You are on page 1of 15

TỔNG HỢP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP

HSK 2

I. TỪ VỰNG:
II. NGỮ PHÁP:
1. Từ khóa:
- 最 zui 最 + Động từ / Hình dung từ Nhất (đẹp nhất)

- 真 zhen 真 + Hình dung từ Thật là… (khen)

- 每 每 + Lượng từ + Danh từ Mỗi…

Không cần lượng từ: 每年、每天

- 怎么 怎么 + Động từ (Làm) như thế nào


Hỏi về cách thực hiện hành động đó một cách chi tiết
怎么 + Động từ +(这么 zhe me/那么 na me+ HDT
Làm sao mà (HDT) thế
- 对 CN1 + 对 + CN2 + Động từ Ai làm gì cho ai
(hành động đặc biệt chỉ cho người đó, người khác không vậy)
- 可* 可 + Động từ / Hình dung từ +了 = hen
….. lắm luôn (thích thú)
(sự khẳng định tích cực đã thông qua trải nghiệm đánh giá)
- 着 zhe [V-ing] ZAI + Động từ + 着 Đang làm gì đó
(bản thân người nói chứng kiến hành động đang nhắc tới)
- 第 dì 第 + Số từ Số thứ tự: thứ nhất,…

- 往 wang3 CN + 往 + Phương hướng/địa điểm + Động từ


Nghĩa: Hành động theo hướng…
- 再 再 zai, you + Động từ Lặp lại hành động

- 还 (没) 还 (没)+ Động từ Vẫn (chưa) làm gì

- 就 (phó từ) 就+ Động từ Liền làm gì đó

(liên từ) V1+ 了 +N 就 V2 +N VD:吃了饭就睡觉

(làm xong V1 thì làm ngay V2, khoảng cách thời gian ngắn)

- 一下(儿 er) Động từ + 一下(儿) Làm gì đó 1 lát (Thời lượng)

一点(儿 er) Động từ + 一点(儿) Làm gì đó 1 ít (Khối lượng)

- 有点儿 有点儿 + Hình dung từ Có chút…. (đặc điểm)

- 可能/可以 可能 (người khác có thể), 可以 (bạn có thể) + Động từ


2. Cấu trúc:
- Câu hỏi phản vấn: Cấu trúc: Động từ + 不 + Động từ Có phải…

Ví dụ: 是不是

- 。。。、好吗? CN + VN、好吗? Có được


không?
- 不是。。。吗? CN + 不是+ VN + 吗? Chẳng
phải….
- 。。。是。。。的 Nhấn mạnh thông tin quan trọng ở vị ngữ, thành
phần vị
ngữ được nhấn mạnh sẽ ở giữa cấu trúc này.
- 。。。的时候 Danh từ/động từ + 的时候 Lúc…
- 已经。。。了。 CN + 已经 + động từ +…了。 …đã… rồi

- 不要。。。了 khuyên (CN) + 不要/别 + Đông từ …+了 Đừng làm gì


đó
别。。。了 đừng

- 比 so sánh hơn (Khẳng định) A 比 B + hình dung từ (+了…)

(Phủ định) A 没有 B + hình dung từ …

- 从。。。。到。。。从+ Danh từ + 到 + Danh từ Từ đâu đến đâu

- *因为。。。、所以。。。 因为 CN+VN、所以 CN+VN Bởi vì…cho


nên...
- 补语结果 Bổ ngữ kết quả:
- 状态补语 Bổ ngữ Trạng thái 得 de
+ Biểu thị mức độ và trạng thái của hành động đang nhắc đến
+ Cấu trúc:
(1)CN + động từ + 得 + (Phó từ mức độ) + Hình dung từ
Wo xue de hen hao. - wo xue hanyu xue de hen hao
(2)CN + (động từ) + tân ngữ + động từ (lặp lại) +得+ (Phó từ mức độ) +
HDT
(3)Câu hỏi: … + lặp HDT thêm 不 (ví dụ: 好不好。。。)

- Cấu trúc động từ làm định ngữ với 的:


- 重叠动词 Lặp lại động từ - AA (A là động từ)
Thể hiện sự cấp bách, cần thực hiện ngay và nhanh chóng.
- 兼语句 CN1 + động từ sai khiến + CN2 + V2

*Động từ sai khiến: 让 ràng (bảo, khiến, bắt)、请 qing3 (mời)、被 bèi (bị)、把

ba3 (tác động lên CN2 bằng V2) 、…


III. BÀI TẬP:

1. Bài đọc hiểu:


2. Điền 了 vào đáp án thích hợp:
3. Sửa các câu sau thành câu chữ 比:

4.

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

You might also like