cậu đi bộ đi học à?
Phiên âm:
走路 /zǒulù/
Nghĩa: Đi bộ.
什么时候 +
V
Ví dụ:
什么时候去?
什么时候到?
拐 PHƯƠNG VỊ TỪ +
拐 Rẽ về hướng nào đó ...
左拐
/zuǒ guǎi/
Rẽ trái
右
拐
/yòu guǎi/
往 往 + PHƯƠNG VỊ TỪ +
拐 Rẽ về hướng nào đó ...
往西拐 往东拐
/wǎng xī guǎi/ /wǎng dōng guǎi/
LƯU Ý
2 CẤU TRÚC CƠ BẢN CỦA
拐
Phương vị từ + 拐 往 + phương hướng + 拐
Ví dụ:
Muốn đến ký túc xá trường thì rẽ phải.
想到学校宿舍就 ( 往 ) 右拐。 就 /jiù/ :
/Xiǎng dào xuéxiào sùshè jiù (wǎng) yòuThì
guǎi./
离 A 离 B + KHOẢNG CÁCH
A cách B bao nhiêu
xa ...
Ví dụ: LƯU Ý
学校离书店 30 米。
离开 /líkāi/: Rời xa
/Xuéxiào lí shūdiàn 30 mǐ./
A 离开 B:A rời xa
Trường học cách hiệu sách 30m. B
有 DẠNG KHẲNG ĐỊNH (+)
Ví dụ:
你有书吗? 有没有
/Nǐ yǒu shū ma?/
Bạn có sách không?
LƯU Ý
远 近
A 离 B 很近 A 离 B 很远
VÍ DỤ
1. 学校离我的家很近。
/Xuéxiào lí wǒ de jiā hěn jìn./
Trường học cách nhà tôi rất gần.
2. 我的家离学校很远。
/Wǒ de jiā lí xuéxiào hěn yuǎn./
Nhà tôi cách trường học rất xa.
3. Rạp chiếu phim cách nhà em không xa.
电影院离我家不远。
/Diànyǐngyuàn lí wǒ jiā bù yuǎn./
LƯỢNG TỪ
Đơn vị đo độ dài:
米 Phiên âm: /mǐ/
Nghĩa: Mét.
CÁCH ĐỌC
DỊCH:
Số đếm + 米 Tòa nhà đó cao 400m.
那座楼高 400 米。
Ví dụ: Nà zuò lóu gāo 400 mǐ.
二十米 /èrshí mǐ/: 20
m Bổ sung từ mới:
公里 /gōnglǐ/: km
两米 /liǎng mǐ/: 2m
厘米 /límǐ/: cm
二百米 / 两百米 :
毫米 /háomǐ/:
200m
https://
www.liveworksheets.co
https:// m/ip2749293hd
www.liveworksheets.c
om/am2749462eb