Professional Documents
Culture Documents
648
Please be advised it is time for the IT department to Xin lưu ý rằng đã đến lúc bộ phận IT thực hiện việc
---131--- mandatory server maintenance and bảo trì và cập nhật máy chủ bắt buộc. Quá trình này
updates. ---132---. There will be no Internet service sẽ bắt đầu vào tối mai. Sẽ không có dịch vụ Internet
in the building from 7:00P.M. Wednesday, March trong tòa nhà từ 7 giờ tối thứ tư, ngày 12/3, đến 9
12, until 9:00A.M. Thursday, March 13. In giờ sáng thứ năm, ngày 13/3. Ngoài ra, xin lưu ý
addition, please note there will be no remote rằng sẽ không có quyền truy cập từ xa. Do đó, mọi
access available. Therefore, you will not be able to người sẽ không thể đăng nhập vào máy chủ từ bên
log in to the server from outside the office. ngoài văn phòng. Trong suốt quá trình bảo trì
---133--- this regularly scheduled maintenance, you thường xuyên theo lịch trình này, mọi người sẽ
will not have access to your e-mail, calendar, or không có quyền truy cập vào e-mail, lịch hoặc danh
contacts. Employees should plan accordingly. We bạ. Nhân viên nên có kế hoạch phù hợp. Chúng tôi
---134--- any inconvenience this may cause. rất tiếc vì bất kỳ sự bất tiện nào có thể gây ra.
131. (A) suggest Chọn (B) nghĩa là thực hiện, tiến hành.
(B) perform
(C) cancel Loại trừ: (A) đề nghị
(D) revise (C) hủy
(D) xem lại
132. (A) The updates will be e-mailed to -----------------------------------------------------
all employees. Chọn (C) do câu trước có nói bộ phận IT sẽ
(B) Please reply if you would like tiến hành bảo trì, cập nhật và câu sau có nói
to participate. sẽ không có Internet bắt đầu từ 7 giờ tối.
(C) The process will begin tomorrow
evening. Loại trừ: (A) Các bản cập nhật sẽ được gửi
(D) A memo will be distributed indicating the qua email cho tất cả nhân viên.
start time. (B) Vui lòng trả lời nếu mọi người
muốn tham gia.
133. (A) During (D) Một bản ghi nhớ cho biết thời
(B) Now gian bắt đầu sẽ được phân phát.
(C) When -----------------------------------------------------
(D) Finally Chọn (A) nghĩa là trong suốt do phía sau là
cụm danh từ this regularly scheduled
134. (A) regret maintenance chỉ có thể điền một giới từ.
(B) regretting
(C) regrettable Loại trừ: (B) bây giờ (trạng từ)
(D) regrettably (B) khi (liên từ)
(C) cuối cùng (trạng từ)
-----------------------------------------------------
Chọn (A) do khoảng trống đứng liền sau
chủ ngữ We cần điền một động từ chính
chia thì.
Congratulations on your remarkable ---135--- in the Xin chúc mừng những nỗ lực đáng chú ý của cô ở
Netherlands, Belgium, and Luxembourg. Your Hà Lan, Bỉ và Luxembourg. Khu vực của cô đã cải
region has improved its on-time delivery thiện hiệu suất giao hàng đúng hạn cho từng quý
performance for each of the past seven quarters. trong suốt 7 quý vừa qua. Việc này xứng đáng được
---136---. ghi nhận.
I am pleased to offer you a promotion to Director Tôi vui mừng mời cô lên làm Giám đốc điều hành
of European Operations. The position ---137--- in khu vực châu Âu. Vị trí này làm việc tại Hamburg,
Hamburg, Germany. I realize that relocating may Đức. Tôi nhận ra rằng việc di dời có thể khó khăn
be difficult for you. ---138---, I certainly hope that cho cô. Tuy nhiên, tôi rất mong rằng cô sẽ dành
you will take time to consider this opportunity. thời gian để xem xét cơ hội này. Hãy gọi cho tôi
Please call me at your earliest convenience so that khi nào thuận tiện để chúng ta có thể thảo luận về
we can discuss any concerns you may have. bất kỳ mối quan tâm nào cô có thể có.
Thank you for being a part of the Unocity Cảm ơn cô đã là một phần của gia đình công ty vận
Shipping family. chuyển đơn hàng Unocity.
Xia Hsu, Director of Operations Xia Hsu, Giám đốc điều hành
Unocity Shipping, Inc. Công ty vận chuyển đơn hàng Unocity
135. (A) speeches Chọn (D) nghĩa là nỗ lực do phía sau có
(B) shops giới từ in.
(C) visits
(D) efforts Loại trừ: (A) bài diễn văn
(B) cửa hàng
136. (A) Such work deserves recognition. (C) chuyến tham quan
(B) Please meet with your assistant. -----------------------------------------------------
(C) It was shipped about a week ago. Chọn (A) do đoạn trước khen ngợi thành
(D) I will be in Belgium next month. quả cô này làm được thời gian qua và câu
sau là lời mời thăng chức.
137. (A) was based
(B) is based Loại trừ: (B) Hãy gặp gỡ với trợ lý của bạn.
(C) basing (C) Nó đã được vận chuyển
(D) bases khoảng một tuần trước.
(D) Tôi sẽ ở Bỉ vào tháng sau.
138. (A) In addition -----------------------------------------------------
(B) For instance
(C) However
(D) Similarly
As many of you are aware, Jacob Wu, our Như nhiều người đã biết, Jacob Wu, Giám đốc điều
long-standing Chief Executive Officer, ---139--- on hành lâu năm của chúng ta, sẽ nghỉ hưu vào ngày
1 October. Twenty years ago, Mr. Wu set out to 1/10. 20 năm trước, ông Wu đã bắt đầu thành lập
create a Hong Kong-based services firm with an một công ty dịch vụ có trụ sở tại Hồng Kông với
international scope. ---140---. Wu Investment phạm vi quốc tế. Ông ấy chắc chắn đã đạt được
Services currently serves clients in seventeen mục tiêu của mình. Công ty Dịch vụ đầu tư Wu
countries, 95 percent of whom have chosen to hiện đang phục vụ khách hàng ở 17 quốc gia, 95%
invest with us for the long term. trong số họ đã chọn đầu tư lâu dài với chúng ta.
Mr. Wu will be ---141--- by Thomas Wu, his son, Ông Wu sẽ được kế nghiệp bởi Thomas Wu, con
who has served as Vice President of Wu trai ông, người giữ chức Phó chủ tịch công ty Dịch
Investment Services for the past four years. vụ Đầu tư Wu trong 4 năm qua.
A gathering will be held on 28 September to Một cuộc họp mặt sẽ được tổ chức vào ngày 28/9
celebrate Mr. Wu's ---142--- career. I will send để kỷ niệm sự nghiệp nổi bật của ông Wu. Tôi sẽ
further information about the event closer to the gửi thêm thông tin về sự kiện gần ngày đó. Cảm ơn
date. Thank you. mọi người.
Eileen Eileen
139. (A) retired Chọn (B) do thời điểm nghỉ hưu (1/10) chưa
(B) will be retiring diễn là dấu hiệu của thì tương lai.
(C) would retire
(D) was to retire Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn
(C) would + động từ nguyên mẫu
140. (A) You will soon receive a formal invitation. (D) was + to-V
(B) The event will take place in the staff room. -----------------------------------------------------
(C) He certainly achieved his goal. Chọn (C) do câu trước đề cập ông ấy muốn
(D) There, he graduated with academic vươn tầm quốc tế và câu sau có nói hiện
distinction. công ty có khách hàng đến từ 17 quốc gia.
141. (A) succeeded Loại trừ: (A) Mọi người sẽ sớm nhận được
(B) achieved một lời mời chính thức.
(C) accomplished (B) Sự kiện sẽ diễn ra trong phòng
(D) resolved nhân viên.
(D) Ở đó, anh ấy đã tốt nghiệp loại
142. (A) promising xuất sắc.
(B) technical -----------------------------------------------------
(C) foremost Chọn (A) nghĩa là kế nghiệp, nối tiếp.
(D) distinguished
Loại trừ: (B) đạt, giành được
(C) hoàn thành, thực hiện
(D) quyết tâm, giải quyết
-----------------------------------------------------
From: Madeleine DeVries, Director of Operations Từ: Madeleine DeVries, Giám đốc điều hành
To: All Employees Đến: Tất cả nhân viên
Date: June 1 Ngày: 1/6
Re: Travel Policy Về việc: Chính sách đi lại
To help reduce ---143--- , the officers have voted to Để giúp cắt giảm chi tiêu, các quan chức đã bỏ
change the company's travel policy. The revised phiếu thay đổi chính sách du lịch của công ty.
policy will be ---144--- on June 15. From that point Chính sách sửa đổi sẽ được ban hành vào ngày
forward, employees traveling within the country 15/6. Từ thời điểm đó trở đi, nhân viên đi lại trong
will be required to submit their travel requests to nước sẽ phải gửi đơn yêu cầu đi lại cho văn phòng
the accounting office no later than three weeks kế toán chậm nhất 3 tuần trước ngày khởi hành.
before the date of departure. ---145---. Đơn yêu cầu đi lại quốc tế phải được gửi trước ít
nhất một tháng.
---146--- exceptions to this policy will be decided
on a case-by-case basis and must first be approved Bất kỳ trường hợp ngoại lệ nào đối với chính sách
by the individual employee's supervisor. này sẽ được quyết định cho từng trường hợp cụ thể
và trước tiên phải được phê duyệt bởi người giám
sát của từng nhân viên.
143. (A) spend Chọn (D) nghĩa là chi tiêu do sau động từ
(B) spends reduce cần điền một danh từ phù hợp
(C) spender
(D) spending Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3
144. (A) instituted số ít
(B) examined (C) danh từ (người chi tiêu)
(C) purchased -----------------------------------------------------
(D) overturned Chọn (A) nghĩa là ban hành.
145. (A) The accounting office will be closed for Loại trừ: (B) kiểm tra
renovations next week. (C) mua (= buy)
(B) Travel is important for maintaining (D) lật ngược
relationships with clients. -----------------------------------------------------
(C) The officers periodically review and revise Chọn (D) do câu trước đề cập đến thời hạn
key company policies. gửi đơn yêu cầu trong nước thì câu sau chỉ
(D) Requests for international travel must có thể là thời hạn gửi đơn yêu cầu quốc tế.
be sent at least one month in advance.
Loại trừ: (A) Văn phòng kế toán sẽ đóng
146. (A) Any cửa để cải tạo vào tuần tới.
(B) Additional (B) Việc đi lại rất quan trọng để
(C) Previous duy trì mối quan hệ với
(D) These khách hàng.
(C) Các quan chức định kỳ xem
xét và sửa đổi các chính sách
quan trọng của công ty.
-----------------------------------------------------
Chọn (A) nghĩa là bất kỳ.