You are on page 1of 10

Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

5. 〜なしに(は): …mà
いな
1. ~や否や/~や: vừa
mới…vừa xong thì không…
Vる+や否や/や N+なしに(は)
おお つぶ よ こく かい こ
空が暗くなるや否や 大 粒の雨が 予告なしに会社から解雇された。
ふ はじ
降り始めた。 Tôi bị sa thải mà không được báo
Trời vừa sập tối là bắt đầu mưa trước.
nặng hạt. 6. 〜にひきかえ: trái với
2. 〜すら: ngay cả N+にひきかえ
もう しょ
N-/trợ từ +すら 猛 暑だった昨年にひきかえ今年
いそが れい か
忙 しくて食事をとる時間すら は冷夏だ。
ない。 Trái với năm ngoái nắng gay gắt thì
Bận quá, ngay cả thời gian ăn trưa mùa hè năm nay lạnh.
cũng không có. 7. 〜にかかわる: liên quan đến
3. 〜ばこそ: chính vì
N+にかかわる
Vば けん さ めい びょう き
検査の結果、命にかかわる 病 気
A いければN
ばこそ ではないことがわかってほっと
であれば
A なであれば した。
きび Sau khi biết kết quả xét nghiệm cho
親は子供のためを思えばこそ厳 thấy không mắc bệnh nguy hiểm
しか
liên quan tới tính mạng tôi mới thở
しく叱るのだ。
phào nhẹ nhõm.
Chính vì nghĩ cho con cái nên cha
mẹ mới la nghiêm khắc. 8. 〜にもまして: hơn…
4. 〜ながらの/に(して): trong N/từ nghi vấn +にもまして
khi, từ khi もう しょ
猛暑の今年は昨年にもまして
Vます ながらの/ しょくちゅうどく
食 中 毒が多い。
N に(して) Năm nay nắng gay gắt, nhiều vụ
なみだ せい かつ
ngộ độc hơn năm ngoái.
その女性は 涙 ながらに 生 活の
くる うった 9. 〜まみれ: đầy…
苦しさを 訴 えた。
N+まみれ
Người phụ nữ đó kể nỗi khổ cuộc
đời trong nước mắt.
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
びょう いん じ こ み
病 院には電車の 事 故で血まみ 娘は身なりには気を使うが、
つぎつぎ はこ ぶ しつ ち ほうだい
れになった人が 次々と 運ばれて 部室は散らかし放題だ。
きた。 Con gái tôi chăm chút vẻ bề ngoài
Những người dính đầy máu do tai nhưng phòng thì thỏa sức bày bừa.
nạn tàu điện lần lượt được đưa đến 14. 〜ものを: …ấy vậy mà
bệnh viện.
Vthường/ A い/A な+ものを
10. 〜に即して: dựa trên がく せい

N+に即して (あの 学 生は)もうちょっとがん


ぐ たい れい そく せつ めい ごうかく
「 具 体 例に 即してご 説 明いたし ばれば合格できたものを。
ます」 (Học sinh đó) cố gắng chút nữa là
đậu rồi, ấy vậy mà…
Tôi sẽ giải thích dựa trên ví dụ cụ
thể. 15. 〜なり…なり: hay là
11. 〜ときたら: …ấy hả, N1 なり N2
なり
cái…thì Vる 1 + Vる 2
N+ときたら 「お茶なりコーヒーなり、お好
し ごと きなものをどうぞ」
「お父さんったら仕事ばっかり。 Trà hay cà phê, thích cái nào xin
あそ
もっとぼくと遊んでよ」 mời chọn.
“Bố ấy hả, lúc nào cũng công việc. 16. 〜ずくめ: toàn, toàn là
Chơi với con thêm đi” N+ずくめ
12. 〜といったらない: cực ふくそう
黒ずくめの服装
kỳ Trang phục toàn màu đen.
N/ A い
といったらない 17. 〜とはいえ: mặc dù
A なだ là…nhưng
ぶ しつ らん ざつ
息子の 部 室の 乱 雑さといったら N/Vthường
あし ふ ば とはいえ
ない。足の踏み場もないほどだ。 A(い/な)thường
Phòng của con trai tôi cực kỳ bừa 9 月とはいえ、まだ暑い日が続い
bộn. Đến mức không còn chỗ giẫm ている。
chân. Mặc dù là tháng 9 nhưng vẫn còn
ほうだい
những ngày nóng.
13. 〜放題: thỏa thích
Vます/たい+放題
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
はや
18. 〜が早いか: vừa mới…thì N+をものともせずに
た むら せん しゅ みぎ て

đã (xảy ra đồng thời, nhấn 田 村 選 手は 右 手のけがをものと


たたか
mạnh vế sau) もせずに 戦 った。
Vる+が早いか Tuyển thủ Tamura vẫn chiến đấu
すがた か
妻は夫の 姿 を見るが早いか 駆 mặc bất chấp chấn thương ở tay
よ phải.
け寄った。 23. 〜ならでは(の) : chỉ
Vừa thấy bóng dáng chồng người
vợ đã chạy ra đón. riêng
N+ならでは(の)
19. 〜だけ: hết mức có thể きょう と ふる まち お

Vる+だけ 京 都に 古い 町ならではの 落ち

やるだけのことはやった。あと 差きがある。
けっ か
は結果を待つばかりだ。 Có sự bình yên chỉ riêng phố cổ
Kyoto mới có.
Tôi đã làm hết sức những việc có
thể rồi. Còn lại là chờ kết quả thôi. 24. 〜と/にしたところで
20. 〜限りだ: rất, cực kỳ 〜にしたって: dù có là
A い/な+限りだ N/Vthường と/にしたところで
* A い/な thể hiện cảm xúc A(い/な)thường にしたって
たん き かん せい こう けい ざい たい こく にっ ぽん
あんなに 短 期 間に 成 功するなん 経 済 大 国 日 本にしたところで、
かぎ えんじょ かぎ
て、うらやましい限りだ。 援助できることは限られている。
Thành công trong thời gian ngắn Nhật Bản dù có là cường quốc kinh
như vậy thật ghen tị quá. tế thì khả năng viện trợ cũng có
21. 〜ものがある: có cảm giới hạn.
giác 25. 〜と思いきや: cứ
A い/な+ものがある tưởng…ngờ đâu
いわ さび
N/Vthường
誕生日を一人で 祝うなんて、 寂 と思いきや
しいものがある。 A(い/な)thường
とう せん かく じつ
Tôi cảm giác cô đơn khi mừng sinh A さんは 当 選 確 実と思いきや、
nhật một mình. しょう さ らくせん
少 佐で落選した。
22. 〜をものともせずに: bất
chấp, mặc cho
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
Ông A cứ tưởng mình sẽ đắc cử, けんきゅう せんもん
彼は研 究 のかたわら、その専門
ngờ đâu không trúng cử chỉ vì い おこ
chênh lệch nhỏ. を生かして会社を興した。
26. 〜までだ/のことだ: Bên cạnh việc nghiên cứu, anh ấy
còn phát huy chuyên môn đó để mở
cùng lắm là, đơn giản là
công ty.
Vる+までだ/のことだ
30. 〜いかんで/では/によ
終バスが行ってしまったのなら
ある かえ っては/だ: tùy vào…
しかたがない。 歩いて 帰るまで
だ。 いかんで/では

Nếu chuyến xe buýt cuối cùng chạy によっては/だ
rồi thì không còn cách nào khác. し けん せい せき あたら

Cùng lắm là đi bộ về. 今度の 試 験の 成 績いかんで 新



27. 〜ば/たらそれまでだ: しいクラスが決まる。
chấm hết Tùy vào kết quả thi lần này sẽ
Vば+それまでだ quyết định lớp mới.
わ き かく しょ
31. 〜のいかんによらず/に
我が社ではどんなにいい 企 画 書
しゃちょう はんたい かかわらず/を問わず: bất
を書いても、社 長 が反対すれば
それまでだ。 kể, không phụ thuộc
Công ty tôi dù viết bản kế hoạch có のいかんによら
N-/の
hay đến mấy mà giám đốc phản đối ずにかかわらず
cũng như không (chấm hết). Nの を問わず
28. 〜ないまでも: dù けっ か
結 果のいかんにかかわらず、
không…thì ít nhất そくたつ
速達でお知らせします。
Vない+ないまでも
と Bất kể kết quả thế nào, tôi cũng
メダルは 取れないまでも、せめ thông báo bằng giao nhanh.
〜ずには/ないではおか
けっしょう のこ
て決 勝 に残りたい。 32.
Dù không giành được huy chương ない: nhất định, không thể
thì ít nhất tôi cũng muốn vào đến
nào không
bán kết.
Vない+ではおかない
29. 〜かたわら: bên cạnh…
Vないず+にはおかない
Nの/Vる+かたわら
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
にし むら し たい しょく
「こんなひどいことをされたの
し かえ
西 村 氏は本日をもって 退 職 さ
だ。仕 返ししないではおかない れます。
ぞ」 Ông Nishimura hết tháng này sẽ về
“Bị làm điều kinh khủng thế này. hưu.
けっ か しょめん れんらく
Chắc chắn tôi sẽ trả thù” 結果は書面をもって連絡いたし
33. 〜(よ)うが/と: dù thế ます。
nào cũng vẫn, cho dù Tôi sẽ thông báo kết quả bằng văn
Vý chí bản.
(N/A な)だろう/であろう がと 36. 〜にして: chính vì, dù là/
A いかろう đến thời điểm/vừa là…vừa là
だれがなんと言おうと、私はあ N+にして
もん だい と ゆう しゅう
けっこん
の人と結婚する! この 問 題を 解くのに、 優 秀 な
たかはしくん
Cho dù ai nói thế nào tôi vẫn sẽ 高橋君にして3時間もかかった。
cưới người đó. Bài này dù là ưu tú như bạn
34. 〜(よ)うが〜まいが/ Takahashi cũng phải mất 3 tiếng
mới giải được.
〜(よ)うと〜まいと/ はじ おや く ろう
この年にして 初めて 親の 苦 労が
〜(よ)うが…(よ)うが/〜
わかった。
(よ)うと…(よ)うと: dù… Đến từng này tuổi tôi mới hiểu
hay không được nỗi khổ của cha mẹ.
ゆう め じょ ゆう し じん
Vý chí 彼女は 有 目な 女 優にして 詩 人で
(N/A な)だろう/であろう がと もある。
Cô ấy vừa là diễn viên nổi tiếng
A いかろう
cũng vừa là nhà thơ.
*Vるまいが/と 37. 〜なくして(は): nếu
やす ひつ よう
高かろうが 安かろうが、 必 要な không
ものなら買わなければならない。 N+なくして(は)
Dù đắt hay rẻ nhưng nếu là vật cần どうりょく
動 力 なくしては、オリンピック
thiết vẫn phải mua. かいさい

35. 〜をもって: hết, kết thúc/ は開催できない。


bằng (biện pháp) Nếu không hợp tác thì Olympic sẽ
không thể tổ chức.
N+をもって
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
〜そばから: vừa mới
めい し
38. 42. 〜ての+名詞: do/ mục
Vる/た+そばから đích
そう じ こ ども ち
Vての+名詞
掃 除をするそばから 子 供が 散ら さく ねん で さん せん しゅ

かしてしまう。 「昨年出産したミスミ選手、
こんかい つ
Tôi vừa mới dọn dẹp là con lại bày 今回はそのお子さんを 連れての
ra. き ひ

39. 〜は/ならいざ知らず: 来日です。


VĐV Smith sinh con hồi năm ngoái,
…thì khác
lần này anh ấy dẫn theo đứa bé đó
N+は/ならいざ知らず đến Nhật.
若いときはいざ 知らず、今の私

43. 〜たて(の) : vừa mới
てつ や
には徹夜なんて無理だ。 Vます +たて(の)

Khi còn trẻ thì khác chứ giờ tôi てんぷらは 揚げたてが一番おい
không thức tới sáng được đâu.
しい。
40. 〜がてら: nhân tiện, sẵn Tempura mới chiên là ngon nhất.
tiện 44. 〜ても〜きれない
N+がてら ひ ていてきひょうげん

さん ぽ こう えん はな び たい かい (否定的 表 現) : có…cũng
散 歩がてら、 公 園の 花 火 大 会に không

出かけた。 Vても+Vますきれない
く く
Nhân tiện đi bộ, tôi ra xem hội pháo あの時のミスは 悔やんでも 悔や
hoa ở công viên.
みきれない。
41. 〜かたがた: nhân tiện (2 Lỗi lầm khi đó có hối hận cũng
mục đích) không đủ.
Nする +がてら 45. 〜に〜ない: có
*Nする danh động từ muốn…cũng không
れい
「お礼かたがた今後のことをご Vるに+Vkhả năng ない
そうだん まい 買ったばかりのケータイをなく
相談に参りました」
すなんて、泣くに泣けない。
Tôi đến cảm ơn nhân tiện sau đó
Tôi làm mất chiếc điện thoại mới
bàn chuyện.
mua, có muốn khóc cũng không
khóc nổi.
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
46. 〜の〜ないの/〜のなん
いた
N+の至り
の: kinh khủng, vô cùng 「先生にほめていただいて、
こうえい いた
Vる/た
+の 光栄の至りです」
A い/かった “Tôi vô cùng vinh dự khi được thầy
+(V/A)ない +の/のなんの khen ngợi”
きわ

「いやあ、あの時は 驚 いたの何
おどろ
51. 〜の極み: hết sức
こし ぬ きわ

の、腰を抜かしそうだった。」 N+の極み
あくた がわ じょう しょう
“Lúc đó thật kinh ngạc vô cùng, tôi
「 芥 川 状 賞 をいただけると
suýt không đứng vững” こうえい きわ

47. 〜てやまない: rất, luôn は、光栄の極みです」


“Nhận được giải thưởng
Vて+やまない Akutagawa, tôi vô cùng vinh dự”
わか あい
て まえ
彼女は 別れてなお、彼を 愛して 52. 〜手前: vì là
やまなかった。 て まえ
Chia tay xong, cô ấy vẫn luôn yêu Nの/Vる/た/ている+手前
anh ta rất nhiều. て まえ なか なお

48. 〜だに…ない: hoàn toàn 子供の 手 前 仲 直りしたふりをし


よ なか ふたた ふう ふ

không たが、夜中に 再 び夫婦げんかが


Nだに+Vない はじまった。
私が出した案は、会議で一顧だ Trước mặt (vì) con nên vờ làm lành
にされなかった。 nhưng tối đến hai vợ chồng lại bắt
đầu cãi nhau.
Đề án mà tôi đưa ra hoàn toàn
không được nhắc tới trong cuộc 53. 〜をいいことに: lợi dụng
họp dù chỉ 1 lần. việc
49. 〜たる: là…, với vai trò N+をいいことに
ははおや にゅういん
N+たる 母親の 入 院をいいことに、彼女
学生たるもの、もっと勉強に励 よるおそ あそ
は夜遅くまで遊びまくっている。
んでもらいたい。
Lợi dụng việc mẹ nhập viện, cô ấy
Là học sinh, tôi muốn được khuyến
đi chơi đến tận khuya.
khích học nhiều hơn nữa.
いた 54. 〜にかこつけて: viện cớ
50. 〜の至り: vô cùng
N+にかこつけて
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
父は毎週仕事にかこつけてゴル Dù quy tắc xử phạt nghiêm hơn
フに行っている。 nhưng uống rượu lái xe vẫn cứ tiếp
Cha tôi kiếm cớ di làm mỗi tuần để diễn.
đi chơi golf. 59. 〜もってのほかだ:
55. 〜まぎれに: vì quá…nên không thể tưởng tượng
N/A い+まぎれに とは
もってのほかだ
しか くや まぎ なんて
親に叱られ、 悔し 紛れにドアを あやま

け と 「あんなやつに 謝 るなんて、も
蹴飛ばした。 ってのほかだわ」
Bị bố mẹ la, vì quá tủi nhục nên tôi “Xin lỗi 1 gã như vậy thì không thể
đã đạp tung cánh cửa. tưởng tượng nổi”
56. 〜ずじまい: chưa kịp うえ
60. 〜ことこの上ない: thật
Vない+ずじまい là, rất là
あの映画はぜび見たいと思って Vる
いそが けっ きょく み
ことこの上ない
いたのだが、 忙 しくて 結 局 見 A い/A な
すじまいだった。 *V る /A い /A な chỉ cảm xúc, cảm
Bộ phim đó tôi rất muốn xem giác
nhưng vì bận nên kết quả vẫn chưa きび つか

xem được. あの 厳しい部長との出長は、 疲


57. 〜ぶる: giả vờ, ra vẻ れることこの上ない。
Đi công tác với trưởng phòng khó
N/A い/ A な +ぶる tính đó thật mệt mỏi.
こい びと みょう いな
彼女は 恋 人といるときには 妙 61. 〜は否めない: không thể
じょう ひん
に 上 品ぶっているのがおかし phủ nhận
い。 N+は否めない
たし せい かく
Hiếm khi đi với người yêu, cô ta ra 彼は 確かに 性 格は良くないかも
vẻ sang chảnh thật buồn cười. ゆう のう
あと た しれないが、 有 能であることは
58. 〜後を絶たない: vẫn cứ いな

あと た 否めない。
Nは/が+後を絶たない Tính cách anh ta có vẻ không tốt
ばっそく きょう か nhưng không thể phủ nhận rằng anh
罰則が 強 化せれたにもかかわ ta có tài.
いんしゅうんてん た
らず、飲 酒 運 転は後を絶たない。 62. 〜ベくもない: không thể
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
ころ
Vる+ベくもない 夫は会社に 殺されたと言っても
まず か ぞく う わたし
か ごん
貧しい家族に生まれた 私 には、 過言ではないだろう。
だい がく しん がく のぞ
大 学 進 学など 望むべくもなかっ Nói chồng tôi bị công ty giết hại
た。 cũng không quá lời.
Sinh ra trong gia đình nghèo, tôi
không thể hy vọng được học tiếp
lên đại học.
63. 〜ではあるまいか: phải
chăng là
N+ではあるまいか
政治家はもっと若者の声にも耳
を傾けるべきではあるまいか。
Chính trị gia phải chăng là nên lắng
nghe ý kiến của giới trẻ hơn.
64. 〜しかるべき(だ): …là
đương nhiên
Vて
A いくて
しかるべき(だ)
Nであって
A なであって
せん もん しょ
学生ならこのくらいの 専 門 書は
読めてしかるべきだ。
Nếu là sinh viên thì đọc được sách
chuyên ngành cỡ này là đương
nhiên.
い か ごん
65. 〜と言っても過言では
ない: quả đúng là…, không
quá lời

(N/V)thường と言っても
か ごん
A(い/な)thường 過言ではない
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

Tài liệu do sách tiếng Nhật 100 tổng hợp và biên soạn. Tài
liệu ngữ pháp tổng hợp từ N5 - N1 đầy đủ nằm trong SỔ TAY
NGỮ PHÁP của sách 100.

You might also like