Professional Documents
Culture Documents
T NG H P NG Pháp HSK3
T NG H P NG Pháp HSK3
V + 得 + adj
VD: 他跑得很快。
你说得对,老师说得没错
S + (V) O + V + 得 + adj
VD: 他 英文 学 得 很好。
他学英文学得很好
4. Bổ ngữ xu hướng
Bổ ngữ xu hướng đơn : Miêu tả hướng của động tác đến gần (来) hay ra xa (去) người
nói.
V+来/去
我回 来 了。
我过 去 吧。
Nếu O chỉ nơi chốn: V + O + 来/去
VD:我回家去了。
Nếu O không chỉ nơi chốn: trước hay sau 来/去 đều được
VD:我带作业 来 了。
我带来作业了。
Bổ ngữ xu hướng kép: Miêu tả hướng của động tác (V) đến gần (来) hay ra xa (去) người
nói và miêu tả cụ thể hành động.
5. 给
A 给 B+ V
VD:我给 你 买 咖啡。
给朋友打电话
6. 跟/和
A 跟 B (一起)+V
VD: 我 跟 老朋友去书店买书。
A 跟 B 有关系/ 没有关系
我的事跟你没有关系
7. 对
A 对 B + thành phần khác.
VD: 他 对 我非常好。
抽烟对身体不太好
A 对 B 有 影响/ 没有影响 / 影响很大
天气对我的工作有影响
gǎnxìng q ù yǒuxìng q ù
对 。。。 感 兴 趣/ 有 兴 趣
我对唱歌跳舞很感兴趣。
8. Câu chữ 被
S + 被 + O + V + thành phần khác.
VD: 我 被 爸爸 打 了。
问题被解决了
9. Câu chữ 把
A + 把 + O + V + thành phần khác
gānjìng
VD:吃饭前记得把手洗 干 净!
你快把钱还给我
11. 越 A 越 B
那辆车越跑越快
12. 越来越
VD: 我越来越喜欢学汉语。
14. 一边 V 一边 V
边V边V
VD:他一边看电视一边跟朋友聊天。
17. 又/再+V
又+ V :Hành động được lặp lại và đã xảy ra rồi.
昨天吃面条,今天又吃面条。
再 + V : Hành động được lặp lại nhưng chưa xảy ra.
今天学汉语,明天再学汉语。
A 没有 B + (那么/多么)adj
VD: 我没有我妹妹那么漂亮。
A 跟 B 一样 (adj)
Vd: 女儿跟妈妈一样漂亮。
20. 先 V
我先走了
你先吃饭再学习
21. 除了…(以外),都/还/也…
除 A 以外,B 都…
VD: 除了汉语以外,我还会说英语,日语。
除了你,大家都知道这件事了
22. 如果…(的话),(S)就…
VD: 如果有钱的话,我就给你买一个新手机。
23. 只有… 才…
只有好好努力才能得到成功
24. 快/要/快要/就要 …. 了
VD: 快要下雨了,我们快回去吧!
25. V + 过
VD: 我看过这个电影了。
Số lượng + 左右
d à gài
大概 + số lượng
VD: 我们学校有一百人左右。
Số từ liên tiếp + lượng từ+ Danh từ
VD: 她学韩语三四年了。