You are on page 1of 11

TỔNG HỢP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP

HSK 1
I. TỪ MỚI:
II. NGỮ PHÁP:
1. Từ khóa:
-是 là CN + 是 + Danh từ (A là B, trong đó A, B tương xứng)
--------------------------------------------------------------------------------
-的 của A + 的 + B (B của A, trong đó A, B có mối quan hệ sở hữu)
--------------------------------------------------------------------------------
-了 rồi CN + VN + 了 (ý chỉ hành động đã xảy ra và kết thúc rồi)

CN + VN + 了 + động từ : làm 2 hành động tiếp diễn

- 想/要/能 (động từ năng nguyện)


Cấu trúc: CN + 想/要/能 + Động từ

CN + 想/要/能 + (CN + VN)

Phân biệt: 想: Muốn, nghĩ (chỉ là ý nghĩ, chưa quyết định)

要: Phải, cần (ý nghĩ đã kiên quyết và thực hiện ngay)

能: Có thể (ý chỉ khả năng của chủ ngữ được nhắc tới)

Mở rộng: 想 < 想要 < 要 : đang cân nhắc nghiêm túc

能想: (động từ) có thể muốn/ có thể nghĩ

能要: có thể muốn/có thể cần phải


--------------------------------------------------------------------------------
- 很/太 (phó từ chỉ mức độ) - 很: rất < 太: quá
Cấu trúc: CN + 很 + Hình dung từ (to, nhanh, đẹp,..)
CN + 太 + HDT + 了.
--------------------------------------------------------------------------------
-和 (liên từ) và

Cấu trúc: CN1 + 和 + CN2 + (都)+ V

đứng giữa 2 cụm động tân: ĐT2 + 和 + ĐT2


--------------------------------------------------------------------------------
-在 ở, tại (giới từ) CN + 在 + Địa điểm/Phương hướng (N) + VN
đang (động từ) CN + 在 + động từ + (Tân ngữ)
--------------------------------------------------------------------------------
-会 (động từ năng nguyện)
Nghĩa: sẽ (tương lai)/ biết (thông qua học tập và rèn luyện)
Cấu trúc: CN (+ thời gian) + 会 + động từ + (Tân ngữ)
--------------------------------------------------------------------------------
-后 (danh từ - hậu tố)
Cấu trúc: ở phía sau Danh từ + 后 /yi qian
sau lúc hành động Động từ (+ tân ngữ) + 后
--------------------------------------------------------------------------------
- 都 dou (phó từ) đều CN1 + 和 + CN2 + 都 + VN.
--------------------------------------------------------------------------------
- 也 ye (phó từ) cũng CN1 + VN1, CN2 + 也 + VN2.
--------------------------------------------------------------------------------
- 啊/吧 (trợ từ ngữ khí) thường đứng cuối câu với nghĩa “nhé”

2. Cấu trúc:
- Đại từ nghi vấn:
+ 什么 cái gì CN + Động từ + 什么?
nào CN + 是 + 什么 + Danh từ?
hả? 什么?
+吗 phải không CN + (VN) + 吗?
+谁 là ai CN + 是 + 谁?
+ 哪 na3 nào 哪 + lượng từ + danh từ?
+ 哪儿 na3 r ở đâu CN + 在哪儿 + (Động từ) ?
+呢 thì sao? Danh từ (chủ ngữ) + 呢?
+ 几/多少 hỏi số lượng 几 (mấy - <10) 几 + lượng từ + danh từ
多少 (bao nhiêu) 多少 + (lượng từ) + danh từ
CN+ 是 + 多少?

+ 怎么 làm thế nào? CN + 怎么 + Đông từ + (…)? -> cách thức làm


+ 怎么样 như thế nào/ra sao? CN + (VN)+怎么样? -> đánh giá TQ
- Mô tả tính chất của hành động:
+ 去+地方+做+什么 đi đâu làm gì
+ 是。。。的 là…vậy đó
+ 在。。。呢 ne đang làm….đây.
- Lượng từ: 个、本、台 tái、口。。。số lượng/些/几 + lượng từ + danh từ
- Thời gian:
+ Biểu đạt mốc thời gian: Theo thứ tự giảm dần: 年。月。号(日 rì)
+ Trạng ngữ chỉ thời gian: 早上/中午/下午/晚上。。。 点。。分
+ Thời lượng thời gian: Số lượng + 天, Số lượng + 个小时、Số lượng + 分钟
3. BÀI TẬP:
Bài 1: Cấu trúc 是。。。的

Sắp xếp các câu sau sao cho đúng:


1. 是/ 下午/ 去/ 的/ 上星期/ 研究所/ 我/ 一。
2. 的/ 首都/ 参加/ 时候,我们/国庆节/是/在/的/ 庆祝/ 活动。
3. 运动/昨天/参加/会/我/了/我/ 是/ 一起/ 去/ 的/ 跟/ 阿里。
4. 完/ 参观/展览/ 农业/是/ 学校/ 骑车/ 我们/ 回/ 的。
5. 从/ 个/ 国家/ 来/ 你/ 是/ 哪/ 的?
6. 他们/最后/他们/上个月/ 是/ 的首都/ 一天/ 从/ 出发/ 的。
7. 自行车/ 骑/ 是/小张/ 去/ 的,汽车/ 坐/ 的/ 小王/ 是/ 去。
8. 的/ 是/ 打/ 他/ 电话/ 来/ 上午。
9. 认识/我们/十年/ 是/ 以前/ 他/ 的

You might also like