You are on page 1of 30

TÀI LIỆU TOEIC READING PART 6

CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT.


ĐỀ 1
Questions 131-134 refer to the following advertisement.

With Global Strength Gym's 30-day trial period, Với thời gian dùng thử 30 ngày của Global
you get the opportunity to try out our classes, Strength Gym, bạn có cơ hội thử các lớp học,
equipment, and facilities. 131--- . It's thiết bị và phương tiện của chúng tôi. Trong suốt
completely quá trình dùng thử, bạn không phải trả tiền và
risk-free! To sign up, we require your contact không ký hợp đồng. Nó hoàn toàn không có rủi
information and payment details, but you will ro! Để đăng ký, chúng tôi yêu cầu thông tin liên
only be charged if you are a lạc và chi tiết thanh toán của bạn, nhưng bạn sẽ
member for chỉ bị tính phí nếu bạn là thành viên trong hơn 30
---132--- 30 days. If you decide within this time ngày. Nếu bạn quyết định trong thời gian này
that you no longer want to be a member of rằng bạn không còn muốn trở thành thành viên
Global Strength, ---133--- visit our Web site at của Global Strength, chỉ cần truy cập trang web
www.gsgym.com. On the Membership page, của chúng tôi tại www.gsgym.com. Trên trang
elect to ---134--- your membership and enter the Thành viên, chọn hủy tư cách thành viên của
necessary information. It's that easy! bạn và nhập thông tin cần
thiết. Điều đó thật là dễ dàng!
131. (A) Throughout the trial, you pay  Chọn (A) do câu trước có cụm từ
nothing and sign no contract. trial period nghĩa là thời gian dùng
(B) Weight-lifting classes are not thử.
currently available.
(C) A cash deposit is required when you  Loại trừ: (B) Các lớp học nâng tạ hiện
sign up for membership. không có sẵn.
(D) All questions should be e-mailed (C) Một khoản tiền gửi được
to yêu cầu khi bạn đăng ký
customerservice@gsgym.com. thành viên.
(D) Tất cả các câu hỏi nên được
132. (A) not even gửi qua email đến địa chỉ
(B) almost customerservice@gsgym.co
(C) over m.
(D) less than ----------------------------------------------------
-
133. (A) justly  Chọn (B) nghĩa là hơn. (= more than)
(B) regularly
(C) evenly  Loại trừ: (A) thậm chí
(D) simply không
(C) gần như, hầu hết
134. (A) (D) ít hơn (không hợp ngữ cảnh)
extend ----------------------------------------------------
(B) renew -
(C) cancel  Chọn (D) nghĩa là chỉ cần.
(D) initiate
 Loại trừ: (A) công bằng
(B) thường xuyên
(C) như nhau
----------------------------------------------------
-
 Chọn (C) nghĩa là hủy.

 Loại trừ: (A) kéo dài, mở


rộng
(B) làm mới, gia hạn
(D) bắt đầu, đề xướng

1
Questions 135-138 refer to the following instructions.

As a Hanson-Roves employee, you are entitled to Là nhân viên của Hanson-Roves, bạn có quyền
sick absences, during which you will be paid for được nghỉ ốm, trong thời gian đó bạn sẽ được trả
time off work for health ---135---. To avoid tiền cho thời gian nghỉ việc vì lý do sức khỏe. Để
deductions to your pay, you ---136--- to provide a tránh các khoản khấu trừ vào tiền lương của bạn,
physician-signed note as documentation of your bạn được yêu cầu cung cấp một tờ giấy có chữ ký
illness. ---137--- should include the date you của bác sĩ làm bằng chứng về bệnh của bạn. Nó
were seen by the doctor, a statement certifying nên bao gồm ngày bạn đi khám bác sĩ, một lời
that you are unable to perform the duties of tuyên bố xác nhận rằng bạn không thể thực hiện
your position, and your expected date of return. nhiệm vụ đối với chức vụ của bạn, và ngày trở lại
Your supervisor will then forward the dự kiến của bạn. Người giám sát của bạn sau đó
documentation to Human Resources. ---138---. sẽ chuyển tiếp tài liệu tới Phòng Nhân Sự.
Employee health records can be accessed only by Hanson-Roves đảm bảo sự riêng tư thông tin sức
those with a valid business reason for reviewing khỏe của bạn. Hồ sơ sức khỏe của nhân viên chỉ
them. có thể được truy cập bởi
những người có lý do chính đáng để xem chúng.
135. (A) reasons  Chọn (A) nghĩa là lý do.
(B) origins
(C) senses  Loại trừ: (B) nguồn gốc
(D) contributions (C) ý thức
(D) sự đóng góp.
136. (A) were required ----------------------------------------------------
(B) require -
(C) are required  Chọn (C) do sau động từ require không
(D) are requiring có tân ngữ có thể ngầm hiểu đây là thể bị
động và do đoạn văn này là một văn bản
137. (A) Those hướng dẫn nên động từ phải chia thì hiện
(B) They tại đơn.
(C) I
(D) It  Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn (thể bị
động)
138. (A) Hanson-Roves ensures the privacy (B) thì hiện tại đơn (thể chủ động)
of your health information. (D) thì hiện tại tiếp diễn
(B) Absences may be caused
by a number of factors.  Chọn (D) do khoảng trống cần một đại từ
(C) You should then explain why có thể thay thế cho danh từ số ít
a physician's note is not a physician-signed note ở câu trước .
available.
(D) Take note of the duties you  Loại trừ: (A) những cái đó (phía sau phải
were originally assigned. có
danh từ số nhiều)
(B) họ, chúng (thay thế cho
danh từ số nhiều trước đó)
(C) tôi (không hợp ngữ cảnh)

 Chọn (A) do câu sau có cụm từ


employee heath records nghĩa là hồ sơ
sức khỏe của nhân viên.

 Loại trừ: (B) Việc vắng mặt có thể bị gây


ra
bởi một số yếu tố.
(C) Sau đó, bạn nên giải thích
tại sao tờ giấy bác sĩ không
có sẵn.
(D) Hãy ghi chú các nhiệm vụ
ban
đầu bạn được giao.
To: fcontini@attmail.com Tới: fcontini@attmail.com
From: Từ:
btakemoto@arolischems.co.uk btakemoto@arolischems.co.uk
Date: 15 July Ngày: 15/7
Subject: Your first day at Chủ đề: Ngày đầu tiên của ông tại

Arolis Dear Mr. Contini, Arolis Kính gửi ông Contini,

Welcome to Arolis Chemicals! Thank you Chào mừng ông đến với công ty Hóa chất Arolis!
for Cảm ơn ông đã chấp nhận vị trí toàn thời gian,
---139--- the full-time, permanent position of trợ lý phòng thí nghiệm thường trực. Chúng tôi
laboratory assistant. We look forward to your mong đợi ông đến vào ngày 1/8 tại Tòa nhà
arrival on 1 August in the Harris Building. Please Harris. Vui lòng báo cáo cho quầy lễ tân và gặp
report to the front desk and ask for Jack Jack McNolan. Anh ấy sẽ đi cùng ông đến phòng
McNolan. He ---140--- you to the Human Nhân sự. Ở đó, ông sẽ nhận được huy hiệu nhân
Resources office. There, you will obtain viên cũng như tất cả các tài liệu cần thiết để bắt
your employee badge đầu công việc. Lưu ý rằng vì quy mô lớn, việc
---141--- all documents necessary to start work. tìm đường trong khuôn viên Arolis của Leicester
Note that because of its large size, the Leicester có thể khó khăn. Nghiên cứu bản đồ khuôn viên
campus of Arolis can be difficult to navigate. sẽ giúp ông tìm đến vị trí của các tòa nhà khác
Studying a campus map will help orient you to nhau. Ông có thể tải xuống một cái từ trang web
the location of the different buildings. của chúng tôi.
142---.
Nếu ông có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên
Should you have any questions, please do not hệ với tôi.
hesitate to contact me.
Trân trọng,
Sincerely,
Brandon
Brandon Takemoto
HR Administrative Officer Takemoto
Nhân viên hành chính nhân sự
139. (A) offering  Chọn (B) nghĩa là chấp nhận.
(B) accepting
(C) discussing  Loại trừ: (A) đưa ra, mang đến
(D) advertising (C) thảo luận
(D) quảng cáo
140. (A) accompany ----------------------------------------------------
(B) did accompany -
(C) accompanies  Chọn (D) do câu sau động từ chính chia
(D) will accompany thì tương lai đơn will obtain nên câu
trước cũng sẽ chia thì tương tự như vậy.
141. (A)
too  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) also (B) nhấn mạnh thì quá khứ đơn
(C) as well as (D) thì hiện tại đơn của ngôi
(D) additionally thứ 3 số ít

142. (A) Please sign all the documents.  Chọn (C) nghĩa là và, cũng như. (= and)
(B) I will provide you with a replacement.
(C) Construction will be completed next year.  Loại trừ: (A) cũng vậy (chỉ đứng cuối câu)
(D) You can download one from (B) cũng (thường đứng trước
our Web site. động từ chính)
(D) ngoài ra (chỉ đứng một
mình giữa dấu chấm và
dấu phẩy)

Questions 139-142 refer to the following e-mail.


 Chọn (D) do đại từ one thay thế cho danh
từ
a campus map ở câu trước.

 Loại trừ: (A) Vui lòng ký tất cả các tài


liệu.
(B) Tôi sẽ cung cấp cho bạn một
người thay thế.
(C) Việc xây dựng sẽ được hoàn
thành vào năm sau.

Questions 143-146 refer to the following article.

(18 April) – MKZ Foods, Inc., the region's (18/4) – Tập đoàn Thực phẩm MKZ Thực phẩm,
largest exporter of pecans, expects its outgoing nhà xuất khẩu hồ đào lớn nhất khu vực, dự kiến
shipments to increase significantly over the next các chuyến hàng đi của mình sẽ tăng đáng kể
few months. This ---143--- is based on the fact trong vài tháng tới. Dự báo này dựa trên thực tế
that the region's pecan farmers expanded their là nông dân hồ đào của khu vực đã mở rộng diện
land area by 20 percent last year. According to tích đất của họ thêm 20% vào năm ngoái. Theo
spokesperson Katharina Seiler, MKZ's exports người phát ngôn Katharina Seiler, hàng xuất khẩu
could reach a colossal 50,000 metric tons this của MKZ có thể đạt tới con số khổng lồ lên tới
year. ---144---. MKZ buys most of the yield from 50,000 tấn khổng lồ trong năm nay. Một con số
the region's pecan farms and processes it như vậy là chưa từng có trong lịch sử của công
---145--- export throughout the world. "The ty. MKZ mua phần lớn sản lượng từ các trang trại
availability of new land for ---146--- in the hồ đào của khu vực và chế biến chúng để xuất
region is creating opportunities for growth," said khẩu trên toàn thế giới. Cô Seiler nói: "Sự sẵn
Ms. Seiler. "I believe MKZ is going to have a có đất mới để canh tác trong khu vực đang tạo
truly outstanding ra cơ hội phát triển. Tôi tin MKZ
year." sẽ có một năm thực sự nổi bật."
143. (A) cost  Chọn (D) nghĩa là dự báo.
(B) delay
(C) decision  Loại trừ: (A) chi phí
(D) forecast (B) sự chậm trễ, trì hoãn
(C) quyết định
144. (A) Such a figure is unprecedented in the ----------------------------------------------------
company’s history. -
(B) Moreover, Ms. Seiler holds an  Chọn (A) do câu trước có đề cập đến con
advanced degree in economics. số 50,000 tấn.
(C) Pecans are high in vitamins and minerals.
(D) Still, MKZ shares have been profitable  Loại trừ: (B) Hơn nữa, bà Seiler có bằng
in recent years. cấp cao về kinh tế.
(C) Quả hồ đào có nhiều
145. (A) on vitamin và khoáng chất.
(B) for (D) Tuy nhiên, cổ phiếu MKZ đã
(C) in có lãi trong những năm gần đây.
(D) by -----------------------------------------------------
 Chọn (B) nghĩa là để, dành cho.
146. (A) farming
(B) farmer  Loại trừ: (A) trên
(C) farmed (C) trong
(D) farm (D) bởi, bằng cách
-----------------------------------------------------
 Chọn (A) nghĩa là canh tác và do sau giới
từ
for cần điền một danh từ phù hợp.

 Loại trừ: (B) nông dân


(C) Ved (được nuôi trồng)
(D) nông trại
ĐỀ 2
Questions 131-134 refer to the following advertisement.

Garden Shade Tree Landscaping Sân vườn cây bóng mát

Garden Shade creates tree landscapes and hedges Công ty Garden Shade tạo cảnh quan cây và hàng
to suit every garden, no matter the size. Our rào phù hợp với mọi khu vườn, bất kể kích thước.
designs have ---131--- small urban gardens as Các thiết kế của chúng tôi đã biến đổi các khu
well as large-scale projects commissioned by vườn đô thị nhỏ cũng như các dự án quy mô lớn
architects and property developers. ---132---. được ủy quyền bởi các kiến trúc sư và nhà phát
However, no single nursery can offer trees of all triển bất động sản. Đối với hầu hết các dự án,
species and sizes. That is why Garden Shade has chúng tôi sử dụng cây từ các vườn ươm của
developed close relationships with many chúng ta. Tuy nhiên, không một vườn ươm nào
specialist growers có thể cung cấp cây thuộc tất cả các loài và kích
---133--- to provide us with the trees we need. cỡ. Đó là lý do tại sao Garden Shadow đã phát
Such resources give us the variety necessary to triển mối quan hệ chặt chẽ với nhiều chuyên gia
complete any ---134---. In other words, whatever trồng trọt sẵn sàng cung cấp cho chúng tôi những
your landscape design dream, we can make it cây chúng tôi cần. Các tài nguyên như vậy cung
happen. cấp cho chúng tôi sự đa dạng cần thiết để hoàn
thành bất kỳ đơn hàng nào. Nói cách khác, bất
kể bản thiết kế cảnh quan mơ ước
của bạn là gì, chúng tôi đều có thể làm được.
131. (A) transformed  Chọn (A) nghĩa là biến đổi.
(B) related
(C) collected  Loại trừ: (B) liên quan
(D) planted (C) thu gom, sưu tầm
(D) gieo trồng
132. (A) We are here to answer your -----------------------------------------------------
landscaping questions.  Chọn (B) do câu trước có từ projects
(B) For most projects, we use trees nghĩa
from our own nurseries. là các dự án.
(C) Some trees have specific
growing requirements.  Loại trừ: (A) Chúng tôi đang ở đây để trả
(D) Under normal conditions, nursery stock lời câu hỏi liên quan đến
is guaranteed for one year. cảnh quan của bạn.
(C) Một số cây có yêu cầu
133. (A) readiness trồng trọt cụ thể.
(B) readies (D) Trong điều kiện bình
(C) readiest thường, vườn ươm được
(D) ready đảm bảo trong một năm.
----------------------------------------------------
134. (A) -
study  Chọn (D) do đây là dạng rút gọn mệnh
(B) form đề quan hệ. Câu đầy đủ là “... many
(C) order specialist growers (who are) ready to
(D) survey provide us ...”

 Loại trừ: (A) danh từ


(B) thì hiện tại đơn ở ngôi
thứ 3 số ít
(C) tính từ ở dạng so sánh nhất

 Chọn (C) nghĩa là đơn hàng.

 Loại trừ: (A) nghiên cứu


(B) mẫu đơn
1
(D) khảo sát

2
To: Staff Đến: Nhân viên
From: Amy Từ: Amy
Henwith Date: 15 Henwith Ngày:
January Subject: 15/1
Exciting news Chủ đề: Tin tức thú vị

Dear Staff, Các nhân viên thân

Thanks for a great year! In case you haven't mến,


heard, Henwith Home Supply will be ---135---
our second store this spring. This additional retail Cảm ơn vì một năm tuyệt vời! Trong trường hợp
site will be located in the shopping centre at the các bạn chưa nghe gì, Henwith Home Supply sẽ
corner of Aberton Parkway and Sutton Avenue mở cửa hàng thứ hai của chúng ta vào mùa xuân
in Derbyshire. này. Khu bán lẻ bổ sung này sẽ được đặt tại trung
tâm mua sắm ở góc đường Aberton Parkway và
We will be accepting applications for cashiers Đại lộ Sutton ở Derbyshire.
and sales positions ---136--- 1 April. The
personnel director will review applicants' Chúng tôi sẽ chấp nhận đơn ứng tuyển nhân viên
qualifications from 2 April to 6 April, and thu ngân và vị trí bán hàng cho đến ngày 1/4.
---137--- is scheduled to begin one week later. Giám đốc nhân sự sẽ xem xét trình độ chuyên
138---. môn của ứng viên từ ngày 2/4 đến ngày 6/4 và
việc đào tạo dự kiến sẽ bắt đầu sau đó một tuần.
Best, Hãy chia sẻ tin tức này với bất kỳ người bạn nào
mà quan tâm.
Amy Henwith, CEO
Henwith Home Chúc những điều tốt đẹp nhất,
Supply
Amy Henwith, Giám đốc điều
hành Henwith Home Supply
135. (A) moving  Chọn (D) nghĩa là mở.
(B) renovating
(C) expanding  Loại trừ: (A) di
(D) opening dời
(B) cải tạo
136. (A) until (C) mở rộng
(B) following ----------------------------------------------------
(C) according to -
(D) for  Chọn (A) nghĩa là cho đến (một thời
điểm cụ thể nào đó).
137. (A) trainer
(B) training  Loại trừ: (B) sau (phía sau phải là danh từ)
(C) train (B) theo (ai/cái gì)
(D) trained (D) để, dành cho
----------------------------------------------------
138. (A) Feel free to share this news with -
any interested friends.  Chọn (B) nghĩa là việc đào tạo, huấn
(B) Make sure you have received all luyện do khoảng trống đứng đầu câu làm
of the material. chủ ngữ cần một danh từ phù hợp.
(C) Contact Henwith Home Supply if you
are still waiting for a response.  Loại trừ: (A) danh từ (huấn luyện viên)
(D) Access to the main entrance will (C) danh từ (tàu lửa), động
be blocked by construction. từ nguyên mẫu (đào
tạo)
(D) Ved (được đào tạo)
----------------------------------------------------
-

Questions 135-138 refer to the following e-mail.


 Chọn (A) do 2 câu trước là hướng dẫn
quy trình tuyển dụng có thể ngầm hiểu
đây là một loại tin tức.

 Loại trừ: (B) Hãy chắc chắn rằng bạn đã


nhận được tất cả các tài liệu.
(C) Liên hệ với Henwith Home
Supply nếu bạn vẫn đang
chờ phản hồi.
(D) Lối vào cổng chính sẽ bị
chặn lại do thi công.
Questions 139-142 refer to the following article.

Amon Donates to Music School in Grenel City Amon quyên góp cho trường âm nhạc ở thành
phố Grenel
A spokesperson for Brenda Amon ---139--- that
the pianist made a sizeable donation toward the Người phát ngôn của Brenda Amon đã xác nhận
expansion of the Grenel City Conservatory of rằng nghệ sĩ piano đã quyên góp đáng kể cho
Music. "Without her generous support," said việc mở rộng Nhạc viện thành phố Grenel. Marc
Marc Diaz, director of facility planning, "we Diaz, giám đốc kế hoạch cơ sở, cho hay: "Nếu
would have been limited in our renovation không có sự hỗ trợ hào phóng của cô ấy, chúng
plans going forward." tôi đã có thể gặp bế tắc trong việc tiếp tục triển
khai kế hoạch cải tạo của mình."
---140---. Now, a new wing will be constructed
on the south end of the ---141--- conservatory. Dự án đã bị trì hoãn vì cắt giảm ngân sách. Bây
Once completed, the building will boast a 700- giờ, một cánh mới sẽ được xây dựng ở đầu phía
seat auditorium, state-of-the-art recording nam của nhạc viện hiện tại. Sau khi hoàn thành,
studios, and new faculty and administrative tòa nhà sẽ có khán phòng 700 chỗ, phòng thu âm
offices. Additionally, private practice rooms will hiện đại, và các văn phòng khoa và hành
be located chính mới.
---142--- the current student lounge. Ngoài ra, các phòng thực hành tư nhân sẽ được
đặt liền kề với phòng chờ sinh viên hiện tại.
139. (A) confirm  Chọn (C) do chủ ngữ a spokesperson là
(B) confirmation danh từ số ít và động từ chính ở mệnh
(C) has confirmed đề sau that đang chia thì quá khứ đơn
(D) will confirm (made).

140. (A) Ms. Amon’s performance at the  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
conservatory was outstanding. (B) danh từ
(B) The project had been delayed (D) thì tương lai đơn
because of budget cuts. ----------------------------------------------------
(C) Student enrollment has decreased over -
the past few years.  Chọn (B) do câu trước có cụm từ
(D) The original conservatory is renovation plans nghĩa là kế hoạch cải
being converted into student tạo, tức đây là một dự án.
housing.
 Loại trừ: (A) Buổi biểu diễn của cô Amon
141. (A) temporary tại nhạc viện hết sức tuyệt
(B) existing vời.
(C) corrected (C) Số lượng tuyển sinh đã
(D) proposed giảm trong vài năm qua.
(D) Nhạc viện ban đầu đang
142. (A) adjacent được chuyển đổi thành nhà
to ở
(B) even though sinh viên.
(C) instead of ----------------------------------------------------
(D) as well as -
 Chọn (B) nghĩa là hiện tại.

 Loại trừ: (A) tạm thời


(C) được sửa chữa
(D) được đề xuất

 Chọn (A) nghĩa là liền kề với.

 Loại trừ: (B) mặc dù (đi liền với mệnh đề)


(C) thay vì
(D) cũng như (= and)
Questions 143-146 refer to the following e-mail.

Date: 11 January Ngày: 11/1


To: Mitchell Parker Tới: Mitchell Parker
<mparker@allmail.co.za> From: Inez <mparker@allmail.co.za> Từ: Inez Lofaro
Lofaro <ilofaro@daqtex.co.za> Subject: <ilofaro@daqtex.co.za>
Product recall Chủ đề: Thu hồi sản

Dear Mr. Parker, phẩm Ông Parker thân

Thank you for your recent ---143--- of the Daqtex mến,


Mini-V camera. We are contacting everyone who
has recently bought this product to inform them Cảm ơn ông đã mua máy ảnh Daqtex Mini-V gần
that certain models are being recalled for đây. Chúng tôi đang liên lạc với tất cả những
repair. In these models, the electronic chip that người gần đây đã mua sản phẩm này để thông
enables the digital conversion of light is faulty. báo cho họ rằng một số mẫu nhất định đang bị
144---. thu hồi để sửa chữa. Trong các mẫu này, chip
Please ---145--- whether your camera has this điện tử cho phép chuyển đổi ánh sáng kỹ thuật số
problem by checking the serial number on the bị lỗi. Lỗi này cuối cùng sẽ can thiệp vào sự rõ
bottom of the camera. If it ends with the letters ràng hình ảnh của ông. Vui lòng xác minh xem
TVX, a repair will be required. Daqtex will pay máy ảnh của ông có vấn đề này hay không bằng
all shipping costs for sending your Mini-V back cách kiểm tra số sê-ri ở dưới cùng của máy ảnh.
to us. In addition, we will repair ---146 free of Nếu nó kết thúc bằng chữ TVX, việc sửa chữa sẽ
charge. được yêu cầu. Daqtex sẽ trả tất cả chi phí vận
chuyển để gửi lại Mini-V của ông cho chúng tôi.
Thank you, Ngoài ra, chúng tôi sẽ sửa chữa nó miễn phí.

Inez Lofaro, Customer Service Cảm ơn ông,


Manager Daqtex Industries
Inez Lofaro, Giám đốc dịch vụ khách
hàng Daqtex Industries
143. (A) purchase  Chọn (A) nghĩa là việc mua hàng.
(B) review
(C) gift  Loại trừ: (B) sự xem lại
(D) demonstration (C) quà tặng
(D) sự trình diễn
144. (A) We hope you will enjoy the product ----------------------------------------------------
for many years to come. -
(B) It is covered in the troubleshooting  Chọn (C) do câu trước có từ faulty (bị
section of the manual. lỗi) và nhắc đến một lỗi của mẫu máy
(C) This defect will eventually ảnh này.
interfere with the clarity of your
images.  Loại trừ: (A) Chúng tôi hy vọng ông sẽ
(D) This special feature is unavailable thích sản phẩm này
on some older models. trong nhiều năm tới.
(B) Nó được đề cập trong phần
145. (A) verification xử lý sự cố của sách hướng
(B) verified dẫn.
(C) verify (D) Tính năng đặc biệt này
(D) verifies không có sẵn trên một số
mẫu cũ.
146. (A) mine ----------------------------------------------------
(B) it -
(C) theirs  Chọn (C) do sau từ please cần điền một
(D) these động từ nguyên mẫu.

 Loại trừ: (A) danh từ


(B) Ved
(D) thì hiện tại đơn ở ngôi
thứ 3 số ít
 Chọn (B) do khoảng trống đứng sau động
từ repair cần điền một tân ngữ thay cho
danh từ số ít (your Mini-V) ở câu truớc.

 Loại trừ: (A) đại từ sở hữu (của


tôi)
(C) đại từ sở hữu (của họ)
(D) tính từ (những cái này –
phía sau phải có danh từ số
nhiều)
ĐỀ 3
(3 September) – Five years ago, Brian Trang (Ngày 3/9) – 5 năm trước, Brian Trang đã ký hợp
signed a five-year lease to open his đồng thuê 5 năm để mở nhà hàng của mình,
restaurant, Trang's Bistro, at 30 Luray Place. Mr. Trang's Bistro, tại 30 Luray Place. Ông Trang
Trang admits that the first two years of thừa nhận rằng 2 năm đầu hoạt động khá thách
operation were quite thức. Ông giải thích: "Chúng tôi cung cấp thực
---131---. "We offer spicy food from Vietnam's phẩm cay từ khu vực trung tâm của Việt Nam.
central region," he explains. "We didn't do well at Chúng tôi đã không làm tốt lúc đầu vì ẩm thực
first ---132--- the cuisine is based on unfamiliar dựa trên các loại thảo mộc lạ và hương vị nóng.
herbs and hot flavors. It took a while to catch on Phải mất một thời gian để bắt kịp với khách
with customers." But Mr. Trang was confident hàng." Nhưng ông Trang tự tin rằng thực phẩm sẽ
the food would gain in popularity, and he was trở nên phổ biến, và ông đã đúng. Việc đặt chỗ
correct. phòng tại Trang’s Bistro bây giờ phải được
---133---. Mr. Trang has just signed another five- thực hiện trước một tuần. Ông Trang vừa ký một
year lease, and he is planning ---134--- the space hợp đồng thuê 5 năm nữa, và ông đang
next year. lên kế hoạch cải tạo không gian vào năm sau.
131. (A) competitive  Chọn (C) nghĩa là đầy thách thức.
(B) potential
(C) challenging  Loại trừ: (A) có tính cạnh tranh
(D) rewarding (B) tiềm năng
(D) xứng đáng, bổ ích
132. (A) because ----------------------------------------------------
(B) unless -
(C) despite  Chọn (A) nghĩa là bởi vì do phía sau là
(D) besides một mệnh đề chỉ nguyên nhân của sự
việc phía trước cần điền một liên từ phù
133. (A) Originally from Hue, Mr. Trang moved hợp.
to London at age five with his family.
(B) Reservations at Trang’s Bistro  Loại trừ: (B) liên từ (trừ khi)
must now be made a week in (C) giới từ (bất kể, mặc dù)
advance. (D) trạng từ (ngoài ra – thường
(C) This situation was not expected to đứng giữa dấu chấm và dấu
last so long. phẩy)
(D) The restaurant will relocate in March. ----------------------------------------------------
-
134. (A) renovate  Chọn (B) do câu trước có ông ấy tự tin về
(B) being renovated sự phổ biến thực phẩm ở Trang’s Bistro
(C) renovates nên câu sau phải dẫn chứng chuyện này.
(D) to renovate
 Loại trừ: (A) Xuất thân từ Huế, ông Trang
chuyển đến London lúc 5 tuổi
cùng gia đình.
(C) Tình trạng này dự kiến
sẽ không kéo dài quá
lâu.
(D) Nhà hàng sẽ di dời
vào tháng 3.

 Chọn (D) theo cấu trúc plan + to-V nghĩa



dự định làm gì.

 Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu


(B) thể bị động của V-ing
(C) thì hiện tại đơn ở ngôi
thứ 3 số ít
Questions 131-134 refer to the following article.
Questions 135-138 refer to the following excerpt from a manual.

This manual provides guidelines for inventory Sách hướng dẫn này cung cấp các hướng dẫn để
control at Malanta facilities. Our advanced kiểm soát hàng tồn kho tại các cơ sở Malanta.
manufacturing procedures depend on ---135--- Quy trình sản xuất tiên tiến của chúng ta phụ
inventory control. Only by maintaining a precise thuộc vào việc kiểm soát hàng tồn kho chính xác.
flow of inventory ---136--- minimize costs and Chỉ bằng cách duy trì một luồng hàng tồn kho
ensure prompt shipments. To achieve this goal, chính xác, chúng ta mới có thể giảm thiểu chi phí
we must avoid shortages. When stock is in the và đảm bảo giao hàng nhanh chóng. Để đạt được
correct location at the time it is ordered, mục tiêu này, chúng ta phải tránh tình trạng thiếu
shipments are made at regular shipping costs and hụt. Khi hàng hóa ở đúng địa điểm tại thời điểm
within estimated time frames. 137---. Therefore, đặt hàng, các lô hàng được thực hiện với chi phí
the procedures in vận chuyển thông thường và trong các khung thời
this manual must always be faithfully 138---. gian ước tính. Tuy nhiên, điều này là không thể
khi tình trạng thiếu hụt bất ngờ xảy ra. Do đó, các
quy trình trong sách hướng dẫn này phải luôn
được thực hiện một cách
chính xác.
135. (A)  Chọn (A) nghĩa là chính xác.
accurate
(B) seasonal  Loại trừ: (B) thời vụ, theo mùa
(C) expensive (C) đắt tiền
(D) industrialized (D) được công nghiệp hóa
-----------------------------------------------------
136. (A) is able  Chọn (D) do đầu câu có từ only thì mệnh
to đề
(B) to be able phải đảo ngữ.
(C) our ability to
(D) are we able to  Loại trừ: (A) chưa có chủ ngữ
(B) to-V chỉ có thể đứng sau
137. (A) We have calculated the costs for you. tính từ hoặc động từ chính
(B) Please allow at least two (C) câu chưa có động từ chính
weeks for delivery. ----------------------------------------------------
(C) Unfortunately, some items are -
currently not in stock.  Chọn (D) do 2 câu trước có đề cập đến
(D) However, this is not possible shortages (tình trạng thiếu hụt) và việc
when unexpected shortages hàng hóa ở đúng chỗ đúng thời điểm đem
occur. lại lợi ích gì.

138. (A) implemented  Loại trừ: (A) Chúng tôi đã tính toán chi phí
(B) reproduced cho bạn.
(C) corrected (B) Vui lòng cho phép ít
(D) recorded nhất 2 tuần để giao
hàng.
(C) Thật không may, một số
mặt hàng hiện không có
trong kho.

 Chọn (A) nghĩa là thực hiện.

 Loại trừ: (B) tái sản xuất


(C) sửa chữa
(D) ghi lại
Questions 139-142 refer to the following e-mail.

To: Alan Porto <aporto@silverwing.ky> Tới: Alan Porto <aporto@silverwing.ky>


From: Tuchman's Billing Từ: Tuchman's Billing
<billing@tuchmans.ky> Subject: Autopay <billing@tuchmans.ky> Chủ đề: Thanh toán
Date: 19 tự động
Ngày: 19/2
February Dear
Ông Porto thân mến:
Mr. Porto:
Chúc mừng ông gần đây đã đăng ký vào hệ thống
Congratulations on your recent ---139--- in Thanh toán tự động của Tuchman. Cảm ơn ông
Tuchman's Autopay system. Thank you for đã đăng ký hệ thống thanh toán thuận tiện này.
signing up for this convenient billing system. Thanh toán tự động của ông sẽ bắt đầu với chu kỳ
Your automatic payments will begin with the thanh toán tiếp theo vào ngày 1/3. Ông sẽ không
next billing cycle on 1 March. ---140---. Your còn nhận được hóa đơn qua đường bưu điện. Các
statements will come to you electronically and sao kê của ông sẽ được gửi qua thư điện tử và
your payment will be deducted from your khoản thanh toán của ông sẽ được khấu trừ từ tài
designated bank account. You may ---141--- the khoản ngân hàng được chỉ định của ông. Ông có
account from which the funds are withdrawn. thể thay đổi tài khoản mà tiền được rút. Chỉ cần
Simply log in to the My Account section on our đăng nhập vào phần Tài khoản của tôi trên
Web site https://www.tuchmans.ky, select trang web của chúng tôi tại
Autopay, and follow the instructions to enter the https://www.tuchmans.ky, chọn Thanh toán tự
alternate account information. Please contact động và làm theo hướng dẫn để nhập thông tin
customer service if you have ---142--- using tài khoản thay thế. Vui lòng liên hệ với dịch vụ
Tuchman's Autopay. khách hàng nếu ông gặp bất kỳ khó khăn nào khi
sử dụng Thanh toán tự động của Tuchman.
Tuchman's Billing Department
Phòng thanh toán của Tuchman
139. (A) enroll  Chọn (D) do sau tính từ recent cần điền
(B) enrolled một danh từ.
(C) enrolls
(D) enrollment  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) Ved
140. (A) Our billing clerks are happy to serve you. (C) thì hiện tại đơn ở ngôi
(B) You will no longer receive a bill by thứ 3 số ít
post. ----------------------------------------------------
(C) We appreciate our loyal customers. -
(D) Take advantage of our special offers.  Chọn (B) do câu trước có cụm từ
automatic payments (thanh toán tự động)
141. (A) và câu sau có nói sao kê sẽ được gửi qua
own e-mail.
(B) settle
(C) open  Loại trừ: (A) Nhân viên thanh toán của
(D) change chúng tôi rất vui được
phục vụ ông.
142. (A) any difficulties (C) Chúng tôi đánh giá cao khách
(B) more difficult hàng trung thành của mình.
(C) the difficulty (D) Hãy tận dụng ưu đãi đặc
(D) too difficult biệt của chúng tôi.

 Chọn (A) nghĩa là thay đổi.

 Loại trừ: (A) sở hữu


(B) dàn xếp, định cư
(C) mở
 Chọn (A) theo cấu trúc have
(no/some/any) difficulties + V-ing nghĩa
là (không) gặp (bất kỳ) khó khăn khi làm
gì.

 Loại trừ: (B) tính từ ở dạng so sánh hơn


(C) the + danh từ
(D) too + tính từ (quá ... không
thể làm gì)
12 Ngày
December 12/12
Lenny Lenny
Howe Howe
222 Easton Boulevard 222 Đại lộ Easton
Port Douglas QLD Cảng Douglas QLD 4877
4877
Thưa ông Howe,
Dear Mr. Howe,
Hiệp hội khu phố Irwin tự hào thông báo một sự
The Irwin Neighbourhood Association is proud kiện mùa hè có tên Park Fest, sẽ được tổ chức tại
to Công viên Fern vào ngày 10/1, từ 1 giờ trưa đến
---143--- a summer event called Park Fest, to be 8 giờ tối. Park Fest sẽ có nhiều hoạt động thân
held at Fern Park on 10 January, from 1 P.M. to thiện với gia đình và bữa tối dã ngoại ngon miệng
8 được phục vụ lúc 6 giờ chiều. Một khoản phí 10
P.M. Park Fest will feature numerous family- đô la cho mỗi người sẽ được thu thập. Số tiền
friendly activities and a delicious picnic dinner to thu được sẽ chủ yếu hướng tới một dự án cải
be served at 6 P.M. A per person fee of ten thiện công viên. Kế hoạch là thuê một nhà thầu
dollars will be collected. The proceeds will để tạo cảnh quan cho công viên, trong khi một
---144--- go towards a park enhancement project. phần nhỏ hơn sẽ được chi cho một chiến dịch
The plan is to hire a contractor to landscape the quảng cáo. Sự kiện này hứa hẹn sẽ rất vui. Chúng
park grounds, while a smaller portion will be tôi hy vọng ông sẽ có thể tham dự.
spent on an advertising campaign. This
event Trân trọng,
---145--- to be great fun. 146---.
Faye Mason-Jones
Regards, Giám đốc, Hiệp hội khu phố Irwin

Faye Mason-Jones
Director, Irwin Neighbourhood Association
143. (A) announce  Chọn (A) nghĩa là thông báo.
(B) admit
(C) recall  Loại trừ: (B) thừa nhận
(D) state (C) nhắc lại, gợi nhớ
(D) phát biểu
144. (A) entirely ----------------------------------------------------
(B) often -
(C) primarily  Chọn (C) nghĩa là chủ yếu, chính.
(D) together
 Loại trừ: (A) hoàn toàn, trọn vẹn
145. (A) promise (B) thường, hay
(B) promises (D) cùng nhau
(C) promising ----------------------------------------------------
(D) promised -
 Chọn (B) do chủ ngữ this event là danh
146. (A) You can help by disposing of all rubbish. từ số ít và do động từ chính ở các câu
(B) The park was established 75 years ago. trước chia thì hiện tại, tương lai cần
(C) We hope you will be able to attend. điền một động từ chia thì hiện tại tương
(D) Fern Park attracts over 20,000 ứng.
visitors a year.
 Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(C) V-ing
(D) thì quá khứ đơn

Questions 143-146 refer to the following letter.


 Chọn (C) do câu trước có nói sự kiện sẽ
rất vui nên câu sau có ý muốn mời tham
dự.

 Loại trừ: (A) Ông có thể giúp đỡ bằng cách


xử lý tất cả rác.
(B) Công viên đã được thành lập
cách đây 75 năm.
(D) Công viên Fern thu hút
hơn 20,000 du khách mỗi
năm.

You might also like