You are on page 1of 17

Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

い らい
1. ~て以来: kể từ khi…
い らい
Vて 以来
そつぎょう い らい いそが いちど べんきょう だいがく もど
卒 業 して以 来、忙 しくて一度も 勉 強 していた大学に 戻らな
い。
Kể từ khi tốt nghiệp, vì bận nên tôi chưa một lần quay lại trường
nơi tôi từng học.
2. ~しかない/ほかいない/よりない/よりほかない/
よりほかしかたがない: chỉ còn cách…
しかない
ほかいない
Vる よりない
よりほかない
よりほかしかたがない
ごうかく いっしょうけんめいべんきょう
N3 に合格できるように、一 生 懸命勉 強 するしかない。
Để đỗ N3 thì chỉ còn cách chăm chỉ học tập thôi.
つう とお
3. ~を通じて(を通して): thông qua, bằng cách, trong suốt…
つう とお
N を通じ(を通して)
つう

私はサークルの先輩を通じて彼女と知り合った。
Tôi quen cô ấy qua các tiền bối trong câu lạc bộ.
つう かんこうきゃく おとず

ニンビンには年中を通じて観光 客 が 訪 れる。
Ninh Bình quanh năm có du khách đến thăm.
4. ~に決まっている: chắc chắn là…

thường
に決まってい
A な/A
い る

けっこん りょうしん

彼女と結婚したいといえば、両 親が反対するに決まっている。
Nếu tôi nói là tôi muốn lấy cô ấy, chắc chắn bố mẹ sẽ phản đối.
もと もと
5. ~を基にして/に基づいて: dựa trên…
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
もと
を基にして
N もと
に基づいて
お じ けん もと

この映画は実際に起こった事件を基にして(に基づいて)作
られた。
Bộ phim này được làm dựa trên vụ án đã xảy ra trong thực tế.
6. ~からといって: tuy là … nhưng chưa chắc đã
Thể thường からといって
かぎ

日本人だからといって、だれもが日本語が教えられるとは限
らない。
Là người Nhật nhưng không phải ai cũng có thể dạy được tiếng
Nhật.
7. ~わりには: so với ~ thì, thế mà
Vthường
A い/A な わりには
Nの
きゅうりょう

この仕事はこんなに大変なわりには、 給 料 が安い。
Công việc này vất vả thế mà lương rẻ mạt quá.
8. ~くせに: dù… (thể hiện sự chê trách, khinh miệt – văn nói)
Vthường
Aい/Aな くせに
Nの
彼は今日テストがあることを知っているくせに、教えてくれ
なかった。
Anh ta biết hôm nay có bài kiểm tra nhưng đã không nói cho tôi
biết.
さい
9. ~際に~: khi, dịp
さい
Vる/た/Nの 際に
だいとうりょう らいにち さい

アメリカの大統 領 は来日した際に、わたしたちの大学でスピ
ーチを行った。
Tổng thống Hoa Kỳ đã có bài phát biểu tại trường đại học của
chúng ta khi ngài có chuyến thăm Nhật Bản.
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

10.~もかまわず: chả quan tâm đến…, chả cần biết…


Vthường+の
もかまわず

ね だん ちゅうもん
彼は値段もかまわず、好きな料理をどんどん 注 文した。
Anh ta chẳng quan tâm đến giá cả, cứ lần lượt gọi những món ưa
thích ra.
11.~はさておき: …tạm thời không nhắc đến…
N はさておき
こま
飲み会をするなら、細かいことはさておき、まずは場所と時
間を決めなくては。
Nếu tổ chức nhậu, tạm thời không đề cập đến các tiểu tiết, trước hết
cần quyết định thời gian và địa điểm.
12.~ものか: …sao, ….á
Vthường
ものか
A な/Nな
じ かん どお ち こく
田中さんが時間通りに来るものか。あいつはいつも遅刻なん
だから。
Tanaka mà đến đúng giờ á. Anh ta lúc nào cũng đến muộn thôi.
13.~ものだ: …bản chất, vốn dĩ là ….
Vる/ない/た
ものだ
A い/A な
しゅやく
人生とは本人が主役のドラマみたいなものだ。
Đời người giống như bộ phim mà mình là nhân vật chính.
14.(のこと)となると: cứ nói tới…, cứ nhắc đến…
N(のこと)となると
せんもん か
弟は車のこととなると、急に専門家みたいになる。
Em trai tôi cứ nhắc đến ô tô là đột nhiên trở nên cứ như chuyên gia
vậy.
15.~といったら: nhắc đến…, nói đến…
N といったら

締め切り前の仕事が忙しさといったら、君には想像もできな
いと思うよ。
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

Nhắc đến công việc trước deadline bận rộn thế nào, tôi nghĩ anh
không thể tưởng tượng được đâu.
16.~ずじまいだ: cuối cùng cũng không…, rốt cuộc cũng
không…
Vない ずじまいだ
けっきょくかれ れんらくさき わ

いろんな人に聞いてみたが、結 局 彼の連絡先は分からずじま
いだ。
Tôi đã hỏi thử nhiều người cuối cùng cũng không biết thông tin liên
lạc của anh ta.
17.~など/~なんか/~なんて: cỡ như…, loại như…
N など
Vる なんか
なんて
ぶん しょう わたし かん たん ぶん

彼は文 章 がとてもうまい。 私 なんて簡単な文もちゃんと書


けないのに。
Anh ta viết văn rất hay. Người như tôi thì câu đơn giản cũng chẳng
viết được tử tế.
18.~まで/~までして/~てまで: đến cả, tới mức, thậm
chí…
N まで/までして
Vて まで
てつ や てん と
徹夜までして頑張ったのに、テストでいい点が取れなかった。
Tôi đã rất cố gắng, thậm chí là thức trắng đêm để học, nhưng kết
quả kiểm tra lại không cao.
19.~とみえる: có vẻ…
Vthường
Aい/Aなだ とみえる
N―/だ
ひま
朝からパチンコに行くなんて、ずいぶん暇だとみえる。
Đi chơi Pachiko từ sáng, có vẻ rảnh rỗi quá nhỉ.
20.~おそれがある: e là…, có nguy cơ…
Vる
おそれがある
Nの
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
ぜつ めつ どう しょく ぶつ

[レッドデータブック]には絶滅のおそれがある動 植 物につ
いて書かれている。
Sách đỏ viết về những động thực vậy có nguy cơ tuyệt chủng.
21.~まい/~ではあるまいか: có lẽ không…
 Chắc là không
Vる
(Vnhóm 2 có thể bỏ る)
Aいくある まい
Aなである
Nである
しん ほんとう
誰も信じてくれまいが、これは本当の話だ。
Có lẽ không ai tin nhưng đây là câu chuyện có thật.
 Phải chăng là

Vthườngの
Aな の ではあるまいか
Nなの
き こく
彼は帰国したのではあるまいか。
Phải chăng là anh ấy đã về nước?
22.~たいものだ/~てほしいものだ: muốn..., không
muốn...
Vます ものだ
Vて ほしいものだ
Vないで
しょうらい いえ す
将 来はこんな家に住みたいものだなあ。
Tương lai tôi rất muốn sống trong ngôi nhà như thế này.
23.~ものだ: thật là…
Vthường
ものだ
Aい/Aな
そつぎょう す
卒 業 してからもう 10 年か。時間が過ぎるのは早いものだ。
Kể từ khi tốt nghiệp cũng đã 10 năm rồi. Thời gian trôi qua thật là
nhanh.
24.~ものがある: có cảm giác…
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

Vる
ものがある
Aい/Aな
つうきん つら
毎日 2 時間もかけて通勤するのはかなり辛いものがある。
Ngày nào cũng mất 2 tiếng để đi làm, tôi cảm thấy khá là vất vả.
25. ~ことだ: Thật sự là…
A い/A な ことだ
こま たす
困ったとき助けてくれる友達がいる。ありがたいことだ。
Có bạn bè giúp đỡ lúc khó khăn。Thật sự là cảm kích.
26.~において: tại, ở …
N において
かん き ねんしきてん おこな
本日、A 館において、記念式典が 行 われる。
Hôm nay, buổi lễ kỉ niệm sẽ được tổ chức tại nhà A.
27.〜ものの: mặc dù, Tuy
Vthường
A い/A な ものの
N―/である
そつぎょう しゅうしょくさき み
大学は卒 業 したものの、 就 職 先が見つからない。
Tuy đã tốt nghiệp Đại học nhưng tôi vẫn chưa thể tìm được nơi làm
việc.
28.~ものだ/~ものではない
 Phải…, Nên…, Không nên...,Không được…
Vる/ない ものだ
学生はよく勉強するものだ。
Học sinh thì nên học hành chăm chỉ.
 Không nên
Vる ものではない
た か
他の人にお金を貸すものではない。
Không nên tùy tiện cho người khác vay tiền.
29.~ないもの(だろう)か: không thể…sao
Vない もの(だろう)か
なお
母の病気が治らないものか。
Bệnh tình của mẹ không thể khỏi được sao.
30.~ ばかりか: không chỉ…mà còn…
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

Vthường
A な/である
ばかりか
Aい
N-/である
おやきょうだい かれ い ば しょ し
友達ばかりか親 兄 弟も彼の居場所を知らない。
Không chỉ bạn bè, mà ngay cả bố mẹ anh em cũng không biết chỗ ở
của hắn ta.
31.~ばかりだ
Ⅴる ばかりだ
 Cứ dần…
いち ど かんけい わる
一度けんかしてから、彼女との関係が悪くなるばかりだ。
Sau một lần cãi nhau, mối quan hệ với bạn gái cứ dần xấu đi.
 Chỉ việc… (là xong)
じゅん び
食事の 準 備はできた。食べるばかりだ。
Cơm nước xong xuôi rồi, chỉ việc ăn thôi…
うえ
32.~ 上(に): không những…mà còn…
Vる/ない/た
うえ
Aい/Aな/である 上に
Nの/である
てつだ うえ あと
田中さんには仕事を手伝ってもらった上に、仕事の後、ごち
そうになった。
Không những được anh Tanaka giúp đỡ công việc mà sau đấy còn
được anh ấy mời dùng bữa nữa.
33.~からには/~以上(は)/~上は: một khi …thì phải…
Vthường 以上(は)
Aな/である 上は
Aい からには
Nである
もくてき
留学するからには、ちゃんと目的があるのでしょうね。
Một khi đi du học thì phải có mục đích rõ ràng.
34.~上(で)~: sau khi…
Vた/Nの 上(で)
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
ぶん しょ ほ ぞん たし
文書が保存されていることを確かめた上で、パソコンをシャ
ットダウンしてください。
Sau khi xác nhận đã lưu văn bản, hãy tắt máy tính đi.
35.dù…nhưng…
Vます
A い/A な ながら(も)
Nである
うご
あの子は子供ながら、社会の動きをよく知っています。
Đứa trẻ kia mặc dù là con nít nhưng lại biết rõ sự vận động của xã
hội.
1. ~さえ~ば~: chỉ cần…
Vます さえすれば
Vて さえいれば
Aい く
さえあれば
N/Aなで
くすり の
薬 を飲みさえすれば治ります。
Chỉ cần uống thuốc là sẽ khỏi.
2. ~を~として: lấy ~ làm … (trung tâm, duyên cớ)
N1 をN2 にとして
せ かい ち ず に ほん ちゅうしん
日本の世界地図は日本を 中 心として書かれていた。
Bản đồ thế giới của Nhật được vẽ lấy nước Nhật làm trung tâm.
おう
3. ~に応じて: …ứng với…, hợp với…
おう
N に応じて
よ さん おう
ご予算に応じてパーティーのメニューを決めた。
Quyết định thực đơn của bữa tiệc hợp với ngân sách.

4. ~に沿って: theo…, dọc theo…, theo sát…
N に沿って
すす
与えられたテーマに沿ってレポートを書き進めてください。
Hãy tiếp tục viết báo cáo theo sát đề tài được giao.
5. ~をめぐって/めぐり: xoay quanh vấn đề~
N をめぐって/めぐり
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
か しゅ り こん なが
歌手A の離婚をめぐっては、いろいろなうわさが流れている。
Có rất nhiều lời đồn đại xoay quanh việc ly hôn của ca sĩ A.
6. ~といった: có thể kể đến như…
N といった
とく い か もく すうがく ぶつ り か がく り がくけい
私の得意な科目は数学や物理や化学といった理学系だ。
Thế mạnh của tôi là các môn khoa học tự nhiên, có thể kể đến như
toán, lí, hóa.
7. ~しかたがない/~しょうがない/~たまらない:
không thể chịu được…, quá…
Vて しかたがないしょうがない
Aいくて なまらない
Aな で
とげ
蚊に刺されたところがかゆくてたまらない。
Chỗ bị muỗi đốt ngứa không chịu được.

8. ~を抜きにしては: nếu không có…

N を抜きにしては
ぬ げん だいしゃ かい
インターネットとメールを抜きにしては、現代社会は成り立
たないと言ってもいい。
Nếu không có Internet và Mail thì có thể nói rằng xã hội hiện đại sẽ
không được hình thành.
9. ~げ: nét, vẻ…
A い/A な げ
え がお
彼女の笑顔にはどこか寂しげなどころがあった。
Đâu đó trên khuôn mặt tươi cười của cô ấy, thoáng có một nét buồn
bã.
10. ~なんて/とは: cái gọi là ...
Vthường
A い/A な なんて/とは
N
ゆめ
日本での生活がこんなに忙しいとは(夢にも思わなかった)。
Cái gọi là cuộc sống ở Nhật Bản bận rộn đến mức như này đây (Dù
trong mơ cũng không nghĩ như vậy)
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

11. ~にすぎない: Chỉ …


Vthường にすぎない
Aなである
Aい
N(である)
いちしゃいん き
一社員にすぎない私に、会社の仕事など決められません。
Tôi chỉ là một nhân viên thôi, không thể quyết định những việc của
công ty được.
12. ~あげく: sau khi… thì
V た/N の あげく
なや かいしゃ や
いろいろ悩んだあげく、会社を辞めることにした。
Sau rất nhiều lần trăn trở, suy nghĩ, tôi đã quyết định nghỉ làm.
13. ~べき/~べきだ/~べきではない: nên, cần, phải
…/không nên
べき
Vる
べきだ
(するす)
べきではない
せいせき よ べんきょう
成績が良くないね。もっと勉 強 すべきだ。
Kết quả kém quá, em cần phải học thêm nữa.
 Nhẽ ra nên:
Vる べきだった
(するす)
あやま
あなたは彼女に 謝 るべきだった。
Đáng lẽ anh nên xin lỗi cô ấy .
14. ~というより: Gọi là… thích hợp hơn là
Vthường
A い/A な というより
N
ま ざんねん
試合に負けたことは、残念と言うよりただ悔しい。
Việc thua trận đấu là điều hối hận hơn là sự đáng tiếc.
15. ~にかかわりなく
~にかかわらず: bất kể…, không liên quan…
N にかかわりなく
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

A い/A な にかかわらず
Vthường
じゅん び
使う、使わないにかかわらず、会場には一忚マイクが 準 備し
てあります。
Bất kể dùng hay không dùng, tạm thời thì micro cũng đã được
chuẩn bị trong hội trường.
16. ~にもかかわらず: dù cho…, dẫu cho…
Vthường
Aな/である
にもかかわらず
Aい
Nである
すいどうこう じ ひと あくてんこう さ ぎょう つづ
水道工事の人たちは悪天候にもかかわらず、作 業 を続けてい
る。
Những người thi công hệ thống nước máy dù cho thời tiết xấu, vẫn
tiếp tục công việc.
17. ~あまり/~あまりの~に: quá…
Vる
あまり
Aな
Nの
あまりの Nに
ばん ちか わたし きんちょう あたま なか ま
私の番が近づいてきたとき、私 は緊 張 のあまり 頭 の中が真
しろ
っ白になってしまった。
Lúc sắp đến lượt tôi, vì quá căng thẳng mà đầu tôi trở nên trống
rỗng.
18. ~を問わず: không liên quan đến…, không là vấn đề…,

bất kể…

N を問わず
せい べつ ねん れい だれ さん か
このスポーツ大会には性別、年齢を問わず、誰でも参加でき
ます。
Không phân biệt tuổi tác, giới tính, bất kể ai cũng có thể tham gia
vào đại hội này.
19. ~(か)のようだ
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

~(か)のように: như…
Vthường (か)のようだ
Aな/Aい (か)のように
Nである
こおり
彼女の心は 氷 であるかのように冷たい。
Trái tim cô ấy lạnh như băng.
20. ~というものだ: thật đúng là…
Vthường
Aい/Aなだ というものだ

ことわ
他人の物を 断 りもなく使うなんて、あつかましいというもの
だ。
Sử dụng đồ của người khác mà không được sự cho phép, thật đúng
là trỡ trẽn quá mà.
21. 〜というものでは/もない: không phải, đâu phải cứ nói
rằng
Vば V
というも
A いければ A い
A ななら A なだ の で は /
N なら Nだ もない
なか み たいせつ
作文は長ければいいというものではない。中身が大切だ。
Không phải chỉ cần đoạn văn càng dài thì càng tốt. Nội dung bên
trong mới là quan trọng.
22. ~ものなら
 Nếu có thể…
Vkhả năng ものなら
もど じんせい なお
戻れるものなら、20 年前の私に戻って人生をやり直したい。
Nếu có thể quay ngược thời gian, tôi muốn quay lại là tôi của 20
năm trước và làm lại cuộc đời mình.
 Nếu…, lỡ có…
Vý chí ものなら
たい しつ
私はアレルギー体質なので、合わない食品を食べようものな
ら、体のあちこちがかゆくなる。
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

Vì tôi dễ bị dị ứng nên nếu ăn những thực phẩm không hợp, sẽ bị


ngứa.
23. 〜どころか…: không thể… đến mức
Vthường
A い /A な どころか
N
いた はん
のどが痛くて、ご飯を食べるどころか水も飲めない。
Vì đau họng nên nước tôi còn không uống được nói gì đến ăn cơm.
24. 〜ないではいられない/ずにはいられない: cho dù thế
nào cũng không thể không làm
V ない ではいられない
Vない ずにはいられない
ま よ なか
もう真夜中だったが、心配で電話をしないではいられなかっ
た。
Đã là nửa đêm rồi, vì lo lắng nên tôi không thể không gọi điện.
かぎ
25. ~限り
 Bằng (giới hạn, phạm vi)…
Vる/た/ている かぎ
Nの 限り
かんきょう かぎ
環 境 を守るために私もできる限りのことをしたい。
Tôi muốn làm những việc trong phạm vi tôi có thể làm để bảo vệ
môi trường.
 Chỉ riêng…
かぎ
N に限り
わりびき
このチラシをご持参のお客様に限り、すべての商品を 1 割 引
でお買い求めいただけます。
Chỉ riêng những vị khách mang theo tờ quảng cáo này mới có thể
mua khuyến mãi 10% với toàn bộ sản phẩm.
 Chừng nào…thì…
Vる/ている/ない
かぎ
Aな/である 限り
Aい (は)
Nである
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
まち かぎ しんせん
の町に住んでいる限り、いつでも新鮮な食べ物が手に入る。
Chừng nào còn sống ở thành phố này, thì bất cứ lúc nào cũng có
thể có được đồ ăn tươi ngon.
 Trong phạm vi…
Vる/た
かぎ
Vている 限りでは
Nの
ちょう さ かぎ しょるい
今回の 調 査の限りでは、書類にミスはなかった。
Trong phạm vi điều tra lần này, không có lỗi trên giấy tờ.
 Riêng…, Đúng vào…, Riêng…
かぎ
N に限って
ふ だんさけ かぎ の
普段酒などあまり飲まない彼が、今日に限ってかなり飲んだ。
何かあったんだろうか。
Anh ấy bình thường chẳng mấy khi uống rượu nhưng riêng hôm
nay lại uống khá nhiều, có lẽ là có chuyện gì rồi.
かぎ
 ~に限らず: Không chỉ…mà…
かぎ
N に限らず
き ねんかん かぎ いちねんじゅうにゅうかんしゃ
この記念館は休日に限らず一年 中 入 館者が多い。
Bảo tàng này không chỉ ngày nghỉ, mà quanh năm khách vào tham
quan rất nhiều.
phí.
26. 〜かねない: có thể
V ますかねない
ふ きょう わ しゃ あか じ
この不 況 では、我が社も赤字になりかねない。
Do tình hình kinh tế khủng hoảng nên công ty chúng ta có thể bị
thua lỗ.
し だい
27. ~次第~: sau khi…
Vます 次第
くわ わ し だい れんらく
詳しいことが分かり次第、ご連絡いたします。
Sau khi hiểu chi tiết cụ thể tôi sẽ liên lạc lại.
し だい
28. ~次第だ: …tùy thuộc vào…
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
し だい
N 次第だ
かた し だい
人生が楽しいかどうかは考え方次第だ。
Đời người vui hay không là tùy vào cách suy nghĩ.
し だい
29. 〜次第だ: là do
し だい
V る/た 次第だ
う あ よ そう こう りょ けっ か せい ひん かい はつ
売り 上げ 予 想とコストを 考 慮した 結 果、この 製 品の 開 発を
だんねん し だい
断念した次第です。
Do kết quả khi đã xem xét về dự tính doanh số và giá cả mà chúng
tôi sẽ quyết định dừng phát triển sản phẩm này.
30. 〜見えて
 Hình như là, dường như là
Vthường と見えて
A い/A なだ
き げん ひとこと
父は機嫌が悪いと見え(て)、朝から一言も口をきかない。
Hình như do tâm trạng không vui nên bố tôi từ sáng đến giờ không
nói một lời nào.
 Có vẻ
ように/そうに +見える
いっ けんなや じつ かか
一見悩みがないように見えて、 実はいろいろな問題を抱えて
いる人も多い。
Nhìn thoáng qua thì có vẻ như không có nỗi lo lắng, phiền muộn
nào cả, nhưng thực ra có rất nhiều người đang đối mặt với nhiều
vấn đề.
31. ~といえば/~といったら/~というと: nói về ~ ,
thì…
といったら
Vthường
といえば
Nだ
というと
だいひょうてき
日本料理といえば、すし、てんぷらは代 表 的なものだ。
Nói về món ăn Nhật Bản thì điển hình là sushi, tempura.

32.~に越したことはない : nên…thì hơn (là tốt nhất)
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

Vる/ない こ
Aい に越した
Aな/である ことはない
N-/である
に もつ かる こ
旅行の荷物は軽いに越したことはない。
Hành lí đi du lịch nên nhẹ thì hơn.
33.~(よ)うにも〜ない: cho dù có muốn… vẫn không thể
V(ý chí) にも V(khả năng) ない
は いた
歯が痛くて食べようにも食べられない。
Vì đau răng nên dù có muốn ăn cũng không thể ăn được.
34.〜を踏まえ(て): dựa trên (căn cứ, tiền đề)

N を踏まえ(て)
せんこうけんきゅう ふ ろんぶん
先行研 究 を踏まえて論文を書く。
Dựa trên những nghiên cứu đã thực hiện trước đó để viết luận văn.
35.〜は…にかかっている: có... hay không... còn phụ thuộc
vào
N/かどうか は N/Từ
nghi vấn にかかっている
ごう かく
合格できるかどうかは、これから 1 カ月のがんばりにかかっ
ている。
Có đỗ được hay không, từ bây giờ điều đó sẽ phụ thuộc vào sự cố
gắng trong suốt một tháng.
36.~(よ)うとしている: Sắp, ngay trước khi…
Vý chí としている
けっ しょう けん きん ちょう
さあ、決 勝 兼が今、始まろうとしています。みんな緊 張 し
ています。
Trận chung kết sắp bắt đầu nên mọi người đều căng thẳng.
や さき
37.~矢先に/の
 Ngay sau khi
や さき
V た 矢先に/の
お わす
日本へ来た矢先にバッグを置き忘れ、パスポートをなくして
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

しまった。
Ngay sau khi vừa mới sang đến Nhật, tôi đã để quên túi xách và
làm mất hộ chiếu.
 Đúng lúc, ngay trước khi làm… thì
や さき
V ようとした 矢先に/の

電話をかけようとした矢先に向こうからかかってきた。
Đúng lúc tôi định gọi điện thì phía bên kia đã gọi đến.
38.〜にとどまらず: không chỉ… mà còn
Vる
だけ にとどまらず
N
わか もの う
そのアニメは子どもや若者にとどまらず、広く大人にも受け
人れられた。
Bộ phim hoạt hình đó không chỉ trẻ em, người trẻ mà còn được rất
nhiều người lớn tuổi đón nhận.

Tài liệu do sách tiếng Nhật 100 tổng hợp và biên soạn. Tài
liệu ngữ pháp tổng hợp từ N5 - N1 đầy đủ nằm trong SỔ TAY
NGỮ PHÁP của sách 100.

You might also like