You are on page 1of 9

第一課:我生病了。

I. Question Word with identifies


Qw are often used as identifying to mean "everything" "anyone" or "anywhere ".

ONE
Also negative form "nothing" "not much/many" "not every "
例如:你說什麼? Question Word
→我沒說什麼。 多少, 怎麼,什麼,誰,幾

例如:你這個週末要到哪去玩?

TWO
→我不想到哪兒去玩兒,我要在家休息。

II. Change status with 了


了có thể được dùng vào sau SV ở thể KĐ hay PĐ để miêu tả điều kiện mới hay một hành động đã xảy ra.

THREE
N (Neg-) SV 了
天氣 熱 了
Thời tiết sao nóng thế!

例如:我昨天覺得不舒服,件天好了。
→Hôm qua tui thấy không thoải mái lắm, nhưng hôm nay đỡ hơn rồi

FOUR
例如: 生意說她沒什麼病,我就放心了。
→ Bác sĩ bảo cô ấy không có bệnh gì hết, tôi an tâm rồi.

N (Neg-) (AV) V (O) 了


他 不 教 英文 了。

FIVE
Anh ấy không còn dạy tiếng Anh nữa rồi.

我 會 唱 這個歌 了。
Tôi có thể hát bài hát này (ngay bây giờ).

例如:你還要嗎?我不要了。
→ Bạn còn cần gì không? Tôi không cần nữa rồi.
SIX

例如:時候不早了,我得走了。
→ Không còn sớm nữa tôi phải đi rồi.
III. Imminent Action with 了
Miêu tả một hành động sẽ sớm xảy ra, chúng ta thêm 了vào cuối câu。
SEVEN

快 ,快要,要,就(要) thường xuất hiện đằng trước Verb

(S) 快/快要/要 V (O) 了


我們 快要 放 假 了。
例如:快要上課了。
冬天快到了

ONE
也要回家
就 ở đằng sau Time When miêu tả rằng người nói nghĩ rằng hành động xảy ra sớm hơn so với dự kiện.

S 就(要)
(TW) V (O) 了
他 明天 就要 回 家 了。

TWO
Ngày mai là anh ấy về nước rồi.

例如:她下個月就要到歐洲去路行了。
我九月就要到台灣留學了。
我很擔心,八月就留學了。

THREE
第二課:到那兒去怎麼走?
I. Motion towards a Place or Direction with 往
(從PW/ Direction) 往 PW/ Direction V

從飛機上,往下面看,很有意思 。

FOUR
Nhìn từ trên máy bay xuống rất là thú vị.

例如:中國字應該從左往右,從上往下。
你一直走,看郵局就往左邊,就看公園。

II. 部 or 邊

FIVE
部 means part or section ( dùng để nói miền trong nước)

邊 means side or border or region ( không dùng trong nước)



東北
西北 部 Also use with 中部

邊 Also use with 左 右



SIX

西南 東南

SEVEN

III. Adverb Used as correlation connectors.


1. 要是 .....就 (If............then)

要是 S1 V1 S2 就 V2
要是你去我就去。
第二課:到那兒去怎麼走?
例如:要是下雨,我就不去了。
要是我到美國,我就去看你。

ONE
2. 先.....再 (First............then)

S 先 V1, 再 V2
我先吃飯,在念書

TWO
例如:我先努力學中文學得好了,在到台灣留學。
我先休息一會,在給你做飯。

S1 先 V1, S2 再 V2

THREE
你先說,我再說。
例如:我先做功課,你在休息一會吧。
你先洗手吧,我在洗。

第三課:請您給我們介紹幾菜?

FOUR
I. Inclusive and Exclusive
If one wants to express an inclusive such as "everyone" "everything" "everyone" or exclusive like "nowhere "

" no one" "nothing" we use a question word in conjunction with adverb 都 or negative 也,都

FIVE
a) (S) QW (S) 都 V
她什麼都知道

b) (S) QW (S) 都/也 Neg-V


她什麼都/也不知道
SIX

II. Exclusive intensified ( not even, not at all)


Express a high degree of exclusivenesses equivalent to phrase "not even a little" "not at all" -M-N or

一點兒 must be placed in front of 也,都 to show a very small amount.


SEVEN

a) (S) -M-N 都/也 Neg-(AV) V


我一個歌都不會唱。
第三課:請您給我們介紹幾菜?
例如:我今天一件事也沒有。

ONE
b) (S) 一點兒 都/也 Neg-(AV) V
我一點兒都沒有錢。

例如:我覺得這個才一點也不好吃。

TWO
III. 多and 少used as adverbs
nhiều và ít hơn dùng để đưa ra lời khuyên và yêu cầu.

多/少 V (Nu-M) (O)

THREE
多吃一點菜
少喝一點酒

例如:你得喝一點咖啡。
做的菜,很多放一點糖。

FOUR
IV. 跟,給,替,再,對 used as coverb s

l
a) 跟 ( with, from, to ) với, từ, để. d)用 ( with, cần ) (use)

with 他跟我說他明天不能來 use 我還不會用中文寫信

FIVE
from 他的英文是跟英國老師學的
to 孩子常跟父母要錢買東西吃。 b) 對 ( for, toward ,for) đối với, hướng tới, đến

for 他沒對我說什麼
b) 給 ( for (the benefit of), to ) cho, đưa cho with 她對我們很好。
for 我給你做了一件衣服
SIX

to 她每天給她先生做飯

c) 替 ( for, thay thế, giúp, cho, vì)

thay, giúp 你不能去,我替你去吧


SEVEN

cho 明天我能來,你能替我借書嗎?
第四課:請他回來以後給我打電話
I. General Relative Time ( as model verb) 以後
從前 trước đây Danh từ chỉ tgian, mô tả những điều chỉ xảy ra

ONE
以前 ngày trước Tlai tại một số điểm xác định trong TLai
本來 ban đầu
後來 未來 (然後和後來 không thể sử dụng được)
以後
然後
過去 現在

TWO
Là liên từ, để nói về sự việc xảy ra theo trình tự
Qkhứ
(然後+先)
後來 Được sử dụng để sắp xếp 2 sự kiện đã xảy ra. Nó là 1 danh từ chỉ tgian và chỉ được sử dụng riêng.

Sự kiện quá khứ 1 + 後來 + Sự kiện quá khứ 2

THREE
例如:那個地方從前不多住的人,現在是大城市了。
→ Chỗ này trước kia không nhiều người ở lắm, bây giờ đã thành thành phố lớn rồi.
例如:我以前常到那兒去,後來太忙了,久不常到了。
Tôi trước kia thường đến đây, sau đó bận quá nên không thường đến nữa,

FOUR
例如:她本來沒有錢,後來有錢了,什麼東酉都買。
II. Specific Relative Time.

以前 VS 以前 Time word/ Clause 的時候


(ago) (before) ( khi ....)

a) A period of time 以前 例如:我愛情的時候非常高興。

FIVE
例如:三個月以前,她到日本去了。 Tôi khi yêu rất là hạnh phúc.
→ 3 tháng trước, cô ấy đã đến Nhật Bản rồi. 例如:每天下五,六的時候,街上的車很多。
例如:三年以前,我學過日文了。 Mỗi ngày cứ vào 5,6 giờ là xe trên đường rất đông

3 năm trước tôi đã học qua tiếng Nhật rồi, 以後 ( Tlai và mô tả skien theo tgian cụ thể)

b) Time word/ Clause 以前 a) A period of time 以後


SIX

Tlai
例如:她來以前,給我打電話。 例如:半年以後我要到法國去。
Trước khi cô ấy đến, làm ơn gọi cho tôi nhé. → Tôi sẽ đi Pháp trong nửa năm tới.
例如:十月以前,天氣都很熱。 b) Time word/ Clause 以前
Trước tháng 10 thì thời tiết đều rất nóng. 例如:五點鐘以後,我一定在家。
SEVEN

Sau 5 giờ, tôi chắc chắn sẽ ở nhà Sk thời gian cụ thể

III. 次(or回)used as Verbal Measure( Động lượng từ)


第四課:請他回來以後給我打電話
S DEM- NU 次 V

我那一次去,不看見他。

ONE
Lúc tôi tới, tôi đã không thấy anh ta

例如:每一次看見他,她都在唸書。
- Mỗi lần tôi thấy anh ấy, anh ấy đều đang học

Động lượng từ : Khi một lượng từ được thực hiện nhiều lần, nó cũng yêu cầu một từ đo lường đi kèm để biểu

TWO
thị được số lần hành động xảy ra 次
S V NU 遍 O

例如:今天,我看見三次他。 例如:你說一遍。

THREE
- Hôm nay tôi đã gặp anh ấy 3 lần rồi, - Bạn nói lại lần nữa đi.

Mỗi lần..... đều : miêu tả một thói quen or sự


每次......都
việc lặp đi lặp lại nhiều lần

例如:他每次來我家都給我他買的奶茶。
- Anh ấy mỗi lần sang nhà tôi đêu mua trà sữa cho tôi,

FOUR
IV. 過
Chỉ một hành động đã trải qua trong quá khứ. Chủ yếu được sử dụng để biểu thị rằng ai đã có kinh

nghiệm từng trải qua việc gì.

S (沒) V- 過 o

FIVE
我沒吃過義大利菜。
- Tôi chưa từng ăn qua đồ Ý

例如:我高中學的時候學過一點日文。
- Tôi lúc còn học cấp 3, đã học một xíu tiếng Nhật,

Sử dụng như một động từ: "đi qua""thông qua",


經過
SIX

có thể sử dụng như một giới từ để mô tả trải nghiệm hoặc thời gian một người đã trải qua
S (已經) V-過 o 了
我已經吃過早飯了。
- Tôi đã ăn sáng rồi.
SEVEN

經過 + Sự kiện / thời gian


例如:經過自己的努力,她考上了北京大學。
- Nhờ sự chăm chỉ cô gắng, cô ấy đã được nhận vào đại học Bắc Kinh

又...又 = vừa .... vừa


第五課:華語跟發福一樣好聽
I. Stative Verb with intensifying Complements
得很

ONE
不行 極了 得不得了 : Biểu thị mức độ và chất lượng

得要命
N + SV + Complement

她高興得很

TWO
I I. Thể hiện sự tương đồng với "-樣"
So sánh cơ bản bao gồm “比”“沒有”“一樣”
“一樣”Sử dụng để so sánh 2 thứ giống nhau theo một cách nào đó.
+ Khi 2 cái đều giống nhau:

THREE
N1 + 跟/和 + N2 + 一樣 (SV)
我跟他一樣高,但是不一樣瘦

S1 + (V0)(V-得) 跟/像 S2 (V-得)一樣 SV

他寫字,寫得跟你一樣好。

FOUR
例如:今天我來得跟你一樣早。
được sử dụng để để so sánh đặc tính cụ thể của hai vật hay người mang tính chất phủ định hay

khẳng định.

a) N1 + (沒)有/(不)像 N2 那麼/這麼 SV

FIVE
我沒有他那麼高
Or 我不像他這麼高。
b) S1 +(V0)(V-得)(沒)有/(不)像 S2(V-得)那麼/這麼 SV

我寫得沒有你這麼好 or
SIX

他寫字不想你寫得那麼好。
III. Comparison

比 dùng để so sánh hơn + 更 trước adj => nhiều hơn, nhấn mạnh kết quả so sánh
今天比昨天汵
SEVEN

N1 (不)比 N2 SV
小姐比張小姐高。
你說話,說得比我快
S1 + (V0)(V-得)(不)比 S2(V-得) SV
你說話,比我說得快。
第六課:歡迎你們搬來
I. Directional Compound (DC)

來 Đều là những từ miêu tả xu hướng từ góc nhìn của người nói 去

ONE
đến: hướng về phía người nói đi: hướng ra xa người nói

Note:

Nếu người nói sử dụng 去 => bây giờ người nói không ở nơi được đề cập

Nếu người nói sử dụng 來 , người nói phải đang ở nơi được đề cập

TWO
A) action verb + 來/去 b) Directional verb + 來/去

+ 走來/去:đi tới (here /there) + 上來: Lên đây + 上去: Lên đi

+ 搬來/去 : Chuyển tới + 出來 : Ra đây + 出去: Ra ngoài

THREE
+ 開來/去 : Lái tới + 下來 : Xuống đây + 下去: Đi xuống

+ 跑來/去 : Chạy tới + 跑來: Chạy tới đây + 過去: Đi qua

+ 拿來/去 : Cầm + 過來: Qua đây + 進去: Đi vào

+ 送來/去 : Gửi + 進來 : Vào đây + 回去:trở về, quay về

+ 回來:Về đây

FOUR
c

+ 起來:ngồi dậy, thức dậy

c) Verb + directional + 來/去

+ 走回去: đi lại + 站起來: Đứng dậy

+ 搬上去: di chuyển lên + 跑進來 : Chạy lại đây

FIVE
+ 拿起來 : Đón, cầm lên
d) Verb + directional

+ 坐下: ngồi xuống + 穿上: mặc vào ( quần áo,...)

+ 放下 : để xuống, bỏ xuống + 拿走: mang đi

+ 走開 : đi chỗ khác, bỏ đi
SIX

II. Directional Compounds with Objects

V + DV + N + 來/去 + (purpose)

我走回家來吃飯。
SEVEN

例如:他抱上樓去找朋友。

III. 在,到,給 used as Post Verbs (PV)


V-在 các mẫu thường được sử dụng với V đặc biệt

ONE
Ngụ ý chuyển động và vị trí

住、放、坐、站
S + V-在 + PW
他住在三樓。
例如:他坐在我的朋友的旁邊

TWO
+ Anh ấy ngồi cạnh bạn tôi.

例如:你應該站在我的後面
+ Bạn nên đứng đằng sau tôi.

THREE
a) Đi đến nơi nào để làm cái gì đó/ đi đến đâu?

S + V-到 + PW 來/去

他走到學校來。

FOUR
b) 到 sau V, theo sau là thời gian hoặc sự kiện khác. 到 hành động giống như "cho đến khi" trong tiếng Việt.

S + V-到 + PW

你們年到哪兒了?
c) 到 sau V, theo sau là thời gian hoặc sự kiện khác = "cho đến khi"

FIVE
S + (Vo) V-到 + Time when

我每天唸書唸到幾點鐘?

S + V-給 + InD.O + Dir.0
SIX

他送給我一本書。
VI. 快、慢 in Imperative Mood.
快 + V(O)
SEVEN

快走!
快/慢 一點兒 + V(O) V 快/慢 一點兒
Or

快一點走!

You might also like