Professional Documents
Culture Documents
info.toeiccorner@gmail.com
TOEIC Corner - ứng dụng luyện TOEIC MIỄN PHÍ
12/2019
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Các bạn đang cầm trên tay tài liệu giải thích tường tận, chi tiết Part 6 -TOEIC theo format mới 2019.
Tài liệu được viết nhằm mục đích giúp các bạn tự học phần 6 nói chung và bài thi TOEIC nói riêng
một cách dễ dàng và hiệu quả hơn.
- Các từ mới trong bài đọc sẽ được giải thích nghĩa ở box bên cạnh (Lưu ý : đây chỉ là nghĩa của từ ở
trong ngữ cảnh, chúng tôi cố gắng dịch SÁT nghĩa nhất có thể).
- Các từ mới sẽ được ghi chú thêm dạng của từ (word form).
- Từ mới sẽ được in đậm + giải thích ý nghĩa chứ không dịch hoàn toàn để giúp các bạn chủ động hơn
trong quá trình học. Một số từ/ cụm từ có bôi đen nhưng không có giải thích nghĩa thì đó là những
từ/cụm từ đã gặp trước đó, nó được bôi đen để nhắc lại.
- Các từ vựng thường gặp trong bài thi đều được giải thích nghĩa đầy đủ.
- Mọi điểm ngữ pháp cần lưu ý đều được giải thích.
(n) = Noun
(adj) = adjective
(v) = verb
(adv) = adverb
(prep.) = preposition
(conj.) = conjunction
Nội dung tài liệu sẽ có 8 tests được giải thích chi tiết và 2 tests để dành lại cho các bạn thử sức và áp dụng
những kiến thức đã rút ra được từ 8 test giải chi tiết.
Cám ơn các bạn đã sử dụng tài liệu. Mọi ý kiến đóng góp và phản hồi về kết quả việc sử dụng tài liệu
xin gửi về info.toeiccorner@gmail.com. Sự phản hồi của các bạn là động lực để chúng tôi soạn thêm
những tài liệu bổ ích trong tương lai.
1|Page
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Thực ra nếu đã quen với format cũ, chắc hẳn các bạn còn nhớ có một dạng bài cực kì ĐẶC THÙ của part 6
đó là chọn LIÊN TỪ (conjunction) phù hợp. Thực tế dạng bài mới cũng khá tương tự, chỉ là hơi nâng cao
lên một chút thôi.
Để làm cả hai dạng bài đặc thù của Part 6 này, các bạn chỉ cần nhớ 1 điều: bám chặt vào CÂU NGAY
TRƯỚC/SAU NÓ. Lý do vì văn viết trong tiếng Anh rất coi trọng tính liên kết thể hiện qua 2 tiêu chí:
1. COHESION (liên kết ở cấp độ câu về mặt hình thức, thường thể hiện bằng việc sử dụng các "linking
devices" (vd như LIÊN TỪ : Therefore, In addition, Consequently, As a result....)
Exp: Many economists say Audiotimes is still too small to be a serious competitor in the electronics
market. Some industry analysts, (148) ____ challenge that assessment.
(A) therefore (B) furthermore (C) likewise (D) however
Rõ ràng ý tưởng câu số 2 đối lập với câu số 1 nên liên từ cần tìm phải là HOWEVER. --> Key D
Rất nhiều nhà kinh tế học cho rằng Audiotimes có quy mô quá nhỏ so với các đối thủ cạnh tranh khác
trong lĩnh vực điện tử. Tuy nhiên, một vài nhà thống kê trong ngành tranh cãi về đánh giá đó.
2. COHERENCE (Sự liên kết trong ý tưởng, mạch bài, ý tưởng được sắp xếp theo thứ tự tuyến tính hợp lý,
câu sau liên quan và hỗ trợ cho câu trước).
Exp: According to spokesperson Katharina Seiler, MKZs exports could reach a colossal 50,000 metric tons
this year. (144) ___.
(A) Such a figure is unprecedented in the company’s history.
(B) Moreover, Ms. Seiler holds an advanced degree in economics.
(C) Pecans are high in vitamins and minerals.
Keywords của câu trước: MKZ exports, reach, 50,000 m3, this year. --> liên quan đến sản lượng xuất
khẩu.
Để chọn câu sau. Cần xem trong 4 đáp án đáp án nào có liên quan đến các keywords phía trên không. Cần
lưu ý các lựa chọn có liên quan đến CHỈ MỘT KEYWORD có khả năng là TRAP của câu.
A. such a figure (liên quan đến 50,000m3)
B. bằng cấp của bà Seiler --> không liên quan. TRAP : "according to spokesperson Seiler" (đây không
phải là phần nd chính của câu, được đưa vào để trích dẫn tác giả)
C. Giá trị dinh dưỡng của Pecans --> không liên quan trực tiếp đến câu ngay trước nó. TRAP: MKZ là
công ty xuất khẩu Pecans.
D. Giá trị cổ phiếu của MKZ --> tưởng liên quan (cùng nói về MKZ) mà không hề liên quan. Đáp án D sẽ
đúng nếu câu trước nói về cổ phiếu của MZK. Lưu ý trạng từ still = vẫn. Dựa vào coherence thì câu trước
phải nói về khả năng sinh lời của cổ phiếu ở những năm trước mới hợp lý.
2|Page
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
--> Key A. Dịch : Con số này là chưa từng có trong lịch sử công ty
***************************************
Mình cực kỳ đánh giá cao hiệu quả của Part 6 đem lại đối với việc học tiếng Anh dài hạn (đặc biệt là kĩ
năng viết) vì nó giúp các bạn hình thành khái niệm về sự chặt chẽ trong một đoạn văn tiếng Anh khi viết -
đây là điều đa phần người Việt học Tiếng Anh bị thiếu.
Ngưng than thở và lo lắng, bắt tay vào XỬ LÝ #part 6 nhé.
3|Page
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
TEST 1
Questions 131-134 refer to the following e-mail.
4|Page
Resident (n): cư dân
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Facility renovation ( n. ph.): việc nâng cấp csvc
5|Page
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Questions 139-142 refer to the following information. Ski lift: cáp trep để kéo người trượt tuyết
lên đỉnh dốc
Win a free ski lift ticket from Schuler!
Schuler Gas (139) ____ its customers a chance to win be worth: trị giá
free ski lift tickets. They are worth $149 each and good
for the entire day at any of the 15 resorts participating in participating = which participate (MĐQH
this promotion. rút gọn)
From now until December 26, simply buy over 38 liters liters of fuel: lít nhiên liệu any: bất kì
of fuel at any Schuler gas station nationwide. Then leave
the receipt, complete with your contact information on gas station (n. ph.): trạm xăng
the back, in the box (140) ___ the exit. Please note that
the tickets will be valid for a limited time. (141) ___. on the back: ở mặt sau
6|Page
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Questions 143-146 refer to the following article. Abbotsburg Community Center : trung tâm
Abbotsburg, May 9 — After a year of construction, the cộng đồng Abbotsburg
Abbotsburg Community Center will be unveiled next Unveil (v) : khánh thành
Friday. (143) ___. Costing nearly $5 million, the center is
considered a luxury (1) by some who contend that the (1) consider (as) something : coi như là cái gì
money should have been used (2) to (144) ___ local roads
instead. Contend (V) : cho rằng
143. (A) The profitability of the venture could A. Tính sinh lời của khoản đầu tư có thể ảnh
affect its completion. hưởng đến sự hoàn thành của nó.
(B) It has so far proven quite popular with B. Cho đến nay, nó đã chứng minh khá là phổ
people of all ages. biến với mọi người ở tất cả các lứa tuổi.
(C) But there was some opposition to the C. Nhưng có một vài sự phản đối dự án khi nó
project when it started. bắt đầu. -> Key C. Hint : câu sau giải thích lý do
(D) The city has become a model for other vì sao nó bị phản đối
cities to follow. D. Thành phố đã trở thành kiểu mẫu cho các
thành phố khác làm theo.
144. (A) repaired Use to do something
(B) repairing Key D.
(C) repairs Note : Loại ngay A và C vì sau « to » là động từ
(D) repair không chia theo thì.
* Có một số ít trường hợp sau to + Ving (xem
thêm #tip22)
145. (A) commitment A. cam kết
(B) necessity B. thứ cần thiết, thiết yếu Key B
(C) responsibility C. trách nhiệm
(D) coincidence D. sự trùng hợp ngẫu nhiên
146. (A) instead Trong một câu/ mệnh đề chỉ có một ĐỘNG TỪ
(B) who CHÍNH DUY NHẤT (xem thêm #tip8). Phía sau
(C) later câu đã có động từ chính SAID « has been
(D) also appointed » phải nằm trong một mệnh đề quan
hệ.
Key B.
Dịch : Karen Petrowski, (NGƯỜI MÀ đã được bổ
nhiệm làm giám đốc trung tâm) nói rằng : « Nó
sẽ mang đến cho cư dân cơ hội giao tiếp xã hội,
giải trí, giáo dục mà họ mong muốn.
7|Page
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
TEST 2
Questions 131-134 refer to the following e-mail.
131. (A) step down A. give up a job/ position = nghỉ việc/ bỏ việc
(B) move out B. chuyển ra (khỏi nhà)
(C) take over C. tiếp quản
(D) hold off D. không làm gì ngay (Eg : Could you hold off
making your decision for a few days?)
Key A.
132. (A) Therefore A. Do đó Key A
(B) Likewise B. Tương tự
(C) Afterward C. Sau đó
(D) Conversely D. Ngược lại
133. (A) addressable A. có thể giải quyết được (vấn đề…)
(B) straight B. thẳng
(C) divided C. bị tách ra, bị chia rẽ
(D) close D. gần Note : phân biệt với closed (đóng)
Key D
134. (A) Your chart shows a marked A. Đồ thị của bạn chỉ ra một sự cải thiện đáng kể
improvement since her last visit. kể từ lần thăm khám trước.
(B) Of course, I am glad that you have B. Tất nhiên, tôi rất vui rằng bạn quyết định tiếp
decided to remain with me. tục với tôi.
(C) Otherwise, you may retrieve them from C. Nếu bạn không (đồng ý) thì, bạn có thể lấy lại
my staff before that date. chúng (hồ sơ bệnh án) từ nhân viên của tôi trước
(D) There are many forms of treatment for ngày đó. Key C
your condition. D. Có rất nhiều cách điều trị cho bệnh của bạn.
8|Page
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
9|Page
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
10 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Questions 143-146 refer to the following memo. Confirm (v): xác nhận
143. (A) whom Cần một đại từ tân ngữ bổ nghĩa cho giới từ of
(B) them Key B.
(C) their (xem thêm #tip23)
(D) which
144. (A) to refrain Cấu trúc song song : you are expected to V and
(B) refraining (to) V
(C) refrained Key A.
(D) refrains Refrain from = to avoid : tránh/ kiềm chế
145. (A) The guests were very pleased with the A. Những người khách ĐÃ rất hài lòng với dịch
service we provided. vụ chúng ta cung cấp.
(B) Another group needs to use our small B. Một nhóm KHÁC cần sử dụng phòng họp nhỏ
meeting room on the 28th. của chúng ta vào ngày 28.
(C) The contract states that their meals C. Hợp đồng chỉ ra rằng bữa ăn của họ là miễn
should be provided free of charge. phí. Key C (Câu sau đó : việc sử dụng spa, gym
(D) Event participants will be entitled to a … CŨNG miễn phí).
discount upon booking. D. Người tham dự sự kiện sẽ được tặng suất
giảm giá khi đặt phòng.
11 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
TEST 3
Questions 131-134 refer to the following e-mail. Please be informed that = I’d like to inform
To: Collin McCabe <cmccabe1 @ncmail.com> you that: xin được thông báo rằng
From: Virginia Payton <virginiapayton@clarkstel.com> By (prep.): trước hoặc trong (ngày 15/2)
Date: February 22
Subject: Your Clarks Telecom bill Payment is due immediately: khoản tiền
Dear Mr. McCabe, này phải trả ngay lập tức
Please be informed that your monthly Internet bill (131) ___
$48.25 should have been paid by February 15. Payment is due Otherwise (conj)~ If not: nếu không thì
immediately. Otherwise, a fee worth 5 percent of the amount Fee (n): khoản phí
owed will be added every month until your outstanding
balance has been (132) ____. Worth (adj) = which is worth (MĐQH rút
At this time, we would like to recommend that you use our gọn)
automatic payment system. (133) ___. Simply log into your
account, go to "Payment Settings," select "Automatic," and Owe (v): nợ
click "Submit."
Owed = which is owed (MĐQH rút gọn)
If you feel that there has been a billing error, you (134) ____
to contact us and we will gladly review your payment history. outstanding balance: số dư chưa thanh
Virginia Payton toán
Clarks Telecom
gladly (adv): một cách vui vẻ
12 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Waterview Valley Ranch is the perfect place to take a Surrounding (a): xung quanh As (conj.): vì
horse-riding holiday. Discover the beauty of the
surrounding area and (135) ____ about its past as our Knowledgeable (a): hiểu biết, am hiểu
knowledgeable guides delight you with interesting
Guide (n): hướng dẫn viên
stories of its history. (136) ___ you like riding horses for
relaxation or prefer a challenging ride in the open Delight (v): làm cho vui thích
country, we have all the equipment you'll need to fulfill
your requirements.(137) ___. In addition, should you Open country: vùng đất trống ít nhà cửa
choose to bring your own horses, we can (138) ___
Fullfil your requirements: đáp ứng yêu cầu của
them during your stay with us. This is because our
bạn
stables have ample space, where they will be well
cared for. Simply let us know what your party needs should you choose: = if you (should) choose
when you call us at 555-7823 to book your spot. (mệnh đề if rút gọn)
13 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Hopefully: hi vọng là
139. (A) regrettable Sau giới từ + Danh từ/ đại từ/ Ving
(B) regret Key B
(C) regrettably Regrettable (adj): đáng tiếc (Eg: regrettable
(D) regretful decision)
Regretful (adj): nuối tiếc (eg: regretful look)
140. (A) sponsor A. tài trợ
(B) evaluate B. đánh giá
(C) confirm C. xác nhận
(D) postpone D. hoãn Key D
141. (A) previous A. trước
(B) formal B. trang trọng, chính thức
(C) prompt C. ngay lập tức Key C
(D) dependent D. phụ thuộc
142. (A) We can no longer offer group rates to A. Chúng tôi không thể còn ưu đãi mức giá nhóm
those without valid memberships. cho những ai (người mà) không có thẻ thành
(B) We cannot combine this price reduction viên còn hiệu lực.
with any other special promotion or discount. B. Chúng tôi không thể kết hợp mức giá giảm này
(C) We are committed to starting each of (20% discount) với bất kì chương trình khuyến
our productions in a punctual manner. mại đặc biệt hoặc giảm giá nào khác.
(D) We have posted the dates and times for Key B
this performance on our Web site. C. Chúng tôi cam kết bắt đầu mỗi sản phẩm của
chúng tôi một cách đúng giờ.
D. Chúng tôi đã đăng ngày và giờ của các màn
trình diễn lên trang web của chúng tôi.
14 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
15 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
131. (A) disconnecting A. loại vì Ving không thể đóng vai trò động từ chính trong câu
(B) was disconnected B. QK, bị động Key B (ở đây hiểu là thời điểm bị ngắt kết nối
(C) has been disconnected ai cũng biết). Sự khác nhau giữa QKĐ và HTHT: xem thêm #tip6
(D) has disconnected C. HTHT bị động
D. HTHT chủ động
Dịch: Như bạn đã có thể biết, hệ thống máy chủ của công ty
chúng ta đã bị ngắt kết nối.
132. (A) Before Key C. Dựa vào nghĩa:
(B) But Nếu máy chủ lại ngừng hoạt động (tạm thời) lần nữa, nó có thể
(C) If gây ra một vấn đề nghiêm trọng.
(D) So Grammar: câu điều kiện loại 1. Ở mệnh đề kết quả sử dụng
“could” để nhấn mạnh khả năng “có thể” xảy ra của kết quả
(<100%).
133. (A) vulnerable A. có thể bị ảnh hưởng Key A
(B) flexible B. linh hoạt
(C) dangerous C. nguy hiểm
(D) faulty C. có lỗi, có khiếm khuyết
Dịch: Anh ấy có thể cài đặt một hệ thống máy chủ mới cái mà ít
bị ảnh hưởng bởi trục trặc hơn.
134. (A) The breakdown is expected to be A. Sự cố dự kiến sẽ được khắc phục trong vòng vài ngày tới.
repaired over the next few days. B. Thêm vào đó, nó sẽ có khả năng lưu trữ và bảo mật tốt hơn.
(B) In addition, it will have a greater Key B (tiếp tục ý câu trước nó về ưu điểm của server mới)
memory capacity and better security. C. Tuy nhiên, cách giải quyết này là không thực tiễn vì nó quá đắt.
(C) However, this solution is (trái với nội dung câu sau đó:…. with out difficulties)
impractical as it is much too costly. D. Một vài công ty trong vùng bị ảnh hưởng đã báo cáo giai đoạn
(D) Several companies in the affected mất điện tương tự.
area reported similar outages.
16 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
17 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Questions 139-142 refer to the following press release. Territory (n): lãnh thổ, vùng đất
New Territory for Aarhus Clothing The British public: công chúng Anh
The British public is excited about the opening of Aarhus
Clothing's first UK-based store. UK-based store: cửa hàng đặt tại UK
The Danish company has gained a reputation for
achieving consistently high rates of customer (139) Gain a reputation for: có được danh tiếng cho cái gì
____. It quickly became a well-known brand in its home Consistentenly (adv): một cách liên tục
country. (140) ___
Aarhus Clothing launched its first German store two Launch (v): khai trương = …….. (bài trc đã gặp bạn
years ago, after which the company quickly moved into còn nhớ không?) Inauguration (n): lễ khánh thành
Belgium and the Netherlands. With the inauguration of
a flagship store on London's Oxford Street next month, Flagship store: cửa hàng lớn nhất, được đầu tư
the company hopes to stand out in the (141) ___ UK nhiều nhất, của một chuỗi bán lẻ, mang tính chất
market. trưng bày. (xem hình minh họa phía dưới)
Designer Mads Jensen told reporters, "Our products
Stand out (phrasal V.): nổi bật outstanding (a):
have been sought after in Europe for many years now
because they are simple and (142) ___. As they are basic đáng chú ý Reporter (n): phóng viên
and long-lasting, expect them to be just as popular in the Seek after (V3: sought after): tìm kiếm As: vì
UK."
Long-lasting (a): bền
139. (A) satisfying Sau giới từ “of” cần một Danh từ/cụm danh từ
(B) satisfactorily Note: từ đứng cuối cùng trong cụm danh từ luôn
(C) to satisfy luôn là danh từ. Từ trước đó có thể là
(D) satisfaction adj/adv+adj/N
Key D
Customer satisfaction: sự hài lòng của khách hàng
140. (A) Its popularity subsequently spread to A. Sự phổ biến của nó sau đó lan rộng tới các quốc
neighboring nations. gia láng giếng. Key A. Hint: Các câu sau nêu cụ
(B) Therefore, the company has only one thể “các nước láng giềng” là gì.
store left in the country. B. Do đó, công ty chỉ còn một cửa hàng còn lại ở đất
(C) Nevertheless, the peak of its fame was nước đó.
reached in Britain last year. C. Tuy nhiên, đỉnh cao của danh tiếng lại được đạt
(D) This had a negative effect on the brand tới tại Anh năm ngoái. TRAP: nhắc đến Britain nhưng
in the years that followed. năm ngoái chưa có cửa hàng nào ở Br làm sao có thể
“reach the peak of its fame”.
D. Nó có một ảnh hưởng tiêu cực đến thương hiệu
vào những năm sau đó.
141. (A) multiple A. nhiều, phức tạp
(B) lucrative B. sinh nhiều lợi nhuận Key B
(C) duplicate C. giống hệt nhau
(D) diligent D. chăm chỉ
142. (A) disposable A. dùng một lần
(B) attentive (Eg: disposable plastic cup: cốc nhựa dùng một lần).
(C) collective B. chu đáo
(D) durable D. tập thể, chung
D. bền Key D: simple and durable = basic and
long-lasting.
18 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Flagship store của Starbuck. Thường những cửa hàng này dễ dàng nhận thấy sự khác biệt với các cửa
hàng thông thường cùng hãng. Cùng thử chiêm ngưỡng nhé.
In Chelsea
In Thailand
19 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Turn Your Scuba Diving Dreams into a Reality! Turn Your Scuba Diving Dreams into a Reality!:
The Estrella Diving Center's summer certification Biến giấc mơ lặn với bình khí của bạn trở thành
courses will begin at our Playa Del Carmen facility on hiện thực.
June 2. No prior (143) ___ is necessary because our
trainers will cover all the basic techniques for Diving center: Trung tâm lặn
beginner students. (144) ___. As always, enrollees summer certification course: khóa học cấp chứng
must have no existing medical conditions and be at
chỉ mùa hè
least 13 years old. Those who cannot satisfy (145) ___
of these requirements will be unable to sign up. facility (n) = building As always: như thường lệ
All equipment will be provided, and training will be
delivered in three (146) ___ sessions. Held on the Enrollee (n): người tham gia khóa học
same day, each lesson will last an hour with short
Session (n): buổi Break (n): buổi nghỉ giải lao
breaks in between. Enrollment opens on Monday,
May 3. Enrollment (n): đăng kí nhập học
145. (A) either A. cái này hoặc cái kia trong hai cái đã đề cập đến
(B) whatever Key A. Những ai (người mà không đáp ứng
(C) extra được một trong hai điều kiện trên đều không thể
(D) couple đăng kí khóa học
B. bất kể điều gì (Eg: You have our support,
whatever you decide = Bất kể mày quyết định
thế nào, chúng tao cũng ủng hộ mày)
C. thêm
D. cặp, đôi
146. (A) coincidental A. trùng hợp
(B) inadequate B. không đầy đủ
(C) remote C. xa xôi
(D) consecutive D. liên tiếp Key D
20 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Scuba diving
21 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
TEST 5
Questions 131-134 refer to the following e-mail. look of our product: diện mạo của sản
phẩm của chúng ta
To: Jennifer Mendez <jmendez@imshampoo.com>
From: Rick Holloway <rholloway@imshampoo.com> overdue (adj): muộn (= late)
Subject: Marketing
Date: March 13 Anh ấy nghĩ rằng sản phẩm dầu gội của
Dear Jennifer, chúng ta đã quá muộn cho việc làm
I just met with the new head of PPJ Marketing, Robert Pierson, and mới thương hiệu (=rebranding)…
he is (131)___ to helping update the look of our product. Like me,
Free – spirited (adj): tự do, không theo
he believes that our shampoos are overdue for rebranding and
thinks that marketing them to young, free-spirited people is an khuôn khổ thông thường của xã hội.
excellent idea. (132) ___. In this regard, he feels that researching the needs of consumers: nhu cầu của
the needs of consumers between the ages of 18 and 24 would be người tiêu dùng
helpful for developing television advertisements. This will provide
us with information to effectively (133) ___ this group. Over the concept (n): ý tưởng
next few weeks, he and his team will create concepts for 30-second
commercials, which they will (134) ___ to us for consideration. commercial (n): đoạn quảng cáo
Rick. consideration (n): sự cân nhắc, xem xét
22 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
135. (A) I am writing to inquire about having A. Tôi viết thư này để hỏi về việc chỗ ngồi của tôi
my seat upgraded. được nâng hạng.
(B) My frequent flier points have not been Grammar: have something done: dạng bị động
applied to my account. đặc biệt. (xem thêm #tip23)
(C) My luggage was lost on a recent flight B. Điểm tích lũy bay thường xuyên của tôi không
with your airline. được cộng vào tài khoản của tôi.
(D) I would like to cancel my flight and C. Hành lý của tôi bị mất trong chuyến bay gần
obtain a refund for it. đây với hãng hàng không của bạn.
D. Tôi muốn hủy chuyến bay của tôi và lấy lại
tiền. Key D (liên quan đến câu sau giải thích lý
do)
136. (A) prevents Mệnh đề quan hệ rút gọn ở dạng chủ động
(B) prevention Key C
(C) preventing … nhưng có một vấn đề cá nhân đã xảy ra, (cái
(D) preventive mà) ngăn cản tôi không thể bay đến Budapest
như kế hoạch.
23 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
139. (A) provided Key B: Hiện tại đơn. Diễn tả những hành động
(B) provide lặp đi lặp lại, sự thật, chân lý.
(C) will be providing Trong câu này thì HTĐ được dùng để mô tả chức
(D) had provided năng của doanh nghiệp đang được quảng cáo.
140. (A) Our expansion was completed A. Sự mở rộng của chúng tôi đã được hoàn
several years ago. thành vài năm trước.
(B) These firms have announced that they B. Những doanh nghiệp này đã tuyên bố rằng họ
will form an association. sẽ thành lập một hiệp hội.
(C) We now have 60 offices in cities across C. Chúng tôi bây giờ đã có 60 văn phòng ở các
the nation. thành phố trên khắp cả nước. (làm rõ về hơn về
(D) This prevented us from launching our việc mở rộng công ty) Key C
first office in the region. D. Điều đó ngăn cản chúng tôi không thể khai
trương văn phòng đầu tiên trong khu vực.
24 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Questions 143-146 refer to the following notice. Dues (n, số nhiều): tiền phí
Notice of Homeowner's Association Dues Increase Association : hiệp hội Consider (v): cân nhắc
At its last meeting, the board was asked to consider
increasing the dues slightly. (143) ___ deliberations on Deliberation (n): sự thận trọng, sự cân nhắc kĩ
this request, they proposed raising fees by $25 a month,
from $375 to $400, effective July 1. To the board, this Propose (v): đề xuất (+Ving) Raise (v): tăng
action is justified for several reasons. First, the additional Effective (adj) = which is effective : có hiệu lực
funds will contribute to important (144) ____, such as
the installation of a new security system in the parking To the board: đối với ban quản lý
garage next year. Second, they will cover the rising cost
of natural gas. (145) ___. Justified (adj): hợp lý = reasonable
The timing of the dues increase seems reasonable (146) Contribute to +N/ Ving: góp phần vào việc gì
___ there has not been one in four years. Tenants are
invited to vote on the proposal at the Homeowner's Installation (n): sự cài đặt
Association meeting.
in June. security system: hệ thống an ninh
Jordan Roper cover (v): đủ để bù đắp tenant (n): người thuê nhà
Accounting Manager
Homeowner's Association proposal (n): bản đề án
25 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
TEST 6
Questions 131-134 refer to the following letter.
Children enrolled in = who were enrolled in: những
Dear Ms. Clark,
Thank you very much for your gift to The NewEd đứa trẻ mà đã được nhận chính thức vào hệ thống
Foundation. As you requested, your (131) ____ will trường công ở khu vực. (MĐQH rút gọn bị động)
support the education of children enrolled in public educational institution: cơ sở giáo dục
school systems in the local area.
At NewEd, we work to provide educational instructor (n): người hướng dẫn
institutions with funding for after-school programs,
materials, and training for instructors. We also salary increase (n): sự tăng lương
strongly (132) ____ salary increases for teachers specialist (n): chuyên gia
and specialists employed at educational
institutions. employed = who are employed : (những người mà)
(133) ____ a way of thanking you for supporting our được thuê tuyển (MĐQH rút gọn bị động)
cause, The NewEd Foundation welcomes you to join
our annual conference on science education. I have cause (n): lý tưởng
enclosed an invitation for you and a guest.
annual conference: hội nghị thường niên
(134)____.
Thank you again for your ongoing financial support on (prep.) = about = regarding = concerning = về vấn
of our organization. đề…
Kindest regards,
Marianne Lexington Science education: giáo dục khoa học
Program coordinator, The NewEd Foundation
Ongoing financial support: sự hỗ trợ tài chính liên tục
26 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
135. (A) had arrived A. QKHT: sự việc xảy ra trước hành động/ sự việc trong QK
(B) have arrived B. HTHT: Sự việc xảy ra trong QK, KHÔNG có mốc thời điểm
(C) will be arriving rõ ràng
(D) arrived C. TLTD Thì tương lai tiếp diễn được dùng để DỰ ĐOÁN
về sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai Key C
D. QKĐ. Sự việc xảy ra trong QK có mốc thời điểm rõ ràng
Theo như câu tiếp theo thì việc nhận hàng chưa xảy ra
A, B, D đều không phù hợp.
136. (A) Owing to A. Owing to + N = because of
(B) As if B. As if = as though: như thể
(C) Whereas Eg: He behaves as if he were a child: anh ấy cư xử như đứa
(D) Because trẻ. (Subjunctive clause: mệnh đề giả định)
C. Trong khi
D. Vì Key D
137. (A) I didn’t expect project to be delayed by A. Tôi đã không mong dự án bị hoãn đến một tuần.
as much as one week. B. Ngay khi những món đồ này sẵn sàng, gửi chúng ngay
(B) As soon as the items are ready, send lập tức. (câu mệnh lệnh)
them immediately. C. Không may là tôi sẽ rời khỏi văn phòng tuần tới do có
(C) Unfortunately, I will be out of the office một hội nghị. Key C
next week due to a conference. D. Cái bàn và ghế mới bây giờ đang ở phòng kho.
(D) The new desk and chair are now in the
storage room.
138. (A) immeasurable A. vô hạn, không thể đo lường được
(B) nonessential B. không quan trọng Key B
(C) Imprecise C. không chính xác
(D) Impartial D. công bằng, vô tư
27 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
28 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
29 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
TEST 7
Questions 131-134 refer to the following e-mail.
Unfortunately, we cannot fulfill this request because track (v): tìm lại, tra lại
our records show that you failed (132) ___ for balance
protection, which allows us to track card balances. recover (v): lấy lại (một phần số tiền còn lại)
(133) ___ .It is a service we offer to recover (134) ___ be misplaced: bị thất lạc be stolen: bị lấy cắp
money left on your card in the event that it is misplaced
or stolen. If you get it, we'll be able to secure your replacement card: thẻ thay thế
balance in the future and send you a replacement card
immediately. immediately: ngay lập tức
30 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Questions 135-138 refer to the following article. Commonwealth Trust: quỹ thịnh vượng chung
KYR Commonwealth Trust Application Period to grant applications: doanh nghiệp đăng kí nhận tài trợ
Open August 1
spokesperson(n): người đại diện phát ngôn
Organizations (135) ___ funding may be in luck. The proposal (n): bản đề án initiative (n) = kế hoạch mới
KYR Commonwealth Trust has announced that grant
applications for local businesses will soon be traditionally (adv): theo như truyền thống, theo cách
available. According to spokesperson Meryl Pond, trước đây
proposals will be accepted from August 1 to
supplement (v): bổ sung vào, thêm vào
September 30. (136) ___. Applicants should note
that one aspect of the initiative has changed. community (n): cộng đồng
Businesses have traditionally used
the funding to supplement their existing programs. grant recipient (n): người nhận tài trợ/ trợ cấp
(137) ____, they will now be expected to use the
in return for something: như một cách cảm ơn, đền đáp
money to develop new services for the community.
"We're willing to give grant recipients more (138) additional money: số tiền tăng thêm
___ than before. But we expect more in return for
this additional money. We want to inspire the inspire (v): truyền cảm hứng
design of better, more productive programs that
can make a bigger difference for more people," she the design of better, more productive programs: các
said. thiết kế của những chương trình tốt và hiệu quả cao hơn
Grammar: will now: ở đây sử dụng thì TLĐ + now mục đích nhấn mạnh sự thay đổi. Trước đây,
doanh nghiệp thường dùng tiền tài trợ để thêm vào các chương trình đã có sẵn, nhưng kể từ giờ họ
sẽ được kì vọng sử dụng tiền để phát triển dịch vụ mới cho cộng đồng.
136. (A) They have already begun fundraising A. Họ đã bắt đầu gây quỹ (fundraise) cho sự
for the event. kiện.
(B) They can be submitted through the B. Chúng (proposals) có thể nộp thông qua
foundation's Web site. trang web của quỹ tài trợ. Key B
(C) The application process was revised C. Quy trình nộp đơn đã được xem xét lại sau
after this point. thời điểm đó
(D) The funding organization is in need of D. Chính bản thân tổ chức tài trợ vốn đang cần
capital itself. vốn (đại từ phản thân dùng để nhấn mạnh
xem thêm #tip26)
137. (A) Consequently A. Kết quả là
(B) Otherwise B. ~ If not = Nếu không …. thì…
(C) However C. Tuy nhiên Key C
(D) Therefore D. Do đó
138. (A) support A. sự hỗ trợ Key A
(B) training B. việc đào tạo
(C) information C. thông tin
(D) concern D. sự quan tâm
31 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
140. (A) Refrain from disposing of toxic A. Tránh việc vứt (dispose) các vật liệu độc hại
materials outside of these designated areas. ra khỏi các khu vực được chỉ định này.
(B) Please visit our Web site to see when B. Hãy xem trên trang web để biết khi nào khu
this will occur in your area. vực nhà bạn sẽ đến lịch dọn dẹp Key B.
(C) The mayor will address citizens' C. Thị trưởng sẽ giải quyết những mối quan
concerns at the next town hall meeting. tâm của người dân tại buổi họp tiếp theo ở tòa
(D) The city plans to implement a new thị chính.
recycling program to reduce waste. D. Thành phố có kế hoạch thực hiện một
chương trình tái chế mới để giảm lượng rác.
141. (A) occupied A. bị chiếm đóng, bị sử dụng
(B) separate B. riêng biệt
(C) accessible C. có thể tiếp cận được, có thể tới được
(D) flexible Key C
D. linh hoạt
142. (A) association A. hiệp hội
(B) qualification B. bằng cấp
(C) cooperation C. sự hợp tác Key C
(D)sequence D. chuỗi , trình tự
32 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Questions 143-146 refer to the following article. Reach agreement with: đạt được thỏa thuận với
Baiter Food Reaches Agreement with Lexi's National grocery chain: Chuỗi cửa hàng tạp hóa
quốc gia
July 21—National grocery chain Baiter Food (143)
____ organic produce company Lexi's. organic produce company: công ty nông sản hữu cơ
Negotiations began in October of last year, and the
transaction came to a close last Monday. Negotiation (n): sự thương lượng, đàm phán
Lexi's was founded nearly six decades ago but Found (V1) – founded (V2,V3): thành lập
struggled to recover from losses for quite a
while. Its attempt to enter the California market with Vs. find (v1) – found (v2) – found (v3): tìm
the opening of new locations proved (144) ___. This
caused Lexi's to fall behind its competition. Struggle to (v): vật lộn
Baiter Food representatives say that 15 of the 29 recover from losses: hồi phục sau thua lỗ
Lexi's stores are now in the process of
being renamed "Baiter." (145) ____. The performance for quite a while: trong một khoảng thời gian
of these stores will be monitored closely to determine
whether they should undergo additional fall behind: bị tụt hậu, bị tụt lại phía sau
modifications. According to consultants,
representative (n): người đại diện
this is the best strategy as loyal Lexi's customers may
need to (146) ___ during the transition. be monitored closely: được giám sát chặt chẽ.
33 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Grocery store
BE: cửa hàng bán đồ ăn và đồ dùng trong nhà. Thường grocery store ở Anh là các cửa hàng, quy mô
nhỏ hơn siêu thị, giống kiểu những cửa hàng tạp hóa ở VN.
AE: = supermarket
34 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
131. (A) spends Câu cần một động từ chính chia theo chủ ngữ
(B) spent (số ít), thể (chủ động), thì (quá khứ - dựa vào
(C) will spend phần nội dung tiếp theo thì giai đoạn cải tạo-chi
(D) spending tiền đã hoàn tất – khai trương vào tháng sau)
Key B
132. (A) It will take another year before the A. Sẽ mất thêm một năm nữa trước khi khách
hotel opens its doors. sạn mở cửa.
(B) This is Verdant Group’s first project B. Đó là dự án đầu tiên của Tập đoàn V.- đó là
that is a joint venture. một dự án đầu tư góp vốn.
(C) Judging from the results, it seems that C. Đánh giá từ những kết quả (hiện có), có vẻ
they were successful. như là họ (historical experts) đã thành công.
(D) Consequently, the construction firm’s Key C
initial proposal was rejected. D. Kết quả là, đề án đầu tiên của công ty xây
dựng đã bị từ chối
133. (A) activities A. hoạt động
(B) priorities B. sự ưu tiên
(C) opportunities C. cơ hội
(D) amenities D. tiện nghi Key D
35 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
36 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Welcome to Redstone National Park Observe (v): tuân thủ, tuân theo
For the protection of the park, all visitors are
Campsite (n): khu cắm trại
asked to observe some basic (139) ___.
Redstone National Park officially closes at 8 p.m. Situate (v): đặt tại, có vị trí tại
(140) ___ there are a number of campsites
situated throughout the park for those who wish Stay overnight: ngủ lại qua đêm
to stay overnight. It is important to note that
this option is only available to those with Permit (n): giấy phép Thoughtful (adj): quan tâm
permits. (141) ___. Premises (plural): cơ sở (building + land)
We also ask that all visitors be thoughtful about
maintaining the premises. Please make sure Rubbish and anything brought into wildlife areas : rác
that rubbish and anything brought into wildlife và bất cứ thứ gì mang đến khu vực thiên nhiên hoang dã
areas is taken out upon leaving or disposed of
in the appropriate receptacles. Be taken out upon leaving: được mang đi khi rời đi
Following these rules will help to ensure the Be disposed of: được vứt bỏ
(142) ___ of the park's beauty for future visitors.
For any questions or concerns, please call 555- appropriate receptacle: đồ đựng thích hợp
9092.
Following these rules: tuân theo những quy định này
37 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
Baggage = luggage: hành lý – Uncountable Noun
Questions 143-146 refer to the following e-mail.
(1): Các vấn đề liên quan đến hành lý trên các
To: Janet Boyle <jboyle55@overmail.net> chuyến bay nội địa phải được thông báo cho nhân
From: Customer Service <service@lagoonair.com> viên hàng không tại sân bay trong vòng 48 tiếng
Subject: Your inquiry sau khi chuyến bay đến.
Date: July 29
Attachment: Baggage claim form (2) Tuy nhiên, nếu bạn đã bay tới từ nước ngoài,
bạn có thể báo cáo bất kì sự hư hỏng nào đối với
Dear Ms. Boyle, hành lý của bạn tới (địa chỉ email), sử dụng cái mẫu
This is in reply to your inquiry about (143) ___ đơn được đính kèm.
baggage. (1)Problems involving luggage on domestic
flights must be reported to airline personnel at an Claim (n): kiến nghị, yêu cầu (bồi hoàn)
airport within 48 hours of flight arrival. In person: gặp mặt trực tiếp
(2)However, if you have flown in from outside the
country, you may report any destruction to your (3) Hãng hàng không sẽ không chấp nhận bất kì
luggage to claims@lagoonair.com using the kiến nghị nào (cái mà) được thực hiện quá 14 ngày
attached form. Claims can also be (144) ___ in sau chuyến bay của bạn
person at an airline office. (145) ___. (3) The airline
will not grant any claim made more than 14 days Liable (v): có trách nhiệm về pháp lý
following your flight.
Possess (v): có/ sở hữu
Lagoon Airlines is not liable for any harm to luggage
that is of poor quality or possesses an inherent inherent defect: lỗi cố hữu, vốn có
defect. (146) ___, reimbursement for repairs is not
offered for minor wear and tear. reimbursement (n): sự hoàn trả, hoàn tiền
Sincerely,
minor wear and tear: hao mòn nhỏ
Lagoon Airlines Customer Service
38 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
TEST 9
Questions 131-134 refer to the following letter.
March 15
Dear Mr. Weber,
I would like to thank you for your comprehensive (131)
___. Your talk on creative problem-solving was
informative and very enjoyable, not only for me but for
all my (132) ___ students. I especially appreciated that
you incorporated problem-solving examples applicable
to several different fields of learning into your session.
My students, (133) ___ major in various disciplines, all
rated the session highly as they were able to gain
something from your insights. (134) ___. Accordingly,
I would like to invite you back next month. If you're
available, please let me know so we can
discuss the details.
Thank you again.
Mila Hyatt, Ph.D.
Rappleton University Professor
39 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
40 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
41 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
42 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
TEST 10
Questions 131-134 refer to the following advertisement.
43 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
44 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
45 | P a g e
https://www.facebook.com/TOEICCorner990
46 | P a g e