Professional Documents
Culture Documents
With Global Strength Gym's 30-day trial period, Với thời gian dùng thử 30 ngày của Global
you get the opportunity to try out our classes, Strength Gym, bạn có cơ hội thử các lớp học,
equipment, and facilities. 131--- . It's thiết bị và phương tiện của chúng tôi. Trong suốt
completely quá trình dùng thử, bạn không phải trả tiền và
risk-free! To sign up, we require your contact không ký hợp đồng. Nó hoàn toàn không có rủi
information and payment details, but you will ro! Để đăng ký, chúng tôi yêu cầu thông tin liên
only be charged if you are a lạc và chi tiết thanh toán của bạn, nhưng bạn sẽ
member for chỉ bị tính phí nếu bạn là thành viên trong hơn 30
---132--- 30 days. If you decide within this time ngày. Nếu bạn quyết định trong thời gian này
that you no longer want to be a member of rằng bạn không còn muốn trở thành thành viên
Global Strength, ---133--- visit our Web site at của Global Strength, chỉ cần truy cập trang web
www.gsgym.com. On the Membership page, của chúng tôi tại www.gsgym.com. Trên trang
elect to ---134--- your membership and enter the Thành viên, chọn hủy tư cách thành viên của
necessary information. It's that easy! bạn và nhập thông tin cần
thiết. Điều đó thật là dễ dàng!
131. (A) Throughout the trial, you pay Chọn (A) do câu trước có cụm từ
nothing and sign no contract. trial period nghĩa là thời gian dùng
(B) Weight-lifting classes are not thử.
currently available.
(C) A cash deposit is required when you Loại trừ: (B) Các lớp học nâng tạ hiện
sign up for membership. không có sẵn.
(D) All questions should be e-mailed (C) Một khoản tiền gửi được
to yêu cầu khi bạn đăng ký
customerservice@gsgym.com. thành viên.
(D) Tất cả các câu hỏi nên được
132. (A) not even gửi qua email đến địa chỉ
(B) almost customerservice@gsgym.co
(C) over m.
(D) less than ----------------------------------------------------
-
133. (A) justly Chọn (B) nghĩa là hơn. (= more than)
(B) regularly
(C) evenly Loại trừ: (A) thậm chí
(D) simply không
(C) gần như, hầu hết
134. (A) (D) ít hơn (không hợp ngữ cảnh)
extend ----------------------------------------------------
(B) renew -
(C) cancel Chọn (D) nghĩa là chỉ cần.
(D) initiate
Loại trừ: (A) công bằng
(B) thường xuyên
(C) như nhau
----------------------------------------------------
-
Chọn (C) nghĩa là hủy.
1
Questions 135-138 refer to the following instructions.
As a Hanson-Roves employee, you are entitled to Là nhân viên của Hanson-Roves, bạn có quyền
sick absences, during which you will be paid for được nghỉ ốm, trong thời gian đó bạn sẽ được trả
time off work for health ---135---. To avoid tiền cho thời gian nghỉ việc vì lý do sức khỏe. Để
deductions to your pay, you ---136--- to provide a tránh các khoản khấu trừ vào tiền lương của bạn,
physician-signed note as documentation of your bạn được yêu cầu cung cấp một tờ giấy có chữ ký
illness. ---137--- should include the date you của bác sĩ làm bằng chứng về bệnh của bạn. Nó
were seen by the doctor, a statement certifying nên bao gồm ngày bạn đi khám bác sĩ, một lời
that you are unable to perform the duties of tuyên bố xác nhận rằng bạn không thể thực hiện
your position, and your expected date of return. nhiệm vụ đối với chức vụ của bạn, và ngày trở lại
Your supervisor will then forward the dự kiến của bạn. Người giám sát của bạn sau đó
documentation to Human Resources. ---138---. sẽ chuyển tiếp tài liệu tới Phòng Nhân Sự.
Employee health records can be accessed only by Hanson-Roves đảm bảo sự riêng tư thông tin sức
those with a valid business reason for reviewing khỏe của bạn. Hồ sơ sức khỏe của nhân viên chỉ
them. có thể được truy cập bởi
những người có lý do chính đáng để xem chúng.
135. (A) reasons Chọn (A) nghĩa là lý do.
(B) origins
(C) senses Loại trừ: (B) nguồn gốc
(D) contributions (C) ý thức
(D) sự đóng góp.
136. (A) were required ----------------------------------------------------
(B) require -
(C) are required Chọn (C) do sau động từ require không
(D) are requiring có tân ngữ có thể ngầm hiểu đây là thể bị
động và do đoạn văn này là một văn bản
137. (A) Those hướng dẫn nên động từ phải chia thì hiện
(B) They tại đơn.
(C) I
(D) It Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn (thể bị
động)
138. (A) Hanson-Roves ensures the privacy (B) thì hiện tại đơn (thể chủ động)
of your health information. (D) thì hiện tại tiếp diễn
(B) Absences may be caused
by a number of factors. Chọn (D) do khoảng trống cần một đại từ
(C) You should then explain why có thể thay thế cho danh từ số ít
a physician's note is not a physician-signed note ở câu trước .
available.
(D) Take note of the duties you Loại trừ: (A) những cái đó (phía sau phải
were originally assigned. có
danh từ số nhiều)
(B) họ, chúng (thay thế cho
danh từ số nhiều trước đó)
(C) tôi (không hợp ngữ cảnh)
Welcome to Arolis Chemicals! Thank you Chào mừng ông đến với công ty Hóa chất Arolis!
for Cảm ơn ông đã chấp nhận vị trí toàn thời gian,
---139--- the full-time, permanent position of trợ lý phòng thí nghiệm thường trực. Chúng tôi
laboratory assistant. We look forward to your mong đợi ông đến vào ngày 1/8 tại Tòa nhà
arrival on 1 August in the Harris Building. Please Harris. Vui lòng báo cáo cho quầy lễ tân và gặp
report to the front desk and ask for Jack Jack McNolan. Anh ấy sẽ đi cùng ông đến phòng
McNolan. He ---140--- you to the Human Nhân sự. Ở đó, ông sẽ nhận được huy hiệu nhân
Resources office. There, you will obtain viên cũng như tất cả các tài liệu cần thiết để bắt
your employee badge đầu công việc. Lưu ý rằng vì quy mô lớn, việc
---141--- all documents necessary to start work. tìm đường trong khuôn viên Arolis của Leicester
Note that because of its large size, the Leicester có thể khó khăn. Nghiên cứu bản đồ khuôn viên
campus of Arolis can be difficult to navigate. sẽ giúp ông tìm đến vị trí của các tòa nhà khác
Studying a campus map will help orient you to nhau. Ông có thể tải xuống một cái từ trang web
the location of the different buildings. của chúng tôi.
142---.
Nếu ông có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên
Should you have any questions, please do not hệ với tôi.
hesitate to contact me.
Trân trọng,
Sincerely,
Brandon
Brandon Takemoto
HR Administrative Officer Takemoto
Nhân viên hành chính nhân sự
139. (A) offering Chọn (B) nghĩa là chấp nhận.
(B) accepting
(C) discussing Loại trừ: (A) đưa ra, mang đến
(D) advertising (C) thảo luận
(D) quảng cáo
140. (A) accompany ----------------------------------------------------
(B) did accompany -
(C) accompanies Chọn (D) do câu sau động từ chính chia
(D) will accompany thì tương lai đơn will obtain nên câu
trước cũng sẽ chia thì tương tự như vậy.
141. (A)
too Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) also (B) nhấn mạnh thì quá khứ đơn
(C) as well as (D) thì hiện tại đơn của ngôi
(D) additionally thứ 3 số ít
142. (A) Please sign all the documents. Chọn (C) nghĩa là và, cũng như. (= and)
(B) I will provide you with a replacement.
(C) Construction will be completed next year. Loại trừ: (A) cũng vậy (chỉ đứng cuối câu)
(D) You can download one from (B) cũng (thường đứng trước
our Web site. động từ chính)
(D) ngoài ra (chỉ đứng một
mình giữa dấu chấm và
dấu phẩy)
(18 April) – MKZ Foods, Inc., the region's (18/4) – Tập đoàn Thực phẩm MKZ Thực phẩm,
largest exporter of pecans, expects its outgoing nhà xuất khẩu hồ đào lớn nhất khu vực, dự kiến
shipments to increase significantly over the next các chuyến hàng đi của mình sẽ tăng đáng kể
few months. This ---143--- is based on the fact trong vài tháng tới. Dự báo này dựa trên thực tế
that the region's pecan farmers expanded their là nông dân hồ đào của khu vực đã mở rộng diện
land area by 20 percent last year. According to tích đất của họ thêm 20% vào năm ngoái. Theo
spokesperson Katharina Seiler, MKZ's exports người phát ngôn Katharina Seiler, hàng xuất khẩu
could reach a colossal 50,000 metric tons this của MKZ có thể đạt tới con số khổng lồ lên tới
year. ---144---. MKZ buys most of the yield from 50,000 tấn khổng lồ trong năm nay. Một con số
the region's pecan farms and processes it như vậy là chưa từng có trong lịch sử của công
---145--- export throughout the world. "The ty. MKZ mua phần lớn sản lượng từ các trang trại
availability of new land for ---146--- in the hồ đào của khu vực và chế biến chúng để xuất
region is creating opportunities for growth," said khẩu trên toàn thế giới. Cô Seiler nói: "Sự sẵn
Ms. Seiler. "I believe MKZ is going to have a có đất mới để canh tác trong khu vực đang tạo
truly outstanding ra cơ hội phát triển. Tôi tin MKZ
year." sẽ có một năm thực sự nổi bật."
143. (A) cost Chọn (D) nghĩa là dự báo.
(B) delay
(C) decision Loại trừ: (A) chi phí
(D) forecast (B) sự chậm trễ, trì hoãn
(C) quyết định
144. (A) Such a figure is unprecedented in the ----------------------------------------------------
company’s history. -
(B) Moreover, Ms. Seiler holds an Chọn (A) do câu trước có đề cập đến con
advanced degree in economics. số 50,000 tấn.
(C) Pecans are high in vitamins and minerals.
(D) Still, MKZ shares have been profitable Loại trừ: (B) Hơn nữa, bà Seiler có bằng
in recent years. cấp cao về kinh tế.
(C) Quả hồ đào có nhiều
145. (A) on vitamin và khoáng chất.
(B) for (D) Tuy nhiên, cổ phiếu MKZ đã
(C) in có lãi trong những năm gần đây.
(D) by -----------------------------------------------------
Chọn (B) nghĩa là để, dành cho.
146. (A) farming
(B) farmer Loại trừ: (A) trên
(C) farmed (C) trong
(D) farm (D) bởi, bằng cách
-----------------------------------------------------
Chọn (A) nghĩa là canh tác và do sau giới
từ
for cần điền một danh từ phù hợp.
Garden Shade creates tree landscapes and hedges Công ty Garden Shade tạo cảnh quan cây và hàng
to suit every garden, no matter the size. Our rào phù hợp với mọi khu vườn, bất kể kích thước.
designs have ---131--- small urban gardens as Các thiết kế của chúng tôi đã biến đổi các khu
well as large-scale projects commissioned by vườn đô thị nhỏ cũng như các dự án quy mô lớn
architects and property developers. ---132---. được ủy quyền bởi các kiến trúc sư và nhà phát
However, no single nursery can offer trees of all triển bất động sản. Đối với hầu hết các dự án,
species and sizes. That is why Garden Shade has chúng tôi sử dụng cây từ các vườn ươm của
developed close relationships with many chúng ta. Tuy nhiên, không một vườn ươm nào
specialist growers có thể cung cấp cây thuộc tất cả các loài và kích
---133--- to provide us with the trees we need. cỡ. Đó là lý do tại sao Garden Shadow đã phát
Such resources give us the variety necessary to triển mối quan hệ chặt chẽ với nhiều chuyên gia
complete any ---134---. In other words, whatever trồng trọt sẵn sàng cung cấp cho chúng tôi những
your landscape design dream, we can make it cây chúng tôi cần. Các tài nguyên như vậy cung
happen. cấp cho chúng tôi sự đa dạng cần thiết để hoàn
thành bất kỳ đơn hàng nào. Nói cách khác, bất
kể bản thiết kế cảnh quan mơ ước
của bạn là gì, chúng tôi đều có thể làm được.
131. (A) transformed Chọn (A) nghĩa là biến đổi.
(B) related
(C) collected Loại trừ: (B) liên quan
(D) planted (C) thu gom, sưu tầm
(D) gieo trồng
132. (A) We are here to answer your -----------------------------------------------------
landscaping questions. Chọn (B) do câu trước có từ projects
(B) For most projects, we use trees nghĩa
from our own nurseries. là các dự án.
(C) Some trees have specific
growing requirements. Loại trừ: (A) Chúng tôi đang ở đây để trả
(D) Under normal conditions, nursery stock lời câu hỏi liên quan đến
is guaranteed for one year. cảnh quan của bạn.
(C) Một số cây có yêu cầu
133. (A) readiness trồng trọt cụ thể.
(B) readies (D) Trong điều kiện bình
(C) readiest thường, vườn ươm được
(D) ready đảm bảo trong một năm.
----------------------------------------------------
134. (A) -
study Chọn (D) do đây là dạng rút gọn mệnh
(B) form đề quan hệ. Câu đầy đủ là “... many
(C) order specialist growers (who are) ready to
(D) survey provide us ...”
2
To: Staff Đến: Nhân viên
From: Amy Từ: Amy
Henwith Date: 15 Henwith Ngày:
January Subject: 15/1
Exciting news Chủ đề: Tin tức thú vị
Amon Donates to Music School in Grenel City Amon quyên góp cho trường âm nhạc ở thành
phố Grenel
A spokesperson for Brenda Amon ---139--- that
the pianist made a sizeable donation toward the Người phát ngôn của Brenda Amon đã xác nhận
expansion of the Grenel City Conservatory of rằng nghệ sĩ piano đã quyên góp đáng kể cho
Music. "Without her generous support," said việc mở rộng Nhạc viện thành phố Grenel. Marc
Marc Diaz, director of facility planning, "we Diaz, giám đốc kế hoạch cơ sở, cho hay: "Nếu
would have been limited in our renovation không có sự hỗ trợ hào phóng của cô ấy, chúng
plans going forward." tôi đã có thể gặp bế tắc trong việc tiếp tục triển
khai kế hoạch cải tạo của mình."
---140---. Now, a new wing will be constructed
on the south end of the ---141--- conservatory. Dự án đã bị trì hoãn vì cắt giảm ngân sách. Bây
Once completed, the building will boast a 700- giờ, một cánh mới sẽ được xây dựng ở đầu phía
seat auditorium, state-of-the-art recording nam của nhạc viện hiện tại. Sau khi hoàn thành,
studios, and new faculty and administrative tòa nhà sẽ có khán phòng 700 chỗ, phòng thu âm
offices. Additionally, private practice rooms will hiện đại, và các văn phòng khoa và hành
be located chính mới.
---142--- the current student lounge. Ngoài ra, các phòng thực hành tư nhân sẽ được
đặt liền kề với phòng chờ sinh viên hiện tại.
139. (A) confirm Chọn (C) do chủ ngữ a spokesperson là
(B) confirmation danh từ số ít và động từ chính ở mệnh
(C) has confirmed đề sau that đang chia thì quá khứ đơn
(D) will confirm (made).
140. (A) Ms. Amon’s performance at the Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
conservatory was outstanding. (B) danh từ
(B) The project had been delayed (D) thì tương lai đơn
because of budget cuts. ----------------------------------------------------
(C) Student enrollment has decreased over -
the past few years. Chọn (B) do câu trước có cụm từ
(D) The original conservatory is renovation plans nghĩa là kế hoạch cải
being converted into student tạo, tức đây là một dự án.
housing.
Loại trừ: (A) Buổi biểu diễn của cô Amon
141. (A) temporary tại nhạc viện hết sức tuyệt
(B) existing vời.
(C) corrected (C) Số lượng tuyển sinh đã
(D) proposed giảm trong vài năm qua.
(D) Nhạc viện ban đầu đang
142. (A) adjacent được chuyển đổi thành nhà
to ở
(B) even though sinh viên.
(C) instead of ----------------------------------------------------
(D) as well as -
Chọn (B) nghĩa là hiện tại.
This manual provides guidelines for inventory Sách hướng dẫn này cung cấp các hướng dẫn để
control at Malanta facilities. Our advanced kiểm soát hàng tồn kho tại các cơ sở Malanta.
manufacturing procedures depend on ---135--- Quy trình sản xuất tiên tiến của chúng ta phụ
inventory control. Only by maintaining a precise thuộc vào việc kiểm soát hàng tồn kho chính xác.
flow of inventory ---136--- minimize costs and Chỉ bằng cách duy trì một luồng hàng tồn kho
ensure prompt shipments. To achieve this goal, chính xác, chúng ta mới có thể giảm thiểu chi phí
we must avoid shortages. When stock is in the và đảm bảo giao hàng nhanh chóng. Để đạt được
correct location at the time it is ordered, mục tiêu này, chúng ta phải tránh tình trạng thiếu
shipments are made at regular shipping costs and hụt. Khi hàng hóa ở đúng địa điểm tại thời điểm
within estimated time frames. 137---. Therefore, đặt hàng, các lô hàng được thực hiện với chi phí
the procedures in vận chuyển thông thường và trong các khung thời
this manual must always be faithfully 138---. gian ước tính. Tuy nhiên, điều này là không thể
khi tình trạng thiếu hụt bất ngờ xảy ra. Do đó, các
quy trình trong sách hướng dẫn này phải luôn
được thực hiện một cách
chính xác.
135. (A) Chọn (A) nghĩa là chính xác.
accurate
(B) seasonal Loại trừ: (B) thời vụ, theo mùa
(C) expensive (C) đắt tiền
(D) industrialized (D) được công nghiệp hóa
-----------------------------------------------------
136. (A) is able Chọn (D) do đầu câu có từ only thì mệnh
to đề
(B) to be able phải đảo ngữ.
(C) our ability to
(D) are we able to Loại trừ: (A) chưa có chủ ngữ
(B) to-V chỉ có thể đứng sau
137. (A) We have calculated the costs for you. tính từ hoặc động từ chính
(B) Please allow at least two (C) câu chưa có động từ chính
weeks for delivery. ----------------------------------------------------
(C) Unfortunately, some items are -
currently not in stock. Chọn (D) do 2 câu trước có đề cập đến
(D) However, this is not possible shortages (tình trạng thiếu hụt) và việc
when unexpected shortages hàng hóa ở đúng chỗ đúng thời điểm đem
occur. lại lợi ích gì.
138. (A) implemented Loại trừ: (A) Chúng tôi đã tính toán chi phí
(B) reproduced cho bạn.
(C) corrected (B) Vui lòng cho phép ít
(D) recorded nhất 2 tuần để giao
hàng.
(C) Thật không may, một số
mặt hàng hiện không có
trong kho.
Faye Mason-Jones
Director, Irwin Neighbourhood Association
143. (A) announce Chọn (A) nghĩa là thông báo.
(B) admit
(C) recall Loại trừ: (B) thừa nhận
(D) state (C) nhắc lại, gợi nhớ
(D) phát biểu
144. (A) entirely ----------------------------------------------------
(B) often -
(C) primarily Chọn (C) nghĩa là chủ yếu, chính.
(D) together
Loại trừ: (A) hoàn toàn, trọn vẹn
145. (A) promise (B) thường, hay
(B) promises (D) cùng nhau
(C) promising ----------------------------------------------------
(D) promised -
Chọn (B) do chủ ngữ this event là danh
146. (A) You can help by disposing of all rubbish. từ số ít và do động từ chính ở các câu
(B) The park was established 75 years ago. trước chia thì hiện tại, tương lai cần
(C) We hope you will be able to attend. điền một động từ chia thì hiện tại tương
(D) Fern Park attracts over 20,000 ứng.
visitors a year.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(C) V-ing
(D) thì quá khứ đơn