You are on page 1of 49

LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB

1.In order for ----- -- to provide the necessary benefits, dentists associated with the
university’s insurance policies must be shown a valid student ID card.
(A) those
(B) them
(C) their
(D) that

KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB

GIẢI THÍCH:
- Loại C vì THEIR + Noun
- Loại D vì THAT + Noun: cái kia, ai kia hoặc THAT dùng để thay thế cho danh từ
số ít trước đó, ở đây ko có danh từ nào trước cả nên loại
- Loại A vì THOSE + Noun: những cái kia, ai kia hoặc THOSE dùng để thay thế
cho danh từ số nhiều trước đó nên loại

=> chọn B
---------------------------------------------------
Từ vựng:
- provide(v): cung cấp – provision(n): điều khoản
- benefit(n): lợi ích, phúc lợi
- associate(v): liên kết
- insurance(n): bảo hiểm

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


- policy(n): chính sách
- valid(adj): có hiệu lực
----------------------------------------------------
Dịch:Để họ có thể cung cấp những lợi ích cần thiết,các nha sỹ liên kết với các
chính sách bảo hiểm ở trường phải được xem thẻ sinh viên có hiệu lực.

2.CRI Inc. ----- -- all employees to wear identification badges at all times when
inside the plant.
(A) suggests
(B) wishes
(C) needs
(D) requires

key DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD:

GIẢI THÍCH:
-Ta cần 1 động từ đi với cấu trúc: “Verb sb to do st”, chọn D:
+require sb to do st: yêu cầu, cần ai làm gì đó
+ Require nói về những nhu cầu hoặc yêu cầu bắt buộc phải tuân theo, danh từ là
requirement. Require nói về những mong muốn, những quy định.
-------------------------------------------
- Suggest + V-ing / Suggest + ( that ) + S + V
--------------------------------------------
-wish:
+ “I wish to V” có cùng nghĩa với “I want to V”+ Sử dụng “Wish” với một cụm
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


danh từ đứng sau để đưa ra một lời chúc mừng, mong ước.+ Các bạn chú ý nhé,
nếu các bạn muốn đưa ra một lời mong ước cho người khác bằng cách sử dụng
động từ, các bạn phải dùng “hope” chứ không được sử dụng “wish” nhé.
+ wish + clause ( lùi 1 thì )
----------------------------------------------
- need to V: cần làm gì ( chủ động )
- need V-ing = need to be done: cần được làm gì ( bị động )
- Ta có thể thay thế dùng "need" bằng "in need of" mà không thay đổi nghĩa.
Nhưng cấu trúc với "in need of" khác so với "need":
S+ be+ in need of+ noun....
--------------------------------------------
*Dịch: Tập đoàn CRI yêu cầu tất cả công nhân phải đeo thẻ nhận dạng trong suốt
thời gian làm việc ở nhà máy.

3.We are grateful to Mr. Stem for ----- -- our associates.


(A) wishing
(B) welcoming
(C) giving
(D) looking

KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBB

GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 động từ V-ing sau giới từ FOR mang nghĩa phù hợp
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


(A) wishing: ước, muốn
(B) welcoming: chào đón, đón nhận
(C) giving: tặng, cho
(D) looking: trông
----------------------------------------------
Từ vựng:
- grateful to: biết ơn
- associate(n): sự cộng tác
----------------------------------------------
Dịch: Chúng tôi rất biết ơn ông Stem vì đã đón nhận sự cộng tác của chúng tôi.

4.Customers with concems about the safety of the product are advised to call the --
--- -- as soon as possible.
(A) manufacture
(B) manufacturing
(C) manufacturer
(D) manufactured

KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC:

GIẢI THÍCH:
- CALL sb/st + noun: đặt tên hoặc miêu tả ai đó/cgi đó là ai đó/cgi đó
ví dụ: They decided to call the baby Mark./ I wouldn't call German an easy
language.
- CALL sb: gọi cho ai đó
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


=> ở chỗ trống ta cần 1 danh từ chỉ người sau THE
=> loại B và D
- manufacture (n,v): sản xuất, sự sản xuất
- manufacturer (n ): người sản xuất, nhà sản xuất
=> chọn C
------------------------------------------------------
từ vựng:
- concern (n ) about sb/st: sự quan tâm về ai đó/cái gì đó
- product(n): sản phẩm
+ productivity(n) = productiveness (n): năng suất
+ productive (adj): có năng suất, có hiệu quả
+ production (n) = output: sự sản xuất, sản lưởng
+ produce (v): sản xuất = manufacture
- advise sb to do st: khuyên ai nên làm gì
- as soon as possible: càng sớm càng tốt, ngay khi có tể
-----------------------------------------------------
Dịch: Những khách hàng quan tâm đến tính an toàn của sản phẩm được khuyên
nên liên lạc với nhà sản xuất càng sớm càng tốt.

5.Library and information science majors should be reminded of the seminar


beginning ------ at 6:00 p.m. in room 212 B.
(A) promptly
(B) prompts
(C) prompter
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


(D) prompted

KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA:

GIẢI THÍCH: ta cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho BEGIN:


--------------------------------------------
câu này có sử dụng rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động ở động từ BEGIN.
câu đầy đủ: Library and information science majors should be reminded of the
seminar ( which is ) beginning PROMPTLY at 6:00 p.m. in room 212 B.
---------------------------------------------
từ vựng:
-promptly(adv): nhanh chóng
-seminar = workshop: hội thảo
-remind: nhắc nhở
+ remind sb about/of st: nhắc ai đó làm gì
+ remind sb to do st
+ remind sb that + clause
-----------------------------------------------
Dịch: Thư viện và phòng công nghệ thông tin nên được nhắc nhở về việc buổi hội
thảo sẽ bắt đầu nhanh chóng vào lúc 6h tối ở phòng 212B

6.Tonight's performance is ----- -- to raise awareness about our city's urban renewal
initiative.
(A) intend
(B) intended
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


(C) intention
(D) intentional

KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB:

GIẢI THÍCH:

- INTEND to do st = MEAN to do st: có ý định/ nhằm làm gì đó


Sau IS chỉ có thể là tính từ hoặc danh từ => loại A
- D. intentional (adj ): cố ý, có chủ tâm => ko thể là buổi biểu diễn tối nay cố ý
tăng nhận thức .... được => ko hợp nghĩa => loại
- C. intention (n): ý địch, mục đích => is intention: là ý định => ko hợp nghĩa =>
loại C

=> chọn B: bị động thì hiện tại đơn: to be intended: được nhằm làm gì, được cho ý
định làm gì đó
--------------------------------------------------------
từ vựng:
- performance(n): buổi biểu diễn, sự thi hành
- intentional (adj): cố ý, có chủ tâm = deliberate (adj )
- phân biệt raise và rise: 2 từ này đều mang nghĩa là tăng nhưng raise là ngoại động
từ nên cần tân ngữ đi kèm ( trong câu này là awareness ) còn rise là nội động từ ko
có tân ngữ theo sau
- renewal(n): sự khôi phục, sự đổi mới
- urban(adj): đô thị, thuộc về thành phố
- initiative (n): sáng kiến

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


--------------------------------------------------------
Dịch: Buổi biểu diễn tối nay nhằm để nâng cao nhận thức về sáng kiến đổi mới đô
thị ở thành phố chúng ta.

7.With the election over, the new candidate could now ----- -- her attention toward
solving the unemployment
problem.
(A) turn
(B) held
(C) change
(D) alter

KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA:

GIẢI THÍCH:
Cần chọn 1 động từ mang nghĩa phù hợp
A. turn: quay, đổi, chuyển
B. held ( quá khứ của hold ): nắm, giữ
C. change: thay đổi, chuyển
D. alter: thay đổi, biến đổi, sửa lại

=> chọn A: turn attention toward/to st/doing st: chuyển sự chú ý sang vấn đề nào
đó. đây là cụm hay gặp trong toeic, có câu người ta sẽ để khuyết chỗ giới từ
toward. Có 2 cấu trúc hay gặp là:
+ pay attention to sb/st: để ý, chú ý đến ai/cái gì
+ turn attention to/toward st/doing st: chuyển sự chú ý sang vấn đề gì/việc gì
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


---------------------------------------------------
từ vựng:
- election(n): cuộc bầu cử
- candidate(n): ứng viên
- solve(v): giải quyết = dispose = handle
- unemployment(n): vấn đề thất nghiệp, nạn thất nghiệp
---------------------------------------------------
dịch: Cuộc bầu cử đã qua, bây giờ ứng cử viên mới có thể chuyển sự chú ý của
mình vào việc giải quyết vấn đề thất nghiệp.

8.The ---- -- outlay of assets for the construction of the new streetcar lanes has
been cited by newspapers as the main cause of the project's dismissal.
(A) initially
(B) initiate
(C) initiation
(D) initial

KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDDDD:

GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ OUTLAY => chọn D: initial:ban đầu
A. initially (adv), B. initiate (v), C. initiation(n)
------------------------------------------------
Tuy nhiên làm được câu này là do bạn đã biết từ OUTLAY là danh từ, nhưng ai

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


gặp từ này lần đầu thì đâu thể biết n là danh từ hay động từ ( nếu là động từ thì chỗ
trống sẽ là danh từ )^^. ko sao, ta vẫn đoán được OUTLAY là danh từ.
+ Cách 1, ta nhìn về phía sau sẽ thấy HAS BEEN CITED là động từ chính nên cả
cái đống trước nó là chủ ngữ, và vì vậy nếu OUTLAY là động từ thì nó sẽ phải là
rút gọn mệnh đề quan hệ, 1 là V-ing, 2 là V3, ở đây là outlay => ko phải động từ
+ Cách 2, khỏi nhìn phía sau, đáp án có mỗi C là danh từ, thế nên nếu outplay là
động từ thì phải là OUTLAYS => ko phải động từ
=> chốt lại OUTLAY là danh từ :))
-------------------------------------------------
từ vựng:
- initial(adj): ban đầu
- outlay(n): kinh phí
- asset(n): tài sản
- construction(n): sự xây dựng, việc xây dựng
- cite(v): dẫn, trích dẫn
- dismissal (n): sự giải tán, sự gạt bỏ
-------------------------------------------------
Dịch:Kinh phí ban đầu về tài sản cho việc xây dựng làn đường mới dành cho ô tô
được trích dẫn bởi báo chí là nguyên nhân chính dẫn đến việc dự án bị gạt bỏ.

9.Debbie Gillespie, chief financial officer of Alabaster Chemicals Ltd., is still -----
-- about a favorable budget for the company this fiscal year.
(A) willing
(B) optimistic
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


(C) visionary
(D) assertive

KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB:

GIẢI THÍCH:

Ta cần chọn 1 tính từ phù hợp. Với dạng này trong TOEIC có 2 loại:
1. Chọn 1 tính từ phù hợp với giới từ sau nó
2. Chọn 1 tính từ với nghĩa phù hợp nhất.
Trong câu này là dạng 1: tính từ đi với giới từ cố định

A. WILLING TO do st: bằng lòng, sẵn sàng làm gì


B. OPTIMISTIC ABOUT st: lạc quan về cái gì
C. VISIONARY: nhìn xa trông rộng ( từ này hay dùng để bổ nghĩa cho danh từ sau
nó hoặc chủ ngữ trước nó chứ ko có đi với giới từ xác định nào )
D. ASSERTIVE: quả quyết, quyết đoán ( tương tự visionary, cũng ko có giới từ đi
kèm cụ thể )

=> Chọn B
---------------------------------------------------------------
từ vựng:
- cụm chief financial officer: giám đốc tài chính ( viết tắt là CFO ), còn CEO (
giám đốc điều hành ) là: chief executive officer
- Ltd: viết tắt của Limited: công ty TNHH
- budget(n): ngân sách
- favorable (adj): thuận lợi

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


- fiscal(adj): thuộc về tài chính
-----------------------------------------------------------
Dịch:Debbie Gillespie – Giám đốc tài chính của công ty TNHH hóa chất Alabaster
vẫn lạc quan về 1 nguồn ngân sách thuận lợi cho công ty trong năm tài chính này.

10.If you wish ----- -- to me, please make anappointment through my secretary on
the 10th floor.
(A) speaking
(B) to speak
(C) spoke
(D) has spoken

KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB:

GIẢI THÍCH:

WISH có 4 cấu trúc thông dụng sau:


+ wish that + clause: ước rằng....
+ wish sb st: chúc ai đó ( ví dụ: I wish you a happy birthday=> Chúc bạn sinh nhật
vui vẻ)
+ wish to do st: muốn làm gì
+ wish sb to do st: muốn ai làm gì

CẦN phân biệt giữa 2 cấu trúc: wish that + clause và hope that + clause:
+Hope dùng để diễn đạt một hành động hoặc tình huống có thể sẽ xảy ra hoặc có
thể đã xảy ra.

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


+Wish dùng để diễn đạt một điều chắc chắn sẽ không xảy ra hoặc chắc chắn đã
không xảy ra
+Thời của mệnh đề sau hope (hi vọng rằng) có thể là bất kỳ thời nào. Thời của
mệnh đề sau wish bắt buộc không được ở thời hiện tại.

=> chọn B theo cấu trúc: wish to do st


-------------------------------------------------------
từ vựng:
- appointment(n): cuộc hẹn, cuộc gặp
--------------------------------------------------------
Dịch: Nếu bạn muốn nói chuyện với tôi, hãy đặt 1 lịch hẹn với thư ký của tôi ở trên
tầng 10.

11.Greg O’Leary has been leading research in our laboratories ----- -- over
eighteen years.
(A) in
(B) for
(C) up
(D) from

KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB:

Đây là 1 dạng bài phổ biến trong toeic và cố gắng để ý để đừng sai những bài cho
điểm như này ^^. Ở đây chúng ta cần điền 1 giới từ phù hợp.

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


Để ý thấy rằng sau chỗ trống là thời gian, trước chỗ trống có động từ chia ở thì
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn => nghĩ ngay đến for hoặc since => over 18 years là
khoảng thời gian => chọn B. FOR
------------------------------------------
từ vựng:
- lead(v): lãnh đạo, dẫn dắt
- laboratory(n): phòng thí nghiệm ( từ này bạn nào xem phim nhiều sẽ để ý người
ta chỉ nói LAB mà ko nói hết cả từ )
- research (v): nghiên cứu
-----------------------------------------
Dịch:Thầy Greg O’Leary đã dẫn dắt các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm của
chúng ta trong 18 năm qua.

12.While the engineering team's ----- -- has improved, overall productivity has
been in a noticeable decline for the past three years.
(A) motivate
(B) motives
(C) motivational
(D) motivation

KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDD:

GIẢI THÍCH:
Sau 's thì có 2 trường hợp:
1 là sở hữu cách, 2 là viết tắt của is, has. Tuy nhiên trong câu này đã có HAS
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


IMPROVED là động từ chính rồi nền 's đó là sở hữu cách.
Sau sở hữu cách là 1 danh từ, mặt khác trợ động từ là HAS => cần danh từ đếm
được số ít hoặc danh từ ko đếm được

=> chọn D

A. motivate (v):thúc đẩy


B. motive(n): động cơ, motive(v) = motivate
C. motivational(adj): có sức thuyết phục
D. motivation (n): sự thúc đẩy
----------------------------------------------------
từ vựng:
- improve(v): cải thiện
- overall(adj): toàn bộ, tổng thể
- productivity(n): năng suất
- noticeable(Adj): đáng kể
- decline(n,v): giảm, sự giảm
------------------------------------------------------
Dịch:Trong khi quá trình thúc đẩy của đội kỹ sư dần cải thiện, năng suất tổng thể
giảm đáng kể trong vòng 3 năm qua.

13.The secretary in the 2nd floor office ----- -- e-mails between 8 a.m. and noon.
(A) answers
(B) talks
(C) responds
(D) replies
LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB

KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAA:

GIẢI THÍCH:
Cần chọn 1 động từ mang nghĩa và cấu trúc phù hợp:
A. answer sb/st: trả lời ai đó/cái gì đó
B. talk to sb: nói chuyện với ai
C. respond to sb/st: trả lời ai đó/cái gì đó
D. reply to sb/st: trả lời ai đó/cgi đó

=> chọn A vì trên câu ko có giới từ TO


-----------------------------------------------
Dịch:Thư ký ở tầng văn phòng 2 trả lời e-mail từ 8h sáng đến trưa.

14.At yesterday's meeting, staff members were introduced to Peter McCabe, the
recently ----- -- manager of the Dynasty Hotel in Washington D.C.
(A) appointing
(B) appointment
(C) appoint
(D) appointed

KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD

GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 tính từ phù hợp để bổ nghĩa cho danh từ manager, mặt khác trong TOEIC
có 2 cấu trúc cụm danh từ hay gặp là:

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


1. a/an/the + ADJ + ADJ + Noung
2. a/an/the + ADV+ ADJ + Noun

Trong câu này là trường hợp 2 => chọn A hoặc D. Đến đây ta cần xét xem là chủ
động hay bị động để chọn V-ing hay V-ed

A. appoiting: bổ nhiệm
D. appoited: được bổ nhiệm
Dựa vào nghĩa => chọn D
---------------------------------------------------
từ vựng:
- staff(n): cán bộ, nhân viên
------------------------------------------------------
Dịch: Trong buổi gặp mặt ngày hôm qua,toàn thể nhân viên đã được giới thiệu với
Peter McCabe, quản lý được bổ nhiệm gần đây của khách sạn Dynasty ở thủ đô
Washington D.C.

15.Mr. Fisher prefers to do his small company's bookkeeping ----- -- instead of


hiring an accountant.
(A) he
(B) his
(C) him
(D) himself

KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDDDD

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


GIẢI THÍCH:
-Ta cần 1 đại từ phản thân để nhấn mạnh cho Mr.Fisher, chọn D
------------------------------------------------
Từ vựng:
- prefer: thích hơn
+ prefer to do/doing : thích làm gì hơn
+ prefer st to st: thích cái gì hơn cái gì
+ prefer doing st than doing st = prefer to do st rather than do st: thích làm gì hơn
làm gì
- bookkeeping(n): công việc kế toán
- instead of: thay vì
- hire(v) = bring in: thuê, mướn
------------------------------------------------
Dịch: Ông Fisher thích làm kế toán cho công ty nhỏ của mình thay vì thuê 1 kế
toán viên.

16.Local libraries ----- -- offer reading programs for children and ESL for adults.
(A) frequently
(B) frequenting
(C) frequent
(D) frequented

KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


GIẢI THÍCH:
Nhận thấy chủ ngữ của câu là LOCAL LIBRARIES, động từ là OFFER, tân ngữ là
READING .... ADULTS, chỗ trống lại đứng trước động từ => chỉ có thể là trạng
từ.

=> chọn A

Để ý rằng, trong 1 câu nếu tân ngữ ngắn thì trạng từ thường đứng ở cuối câu, còn
tân ngữ dài thì trạng từ đứng ngay trước động từ chính
------------------------------------------------------------
bổ sung: cần phân biệt giữa FREQUENTLY và REPEATEDLY:

-Repeatedly có nghĩa là "thực hiện trong sự lặp lại" hoặc "thực hiện nhiều lần". Nó
không bao hàm sự đều đặn hoặc chiều dài của khoảng thời gian.
-Frequently có nghĩa là "thực hiện nhiều lần trong những khoảng thời gian ngắn"
hoặc "thực hiện thường xuyên". Các lần lặp lại đều đặn trong trong một khoảng
thời gian.
------------------------------------------------------------
từ vựng:
- ESL là viết tắt của "English as a Second Language" : tiếng Anh như một ngôn
ngử thứ Hai.
-------------------------------------------------------------
Dịch: Thư viện địa phương thường xuyên mở ra các chương trình đọc sách cho trẻ
em và tiếng anh ngôn ngữ thứ 2 cho người lớn.

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


17.His ----- -- of more environmentally- friendly air-conditioning units has made
Dr. Miles Wilder very famous in this city
(A) sequence
(B) decision
(C) invention
(D) situation

KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC

GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 danh từ mang nghĩa phù hợp:

A. sequence(n): trình tự, sự liên tục


B. decision(n): sự quyết định
C. invention (n): phát minh
D. situation(n): vị trí

=> chọn C
-------------------------------------------------------
từ vựng:
- environmentally- friendly air-conditioning units: những máy điều hòa thân thiện
với môi trường
- make sb ADJ: làm cho ai đó như thế nào đó
----------------------------------------------------------
Dịch: Phát minh về máy điều hòa thân thiện với môi trường đã khiến cho tiến sĩ
Miles Wilder trở nên vô cùng nổi tiếng ở thành phố này.

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB

18. Mr. Kim in the accounting department has the reputation of dealing with any
sort of problem, ----- -- how complicated it is.
(A) even if
(B) otherwise
(C) no matter
(D) therefore

KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC

GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 liên từ, từ nối phù hợp

A. Even if = Even though + Clause ( dùng để nhấn mạnh ):ngay dẫu, dẫu rằng
B. Otherwise + Clause: nếu không, kẻo
C. No matter how + ADJ/ADV + S + V = however: dù thế nào đi nữa
No matter what = whatever: dù gì đi nữa
No matter where = wherever:
No matter when = whenever:
No matter which = whichever:
No matter who = whoever:
D. Therefore + clause: vì vậy

=> chọn C

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


----------------------------------------------------------
từ vựng:
- accounting department: phòng kế toán
- reputation(n): danh tiếng
- to deal with: giải quyết
- complicated(adj): phức tạp = complex
---------------------------------------------------------
Dịch:: Ông Kim ở phòng kế toán có danh tiếng trong việc giải quyết được bất kì
vấn đề nào, dù nó có phức tạp đến đâu.

19. Local residents are encouraged to ----- -- the unveiling of the new museum.
(A) occur
(B) attend
(C) contain
(D) arrive

KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBB

GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 động từ mang nghĩa phù hợp:
A. occur(v): xảy ra, xảy đến ( nội động từ )
B. attend (v): tham gia, tham dự = join = participate in = take part in = enter
C. contain(v): chứa đựng, bao gồm
D. arrive (v): đến ( thường đi giới từ at ( địa điểm nhỏ ) hoặc in ( địa điểm lớn ) )

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB

=> chọn B
------------------------------------------------
từ vựng
- resident(n): dân cư
- local(adj): địa phương
- encourage(v): khuyến khích, động viên
- unveiling(n): lễ khánh thành
-------------------------------------------------
Dịch:Dân cư địa phương được khuyến khích tham dự lễ khánh thành bảo tàng mới.

20. It is ----- -- that we fix this problem before we move on to the next one.
(A) requiring
(B) imperative
(C) indispensable
(D) impressive

KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB

GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 tính từ sau IS phù hợp về nghĩa và cấu trúc:

A. requiring: đòi hỏi, yêu cầu


B. imperative: cấp bách = vital

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


Cấu trúc: imperative + that + Clause và imperative to do st
C. indispensable: rất cần thiết, không thể thiếu được = essential
Cấu trúc: indispensable to sb/st và indispensable for st/doing st
D. impressive: gây ấn tượng sâu sắc

=> chọn B
-------------------------------------------------
Bổ sung:
- Trong câu này có sử dụng cấu trúc câu giả định ở hiện tại với tính từ.
Cấu trúc: It + be + ADJ + that + S + V(chia ở hiện tại)

Với cấu trúc giả định này thì bắt buộc phải có THAT và động từ ở mệnh đề sau
phải chia ở hiện tại.
1 số tính từ đi với cấu trúc này:
+ advised: được khuyên
+ necessary: cần thiết
+ recommended: được đề nghị
+ urgent: khẩn cấp
+ important: quan trọng
+ obligatory: bắt buộc
+ required: được yêu cầu
+ imperative: cấp bách
+ mandatory: bắt buộc
+ proposed: được đề nghị

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


+ suggested: được gợi ý
-------------------------------------------------
từ vựng:
- fix(v):giải quyết, sửa chữa, đặt,..
-------------------------------------------------
Dịch: Giải quyết xong vấn đề này là điều cấp bách trước khi chúng ta chuyển sang
1 vấn đề khác.

21.The caterer will need ----- -- one hour to prepare the refreshments for the forum.
(A) approximately
(B) briefly
(C) rapidly
(D) unpredictably

KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA

GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 trạng từ mang nghĩa phù hợp để bổ nghĩa cho động từ NEED

A. APPROXIMATELY: xấp xỉ
B. BRIEFLY: ngắn gọn
C. RAPIDLY: nhanh chóng
D. UNPREDICTABLY: không thể đoán được

=> chọn A
--------------------------------------------------------

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


từ vựng:
- caterer(n): chủ khách sạn, quản lý khách sạn
- need(v): cần => need to V: cần làm gì (chủ động ) và need V-ing = need to be
V3: cần được làm gì (bị động)
- prepare(v): chuẩn bị
cấu trúc thường gặp: prepare st: chuẩn bị cái gì và prepare to do st: chuẩn bị làm gì
- refreshments(n): đồ ăn nhé, đồ uống giải khát
- forum(n): diễn đàn
--------------------------------------------------------
Dịch: Người quản lý khách sạn sẽ cần xấp xỉ 1 giờ đồng hồ để chuẩn bị đồ uống
cho diễn đàn.

22.Only ----- -- with a renewed membership card may attend the concert.
(A) this
(B) them
(C) whose
(D) those

KEY DDDDDDDDDDDDDDDDD

GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 đáp án có thể đứng vai trò chủ ngữ trong câu => chọn D

2 cụm theo THOSE hay gặp trong toeic là:

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


+ Only those: chỉ những người
+ Those who: những người mà
------------------------------------------------------
Từ vựng:
- renewed(adj): được làm mới lại
- membership card: thẻ hội viên, thẻ thành viên
------------------------------------------------------
Dịch: Chỉ có ai có thẻ thành viên được làm lại mới được tham gia buổi hòa nhạc.

23.----- -- the doctors were surprised when the patient made a quick recovery from
his injuries.
(A) Many
(B) Some
(C) Most of
(D) Almost

KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC

GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 từ chỉ số lượng phù hợp mà đi sau nó là danh từ xác định đếm được số
nhiều vì danh từ theo sau là THE DOCTORS mà. Cùng xem cách dùng các từ này
nào

A. MANY(nhiều ) + plural countable noun ( danh từ đếm được số nhiều ), sau


MANY ko có mạo từ THE

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


B. MUCH (nhiều) + uncountable noun ( danh từ ko đếm được ), sau MUCH cũng
ko có mạo từ THE

Tuy nhiên khi sau many và much có giới từ of:


Many of/Much of + determiner( mạo từ/từ xác định: a/an/the/his/my....) + Noun

C. MOST OF + determiner ( a/an/the/...) + Noun: hầu hết

D. ALMOST = NEARLY là trạng từ với nghĩa là GẦN NHƯ đúng trước Adj,
Adv, V, Prep
Hoặc Almost thường đi với các đại từ bất định, đại từ chỉ định: Anybody, anything,
no one, nobody, all, everybody, every.

Còn MOST + noun (ko xác định): hầu hết

=> chọn B
------------------------------------------------------------
từ vựng:
- patient(n): bệnh nhân - patient(adj): kiên nhẫn
- recovery(n): sự hồi phục
- injury(n): chấn thương
-------------------------------------------------------------
Dịch: Hầu hết các bác sĩ đều ngạc nhiên khi thấy bệnh nhân đó phục hồi sau vết
thương 1 cách nhanh chóng.

24.This year's excellent ----- -- has earned our production plant renown in the
company.
(A) performed

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


(B) performable
(C) performance
(D) perform

KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC

GIẢI THÍCH:
Câu đã có động từ chính là HAS EARNED nên chỗ 'S ko thể là viết tắt của is hay
has được mà phải là SỞ HỮU CÁCH => chỗ trống cần 1 danh từ

=> chọn C
--------------------------------------------
từ vựng:
- excellent(a): tuyệt vời
- performance(n): sự thi hành, buổi biểu diễn, thành tích
- earn(v): kiếm được, đem lại
- renown(n) = reputation: danh tiếng
---------------------------------------------
Dịch: Thành tích tuyệt vời trong năm nay sẽ đem lại danh tiếng cho nhà máy sản
xuất của chúng ta trong công ty.

25.Customers must bring in ----- -- for their refunds within two weeks of the
purchase
(A) procedures
(B) journeys

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


(C) directions
(D) receipts

KEY DDDDDDDDDDDDDDDDD

GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 danh từ mang nghĩa phù hợp

A. procedure: thủ tục


B. journeys:cuộc hành trình ( thường là bằng đường bộ )
C. directions: sự chỉ huy, sự điều khiển
D. receipts: hóa đơn
-------------------------------------------------------
Bổ sung: phân biệt bill, receipt và invoice đều mang nghĩa hóa đơn:
- Invoice: là 1 tờ giấy liệt kê các khoản tiền (thường dùng trong xuất nhập khẩu)
- Bill: là 1 tờ Invoice và thêm cái là đòi tiền nữa
- Receipt: là cái biên nhận sau khi nhận được tiền
-------------------------------------------------------
từ vựng:
- refund(v): hoàn lại, trả lại tiền - refund(n): sự hoàn lại,trả lại tiền
-------------------------------------------------------
Dịch: Khách hàng phải mang theo hóa đơn nếu muốn lấy lại tiền trong vòng 2 tuần
sau khi mua sản phẩm.

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


26.The computer lab will undergo ----- -- renovations to meet the needs of our
school's growing student body.
(A) matured
(B) producing
(C) substantial
(D) consumable

KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC

GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 tính từ với nghĩa phù hợp để bổ nghĩa cho danh từ phía sau là
RENOVATIONS

A. matured: hoàn thiện


B. producing: sản suất
C. substantial: quan trọng, có giá trị
D. consumable: có thể tiêu thụ được
----------------------------------------------
từ vựng:
- lab (viết tắt của laboratory): phòng thí nghiệm
- undergo(v): trải qua
- renovation(n): cuộc cải tạo, sự cải tạo
- meet (v): gặp, đáp ứng
------------------------------------------------

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


Dịch: Phòng máy sẽ trải qua những cải tạo quan trọng để đáp ứng nhu cầu phát
triển của sinh viên trường ta.

27.Anyone who ------ a new stove by CTX Ltd. this weekend receives a free four-
piece set of stainless-steel saucepans.
(A) purchase
(B) purchaser
(C) purchases
(D) purchasing

KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC

GIẢI THÍCH:
Ta để ý thấy WHO tức là câu có sử dụng mệnh đề quan hệ => ta cần 1 động từ phù
hợp của chủ ngữ chính ANYONE, mặt khác anyone là số ít

=> chọn C
-----------------------------------------------------
từ vựng:
- purchase(v): mua = buy ( purchase hay dùng trong văn viết trang trọng, còn buy
hay dùng trong văn nói,xã giao )
- stove(n): lò vi sóng
- stainless-steel(a): chống gỉ, ko gỉ
- saucepan(n): nồi bằng thép
------------------------------------------------------

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


Dịch: Bất kì ai mua lò vi sóng của công ty TNHH CTX trong tuần này sẽ được
nhận miễn phí 1 bộ 4 nồi bằng thép không gỉ.

28.The Queen of Hearts casino will be located somewhere ----- -- the new
highway.
(A) into: vào, vào trong
(B) among: ở giữa, trong số
(C) without: không, không có
(D) along: theo chiều dài, suốt theo

KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD

GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 giới từ mang nghĩa phù hợp

(A) into: vào, vào trong


(B) among: ở giữa, trong số
(C) without: không, không có
(D) along: theo chiều dài, suốt theo

=> chọn D
---------------------------------------------------
từ vựng:
- casino(n): sòng bạc
- locate(v): đặt vào vị trí
- highway(n): đường cao tốc

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


---------------------------------------------------
Dịch: Sòng bạc Queen of Hearts sẽ được mở ra đâu đó dọc con đường cao tốc mới.
-----------------------------------------------------
bổ sung: mẹo làm bài dạng này: các bạn để ý thấy sau chỗ cần điền giới từ là các từ
liên quan đến STREET, WAY hay ROAD thì đáp án thường là ALONG hoặc
THROUGHOUT

29.The ----- -- for this week's publishing convention includes a poetry reading and
book signing by Dwayne T. White on Wednesday afternoon and a job fair on
Friday afternoon.
(A) position
(B) itinerary
(C) circuit
(D) pattern

KEY BBBBBBBBBBBBBBBB

GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 danh từ sau THE mang nghĩa phù hợp:

(A) position:vị trí


(B) itinerary:lịch trình
(C) circuit:chu vi, sự đi vòng quanh
(D) pattern: kiểu mẫu
-------------------------------------

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


từ vựng:
- publish(v): xuất bản
- convention(n): hội nghị
- poetry reading: buổi đọc thơ
- book signing: kí tặng sách
- job fair: hội chợ việc làm
---------------------------------------
Dịch: Lịch trình cho hội nghị xuất bản lần này bao gồm buổi đọc thơ và ký tặng
sách của Dwayne T.White vào thứ 4 và hội chợ việc làm vào thứ 6.

30.----- -- of the proposed plans by the chamber of commerce involves an annual


agricultural exhibition.
(A) Someone
(B) The one
(C) One
(D) As one

KEY CCCCCCCCCCCCCCCC

GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 đáp án phù hợp về nghĩa và cấu trúc trước OF THE..
(A) Someone of the … plans: ai đó của những kế hoạch => ko hợp nghĩa
(B) The one: ko có cấu trúc the one of the
(C) One => one of the …planes: 1 trong những kế hoạch

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


(D) As one => as one of the…plans: như 1 trong nhữn kế hoạch => ko hợp nghĩa

=> chọn C
---------------------------------------------
Từ vựng:
- propose(v): đề xuất
- chamber(n): phòng
- commerce(n): thương mại
- annual(adj): thường niên, hằng năm
- agricultural(adj): thuộc về nông nghiệp
- exhibition(n): triển lãm
---------------------------------------------
Dịch: 1 trong những kế hoạch được đề xuất bởi phòng thương mại bao gồm triển
lãm nông nghiệp thường niên.

31.Supervisors were expected not only to oversee their workers but to ----- -- their
continued development.
(A) continue
(B) encourage
(C) proceed
(D) ensure

KEY BBBBBBBBBBBBBBBBB:

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 động từ mang nghĩa phù hợp

(A) continue: tiếp tục


(B) encourage: động viên, khuyến khích
(C) proceed: tiến lên, theo đuổi
(D) ensure: bảo đảm

=> chọn B
-----------------------------------------------------
từ vựng:
- supervisor(n): người quan sát, quan sát viên
- expect(v): mong chờ, mong đợi hoặc cho là = suppose
- oversee(v): theo dõi, quan sát
--------------------------------------------------------
Dịch: Các quan sát viên được cho là không chỉ giám sát công nhân của họ mà còn
khuyến khích họ tiếp tục phát triển..
------------------------------------------------------
Bổ sung: phân biệt ASSURE, ENSURE và INSURE:

- Assure có nghĩa: cam đoan, đoan chắc, bảo đảm.

He assured me that everythhing woyld turn out well.


(Anh ấy đoan chắc với tôi là mọi chuyện sẽ ổn cả thôi).

Thông thường sau động từ assure là một mệnh dề, có hoặc không có "that"; hoặc
sau assure là hai bổ ngữ: một trực tiếp và một gián tiếp.

- Ensure là làm cho chắc chắn, bảo đảm.


LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


This book was enough to ensure his success.
(Cuốn sách này đủ để bảo đảm cho sự thành công của anh ấy).

- Tại Mỹ, insure được dùng thay cho ensure, Ngoài ra, insure còn có nghĩa là đóng
tiền bảo hiểm. Nếu ta insure bất động sản, tức là ta đóng tiền cho một công ty bảo
hiểm nào đó để khi xảy ra sự cố như thiên tai, hỏa hoạn...làm thiệt hại đến tài sản
của mình thì sẽ được công ty bảo hiểm bồi hoàn.

Thật ra trong nhiều ngữ cảnh, assure và ensure có thể thay thế cho nhau. Cái đặc
biệt là assure muốn xóa đi những nghi ngờ, thắc mắc của một người nào đó và làm
cho họ bớt lo lắng đi.

- Ta cũng có thể áp dụng theo đề xuất của nhiều nhà ngôn ngữ học là: assure dùng
cho người, ensure dùng cho sự vật và insure cho tài chính, bảo hiểm.

32.This new software would ----- -- the accounting firm to process accounts more
efficiently.
(A) inhibit
(B) prefer
(C) enable
(D) keep

KEY CCCCCCCCCCCCCCC:

GIẢI THÍCH:

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


Ta cần 1 động từ mang nghĩa phù hợp và có cấu trúc sau đó là to do st ( cụ thể ở
đây là “to process accounts….”
(A) inhibit sb from st/doing st: ngăn chặn ai khỏi việc gì
(B) prefer => would prefer to do st: thích làm gì hơn
(C) enable sb/st to do st: làm cho ai/cái gì có thể làm gì
(D) keep sb doing st: bắt, giữ, để ai làm gì

=> chọn C
-------------------------------------------------
Bổ sung:Phân biệt able và capable:

1. Able: thông dụng trong cấu trúc "be able to" hàm ý ai đó có khả năng làm gì,
hoặc do hiểu biết hay kĩ năng, hoặc vì đó là cơ hội.
2. Capable: thường dùng trong cấu trúc "be capable of doing something" hàm ý ai
đó có khả năng hay năng lực cần thiết để làm gì.
-------------------------------------------------
Từ vựng:
- software(n): phần mềm
- firm(n): hãng, công ty
- process(v): tiến hành – process(n): tiến trình
- efficiently(adv): hiệu quả
-------------------------------------------------
Dịch: Phần mềm mới này sẽ tạo khả năng cho công ty kế toán tiến hành báo cáo
hiệu quả hơn.

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB

33. The primary ----- -- concern among our manufacturers is acquiring the
necessary resources at a reasonable price.
(A) finances
(B) financed
(C) financial
(D) financially

KEY CCCCCCCCCCCCCCCC

GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ CONCERN

=> chọn C

2 cấu trúc cụm danh từ hay gặp trong TOEIC:


+ A/an/the + ADJ + ADJ + Noun
+ A/an/the + ADV + ADJ + Noun
--------------------------------------------------
Từ vựng:
- primary(adj): chủ yếu, hàng đầu
- concern(n): sự quan tâm, mối lo ngại
- acquire(v): đạt được
- reasonable(adj): hợp lý

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


---------------------------------------------------
Dịch: Mối lo ngại tài chính hàng đầu trong các nhà sản xuất của chúng ta là đạt
được những nguồn lực cần thiết với mức giá hợp lý.
34. Those employees who cite their salaries as a reason for not renewing their
contracts represent only a ----- -- small number of employees who resign.
(A) nearly (B) closely
(C) precisely
(D) relatively

KEY DDDDDDDDDDDDDDDDD

GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ Small

(A) nearly: gần như


(B) closely: gần gũi
(C) precisely: rõ ràng, chính xác
(D) relatively: có liên quan, tương đối

=> chọn D
------------------------------------------------------
Từ vựng:
- represent(v): đại diện – representative(n): người đại diện
------------------------------------------------------

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


Bổ sung:
Trong câu có sử dụng cụm từ chỉ số lượng cũng hay gặp trong toeic:

- A number of + plural countable Noun ( danh từ đếm được số nhiều ) + Verb( chia
số nhiều )
- The number of + plural countable Noun ( danh từ đếm được số nhiều ) + Verb(
chia số ít )
--------------------------------------------------------
Dịch: Những công nhân viện cớ mức lương của mình là 1 lí do không kí tiếp hợp
đồng đại diện cho chỉ 1 số lượng khá nhỏ những người bỏ việc.

35. Questions about production concerns should be ----- -- to Ms. Helen Yan.
(A) direction
(B) director
(C) directs
(D) directed

KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDD

GIẢI THÍCH:
Ta cần 1 động từ phù hợp đằng sau SHOULD BE => chỉ có thể là V-ing (chủ động
) hoặc V-ed (bị động ).

=> chọn D

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


-------------------------------------------------------
Từ vựng:
- direct(v): gửi, viết, chuyển,.. => cấu trúc thường gặp: direct st to/towards sb/st:
gửi, chuyển cái gì cho ai/cái gì
-------------------------------------------------------
Bổ sung:
- Có câu người ta khuyết đi cái giới từ sau direct nên các bạn để ý nhé. Mặc dù sau
direct có thể có cả giới từ khác như AT, AGAINST nhưng mình chỉ hay thấy gặp
TO hoặc TOWARDS thôi.
- Các cụm Noun hay đi với direct trong TOEIC:
+ Direct mail
+ Direct tax
+ Direct access
+ Direct rule
-------------------------------------------------------
Dịch: Những câu hỏi về vấn đề sản xuất nên được chuyển trực tiếp tới cô Helen
Yan.

36. ----- -- the building permission is granted the building site will be prepared for
construction.
(A) However
(B) While
(C) As if
(D) As soon as

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB

KEY DDDDDDDDDDDDDDDDD

GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 liên từ (conjunction) phù hợp về nghĩa
(A) However: tuy nhiên
(B) While: trong khi
(C) As if: như thể là
(D) As soon as: ngay sau khi
--------------------------------------------------------
Từ vựng:
- permission(n): giấy phép
- grant(v): cho phép, cấp phép
- construction(n): việc xây dựng
--------------------------------------------------------
Dịch: Ngay sau khi giấy phép xây dựng tòa nhà được cấp, khu đất xây dựng sẽ
được chuẩn bị cho việc xây dựng.

37. The mild summer weather ----- -- for the slow business this season.
(A) accounts
(B) explains
(C) states
(D) adapts

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAA

GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 động từ mang nghĩa và cấu trúc: V for st

A. account for st: giải thích cho việc gì


B. explain st: giải thích cái gì
C. state st: tuyên bố, phát biểu cái gì
D. adapt st for st/ai: làm cái gì thích hợp cho cái gì/ai

=> chọn A
-----------------------------------------------------
Từ vựng:
- mild(adj): ôn hòa
- slow business: kinh doanh chậm, buôn bán chậm
-----------------------------------------------------
Dịch: Khí hậu mùa hè ôn hòa giải thích cho việc buôn bán chậm mùa này.

38. Ms. Lucille Meyer received recognition for the production changes ----- --
proposed.
(A) she
(B) that
(C) were
(D) until

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB

KEY AAAAAAAAAAAAAAAA

GIẢI THÍCH:
- Loại D vì UNTIL + Clause
- Loại C vì ta thấy đã có động từ chính RECEIVED ở trước rồi mà trong 1 câu đơn
ko thể có 1 chủ ngữ và 2 động từ
- Loại B vì nếu dùng THAT ở đây là đại từ quan hệ thay cho danh từ THE
PRODUCTION CHANGES ở trước và PROPOSED sẽ là động từ của cái
CHANGES này nhưng xét nghĩa thì ko thể là “những sự thay đổi tự đề xuất được”

=> chọn B: ở đây sử dụng MĐQH nhưng lược bỏ đại từ quan hệ (which) vì danh từ
được thay thế là danh từ chỉ vật ở vị trí tân ngữ

Câu đầy đủ: Ms. Lucille Meyer received recognition for the production changes
(which) she proposed.
------------------------------------------------------
Từ vựng:
- recognition(n): sự nhận ra, sự ghi nhận
- production(n): sự sản xuất, sản lượng
------------------------------------------------------
Dịch: Cô Lucille Meyer đã được ghi nhận về những thay đổi trong sản xuất mà cô
ấy đề xuất.

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


39.The board members meet only ----- --, usually only when there is a problem.
(A) occasion
(B) occasions
(C) occasional
(D) occasionally

KEY DDDDDDDDDDDDDDD

GIẢI THÍCH:
Vị trí trống sau động từ MEET thì có thể là danh từ hoặc trạng từ => loại C
- Loại A vì occasion là danh từ đếm được, khi đứng 1 mình phải có a/an/the đi kèm
- Loại B vì không hợp nghĩa: “The board members meet only occasions = Hội
đồng quản trị chỉ gặp những cơ hội” @@

=> chọn D
-----------------------------------------------
Từ vựng:
- Board(n): ban quản trị
- Occasionally(adv) = on occasion: thỉnh thoảng
Cấu trúc hay gặp: To take an occasion to do st: nhân cơ hội làm việc gì
-----------------------------------------------
Dịch: Hội đồng quản trị chỉ thi thoảng gặp mặt thường là chỉ khi có vấn đề gì đó.

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


40.----- -- admission to performances is free, theater enthusiasts are encouraged to
donate money to show their support.
(A) Despite
(B) Except
(C) While
(D) Equally

KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC

GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 liên từ phù hợp về nghĩa và cấu trúc:
- Loại A vì despite = inspite of (dù,dẫu) + Danh từ/Cụm danh từ/V-ing
- Loại D vì nếu để trạng từ ở đây thì sai ngữ pháp thành lập câu: 2 câu đơn ko bao
giờ được nối với nhau bằng dấu phẩy
- B.Except (that) + Clause: Ngoại trừ ….
- C. While + Clause: trong khi…..

Dựa vào nghĩa => chọn C


---------------------------------------------
Từ vựng:
- admission(n): sự cho vào, sự thú nhận
- performance(n): buổi biểu diễn, sự thi hành
- enthusiast(n): người say mê, người yêu thích
- donate(v): quyên góp

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194
LỜI GIẢI CHI TIẾT PART 5 –TEST 1 – ECONOMY 2

KIỀU THỦY TRUNG – ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB


---------------------------------------------
Dịch: Trong khi buổi biểu diễn là miễn phí, những người yêu thích phim ảnh vẫn
được khuyến khích quyên góp tiền để thể hiện sự ủng hộ của họ.

LUYỆN THI TOEIC 0+, 400+, 500+, 700+, 800+, 900+ TẠI HÀ NỘI
MỌI CHI TIẾT XEM TẠI: https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.9
HOẶC LIÊN HỆ SĐT: 0986608194

You might also like