You are on page 1of 4

* BỔ NGỮ TRÌNH ĐỘ - TRẠ NG THÁ I:

+ Trình độ: kết hợ p vớ i tính từ và độ ng từ tâ m lý, thể hiện mứ c độ cao củ a


độ ng từ hoặ c tính từ
- nhữ ng trườ ng hợ p có 得:不得了,很,慌,要死,要命。
- nhữ ng trườ ng hợ p khô ng có 得:死,坏,透,极了,多了,得多。
最近天气热得要命,我都不想出去。
他忙得不得了,连吃饭的时间豆没有。
山上的风景美极了。
今天他的身体好多了,脸色也红润得很。
+ Trạng thái: kết hợ p vớ i độ ng từ để miêu tả , đá nh giá về trạ ng thá i, tính
chấ t hoặ c kết quả củ a hà nh độ ng.
- dạ ng thứ c khẳ ng định: 动 + 得 (+ 程度副词)+ 形
=> 他走得很快。
- dạ ng thứ c phủ định: 动 + 得 + 不 + 形
=> 玛丽唱得不好听。
- dạ ng thứ c nghi vấ n: 动 + 得 + 形 + 不 + 形
=> 你跑得快不快?
+ Lưu ý: nếu độ ng từ mang theo tâ n ngữ : 动 + 宾 + 动 + 得 (+程度副词)+ 形
=> 他写书法写得很好看。

* BỔ NGỮ KHẢ NĂ NG
+ Thể hiện phá n đoá n kết quả , khả nă ng có thể xảy ra.
- dạ ng thứ c khẳ ng định: V + 得 + BNKN (V/adj)
=> 他吃得完这些菜。
- dạ ng thứ c phủ định: V + 不 + BNKN
=> 这么多菜我一个人吃不完。
- dạ ng thứ c nghi vấ n: V + 得 + BNKN + V + 不 + BNKN
=> 黑板上的字你看得见看不见?
+ Một số dạng bổ ngữ khả năng đặc biệt:
1. V + 得/不 + 了:hà nh độ ng hoặ c sự việc có thể diễn ra hoặ c hoà n thà nh
hay khô ng.
=> 这么多饼干你吃得了吗?
=> 当然吃不了了,我倒不是猪八戒呀。
2. V + 得/不 + 下: khô ng gian có đủ chứ a đự ng cá i gì đó hay khô ng.
=> 这么小小的包装不下这件衣服。
3. V +得/不 + 动:độ ng tá c có thể khiến vị trí củ a ngườ i hoặ c vậ t thay đổ i
hay khô ng.
=> 这张桌子太重了,我搬不动。
=> 我们休息一下吧,我的腿酸得不得了,我走不动了。
4. V + 得/不 + 起:điều kiện kinh tế hoặ c nă ng lự c có cho phép là m điều
gì đó hay khô ng.
=> 这套公寓的房租太贵了,我住不起。

*** PHÂ N BIỆ T GIỮ A BỔ NGỮ TRÌNH ĐỘ TRẠ NG THÁ I & BỔ NGỮ KHẢ NĂ NG
1. BNKN có thể mang tân ngữ, còn BNTĐ-TT thì không.
=> 他演得好这个节目。 (KN)
=> 这个节目他演得好 。(TĐ-TT)
2. Dạng thức phủ định khác nhau (BNKN không có 得, BNTĐ-TT có 得).
=> 这么重大的责任我担当不起。(KN)
=> 这幅画儿画得不怎么样。(TĐ-TT)
3. Dạng thức nghi vấn khác nhau.
=> 这个任务你做得了做不了?
=> 昨天你考得好不好?

* BỔ NGỮ THỜ I LƯỢ NG


- dạ ng thứ c khẳ ng định: 动 (+了)+ 时量补语
=> 他睡了十五个小时了。
- khi mang tâ n ngữ : 动 + 宾 + 动 (+了)+时量
动(+了)+ 时量 (+的)+ 宾
=> 他看了一个小时的书。
=> 她看书看了一个小时。
- khi tân ngữ là đại từ nhân xưng hoặc chỉ người, BNTL phải đặt sát
ngay sau tân ngữ.
=> 我等了你半天。
- cuối câu có 了 biểu thị hành động vẫn còn tiếp diễn.
=> 他玩了三个小时的游戏了。(他还在玩着)

* BỔ NGỮ ĐỘ NG LƯỢ NG
- biểu đạ t số lầ n thự c hiện độ ng tá c.
- thườ ng do cá c từ : 次,遍,趟,声,下… tạ o thà nh.
- trợ từ độ ng thá i 了,着 phả i đứ ng sau độ ng từ , trướ c bổ ngữ độ ng
lượ ng.
- nếu tâ n ngữ là đạ i từ nhâ n xưng phả i đứ ng trướ c BNĐL.
- nếu tâ n ngữ là từ chỉ nơi chố n thì có thể đứ ng trướ c hoặ c sau BNĐL.
V (+了,过)(+O)+ BNĐL
=> 我一定要去一趟,看看哪里的情况。
=> 我去过一次北京。- 我去过北京一次。
=> 他敲了一下门。
=> 我见过他一次。

* BỔ NGỮ KẾ T QUẢ : biểu thị kết quả củ a độ ng tá c. Bổ ngữ có thể là độ ng từ hoặ c


tính từ .
- dạ ng thứ c chung: 动 + 结果 (+了)
=> 你让我买的书我已经买着了。
- dạ ng thứ c phủ định: 没(有)+ 动 + 结果
=> 这里太吵了,我没有听到你说什么话。
+ Lưu ý: câ u phủ định khô ng đượ c có 了
- dạ ng thứ c nghi vấ n: 动 + 结果 + 了没(有)
=> 怎么又玩起手机来了,作业做完了没?
* MỘ T SỐ BNKQ THƯỜ NG GẶ P:
+ 到: - đến mộ t địa điểm: 回,走,搬…
- độ ng tá c kéo dà i đến mộ t thờ i điểm: 看,睡,等…
- đạ t đượ c mụ c đích: 买,找,收…

+ 上: - hai sự vậ t tiếp xú c nhau: 合,关,闭…


- đạ t đượ c mụ c đích: 考,当,看…
- độ ng tá c bắ t đầ u và tiếp tụ c: 喜欢, 爱,迷…
+ 下: - cố định, dừ ng lạ i: 停,记,留…
- tá ch ra, chia ra: 拆,脱,放…
- số lượ ng có thể dung nạ p: 坐,装,放…
+ 成: - biến đổ i từ cá i nà y thà nh cá i khá c: 翻译,当,变…
- đạ t đượ c mụ c đích: 做,办,去…
- sự sai só t, nhầ m lẫ n: 写,读,看…
+ 见: - kết quả củ a tri giá c: 看,听,闻...
- mộ t số độ ng từ cụ thể: 梦,遇,碰...
+ 完: - hoà n thà nh mộ t cá ch bình thườ ng: 做,看,写...
+好: - hoà n thà nh, mang nghĩa hà i lò ng, kết quả rấ t tố t: 做,办,准备...
+ Cá c từ khá c: 住 (cố định),开 (tá ch rờ i),懂 (hiểu), 掉 (mấ t),光(sạ ch)...

You might also like