You are on page 1of 7

TEST 07 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.

648

Questions 131-134 refer to the following letter.

Dear PGD Account Holder, Kính gửi chủ tài khoản PGD,

PGD Bank strives ---131--- the highest levels of Ngân hàng PGD cố gắng cung cấp dịch vụ và bảo
client security and service. This applies not only to mật khách hàng ở mức cao nhất. Điều này không
online- and telephone-based services, but also to chỉ áp dụng cho các dịch vụ trực tuyến và điện
our brick-and-mortar locations. Our three branch thoại mà còn áp dụng cho các địa điểm trực tiếp
offices have proudly been a part of the community của chúng tôi. Ba văn phòng chi nhánh của chúng
---132--- a combined total of 40 years. tôi tự hào là một phần của cộng đồng trong tổng
cộng 40 năm.
To assist you even better in the future, our
Smithville branch will be temporarily closed for Để hỗ trợ bạn tốt hơn nữa trong tương lai, chi
renovations July 8-22. ---133---. In the meantime, nhánh Smithville của chúng tôi sẽ tạm thời đóng
our other two regional branches in Pine Grove and cửa để cải tạo từ ngày 8 đến ngày 22/7. Chúng tôi
Bradford will maintain normal business ---134---. xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào điều này có thể gây
We value your feedback and will respond to any ra. Trong khi đó, hai chi nhánh khu vực khác của
concerns that you may have as soon as possible. chúng tôi ở Pine Grove và Bradford sẽ duy trì giờ
làm việc bình thường. Chúng tôi đánh giá phản hồi
Sincerely, của bạn và sẽ trả lời bất kỳ mối bận tâm nào mà
bạn có thể có càng sớm càng tốt.
Edwin Chen, Operations Manager
PGD Bank Trân trọng,

Edwin Chen, Giám đốc điều hành


Ngân hàng PGD
131. (A) to provide  Chọn (A) theo cấu trúc strive + to-V nghĩa
(B) provided là cố gắng làm gì.
(C) providing
(D) to be provided  Loại trừ: (B) Ved
(C) V-ing
132. (A) except (D) thể bị động của to-V
(B) amid -----------------------------------------------------
(C) near  Chọn (D) do động từ chính chia thì hiện tại
(D) for hoàn thành thường đi với for hoặc since.

133. (A) Unfortunately, services will be limited.  Loại trừ: (A) ngoại trừ
(B) We thank you for trusting in PGD Bank (B) giữa
over these years. (C) gần
(C) We apologize for any inconvenience this -----------------------------------------------------
may cause.  Chọn (C) do câu trước đề cập đến sự cố tạm
(D) Traffic on the boulevard has đóng cửa để cải tạo nên câu cần điền sẽ là
increased lately. một lời xin lỗi.

134. (A) investments  Loại trừ: (A) Thật không may, các dịch vụ
(B) hiring sẽ bị hạn chế.
(C) hours (B) Chúng tôi cảm ơn bạn đã tin
(D) interests tưởng ngân hàng PGD trong
những năm qua.
(D) Giao thông trên đại lộ đã tăng
lên gần đây.
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 07 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

 Chọn (A) theo cụm business hours nghĩa là


giờ làm việc, hoạt động.

 Loại trừ: (B) khoản đầu tư


(C) việc tuyển dụng
(D) lãi suất

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 07 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

Questions 135-138 refer to the following e-mail.


To: Samuel Archerson <sarcherson@vona.co.uk> Tới: Samuel Archerson <sarcherson@vona.co.uk>
From: James Darrers <jdarrers@sky.co.uk> Từ: James Darrers <jdarrers@sky.co.uk>
Date: 10 January Ngày: 10/1
Subject: Cost Accountant position Chủ đề: Vị trí kế toán chi phí

Dear Mr. Archerson, Ông Archerson thân mến,

Thank you for taking the time to meet with me Cảm ơn ông đã dành thời gian để gặp tôi hôm nay.
today. I ---135--- our conversation, and I remain Tôi rất thích cuộc trò chuyện của chúng tôi, và tôi
very interested in the position of cost accountant. I vẫn rất quan tâm đến vị trí kế toán chi phí. Tôi hoan
would welcome the opportunity to return for the nghênh cơ hội quay trở lại vòng phỏng vấn thứ 3 và
third and final round of ---136---. cuối cùng.

I am confident my years of accounting experience Tôi tự tin rằng nhiều năm kinh nghiệm kế toán của
would benefit your firm. As discussed, over the tôi sẽ có lợi cho công ty của ông. Như đã thảo luận,
last ten years, I have helped many companies save trong 10 năm qua, tôi đã giúp nhiều công ty tiết
a ---137--- amount of money. I am especially kiệm một khoản tiền đáng kể. Tôi đặc biệt thông
adept at analysing the day-to-day operations of a thạo trong việc phân tích các hoạt động hàng ngày
business and helping to determine more của một doanh nghiệp và giúp xác định các phương
cost-effective methods. pháp hiệu quả hơn về chi phí.

I checked regarding your question about a potential Tôi đã xem xét về câu hỏi của ông về ngày có thể
start date. ---138--- . I hope to hear from you in the bắt đầu làm việc. Tôi sẽ có thể bắt đầu vào tuần đầu
near future. tiên của tháng 2. Tôi hy vọng sớm được nghe tin
tức từ ông.
Sincerely,
Trân trọng,
James Darrers
James Darrers
135. (A) enjoy  Chọn (B) do câu trước cảm ơn đã dành thời
(B) enjoyed gian nói chuyện nên động từ cần điền phải
(C) enjoying chia thì quá khứ đơn.
(D) will enjoy
 Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn
136. (A) revisions (C) V-ing
(B) promotions (D) thì tương lai đơn
(C) interviews -----------------------------------------------------
(D) receptions  Chọn (C) nghĩa là cuộc phỏng vấn.

137. (A) substance  Loại trừ: (A) sự xem xét


(B) substantiate (B) sự thăng chức
(C) substantially (D) sự đón tiếp
(D) substantial -----------------------------------------------------
 Chọn (D) theo cấu trúc mạo từ (a) + tính từ
138. (A) I have four additional questions to + danh từ (amount of money).
ask you.
(B) I would be able to begin during the first  Loại trừ: (A) danh từ
week of February. (B) động từ
(C) I am confident I have potential for (C) trạng từ
this position. -----------------------------------------------------
(D) Thank you for the offer of employment.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 07 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

 Chọn (B) do câu trước cụm từ start date


(ngày bắt đầu làm việc).

 Loại trừ: (A) Tôi có 4 câu hỏi nữa muốn đặt


ra cho ông.
(C) Tôi tự tin mình có tiềm năng
cho vị trí này.
(D) Cảm ơn ông về lời mời
làm việc.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 07 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

Questions 139-142 refer to the following e-mail.


To: Mason Wu <mwu@wustudios.co.nz> Tới: Mason Wu <mwu@wustudios.co.nz>
From: Trent Tuiloma Từ: Trent Tuiloma
<ttuiloma@canterburyairport.co.nz> <ttuiloma@canterburyairport.co.nz>
Subject: Canterbury Airport project Chủ đề: Dự án sân bay Canterbury
Date: Monday, 2 July Ngày: Thứ hai, ngày 2/7

Dear Mr. Wu, Ông Wu thân mến,

Thank you for agreeing to consult on the Cảm ơn ông đã đồng ý tư vấn về dự án thiết kế lại
Canterbury Airport redesign project. ---139--- . As sân bay Canterbury. Tôi từ lâu đã ngưỡng mộ công
a result, I am particularly eager to hear your ideas việc của ông trên các sân bay khu vực. Do đó, tôi
about upgrading our main terminal. đặc biệt mong muốn được nghe ý kiến của ông về
việc nâng cấp nhà ga chính của chúng tôi.
Can we meet this week? There are a number of
---140--- restaurants near my office. If you are Chúng ta có thể gặp nhau trong tuần này không?
available this Friday, we could meet at Celia's Café Có một số nhà hàng tuyệt vời gần văn phòng của
on Cumberland Street. I would also like tôi. Nếu ông có mặt vào thứ sáu này, chúng ta có
a few of my colleagues to ---141--- us. They would thể gặp nhau tại quán cà phê Celia trên đường
appreciate ---142-- ways to enhance the airport Cumberland. Tôi cũng muốn một vài đồng nghiệp
user's experience. của mình tham gia cùng chúng tôi. Họ sẽ đánh giá
cao việc thảo luận các cách thức để nâng cao trải
I look forward to hearing from you soon. nghiệm của người dùng sân bay.

Sincerely, Tôi mong sớm nhận được hồi âm từ ông.

Trent Tuiloma Trân trọng,


Chairman, Canterbury Airport Redesign Team
Tuiloma
Chủ tịch, Nhóm thiết kế lại sân bay Canterbury
139. (A) I can meet you when you arrive.  Chọn (C) do câu trước có cụm từ airport
(B) Scheduling flights can be quite tricky. redesign project nghĩa là dự án thiết kế lại
(C) I have long admired your work on sân bay.
regional airports.
(D) There are several dining options at  Loại trừ: (A) Tôi có thể gặp ông khi ông
the airport. đến nơi.
(B) Việc lên lịch trình các chuyến
140. (A) excel bay có thể khá khó khăn.
(B) excellent (D) Có một số lựa chọn ăn uống
(C) excellently tại sân bay.
(D) excelled -----------------------------------------------------
 Chọn (B) do trước danh từ restaunrants cần
141. (A) join điền một tính từ.
(B) pay
(C) remind  Loại trừ: (A) động từ
(D) defend (C) trạng từ
(D) Ved
142. (A) to discuss -----------------------------------------------------
(B) discussing  Chọn (A) nghĩa là tham gia.
(C) discuss
(D) discussed  Loại trừ: (B) trả tiền, thanh toán
(C) gợi nhớ, nhắc nhở
(D) bảo vệ (= protect)
-----------------------------------------------------
CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5
PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 07 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

 Chọn (B) do sau động từ appreciate cần


điền V-ing.

 Loại trừ: (A) to-V


(C) động từ nguyên mẫu
(D) Ved

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 07 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

Questions 143-146 refer to the following article.

SHIRESBERRY (February 15) – The second SHIRESBERRY (ngày 15/2) – Liên hoan phim
annual Shiresberry Film Festival begins on April 18 Shiresberry thường niên lần thứ 2 bắt đầu vào ngày
and ---143--- for five weeks. This year's offerings 18/4 và sẽ diễn ra trong 5 tuần. Các đề cử năm nay
will not be limited to entries from North America sẽ không giới hạn đối với các bộ phim từ Bắc Mỹ
and Europe. We will also be presenting ---144--- và Châu Âu. Chúng tôi cũng sẽ giới thiệu các bộ
from Asia and South America. And everyone's phim từ châu Á và Nam Mỹ. Và nét đặc trưng yêu
favorite feature from last year's festival will be thích của mọi người từ liên hoan năm ngoái sẽ trở
back: directors and screenwriters will hold lại: các đạo diễn và nhà biên kịch sẽ tổ chức các
question-and-answer sessions after their films' buổi hỏi đáp sau buổi chiếu phim đầu tiên. Hãy
initial screening. Make sure you do not miss this chắc chắn rằng bạn không bỏ lỡ sự kiện nổi tiếng
---145--- event. Tickets always sell out quickly. này. Vé luôn bán hết nhanh chóng. Việc mở bán vé
---146---. Shiresberry Film Club members can now cho công chúng diễn ra vào ngày 3/3. Các thành
purchase priority tickets. Visit the Shiresberry viên của Câu lạc bộ phim Shiresberry hiện có thể
Theater box office or www.shiresberrytheater.com. mua vé ưu tiên. Hãy đến phòng vé của nhà hát
Shiresberry hoặc truy cập trang web
www.shiresberrytheater.com.
143. (A) run  Chọn (C) do xét ngữ cảnh liên hoan phim
(B) has run chưa diễn ra nên động từ cần điền phải chia
(C) will run thì tương lai đơn.
(D) ran
 Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn
144. (A) movies (B) thì hiện tại hoàn thành
(B) clothing (D) thì quá khứ đơn
(C) food -----------------------------------------------------
(D) books  Chọn (A) nghĩa là bộ phim.

145. (A) political  Loại trừ: (B) quần áo, trang phục
(B) popular (C) thực phẩm
(C) practical (D) sách
(D) preliminary -----------------------------------------------------
 Chọn (B) nghĩa là nổi tiếng, phổ biến.
146. (A) The awards will be presented by
Hunter Johns.  Loại trừ: (A) (thuộc về) chính trị
(B) Renovations to the space are (C) thực tế
nearly complete. (D) mở đầu, sơ bộ
(C) The later offerings were an even -----------------------------------------------------
bigger success.  Chọn (D) do câu trước có cụm từ sell out
(D) Sales are open to the general public on nghĩa là bán hết.
March 3.
 Loại trừ: (A) Các giải thưởng sẽ được trao
bởi Hunter Johns.
(B) Việc cải tạo vào không gian
gần hoàn thành.
(C) Các đề cử sau đó thậm chí còn
thành công hơn nhiều.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

You might also like