Professional Documents
Culture Documents
Bài Gi NG
Bài Gi NG
* BỔ NGỮ KHẢ NĂ NG
+ Thể hiện phá n đoá n kết quả , khả nă ng có thể xảy ra.
- dạ ng thứ c khẳ ng định: V + 得 + BNKN (V/adj)
=> 他吃得完这些菜。
- dạ ng thứ c phủ định: V + 不 + BNKN
=> 这么多菜我一个人吃不完。
- dạ ng thứ c nghi vấ n: V + 得 + BNKN + V + 不 + BNKN
=> 黑板上的字你看得见看不见?
+ Một số dạng bổ ngữ khả năng đặc biệt:
1. V + 得/不 + 了:hà nh độ ng hoặ c sự việc có thể diễn ra hoặ c hoà n thà nh
hay khô ng.
=> 这么多饼干你吃得了吗?
=> 当然吃不了了,我倒不是猪八戒呀。
2. V + 得/不 + 下: khô ng gian có đủ chứ a đự ng cá i gì đó hay khô ng.
=> 这么小小的包装不下这件衣服。
3. V +得/不 + 动:độ ng tá c có thể khiến vị trí củ a ngườ i hoặ c vậ t thay đổ i
hay khô ng.
=> 这张桌子太重了,我搬不动。
=> 我们休息一下吧,我的腿酸得不得了,我走不动了。
4. V + 得/不 + 起:điều kiện kinh tế hoặ c nă ng lự c có cho phép là m điều
gì đó hay khô ng.
=> 这套公寓的房租太贵了,我住不起。
*** PHÂ N BIỆ T GIỮ A BỔ NGỮ TRÌNH ĐỘ TRẠ NG THÁ I & BỔ NGỮ KHẢ NĂ NG
1. BNKN có thể mang tân ngữ, còn BNTĐ-TT thì không.
=> 他演得好这个节目。 (KN)
=> 这个节目他演得好 。(TĐ-TT)
2. Dạng thức phủ định khác nhau (BNKN không có 得, BNTĐ-TT có 得).
=> 这么重大的责任我担当不起。(KN)
=> 这幅画儿画得不怎么样。(TĐ-TT)
3. Dạng thức nghi vấn khác nhau.
=> 这个任务你做得了做不了?
=> 昨天你考得好不好?
* BỔ NGỮ ĐỘ NG LƯỢ NG
- biểu đạ t số lầ n thự c hiện độ ng tá c.
- thườ ng do cá c từ : 次,遍,趟,声,下… tạ o thà nh.
- trợ từ độ ng thá i 了,着 phả i đứ ng sau độ ng từ , trướ c bổ ngữ độ ng
lượ ng.
- nếu tâ n ngữ là đạ i từ nhâ n xưng phả i đứ ng trướ c BNĐL.
- nếu tâ n ngữ là từ chỉ nơi chố n thì có thể đứ ng trướ c hoặ c sau BNĐL.
V (+了,过)(+O)+ BNĐL
=> 我一定要去一趟,看看哪里的情况。
=> 我去过一次北京。- 我去过北京一次。
=> 他敲了一下门。
=> 我见过他一次。