Professional Documents
Culture Documents
1.In order for ----- -- to provide the necessary benefits, dentists associated with the
university’s insurance policies must be shown a valid student ID card.
(A) those
(B) them
(C) their
(D) that
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Loại C vì THEIR + Noun
- Loại D vì THAT + Noun: cái kia, ai kia hoặc THAT dùng để thay thế cho danh từ
số ít trước đó, ở đây ko có danh từ nào trước cả nên loại
- Loại A vì THOSE + Noun: những cái kia, ai kia hoặc THOSE dùng để thay thế
cho danh từ số nhiều trước đó nên loại
=> chọn B
---------------------------------------------------
Từ vựng:
- provide(v): cung cấp – provision(n): điều khoản
- benefit(n): lợi ích, phúc lợi
- associate(v): liên kết
- insurance(n): bảo hiểm
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
2.CRI Inc. ----- -- all employees to wear identification badges at all times when
inside the plant.
(A) suggests
(B) wishes
(C) needs
(D) requires
key DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD:
GIẢI THÍCH:
-Ta cần 1 động từ đi với cấu trúc: “Verb sb to do st”, chọn D:
+require sb to do st: yêu cầu, cần ai làm gì đó
+ Require nói về những nhu cầu hoặc yêu cầu bắt buộc phải tuân theo, danh từ là
requirement. Require nói về những mong muốn, những quy định.
-------------------------------------------
- Suggest + V-ing / Suggest + ( that ) + S + V
--------------------------------------------
-wish:
+ “I wish to V” có cùng nghĩa với “I want to V”+ Sử dụng “Wish” với một cụm
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 động từ V-ing sau giới từ FOR mang nghĩa phù hợp
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
4.Customers with concems about the safety of the product are advised to call the --
--- -- as soon as possible.
(A) manufacture
(B) manufacturing
(C) manufacturer
(D) manufactured
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC:
GIẢI THÍCH:
- CALL sb/st + noun: đặt tên hoặc miêu tả ai đó/cgi đó là ai đó/cgi đó
ví dụ: They decided to call the baby Mark./ I wouldn't call German an easy
language.
- CALL sb: gọi cho ai đó
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA:
6.Tonight's performance is ----- -- to raise awareness about our city's urban renewal
initiative.
(A) intend
(B) intended
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB:
GIẢI THÍCH:
=> chọn B: bị động thì hiện tại đơn: to be intended: được nhằm làm gì, được cho ý
định làm gì đó
--------------------------------------------------------
từ vựng:
- performance(n): buổi biểu diễn, sự thi hành
- intentional (adj): cố ý, có chủ tâm = deliberate (adj )
- phân biệt raise và rise: 2 từ này đều mang nghĩa là tăng nhưng raise là ngoại động
từ nên cần tân ngữ đi kèm ( trong câu này là awareness ) còn rise là nội động từ ko
có tân ngữ theo sau
- renewal(n): sự khôi phục, sự đổi mới
- urban(adj): đô thị, thuộc về thành phố
- initiative (n): sáng kiến
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
7.With the election over, the new candidate could now ----- -- her attention toward
solving the unemployment
problem.
(A) turn
(B) held
(C) change
(D) alter
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA:
GIẢI THÍCH:
Cần chọn 1 động từ mang nghĩa phù hợp
A. turn: quay, đổi, chuyển
B. held ( quá khứ của hold ): nắm, giữ
C. change: thay đổi, chuyển
D. alter: thay đổi, biến đổi, sửa lại
=> chọn A: turn attention toward/to st/doing st: chuyển sự chú ý sang vấn đề nào
đó. đây là cụm hay gặp trong toeic, có câu người ta sẽ để khuyết chỗ giới từ
toward. Có 2 cấu trúc hay gặp là:
+ pay attention to sb/st: để ý, chú ý đến ai/cái gì
+ turn attention to/toward st/doing st: chuyển sự chú ý sang vấn đề gì/việc gì
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
8.The ---- -- outlay of assets for the construction of the new streetcar lanes has
been cited by newspapers as the main cause of the project's dismissal.
(A) initially
(B) initiate
(C) initiation
(D) initial
KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDDDD:
GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ OUTLAY => chọn D: initial:ban đầu
A. initially (adv), B. initiate (v), C. initiation(n)
------------------------------------------------
Tuy nhiên làm được câu này là do bạn đã biết từ OUTLAY là danh từ, nhưng ai
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
9.Debbie Gillespie, chief financial officer of Alabaster Chemicals Ltd., is still -----
-- about a favorable budget for the company this fiscal year.
(A) willing
(B) optimistic
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB:
GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 tính từ phù hợp. Với dạng này trong TOEIC có 2 loại:
1. Chọn 1 tính từ phù hợp với giới từ sau nó
2. Chọn 1 tính từ với nghĩa phù hợp nhất.
Trong câu này là dạng 1: tính từ đi với giới từ cố định
=> Chọn B
---------------------------------------------------------------
từ vựng:
- cụm chief financial officer: giám đốc tài chính ( viết tắt là CFO ), còn CEO (
giám đốc điều hành ) là: chief executive officer
- Ltd: viết tắt của Limited: công ty TNHH
- budget(n): ngân sách
- favorable (adj): thuận lợi
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
10.If you wish ----- -- to me, please make anappointment through my secretary on
the 10th floor.
(A) speaking
(B) to speak
(C) spoke
(D) has spoken
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB:
GIẢI THÍCH:
CẦN phân biệt giữa 2 cấu trúc: wish that + clause và hope that + clause:
+Hope dùng để diễn đạt một hành động hoặc tình huống có thể sẽ xảy ra hoặc có
thể đã xảy ra.
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
11.Greg O’Leary has been leading research in our laboratories ----- -- over
eighteen years.
(A) in
(B) for
(C) up
(D) from
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB:
Đây là 1 dạng bài phổ biến trong toeic và cố gắng để ý để đừng sai những bài cho
điểm như này ^^. Ở đây chúng ta cần điền 1 giới từ phù hợp.
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
12.While the engineering team's ----- -- has improved, overall productivity has
been in a noticeable decline for the past three years.
(A) motivate
(B) motives
(C) motivational
(D) motivation
KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDD:
GIẢI THÍCH:
Sau 's thì có 2 trường hợp:
1 là sở hữu cách, 2 là viết tắt của is, has. Tuy nhiên trong câu này đã có HAS
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
=> chọn D
13.The secretary in the 2nd floor office ----- -- e-mails between 8 a.m. and noon.
(A) answers
(B) talks
(C) responds
(D) replies
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAA:
GIẢI THÍCH:
Cần chọn 1 động từ mang nghĩa và cấu trúc phù hợp:
A. answer sb/st: trả lời ai đó/cái gì đó
B. talk to sb: nói chuyện với ai
C. respond to sb/st: trả lời ai đó/cái gì đó
D. reply to sb/st: trả lời ai đó/cgi đó
14.At yesterday's meeting, staff members were introduced to Peter McCabe, the
recently ----- -- manager of the Dynasty Hotel in Washington D.C.
(A) appointing
(B) appointment
(C) appoint
(D) appointed
KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 tính từ phù hợp để bổ nghĩa cho danh từ manager, mặt khác trong TOEIC
có 2 cấu trúc cụm danh từ hay gặp là:
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
Trong câu này là trường hợp 2 => chọn A hoặc D. Đến đây ta cần xét xem là chủ
động hay bị động để chọn V-ing hay V-ed
A. appoiting: bổ nhiệm
D. appoited: được bổ nhiệm
Dựa vào nghĩa => chọn D
---------------------------------------------------
từ vựng:
- staff(n): cán bộ, nhân viên
------------------------------------------------------
Dịch: Trong buổi gặp mặt ngày hôm qua,toàn thể nhân viên đã được giới thiệu với
Peter McCabe, quản lý được bổ nhiệm gần đây của khách sạn Dynasty ở thủ đô
Washington D.C.
KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDDDD
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
16.Local libraries ----- -- offer reading programs for children and ESL for adults.
(A) frequently
(B) frequenting
(C) frequent
(D) frequented
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
=> chọn A
Để ý rằng, trong 1 câu nếu tân ngữ ngắn thì trạng từ thường đứng ở cuối câu, còn
tân ngữ dài thì trạng từ đứng ngay trước động từ chính
------------------------------------------------------------
bổ sung: cần phân biệt giữa FREQUENTLY và REPEATEDLY:
-Repeatedly có nghĩa là "thực hiện trong sự lặp lại" hoặc "thực hiện nhiều lần". Nó
không bao hàm sự đều đặn hoặc chiều dài của khoảng thời gian.
-Frequently có nghĩa là "thực hiện nhiều lần trong những khoảng thời gian ngắn"
hoặc "thực hiện thường xuyên". Các lần lặp lại đều đặn trong trong một khoảng
thời gian.
------------------------------------------------------------
từ vựng:
- ESL là viết tắt của "English as a Second Language" : tiếng Anh như một ngôn
ngử thứ Hai.
-------------------------------------------------------------
Dịch: Thư viện địa phương thường xuyên mở ra các chương trình đọc sách cho trẻ
em và tiếng anh ngôn ngữ thứ 2 cho người lớn.
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 danh từ mang nghĩa phù hợp:
=> chọn C
-------------------------------------------------------
từ vựng:
- environmentally- friendly air-conditioning units: những máy điều hòa thân thiện
với môi trường
- make sb ADJ: làm cho ai đó như thế nào đó
----------------------------------------------------------
Dịch: Phát minh về máy điều hòa thân thiện với môi trường đã khiến cho tiến sĩ
Miles Wilder trở nên vô cùng nổi tiếng ở thành phố này.
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
18. Mr. Kim in the accounting department has the reputation of dealing with any
sort of problem, ----- -- how complicated it is.
(A) even if
(B) otherwise
(C) no matter
(D) therefore
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 liên từ, từ nối phù hợp
A. Even if = Even though + Clause ( dùng để nhấn mạnh ):ngay dẫu, dẫu rằng
B. Otherwise + Clause: nếu không, kẻo
C. No matter how + ADJ/ADV + S + V = however: dù thế nào đi nữa
No matter what = whatever: dù gì đi nữa
No matter where = wherever:
No matter when = whenever:
No matter which = whichever:
No matter who = whoever:
D. Therefore + clause: vì vậy
=> chọn C
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
19. Local residents are encouraged to ----- -- the unveiling of the new museum.
(A) occur
(B) attend
(C) contain
(D) arrive
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 động từ mang nghĩa phù hợp:
A. occur(v): xảy ra, xảy đến ( nội động từ )
B. attend (v): tham gia, tham dự = join = participate in = take part in = enter
C. contain(v): chứa đựng, bao gồm
D. arrive (v): đến ( thường đi giới từ at ( địa điểm nhỏ ) hoặc in ( địa điểm lớn ) )
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
=> chọn B
------------------------------------------------
từ vựng
- resident(n): dân cư
- local(adj): địa phương
- encourage(v): khuyến khích, động viên
- unveiling(n): lễ khánh thành
-------------------------------------------------
Dịch:Dân cư địa phương được khuyến khích tham dự lễ khánh thành bảo tàng mới.
20. It is ----- -- that we fix this problem before we move on to the next one.
(A) requiring
(B) imperative
(C) indispensable
(D) impressive
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 tính từ sau IS phù hợp về nghĩa và cấu trúc:
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
=> chọn B
-------------------------------------------------
Bổ sung:
- Trong câu này có sử dụng cấu trúc câu giả định ở hiện tại với tính từ.
Cấu trúc: It + be + ADJ + that + S + V(chia ở hiện tại)
Với cấu trúc giả định này thì bắt buộc phải có THAT và động từ ở mệnh đề sau
phải chia ở hiện tại.
1 số tính từ đi với cấu trúc này:
+ advised: được khuyên
+ necessary: cần thiết
+ recommended: được đề nghị
+ urgent: khẩn cấp
+ important: quan trọng
+ obligatory: bắt buộc
+ required: được yêu cầu
+ imperative: cấp bách
+ mandatory: bắt buộc
+ proposed: được đề nghị
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
21.The caterer will need ----- -- one hour to prepare the refreshments for the forum.
(A) approximately
(B) briefly
(C) rapidly
(D) unpredictably
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 trạng từ mang nghĩa phù hợp để bổ nghĩa cho động từ NEED
A. APPROXIMATELY: xấp xỉ
B. BRIEFLY: ngắn gọn
C. RAPIDLY: nhanh chóng
D. UNPREDICTABLY: không thể đoán được
=> chọn A
--------------------------------------------------------
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
22.Only ----- -- with a renewed membership card may attend the concert.
(A) this
(B) them
(C) whose
(D) those
KEY DDDDDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 đáp án có thể đứng vai trò chủ ngữ trong câu => chọn D
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
23.----- -- the doctors were surprised when the patient made a quick recovery from
his injuries.
(A) Many
(B) Some
(C) Most of
(D) Almost
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 từ chỉ số lượng phù hợp mà đi sau nó là danh từ xác định đếm được số
nhiều vì danh từ theo sau là THE DOCTORS mà. Cùng xem cách dùng các từ này
nào
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
D. ALMOST = NEARLY là trạng từ với nghĩa là GẦN NHƯ đúng trước Adj,
Adv, V, Prep
Hoặc Almost thường đi với các đại từ bất định, đại từ chỉ định: Anybody, anything,
no one, nobody, all, everybody, every.
=> chọn B
------------------------------------------------------------
từ vựng:
- patient(n): bệnh nhân - patient(adj): kiên nhẫn
- recovery(n): sự hồi phục
- injury(n): chấn thương
-------------------------------------------------------------
Dịch: Hầu hết các bác sĩ đều ngạc nhiên khi thấy bệnh nhân đó phục hồi sau vết
thương 1 cách nhanh chóng.
24.This year's excellent ----- -- has earned our production plant renown in the
company.
(A) performed
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
Câu đã có động từ chính là HAS EARNED nên chỗ 'S ko thể là viết tắt của is hay
has được mà phải là SỞ HỮU CÁCH => chỗ trống cần 1 danh từ
=> chọn C
--------------------------------------------
từ vựng:
- excellent(a): tuyệt vời
- performance(n): sự thi hành, buổi biểu diễn, thành tích
- earn(v): kiếm được, đem lại
- renown(n) = reputation: danh tiếng
---------------------------------------------
Dịch: Thành tích tuyệt vời trong năm nay sẽ đem lại danh tiếng cho nhà máy sản
xuất của chúng ta trong công ty.
25.Customers must bring in ----- -- for their refunds within two weeks of the
purchase
(A) procedures
(B) journeys
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY DDDDDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 danh từ mang nghĩa phù hợp
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 tính từ với nghĩa phù hợp để bổ nghĩa cho danh từ phía sau là
RENOVATIONS
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
27.Anyone who ------ a new stove by CTX Ltd. this weekend receives a free four-
piece set of stainless-steel saucepans.
(A) purchase
(B) purchaser
(C) purchases
(D) purchasing
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
Ta để ý thấy WHO tức là câu có sử dụng mệnh đề quan hệ => ta cần 1 động từ phù
hợp của chủ ngữ chính ANYONE, mặt khác anyone là số ít
=> chọn C
-----------------------------------------------------
từ vựng:
- purchase(v): mua = buy ( purchase hay dùng trong văn viết trang trọng, còn buy
hay dùng trong văn nói,xã giao )
- stove(n): lò vi sóng
- stainless-steel(a): chống gỉ, ko gỉ
- saucepan(n): nồi bằng thép
------------------------------------------------------
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
28.The Queen of Hearts casino will be located somewhere ----- -- the new
highway.
(A) into: vào, vào trong
(B) among: ở giữa, trong số
(C) without: không, không có
(D) along: theo chiều dài, suốt theo
KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 giới từ mang nghĩa phù hợp
=> chọn D
---------------------------------------------------
từ vựng:
- casino(n): sòng bạc
- locate(v): đặt vào vị trí
- highway(n): đường cao tốc
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
29.The ----- -- for this week's publishing convention includes a poetry reading and
book signing by Dwayne T. White on Wednesday afternoon and a job fair on
Friday afternoon.
(A) position
(B) itinerary
(C) circuit
(D) pattern
KEY BBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 danh từ sau THE mang nghĩa phù hợp:
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY CCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 đáp án phù hợp về nghĩa và cấu trúc trước OF THE..
(A) Someone of the … plans: ai đó của những kế hoạch => ko hợp nghĩa
(B) The one: ko có cấu trúc the one of the
(C) One => one of the …planes: 1 trong những kế hoạch
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
=> chọn C
---------------------------------------------
Từ vựng:
- propose(v): đề xuất
- chamber(n): phòng
- commerce(n): thương mại
- annual(adj): thường niên, hằng năm
- agricultural(adj): thuộc về nông nghiệp
- exhibition(n): triển lãm
---------------------------------------------
Dịch: 1 trong những kế hoạch được đề xuất bởi phòng thương mại bao gồm triển
lãm nông nghiệp thường niên.
31.Supervisors were expected not only to oversee their workers but to ----- -- their
continued development.
(A) continue
(B) encourage
(C) proceed
(D) ensure
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBB:
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
=> chọn B
-----------------------------------------------------
từ vựng:
- supervisor(n): người quan sát, quan sát viên
- expect(v): mong chờ, mong đợi hoặc cho là = suppose
- oversee(v): theo dõi, quan sát
--------------------------------------------------------
Dịch: Các quan sát viên được cho là không chỉ giám sát công nhân của họ mà còn
khuyến khích họ tiếp tục phát triển..
------------------------------------------------------
Bổ sung: phân biệt ASSURE, ENSURE và INSURE:
Thông thường sau động từ assure là một mệnh dề, có hoặc không có "that"; hoặc
sau assure là hai bổ ngữ: một trực tiếp và một gián tiếp.
- Tại Mỹ, insure được dùng thay cho ensure, Ngoài ra, insure còn có nghĩa là đóng
tiền bảo hiểm. Nếu ta insure bất động sản, tức là ta đóng tiền cho một công ty bảo
hiểm nào đó để khi xảy ra sự cố như thiên tai, hỏa hoạn...làm thiệt hại đến tài sản
của mình thì sẽ được công ty bảo hiểm bồi hoàn.
Thật ra trong nhiều ngữ cảnh, assure và ensure có thể thay thế cho nhau. Cái đặc
biệt là assure muốn xóa đi những nghi ngờ, thắc mắc của một người nào đó và làm
cho họ bớt lo lắng đi.
- Ta cũng có thể áp dụng theo đề xuất của nhiều nhà ngôn ngữ học là: assure dùng
cho người, ensure dùng cho sự vật và insure cho tài chính, bảo hiểm.
32.This new software would ----- -- the accounting firm to process accounts more
efficiently.
(A) inhibit
(B) prefer
(C) enable
(D) keep
KEY CCCCCCCCCCCCCCC:
GIẢI THÍCH:
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
=> chọn C
-------------------------------------------------
Bổ sung:Phân biệt able và capable:
1. Able: thông dụng trong cấu trúc "be able to" hàm ý ai đó có khả năng làm gì,
hoặc do hiểu biết hay kĩ năng, hoặc vì đó là cơ hội.
2. Capable: thường dùng trong cấu trúc "be capable of doing something" hàm ý ai
đó có khả năng hay năng lực cần thiết để làm gì.
-------------------------------------------------
Từ vựng:
- software(n): phần mềm
- firm(n): hãng, công ty
- process(v): tiến hành – process(n): tiến trình
- efficiently(adv): hiệu quả
-------------------------------------------------
Dịch: Phần mềm mới này sẽ tạo khả năng cho công ty kế toán tiến hành báo cáo
hiệu quả hơn.
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
33. The primary ----- -- concern among our manufacturers is acquiring the
necessary resources at a reasonable price.
(A) finances
(B) financed
(C) financial
(D) financially
KEY CCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ CONCERN
=> chọn C
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY DDDDDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ Small
=> chọn D
------------------------------------------------------
Từ vựng:
- represent(v): đại diện – representative(n): người đại diện
------------------------------------------------------
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
- A number of + plural countable Noun ( danh từ đếm được số nhiều ) + Verb( chia
số nhiều )
- The number of + plural countable Noun ( danh từ đếm được số nhiều ) + Verb(
chia số ít )
--------------------------------------------------------
Dịch: Những công nhân viện cớ mức lương của mình là 1 lí do không kí tiếp hợp
đồng đại diện cho chỉ 1 số lượng khá nhỏ những người bỏ việc.
35. Questions about production concerns should be ----- -- to Ms. Helen Yan.
(A) direction
(B) director
(C) directs
(D) directed
KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 động từ phù hợp đằng sau SHOULD BE => chỉ có thể là V-ing (chủ động
) hoặc V-ed (bị động ).
=> chọn D
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
36. ----- -- the building permission is granted the building site will be prepared for
construction.
(A) However
(B) While
(C) As if
(D) As soon as
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY DDDDDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 liên từ (conjunction) phù hợp về nghĩa
(A) However: tuy nhiên
(B) While: trong khi
(C) As if: như thể là
(D) As soon as: ngay sau khi
--------------------------------------------------------
Từ vựng:
- permission(n): giấy phép
- grant(v): cho phép, cấp phép
- construction(n): việc xây dựng
--------------------------------------------------------
Dịch: Ngay sau khi giấy phép xây dựng tòa nhà được cấp, khu đất xây dựng sẽ
được chuẩn bị cho việc xây dựng.
37. The mild summer weather ----- -- for the slow business this season.
(A) accounts
(B) explains
(C) states
(D) adapts
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 động từ mang nghĩa và cấu trúc: V for st
=> chọn A
-----------------------------------------------------
Từ vựng:
- mild(adj): ôn hòa
- slow business: kinh doanh chậm, buôn bán chậm
-----------------------------------------------------
Dịch: Khí hậu mùa hè ôn hòa giải thích cho việc buôn bán chậm mùa này.
38. Ms. Lucille Meyer received recognition for the production changes ----- --
proposed.
(A) she
(B) that
(C) were
(D) until
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY AAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Loại D vì UNTIL + Clause
- Loại C vì ta thấy đã có động từ chính RECEIVED ở trước rồi mà trong 1 câu đơn
ko thể có 1 chủ ngữ và 2 động từ
- Loại B vì nếu dùng THAT ở đây là đại từ quan hệ thay cho danh từ THE
PRODUCTION CHANGES ở trước và PROPOSED sẽ là động từ của cái
CHANGES này nhưng xét nghĩa thì ko thể là “những sự thay đổi tự đề xuất được”
=> chọn B: ở đây sử dụng MĐQH nhưng lược bỏ đại từ quan hệ (which) vì danh từ
được thay thế là danh từ chỉ vật ở vị trí tân ngữ
Câu đầy đủ: Ms. Lucille Meyer received recognition for the production changes
(which) she proposed.
------------------------------------------------------
Từ vựng:
- recognition(n): sự nhận ra, sự ghi nhận
- production(n): sự sản xuất, sản lượng
------------------------------------------------------
Dịch: Cô Lucille Meyer đã được ghi nhận về những thay đổi trong sản xuất mà cô
ấy đề xuất.
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY DDDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
Vị trí trống sau động từ MEET thì có thể là danh từ hoặc trạng từ => loại C
- Loại A vì occasion là danh từ đếm được, khi đứng 1 mình phải có a/an/the đi kèm
- Loại B vì không hợp nghĩa: “The board members meet only occasions = Hội
đồng quản trị chỉ gặp những cơ hội” @@
=> chọn D
-----------------------------------------------
Từ vựng:
- Board(n): ban quản trị
- Occasionally(adv) = on occasion: thỉnh thoảng
Cấu trúc hay gặp: To take an occasion to do st: nhân cơ hội làm việc gì
-----------------------------------------------
Dịch: Hội đồng quản trị chỉ thi thoảng gặp mặt thường là chỉ khi có vấn đề gì đó.
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 liên từ phù hợp về nghĩa và cấu trúc:
- Loại A vì despite = inspite of (dù,dẫu) + Danh từ/Cụm danh từ/V-ing
- Loại D vì nếu để trạng từ ở đây thì sai ngữ pháp thành lập câu: 2 câu đơn ko bao
giờ được nối với nhau bằng dấu phẩy
- B.Except (that) + Clause: Ngoại trừ ….
- C. While + Clause: trong khi…..
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194