Professional Documents
Culture Documents
HSK2 - B12
HSK2 - B12
→ 上个星期和你一起去喝奶茶的人是谁?我认识他吗?
2. Người đang ngồi đọc sách phía trước kia có phải bạn
trai của bạn không?
→ 坐在前面看书的那个人是不是你男朋友?
前面坐着看书的那个人……
坐着看书
我站着吃饭
3. Anh ấy cao hơn tôi một chút.
→他比我高一些/一点儿。
→我新买的自行车在哪儿?
→我没有我姐姐漂亮。
→ 今天的天气比昨天冷多了。
7. Kia là giáo viên mới đến của bạn phải không? Ông ấy
thật đẹp trai.
→那是你新来的老师吗?他真帅。
→今天的苹果比昨天便宜 10 块(钱)。
10. Vì hôm nay công việc nhiều hơn hôm qua, nên tôi
cảm thấy rất mệt, tôi muốn nghỉ ngơi một chút.
→ 因为今天的工作比昨天多,所以觉得很累,我想休
息一下/休息休息。
V + 一下 = VV
Adj + 一点儿
多吃一点儿、少玩一点儿
第 12 课:你穿得太少了
今天可能会下雪。
Tuyết rơi rồi, các bạn mặc nhiều quần áo vào nhé!
下雪了,你们多穿衣服吧!
… 度/dù/: … độ
零下…度: âm … độ
1) Bổ ngữ trạng thái (BNTT):
- Định ngữ: bổ nghĩa cho N (Định ngữ + 的 + TTN)
- Bổ ngữ: bổ nghĩa cho Adj/V
- Bổ ngữ kết quả: kết quả của V
VD: 看懂、做完、看见、找到、买到/好、……
=> Bổ ngữ trạng thái: miêu tả, đánh giá trạng thái, tính
chất của V.
Học rất giỏi
学 得 很好
VD:
Ăn rất ít: 吃得很少
Nấu rất ngon: 做得很好吃
Chạy rất nhanh: 跑得很快
*Nếu câu có O thì phải lặp lại V lần nữa:
Học tiếng Trung rất giỏi
(学) 汉语 学得 很好
VD:
跑步:ĐT ly hợp (V + O)
学汉语 学得 不好
=> (V) + O + V + 得 +不+ Adj
学汉语学得好吗/好不好?
汉语学得怎么样?
=> A 比 B + Adj
Anh ấy học tốt hơn tôi.
他比我学得好。
=> A 比 B + V + 得 + Adj
他学得比我好。
=》A + V + 得 + 比+ B + Adj
早起:thức sớm
长:
• /chang2/ (adj): dài
• /zhang3/ (v): sinh ra, mọc lên, người đứng đầu
班长:lớp trưởng
校长:hiệu trưởng