Professional Documents
Culture Documents
TEST 1
PART 1
1.
(A) She's wearing a hat. (A) Cô ấy đang đội một chiếc mũ. - mug /mʌɡ/ (n): ly, cốc
(B) She's holding a coffee mug. (B) Cô ấy đang cầm một cốc cà phê.
(C) She's washing her hands. (C) Cô ấy đang rửa tay.
(D) She's putting up a sign. (D) Cô ấy đang đặt một biển hiệu.
2.
(A) The men are fixing a (A) Hai người đàn ông đang - fence /fens/ (n): hàng rào
bicycle. sửa chiếc xe đạp. - wood /wʊd/ (n): gỗ
(B) The men are painting a (B) Hai người đàn ông đang
fence. sơn hàng rào.
(C) One of the men is carrying (C) Một trong hai người đàn
a toolbox. ông đang cầm hộp dụng cụ.
(D) One of the men is cutting (D) Một trong hai người đàn
some wood. ông đang cắt vài miếng gỗ.
3.
(A) One of the women is typing (A) Một trong hai người phụ
on a computer. nữ đang gõ máy tính.
(B) One of the women is lifting a (B) Một trong hai người phụ
cup. nữ đang cầm chiếc cốc.
(C) They're arranging some (C) Họ đang sắp xếp vài chiếc
chairs. ghế.
(D) They're looking at a (D) Họ đang cùng xem một
document. tài liệu.
4.
(A) Light bulbs are being (A) Bóng đèn đang được thay - brick /brɪk/ (n): gạch
replaced in street lamps. thế trong đèn đường. - walkway /ˈwɔː.kweɪ/ (n):
(B) Trees are lining a (B) Cây cối xếp hàng dọc theo vỉa hè, lối đi
walkway. lối đi. - stack /stæk/ (n): chất
(C) Some bricks are stacked (C) Một số viên gạch được xếp chồng
in a pile. thành từng chồng.
(D) People are watching an (D) Mọi người đang xem một
outdoor performance. buổi biểu diễn ngoài trời.
5.
(A) The man is taking a lab (A) Người đàn ông đang lấy
coat from a hook. chiếc áo khoác phòng thí
(B) A customer is paying for nghiệm treo trên móc.
some items. (B) Một ông khách đang trả
(C) Merchandise is being tiền mua hàng.
displayed in a case. (C) Hàng hóa được trưng
(D) A glass counter is being bày trong tủ kính.
wiped off. (D) Quầy kính đang được lau
sạch.
6.
(A) A rug is being unrolled. (A) Một tấm thảm đang được - mount /maʊnt/ (v): treo,
(B) A potted plant has been trải ra. gắn
placed on top of a shelf. (B) Một chậu cây đã được đặt - rug /rʌɡ/ (n): thảm trải sàn
(C) Bulletin boards have trên kệ. - tile /taɪl/ (n) gạch lót sàn
been mounted to the wall. (C) Bảng tin báo đã được
(D) Some tiles have been gắn vào tường.
removed from the floor. (D) Vài viên gạch đã được
tháo khỏi sàn.
PART 2
10. How do I get the drawer 10. Làm cách nào để mở ngăn
of the cash register to open? kéo của máy tính tiền?
(A) A department store sale. (A) Một cửa hàng bách hóa
(B) The key is right here. bán.
(C) Yes, I already signed up. (B) Chìa khóa ở ngay đây.
(C) Có, tôi đã đăng ký.
11. Haven’t you put in a lot of 11. Chẳng phải gần đây bạn đã
overtime lately? làm thêm giờ rất nhiều rồi sao?
(A) Yes, I have a lot to do. (A) Vâng, tôi có rất nhiều
(B) It’s three-thirty. việc phải làm.
(C) I brought my lunch today. (B) Bây giờ là ba giờ rưỡi.
(C) Tôi đã mang bữa trưa của
tôi hôm nay.
12. Where did you work 12. Bạn đã làm việc ở đâu
13. Could you help me 13. Bạn có thể giúp tôi phỏng - candidate /ˈkæn.dɪ.dət/
interview some job vấn một số ứng viên xin việc (n): ứng viên
candidates? không?
(A) The conference room. (A) Phòng họp.
(B) Thanks for the (B) Cảm ơn vì lời giới thiệu.
recommendation. (C) Tôi có thể, bắt đầu từ
(C) I can, starting Thứ Tư.
Wednesday.
14. When is Mariko’s trip to 14. Mariko đã có chuyến đi - round-trip /ˌraʊnd ˈtrɪp/
Moscow? đến Moscow vào khi nào? (n): chuyến đi hai chiều
(A) A round-trip ticket. (A) Vé khứ hồi.
(B) The second week in (B) Vào tuần thứ hai trong
July. tháng Bảy.
(C) Yes, for a summer (C) Có, cho một kỳ nghỉ hè.
vacation.
15. Please deliver these 15. Vui lòng giao các tệp tài
account files to Mr. Zhang. khoản này cho ông Zhang.
(A) A new senior account (A) Người quản lý tài khoản
manager. cấp cao mới.
(B) Sure-I’ll drop them off (B) Chắc chắn rồi- Tôi sẽ
now. mang chúng đến đó ngay
(C) A signed contract. bây giờ.
(C) Một hợp đồng đã ký kết.
16. Why is the parking garage 16. Tại sao hầm để xe bị đóng - entrance /ˈen.trəns/ (n): lối
closed? cửa? vào
(A) Because it’s being (A) Bởi vì nó đang được
repaired. sửa chữa.
(B) To the south entrance. (B) Đến lối vào phía nam.
(C) Monday through Friday. (C) Thứ Hai đến Thứ Sáu.
17. Do you want your 17. Bạn muốn chạy quảng cáo
18. Isn’t the director of public 18. Không phải ngài giám đốc
relations coming today? quan hệ công chúng sẽ đến
(A) An award-winning film. vào hôm nay sao?
(B) I have a map you can use. (A) Một bộ phim từng đoạt
(C) Yes, she’ll be here soon. giải thưởng.
(B) Tôi có một bản đồ bạn có
thể sử dụng.
(C) Vâng, cô ấy sẽ đến đây
sớm thôi.
19. I can lend you a pen if you 19. Tôi có thể cho bạn mượn - pass /pɑːs/ (v): chuyển
need one. bút nếu bạn cần. giao, đưa
(A) Pass me a menu, please. (A) Vui lòng chuyển cho tôi
(B) Thank you- I already một thực đơn.
have one. (B) Cảm ơn- Tôi đã có một
(C) He’s at the end. cái rồi.
(C) He’s at the end.
20. Which photograph did 20. Bạn muốn tôi chỉnh sửa - edit /ˈed.ɪt/ (v): chỉnh sửa
you want me to edit for the bức ảnh nào cho tờ tạp chí?
magazine? (A) Máy ảnh mới của tôi.
(A) My new camera. (B) Bức ảnh chụp hoàng
(B) The photo of the sunset. hôn.
(C) OK, thanks for the update. (C) OK, cảm ơn bạn đã cập
nhật.
21. Why did your company 21. Sao công ty bạn quyết - expand /ɪkˈspænd/ (v): mở
decide to advertise định quảng bá thương hiệu rộng
internationally? trên tầm cỡ quốc tế?
(A) To expand our (A) Để mở rộng mạng lưới
customer base. khách hàng của chúng tôi.
(B) Yes, that sounds like a (B) Vâng, đó nghe có vẻ là
great idea. một ý tưởng tuyệt vời.
(C) Which side do you prefer? (C) Bạn thích bên nào hơn?
22. The book you want to 22. Cuốn sách bạn muốn đọc
read is available at the có sẵn ở thư viện đấy.
library. (A) Xin lỗi, nhưng tôi đang
(A) Sorry, but I’m busy at that bận vào thời điểm đó.
time. (B) Tôi đã đặt hàng bản sao
(B) I ordered my own copy. cho riêng mình rồi.
(C) Are there any other job (C) Có bất kỳ vị trí công việc
positions available? nào khác không?
23. Are you going to print a 23. Bạn có định in thêm vài
few more copies of the bản sao của chương trình
agenda? nghị sự không?
(A) Two hours, at most. (A) Tối đa là hai giờ.
(B) The printer on the left. (B) Máy in ở bên trái.
(C) I think we have enough. (C) Tôi nghĩ chúng ta có đủ
rồi.
24. How did the product 24. Buổi giới thiệu sản phẩm - demonstration
demonstration go? diễn ra như thế nào? /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ (n): sự
(A) The audience seemed to (A) Khán giả có vẻ thích nó. trưng bày
like it. (B) Gần trung tâm hội nghị
(B) Near the city convention thành phố.
center. (C) Tôi nghĩ sớm hơn sẽ tốt
(C) I think earlier would be hơn.
better.
25. The actors in this play are 25. Các diễn viên trong vở - play /pleɪ/ (n): vở kịch
talented, aren’t they? kịch này thật tài năng, phải
(A) Tickets for front-row không?
seats. (A) Vé cho hàng ghế đầu.
(B) Some are even quite (B) Vài người trong số họ
famous. thậm chí còn khá nổi tiếng.
(C) The tractor needs repairs. (C) Máy kéo cần sửa chữa.
27. Did all the new mobile 27. Tất cả điện thoại di động
phones pass the quality test? mới đã vượt qua bài kiểm tra
(A) It’s a different phone chất lượng chưa?
number. (A) Đó là số điện thoại khác.
(B) I pass the library every (B) Tôi đi qua thư viện mỗi
day. ngày.
(C) Only half of them were (C) Chỉ một nửa trong số đó
shipped to stores. được chuyển đến các cửa
hàng thôi.
29. Have you considered 29. Bạn đã nghĩ đến việc tham
taking a professional gia một buổi hội thảo phát
development workshop? triển chuyên môn chưa?
(A) The stockroom is on the (A) Kho hàng ở tầng hai.
second floor. (B) Tất nhiên tôi có thể mang
(B) Of course I can take it to nó đến bưu điện.
the post office. (C) Tôi nghe nói rằng chúng
(C) I heard they’re very rất đắt tiền (học phí cao).
expensive.
30. Construction on our 30. Quá trình thi công tòa nhà - security /sɪˈkjʊə.rə.ti/ (n):
downtown office building is văn phòng ở trung tâm thành an ninh
almost finished. phố của chúng tôi đã gần - guard /ɡɑːd/ (n): nhân viên
(A) The security guard can hoàn thành. bảo vệ; (v): bảo vệ
answer that. (A) Nhân viên bảo vệ có thể lý - permit /pəˈmɪt/ (n): giấy
(B) It’ll be nice to have such giải chuyện đó. phép
a short commute. (B) Rút ngắn được quãng
(C) It was Jae-Min who filled đường đi làm như thế thì
the construction permit. còn gì bằng.
(C) Chính Jae-Min đã làm giấy
phép xây dựng.
31. Didn’t you use to sell 31. Chẳng phải bạn từng bán
these vitamins at your store? loại vitamin này tại cửa hàng
(A) We carry a smaller của bạn sao?
selection now. (A) Bây giờ chúng tôi chỉ có
(B) The store’s hours are loại nhỏ hơn thôi.
listed on the website. (B) Thời gian hoạt động của
(C) Yes, I invited them both. cửa hàng có ghi trên trang
web.
(C) Vâng, tôi đã mời cả hai.
PART 3
32-34
M: Hello, I'm a guest here at the hotel. (32) I M: Xin chào, tôi là khách của khách sạn đây.
plan to do some sightseeing today, and I (32) Hôm nay tôi định đi tham quan, và tôi
have a question. có một câu hỏi.
W: Certainly. What can I help you with? W: Chắc chắn rồi. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
M: I'm interested in visiting a couple of M: Tôi muốn đến thăm một vài khu phố lịch
historic neighborhoods. (33) What would sử. (33) Cách tốt để đi khắp nơi để xem
bea good way to travel around to see chúng là gì?
them? W: Chà, bạn có thể thuê một chiếc xe đạp. Có
W: Well, you could rent a bicycle. There's a một cửa hàng ngay dưới phố, nơi bạn có thể
shop just down the street where you can get mua một chiếc.
one. M: Ồ, điều đó thật hoàn hảo nếu nó không quá
M: Oh, that's perfect if it's not too expensive. đắt.
W: (34) I don't know what they charge, but W: (34) Tôi không biết họ tính phí gì,
I'd be happy to call them and find out. nhưng tôi rất vui được gọi cho họ để tìm
hiểu.
32. What does the man say he plans to do
today? 32. Người đàn ông nói rằng anh ta dự định
(A) Go sightseeing làm gì hôm nay?
(B) Attend a conference (A) Đi tham quan
(C) Purchase some gifts (B) Tham dự hội nghị
(D) Stop at a bank (C) Mua một số quà tặng
(D) Dừng lại ở một ngân hàng
33. What does the man ask about?
(A) Internet access 33. Người đàn ông hỏi về điều gì?
(B) Use of a fitness center (A) Truy cập Internet
(C) Transportation options (B) Sử dụng trung tâm thể dục
(D) Nearby restaurants (C) Các phương án di chuyển
(D) Các nhà hàng lân cận
34. What does the woman offer to do?
(A) Make a reservation 34. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
(B) Print a parking pass (A) Đặt chỗ trước
(C) Provide a password (B) In thẻ đậu xe
(D) Check on some prices (C) Cung cấp mật khẩu
(D) Kiểm tra giá
35-37
W: (35) The review of our restaurant is W: (35) Bài đánh giá về nhà hàng của
supposed to be in today's newspaper. chúng ta được cho là trên tờ báo ngày nay.
Have you seen it yet? bạn đã thấy nó chưa?
M: (35) I read it before I came in to work. M: (35) Tôi đã đọc nó trước khi tôi vào làm
It's the first review in the Entertainment việc. Đây là bài đánh giá đầu tiên trong
section! chuyên mục Giải trí!
M: Really? I hope it had a lot of good things to M: Thật không? Tôi hy vọng bài báo viết
say about us. nhiều điều tốt đẹp về chúng ta.
M: It did. In fact, (36) I think we'll have a lot M: Bài báo đã viết như thế thật. Trên thực tế,
of new customers this week, thanks to the (36) tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ có rất nhiều
positive review. Especially since the khách hàng mới trong tuần này, nhờ vào
reviewers really liked our specialty desserts! đánh giá tích cực đó. Đặc biệt là vì những
W: Well, (37) then we'd better prepare người đánh giá thực sự thích các món tráng
more food. I'll order more ingredients miệng đặc biệt của chúng ta!
right away. W: Chà, (37) vậy chúng ta nên chuẩn bị
nhiều thức ăn hơn. Tôi sẽ gọi thêm nguyên
35. What did the man do before coming in to liệu ngay lập tức.
work?
(A) He met with a friend. 35. Người đàn ông đã làm gì trước khi vào
(B) He revised a menu. làm việc?
(C) He read a newspaper. (A) Anh ấy đã gặp một người bạn.
(D) He bought some breakfast. (B) Anh ấy đã sửa lại một thực đơn.
(C) Anh ấy đọc một tờ báo.
36. What does the man think will happen this (D) Anh ấy đã mua một ít bữa sáng.
week?
(A) There will be more customers. 36. Người đàn ông nghĩ điều gì sẽ xảy ra
(B) There will be a safety inspection. trong tuần này?
(C) A contract will be renewed. (A) Sẽ có nhiều khách hàng hơn.
(D) A new chef will be hired. (B) Sẽ có một cuộc kiểm tra an toàn.
(C) Một hợp đồng sẽ được gia hạn.
(D) Một đầu bếp mới sẽ được thuê.
37. What will the woman most likely do next?
(A) Hire additional staff
(B) Schedule some repairs 37. Người phụ nữ có khả năng sẽ làm gì tiếp
(C) Place an order theo?
(D) Print an article (A) Thuê thêm nhân viên
(B) Lên lịch sửa chữa
(C) Đặt hàng
(D) In một bài báo
38-40
M: (38) Welcome to Pavilion Appliance M: (38) Chào mừng đến với Cửa hàng
Store. How can I help you? Thiết bị Gia dụng Pavilion. Làm thế nào để
W: Well, (39) the handle on the door of my tôi giúp bạn?
refrigerator broke off. W: Chà, (39) tay nắm cửa tủ lạnh của tôi bị
M: Oh, that's not good. If you bought it more gãy.
than a year ago, it's not going to be covered M: Ồ, điều đó thật không ổn. Nếu bạn mua nó
by the warranty. hơn một năm trước, nó sẽ không được bảo
W: I know, I bought it three years ago. But I hành.
can fix it myself... I just need to buy the W: Tôi biết, tôi đã mua nó ba năm trước.
handle. Nhưng tôi có thể tự sửa nó ... Tôi chỉ cần mua
M: I'm sorry, but we don't sell replacement tay cầm.
parts. M: Tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi không bán các
W: So, do you know of a store that does sell bộ phận thay thế.
them? W: Vậy bạn có biết cửa hàng bán chúng
M: Well, (40) there is a Website that sells không?
appliance parts at good prices. You could M: Chà, (40) có một trang web bán các bộ
see if they have what you're looking for. phận của thiết bị với giá tốt. Bạn có thể
It's called AppliancePartsForYou.com. xem nếu họ có những gì bạn đang tìm
kiếm. Nó được gọi là
38. Who most likely is the man? AppliancePartsForYou.com.
(A) A supermarket manager
(B) An appliance store employee 38. Ai có khả năng là người đàn ông?
(C) An ice-cream shop owner (A) Một giám đốc siêu thị
(D) A real estate agent (B) Nhân viên cửa hàng thiết bị
(C) Một chủ cửa hàng kem
39. What problem does the woman mention? (D) Một đại lý bất động sản
(A) An invoice is incorrect.
(B) An item is broken. 39. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì?
(C) A document is missing. (A) Hóa đơn không chính xác.
(D) A product is too expensive. (B) Một món đồ bị hỏng.
(C) Một tài liệu bị thiếu.
40. What does the man suggest the woman (D) Một sản phẩm quá đắt.
do?
(A) Purchase a warranty 40. Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm
(B) Return some merchandise gì?
(C) Call a specialist (A) Mua bảo hành
(D) Find an item online (B) Trả lại một số hàng hóa
(C) Gọi cho chuyên gia
(D) Tìm một mặt hàng trực tuyến
41-43
M: Hi. (41) I'm calling about your online M: Xin chào. (41) Tôi gọi để hỏi về khóa
leadership course. According to your Web học trực tuyến về sự lãnh đạo của bạn.
site, it's one of three courses required for Theo trang web của bạn, đây là một trong
your Professional Certificate in ba khóa học bắt buộc đối với Chứng chỉ
Management. I'm not interested in the Chuyên nghiệp về Quản lý của bạn. Tôi
certificate, so can I just take the không có hứng thú về chứng chỉ, vậy tôi có
leadership course? thể tham gia khóa học lãnh đạo được
W: Yes, but it's probably worth it to get the không?
certificate. Have you seen our online reviews? W: Có, nhưng có lẽ rất đáng để lấy chứng chỉ.
Most people who complete the certificate Bạn đã xem các đánh giá trực tuyến của chúng
program are very satisfied. tôi chưa? Hầu hết những người hoàn thành
M: Yes, (42) I have a friend who got the chương trình chứng chỉ đều rất hài lòng.
management certificate through your M: Vâng, (42) Tôi có một người bạn đã
program. It's really helped her in her nhận được chứng chỉ quản lý thông qua
career. chương trình của bạn. Nó thực sự đã giúp
W: Well, (43) If you're worried about the cô ấy trong sự nghiệp của mình.
cost, you might qualify for a reduced W: Chà, (43) Nếu bạn lo lắng về chi phí, bạn
course fee. Would you like me to look into có thể đủ điều kiện để được giảm học phí.
that for you? Bạn có muốn tôi xem xét điều đó cho bạn
không?
41. Why is the man calling?
(A) To make a payment 41. Tại sao người đàn ông lại gọi?
(B) To request an extension (A) Để thanh toán
(C) To cancel a registration (B) Để yêu cầu gia hạn
(D) To obtain course information (C) Để hủy đăng ký
(D) Để có được thông tin về khóa học
42. What does the man say about his friend?
(A) She works in his office. 42. Người đàn ông nói gì về bạn của anh ta?
(B) She benefited from a certificate (A) Cô ấy làm việc trong văn phòng của anh
program. ấy.
(C) She runs a successful accounting firm. (B) Cô ấy được hưởng lợi từ một chương
(D) She wrote a positive review. trình chứng chỉ.
(C) Cô ấy điều hành một công ty kế toán
43. What does the woman say the man might thành công.
be eligible for? (D) Cô ấy đã viết một đánh giá tích cực.
(A) A reduced fee
(B) A consultation 43. Người phụ nữ nói người đàn ông có thể
(C) A job promotion hội đủ điều kiện để làm gì?
(D) A free upgrade (A) Giảm học phí
(B) Một cuộc tham vấn
(C) Một sự thăng tiến trong công việc
44-46
W: Hi, Carlos. (44, 45) Did you see the W: Xin chào, Carlos. (44, 45) Bạn có thấy
email from the manager? Our fitness email từ người quản lý không? Trung tâm
center's going to stay open 24 hours! thể hình của chúng ta sẽ mở cửa 24 giờ!
M: Yes, I read it. (45) The email said the M: Vâng, tôi đã đọc nó. (45) Email cho biết
new hours will start next month. I think it'll giờ làm việc mới sẽ bắt đầu vào tháng tới.
make our members very happy. They've Tôi nghĩ nó sẽ làm cho các thành viên của
wanted later hours for a while. chúng ta rất vui. Họ đã luôn muốn chúng ta
W: Definitely. The manager also asked us to mở cửa lâu hơn.
make some signs and post them around the W: Chắc chắn rồi. Người quản lý cũng yêu cầu
gym so members are aware of this change. chúng ta làm một số biển báo và dán chúng
M: (46) I have some time now. I'll get xung quanh phòng tập để các thành viên biết
started making those signs right away. về sự thay đổi này.
M: (46) Bây giờ tôi có một chút thời gian.
44. Where do the speakers work? Tôi sẽ bắt đầu làm những biển báo đó ngay
(A) At a clothing store lập tức.
(B) At a fitness center
(C) At a software company 44. Người nói làm việc ở đâu?
(D) At a sports arena (A) Tại một cửa hàng quần áo
(B) Tại trung tâm thể hình
45. According to the speakers, what will (C) Tại một công ty phần mềm
happen next month? (D) Tại một nhà thi đấu thể thao
(A) Pricing options will change.
(B) Renovation work will begin. 45. Theo những người nói, điều gì sẽ xảy ra
(C) New employees will be hired. vào tháng tới?
(D) Business hours will be extended. (A) Các tùy chọn định giá sẽ thay đổi.
(B) Công việc cải tạo sẽ bắt đầu.
46. What does the man offer to do? (C) Nhân viên mới sẽ được thuê.
(A) Make some signs (D) Giờ làm việc sẽ được kéo dài.
(B) Update a schedule
(C) Estimate some costs 46. Người đàn ông đề nghị làm gì?
(D) Send an email (A) Làm một số biển báo
(B) Cập nhật lịch biểu
(C) Ước tính một số chi phí
(D) Gửi email
47-49
M: Adam, (47) I just got a message to come M: Adam, (47) Tôi vừa nhận được tin nhắn
to the factory floor. (48) Is something đến nhà máy. (48) Có chuyện gì không?
wrong? M: (47,48) Có vấn đề với một số bàn làm
M: (47,48) There's a problem with the last việc cuối cùng được đưa ra khỏi dây
few desks that came off the production chuyền sản xuất. Hãy nhìn cái này - mặt
line. Look at this one - the top surface of trên của bàn bị lỏng vì không có keo từ
the desk is loose because no glue was máy móc.
applied from the machines. M: Saniers Carol - cô có thể tham gia với
M: Saniers Carol - could you join us for a chúng tôi một phút không? Cô có thể kiểm tra
minute? Can you check the glue machines on máy dán keo trong dây chuyền lắp ráp của
your team's part of the assembly line? They nhóm cô không? Chúng có thể cần nạp keo lại.
probably need a refill. W: Được. Tôi sẽ tắt thiết bị và xem lại. Chúng
W: OK. I'll shut them down and take a look. ta sẽ trở lại làm việc trong vòng một giờ.
We should be back in service within an hour. M: Tốt. (49) Chiều nay lúc một giờ, một số
M: Good. (49) This afternoon at one khách hàng tiềm năng sẽ đến thăm. Mọi
o'clock, some prospective clients will be thứ cần phải thật suôn sẻ vào thời điểm đó.
visiting. Everything needs to be running
smoothly by then. 47. Người nói có khả năng ở đâu nhất?
(A) Tại một cửa hàng in
47. Where most likely are the speakers? (B) Tại một nhà máy sản xuất đồ nội thất
(A) At a print shop (C) Tại nhà kho thiết bị
(B) At a furniture factory (D) Tại một cửa hàng văn phòng phẩm
(C) At an appliance warehouse
(D) At a stationery store 48. Người đàn ông mô tả vấn đề gì?
(A) Một cánh cửa đã được mở.
48. What problem do the men describe? (B) Một chiếc xe tải giao hàng đã bị chậm trễ.
(A) A door has been left open. (C) Một số nhân viên bị ốm.
(B) A delivery truck has been delayed. (D) Một số sản phẩm bị lỗi.
(C) Some employees are out sick.
(D) Some products are defective. 49. Điều gì được lên kế hoạch xảy ra vào lúc
một giờ?
49. What is scheduled to happen at one (A) Một số khách hàng sẽ đến thăm.
o'clock? (B) Một số thiết bị sẽ được làm sạch.
(A) Some clients will visit. (C) Một buổi đào tạo sẽ được tiến hành.
(B) Some equipment will be cleaned. (D) Một bữa tiệc trưa của nhân viên sẽ được
(C) A training session will be conducted. tổ chức.
(D) An employee luncheon will be held.
50-52
W: Hi, Gerard. Just a reminder, (50) all W: Xin chào, Gerard. Xin nhắc lại, (50) tất cả
proposals for this year's technology các đề xuất cho hội nghị công nghệ năm
conference have to be submitted by nay phải được đệ trình vào ngày mai.
tomorrow. W: Vâng, tôi biết. (51) Tôi thực sự đã hoàn
W: Yes, I know. (51) I actually finished my thành đề xuất của mình sớm hơn hôm nay,
proposal earlier today, but I haven't been nhưng tôi chưa thể tải nó lên ... (51) Tôi nghĩ
able to upload it yet... (51) I think the rằng trang web đang ngừng hoạt động để
Website's down for maintenance. bảo trì.
W: Oh, I had the same problem-the Website's W: Ồ, tôi cũng gặp phải vấn đề tương tự -
really busy. You just have to keep trying. Trang web thực sự rất chậm. Bạn chỉ cần tiếp
M: In that case, (52) I think I'll go to lunch tục cố gắng.
first and try again when I get back. Would M: Trong trường hợp đó, (52) Tôi nghĩ tôi sẽ
you like to join me? đi ăn trưa trước và thử lại khi tôi quay lại.
W: Sure-let's go now. Bạn có muốn tham gia cùng tôi?
W: Chắc chắn rồi-chúng ta hãy đi ngay bây
50. What did the man recently finish? giờ.
(A) A conference proposal
(B) An agenda for a business trip 50. Người đàn ông gần đây đã hoàn thành
(C) A revision to a client database công việc gì?
(D) A review of some blueprints (A) Một đề xuất hội nghị
(B) Chương trình nghị sự cho một chuyến
51. What problem does the man mention? công tác
(A) Additional permits are needed. (C) Bản sửa đổi cơ sở dữ liệu khách hàng
(B) An expense was not approved. (D) Đánh giá một số bản thiết kế
(C) A supervisor is unavailable.
(D) A Website is not working. 51. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
(A) Cần thêm giấy phép.
52. What will the speakers do next? (B) Một khoản chi không được chấp thuận.
(A) Rehearse a presentation (C) Không có người giám sát.
(B) Print some documents (D) Trang web không hoạt động.
(C) Go have lunch
(D) Call technical support 52. Người nói sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Diễn tập một bài thuyết trình
(B) In một số tài liệu
(C) Đi ăn trưa
(D) Gọi hỗ trợ kỹ thuật
53-55
M: Hi, Emiko. (53) Welcome to Essen M: Chào, Emiko. (53) Chào mừng đến với
Accounting. I'm Amal Hassan, from Human Essen Accounting. Tôi là Amal Hassan, từ
Resources. I'll show you around the office Bộ phận Nhân sự. Tôi sẽ chỉ cho bạn một
and introduce you to the rest of the vòng quanh văn phòng và giới thiệu bạn
accounting team. với những người còn lại trong nhóm kế
W: Nice to meet you, Amal. Do you know if I'll toán.
get my permanent ID badge soon? (54) I just W: Rất vui được gặp bạn, Amal. Bạn có biết
have this temporary ID card, and this isn't liệu tôi sẽ sớm nhận được thẻ hiệu nhận dạng
the correct spelling of my name. vĩnh viễn của mình không? (54) Tôi chỉ có
M: Well, you can use that ID to move through thẻ hiệu nhận dạng tạm thời này, và đây
the building today, but we'll ask at the không phải là cách viết chính xác của tên
security desk later. Do you have any other tôi.
questions before we start the tour? M: Chà, bạn có thể sử dụng thẻ hiệu đó để di
W: Um, (55) I thought I'd get copies of my chuyển qua tòa nhà ngày hôm nay, nhưng
employee paperwork, but I haven't chúng ta sẽ hỏi ở quầy an ninh sau. Bạn có câu
received anything yet. Is there something I hỏi nào khác trước khi chúng ta bắt đầu
should do? chuyến tham quan không?
M: Oh, it normally takes a few days. W: Ừm, (55) Tôi nghĩ tôi sẽ nhận được bản
sao giấy tờ nhân viên của mình, nhưng tôi
53. Who most likely is the woman? vẫn chưa nhận được gì. Có điều gì tôi nên
(A) A safety inspector làm không?
(B) An overseas client M: Ồ, nó thường mất vài ngày.
(C) An athlete
(D) An accountant 53. Ai có khả năng là người phụ nữ nhất?
(A) Một thanh tra an toàn
54. What does the woman tell the man about (B) Một khách hàng ở nước ngoài
her ID card? (C) Một vận động viên
(A) It is expired. (D) Một kế toán
(B) It has the wrong photo.
(C) Her name is misspelled. 54. Người phụ nữ nói gì với người đàn ông về
(D) She forgot to bring it. thẻ căn cước của mình?
(A) Nó đã hết hạn.
55. Why does the man say, "it normally takes (B) Nó có ảnh sai.
a few days"? (C) Tên của cô ấy bị sai chính tả.
(A) To reject a request (D) Cô ấy quên mang nó.
(B) To address a concern
(C) To complain about a delay 55. Tại sao người đàn ông nói, "bình thường
(D) To acknowledge an accomplishment phải mất vài ngày"?
(A) Để từ chối một yêu cầu
(B) Để giải quyết mối quan tâm
(C) Khiếu nại về sự chậm trễ
(D) Để ghi nhận một thành tích
56-58
W: Hi, (56) your company must be new to W: Xin chào, (56) công ty của bạn phải là
this technology trade show. I've been mới tham gia triển lãm thương mại công
attending for years and I've never seen nghệ này. Tôi đã tham dự nhiều năm và tôi
your booth. chưa bao giờ nhìn thấy gian hàng của bạn.
M: You're right. (57) We're a new start-up M: Bạn nói đúng. (57) Chúng tôi là một công
company... We've developed a voice ty mới thành lập ... Chúng tôi đã phát triển
recognition software program. It một chương trình phần mềm nhận dạng
understands spoken commands and can giọng nói. Nó hiểu các lệnh bằng giọng nói và
complete tasks. có thể hoàn thành nhiệm vụ.
W: Ah, I use a program like that. So... (58) W: À, tôi sử dụng một chương trình như vậy.
how's your program different from all the Vậy ... (58) chương trình của bạn khác với
others? những chương trình khác như thế nào?
M: It's the most advanced digital assistant on M: Đó là trợ lý kỹ thuật số tiên tiến nhất trên
the market. Here - come and meet Antonio. thị trường. Đây - đến và gặp Antonio. Anh ấy
He's our lead software developer. là nhà phát triển phần mềm hàng đầu của
M: Hi, I'm Antonio. (58) Here's a brochure. chúng tôi.
If you turn to the second page, there's an M: Xin chào, tôi là Antonio. (58) Đây là một
outline of the program's advanced tập tài liệu quảng cáo. Nếu bạn lật sang
features... You won't find those features trang thứ hai, có một phác thảo về các tính
anywhere else. năng nâng cao của chương trình ... Bạn sẽ
không tìm thấy những tính năng đó ở bất
56. What type of event are the speakers kỳ nơi nào khác.
attending?
(A) A trade show 56. Loại sự kiện nào mà những người nói
(B) A new-hire orientation đang tham dự?
(C) A celebrity interview (A) Triển lãm thương mại
(D) A grand opening (B) Định hướng tuyển dụng mới
(C) Một cuộc phỏng vấn người nổi tiếng
57. Where do the men work? (D) Một buổi khai trương
(A) At a mobile phone manufacturer
(B) At a software development company 57. Những người đàn ông làm việc ở đâu?
(C) At an appliance repair shop (A) Tại một nhà sản xuất điện thoại di động
(D) At an advertising agency (B) Tại một công ty phát triển phần mềm
(C) Tại một cửa hàng sửa chữa thiết bị
58. What will the woman most likely do next? (D) Tại một công ty quảng cáo
(A) Exchange contact information
(B) Consult with a colleague 58. Người phụ nữ có khả năng sẽ làm gì tiếp
59-61
M: Noor! (59) Exciting news! The M: Noor! (59) Tin tức thú vị! Ban giám đốc
company's board of directors chose our của công ty đã chọn dự án nghiên cứu của
research project to receive additional chúng ta để nhận thêm tài trợ.
funding. W: Ồ-thật tuyệt!
W: Oh-that's great! M: Tôi biết. Vì vậy, (60) chúng ta hãy thuê
M: I know. So, (60) let's hire a new một trợ lý nghiên cứu mới giống như
research assistant-like we've been talking chúng ta đã đề cập đến.
about. W: Hmm, (60) ngay cả khi có thêm tiền,
W: Hmm, (60) even with the extra money, ngân sách của chúng ta sẽ khá hạn chế.
our budget's going to be fairly limited. M: Nhưng chúng ta cần trợ giúp lập danh mục
M: But we need help cataloging all the data tất cả dữ liệu chúng ta đang thu thập .... Bạn
we're collecting.... You know, we could offer biết đấy, chúng ta nên tuyển sinh viên đại học
some part-time hours to local university địa phương làm việc bán thời gian.
students. W: Bạn nói đúng. (61) Tôi đã tham gia một
W: You're right. (61) I was on a project last dự án vào năm ngoái với một số sinh viên,
year with some students, and they did a và họ đã làm rất tốt.
good job.
59. Tại sao người đàn ông bị kích thích?
59. Why is the man excited? (A) Anh ấy đã được thăng chức.
(A) He has been promoted. (B) Yêu cầu đi nghỉ của anh ấy đã được chấp
(B) His vacation request was approved. thuận.
(C) A research article will be published. (C) Một bài báo nghiên cứu sẽ được xuất bản.
(D) A project will receive extra funding. (D) Một dự án sẽ nhận được thêm kinh
phí.
60. What does the woman mean when she
says, "our budget's going to be fairly limited"? 60. Người phụ nữ có ý gì khi cô ấy nói, "ngân
(A) The company's decision is not surprising. sách của chúng ta sẽ khá hạn chế"?
(B) A fund-raiser should be organized. (A) Quyết định của công ty không có gì đáng
62-64
W: Hi, I'm here to pick up a cake for the W: Xin chào, tôi đến đây để lấy bánh cho Công
Frayton Company. ty Frayton.
M: Hmm... I don't see that name here. Maybe M: Hmm ... Tôi không thấy tên đó ở đây. Có
the cake was ordered under an individual's thể bánh được đặt dưới tên của một người?
name? Uh... I have a Richard... Uh ... Có một bánh là Richard ...
W: Oh, (62) I'm not sure which of my W: Ồ, (62) Tôi không chắc đồng nghiệp nào
coworkers ordered it, but it should have của tôi đã đặt hàng, nhưng nó phải có số
the number 25 on it. 25 trên đó.
M: Oh, it must be this one. M: Ồ, nó phải là cái này.
W: Yeah, that's it. (63) It's for our W: Đúng vậy. (63) Nó dành cho lễ kỷ niệm
company's twenty-fifth anniversary 25 năm thành lập của công ty chúng tôi
celebration tonight. We're very excited. vào tối nay. Chúng tôi rất vui mừng.
M: OK, your total is 40 dollars. M: Được, tổng số tiền của bạn là 40 đô la.
W: (64) Can I use my phone to pay? M: W: (64) Tôi có thể sử dụng điện thoại để
Sorry, we're not set up for that service yet. It's
thanh toán không?
just cash or credit card. M: Xin lỗi, chúng tôi chưa thiết lập dịch vụ đó.
Chỉ thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ tín
62. Look at the graphic. Who placed the order dụng.
the woman is picking up?
(A) Richard 62. Nhìn vào đồ họa. Ai đã đặt hàng mà người
(B) Alison phụ nữ đang lấy hàng?
(C) Tomas (A) Richard
(D) Janet (B) Alison
(C) Tomas
63. What event does the woman mention? (D) Janet
(A) A client meeting
(B) A birthday party 63. Người phụ nữ nhắc đến sự kiện nào?
(C) A retirement luncheon (A) Một cuộc họp khách hàng
(D) An anniversary celebration (B) Một bữa tiệc sinh nhật
(C) Bữa tiệc trưa nghỉ hưu
64. What does the woman ask the man (D) Lễ kỷ niệm
about?
(A) A form of payment 64. Người phụ nữ hỏi người đàn ông về điều
(B) A delivery service gì?
(C) A greeting card (A) Một hình thức thanh toán
(D) An ingredient (B) Một dịch vụ giao hàng
(C) Một tấm thiệp chúc mừng
(D) Một thành phần
65-67
M: Hello, this is Samir from Rumsford Dental M: Xin chào, đây là Samir đến từ Phòng khám
Clinic, I'm calling to confirm your Nha khoa Rumsford, tôi đang gọi để xác nhận
appointment tomorrow at eight forty-five. cuộc hẹn ngày mai của bạn lúc tám giờ 45
W: Oh no! I forgot... (65) I have a meeting phút.
tomorrow morning at work. Can I W: Ồ không! Tôi quên ... (65) Tôi có một
reschedule for later in the day? M: Uh... cuộc họp vào sáng mai tại nơi làm việc. Tôi
let's see... We have another opening at three có thể lên lịch lại vào cuối ngày được
in the afternoon. không?
W: That's perfect. (66) What's your address M: Uh ... để xem ... Chúng ta có một buổi khai
again? mạc khác vào lúc ba giờ chiều.
M: Actually, (66) we've moved since your W: Thật hoàn hảo. (66) Địa chỉ của bạn là
last appointment. We're still on Blevin gì?
Road, but now we're at number 47, at the M: Thực ra, (66) chúng tôi đã chuyển đi kể
intersection with Shara Lane. You'll see a từ cuộc hẹn cuối cùng của bạn. Chúng tôi
café across the street. vẫn đang đi trên đường Blevin, nhưng bây
W: Great, thanks. (67) I'll be there giờ chúng tôi đang ở số 47, ở giao lộ với
tomorrow. Shara Lane. Bạn sẽ thấy một quán cà phê
M: And (67) please arrive ten minutes bên kia đường.
early so we can update your records. W: Tuyệt vời, cảm ơn. (67) Tôi sẽ đến đó
vào ngày mai.
65. Why does the woman ask to reschedule M: Và (67) vui lòng đến sớm mười phút để
her appointment? chúng tôi có thể cập nhật hồ sơ của bạn.
(A) She has to have her car repaired. (B) She
is visiting a friend. 65. Tại sao người phụ nữ yêu cầu dời lại cuộc
(C) She has a business meeting. hẹn?
68-70
W: Rohan, (68) do you have a minute to W: Rohan, (68) bạn có thời gian để xem
look at this price list? It's for the bảng giá này không? Nó dành cho quảng
newspaper ad for the flower shop. We cáo trên báo cho cửa hàng hoa. Chúng ta
have to decide how large we want our ad phải quyết định xem chúng ta muốn quảng
to be. cáo của mình có kích thước như thế nào.
M: Sure. Hmm, if we did a full page, we'd have M: Chắc chắn rồi. Hừm, nếu chúng ta viết một
to go with black and white, because color trang đầy đủ, chúng ta sẽ phải sử dụng màu
would be too expensive. đen và trắng, vì màu sẽ quá đắt.
W: You're right, but (69,70) a color ad that W: Bạn nói đúng, nhưng (69,70) một quảng
shows our flowers will really grab cáo màu hiển thị hoa của chúng ta sẽ thực
readers' attention. sự thu hút sự chú ý của độc giả.
M: OK... well, (70) in that case, what if we M: OK ... à, (70) trong trường hợp đó, nếu
try a quarter-page ad? We've never used chúng ta thử một quảng cáo dài một phần
newspaper advertising before, so it'll be a tư trang thì sao? Chúng ta chưa bao giờ sử
good way to see if it's successful. dụng quảng cáo trên báo trước đây, vì vậy
đó sẽ là một cách tốt để xem nó có thành
68. Where do the speakers work? công hay không.
(A) At a flower shop
(B) At a real estate company 68. Người nói hoạt động ở đâu?
(C) At a paint store (A) Tại một cửa hàng hoa
(D) At a newspaper publisher (B) Tại một công ty bất động sản
PART4
71-73
M: (71) Are you a coffee drinker? Are you M: (71) Bạn có phải là người thích uống cà
tired of your old coffee maker? (72) Well, phê không? Bạn cảm thấy mệt mỏi với
Peterson Industries is running a focus chiếc máy pha cà phê cũ của mình? (72)
group next month, and we're currently Chà, Peterson Industries sẽ điều hành một
looking for volunteers to try out our nhóm tập trung vào tháng tới, và chúng tôi
newest coffee and espresso maker. You'll hiện đang tìm kiếm những người tình
have a chance to provide feedback and tell us nguyện dùng thử máy pha cà phê và cà phê
what you think of the coffee maker's features. espresso mới nhất của chúng tôi. Bạn sẽ có
And (73) as a bonus for your participation, cơ hội cung cấp phản hồi và cho chúng tôi biết
you'll receive a coupon for 50 percent off suy nghĩ của bạn về các tính năng của máy
the coffee maker once it hits the shelves. pha cà phê. Và (73) như một phần thưởng
To sign up, visit our Website. cho sự tham gia của bạn, bạn sẽ nhận được
một phiếu giảm giá 50% cho máy pha cà
71. What type of product is being discussed? phê khi nó lên kệ. Để đăng ký, hãy truy cập
(A) A coffee maker trang web của chúng tôi.
(B) A microwave oven
(C) A portable heater 71. Loại sản phẩm nào đang được thảo luận?
(D) A water filter (A) Máy pha cà phê
(B) Lò vi sóng
72. What is the purpose of the (C) Lò sưởi di động
advertisement? (D) Một bộ lọc nước
(A) To reveal a product release date
(B) To announce a talent show 72. Mục đích của quảng cáo là gì?
(C) To find volunteers for a focus group (A) Để tiết lộ ngày phát hành sản phẩm
(D) To explain details of a warranty (B) Để thông báo về một chương trình tài
năng
73. What bonus is mentioned? (C) Để tìm tình nguyện viên cho một nhóm
(A) A raffle ticket tập trung
(B) A coupon (D) Để giải thích chi tiết về bảo hành
(C) Travel reimbursement
(D) Free shipping 73. Phần thưởng nào được đề cập?
(A) Một vé xổ số
(B) Một phiếu giảm giá
(C) Hoàn trả tiền đi lại
(D) Giao hàng miễn phí
74-76
W: Hello, it's Lena. (74) My flight's been W: Xin chào, tôi là Lena. (74) Chuyến bay
delayed because of bad weather, and I'm của tôi bị hoãn vì thời tiết xấu, và tôi bị
stuck at the airport here in Vancouver. mắc kẹt tại sân bay ở Vancouver. Dù sao,
Anyway, (75) I don't think I'll make it back (75) Tôi không nghĩ rằng máy bay sẽ hoạt
to work tomorrow. The clients from Spain động trở lại vào ngày mai. Các khách hàng
are coming in at two o'clock and I won't be từ Tây Ban Nha sẽ đến vào lúc hai giờ và
able to meet with them. Fortunately for us, tôi sẽ không thể gặp họ. May mắn thay cho
Paul lived in Spain for ten years. (76) chúng ta, Paul đã sống ở Tây Ban Nha
Could you stop by his office, explain the trong mười năm. (76) Bạn có thể ghé qua
situation, and give him the client agenda? văn phòng của anh ấy, giải thích tình hình
và đưa cho anh ấy chương trình làm việc
74. Where is the speaker? của khách hàng được không?
(A) At a hotel
(B) At a travel agency 74. Người nói ở đâu?
(C) On a train (A) Tại khách sạn
(D) In an airport (B) Tại một công ty du lịch
(C) Trên một chuyến tàu
75. What will happen at the company (D) Trong một sân bay
tomorrow?
(A) New furniture will arrive. 75. Điều gì sẽ xảy ra ở công ty vào ngày mai?
(B) Some clients will visit. (A) Đồ nội thất mới sẽ đến.
(C) A new employee will be introduced. (B) Một số khách hàng sẽ đến thăm.
(D) Some computer software will be updated. (C) Một nhân viên mới sẽ được giới thiệu.
(D) Một số phần mềm máy tính sẽ được cập
76. Why does the speaker say, "Paul lived in nhật.
Spain for ten years"?
(A) To recommend a colleague for a task 76. Tại sao người nói nói, "Paul đã sống ở Tây
(B) To suggest a travel destination Ban Nha trong mười năm"?
(C) To express surprise about an anniversary (A) Để giới thiệu một đồng nghiệp cho một
date nhiệm vụ
(D) To correct a data-entry error (B) Để đề xuất một điểm đến du lịch
(C) Để bày tỏ sự ngạc nhiên về một ngày kỷ
niệm
(D) Để sửa lỗi nhập dữ liệu
77-79
W: (77) To begin today's staff meeting, I'm W: (77) Để bắt đầu cuộc họp nhân viên
happy to announce that our plans to hôm nay, tôi rất vui để thông báo rằng kế
create an outdoor work area have been hoạch tạo khu vực làm việc ngoài trời của
finalized. When the project is completed, chúng ta đã được hoàn tất. Khi dự án hoàn
there'll be individual workstations and tables thành, sẽ có các vách ngăn phân cách và bàn
for small group meetings. (78) If you want to riêng cho các cuộc họp nhóm nhỏ. (78) Nếu
see what the space will look like, there's bạn muốn xem không gian sẽ như thế nào,
an architectural layout posted on our có một bố cục kiến trúc được đăng trên
company's home page. Be sure to let us trang chủ của công ty chúng ta. Hãy chắc
know if you have any questions or concerns. chắn cho chúng tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu
(79) Some of you have already expressed hỏi hoặc thắc mắc nào. (79) Một số người đã
concern about accessing the Internet bày tỏ lo lắng về việc truy cập Internet bên
outside. I can assure you... wireless Internet ngoài. Tôi có thể đảm bảo với bạn ... kết
connectivity will be available. nối Internet không dây sẽ khả dụng.
77. What is the announcement about? 77. Thông báo về cái gì?
(A) A new sales team (A) Một nhóm bán hàng mới
(B) An outdoor work space (B) Không gian làm việc ngoài trời
(C) A branch office (C) Một văn phòng chi nhánh
(D) A marketing campaign (D) Một chiến dịch tiếp thị
78. What can the listeners find on the 78. Người nghe có thể tìm thấy gì trên
company Website? Website của công ty?
(A) A newspaper article (A) Một bài báo
(B) A video demonstration (B) Một đoạn video trình diễn
(C) An architectural plan (C) Một kế hoạch kiến trúc
(D) A revised policy (D) Một chính sách sửa đổi
79. According to the speaker, what have some 79. Theo người nói, một số người đã bày tỏ lo
people expressed concern about? lắng về điều gì?
(A) A work schedule (A) Một lịch trình làm việc
(B) A completion date (B) Ngày hoàn thành
(C) Internet connectivity (C) Kết nối Internet
(D) Parking availability (D) Có chỗ đậu xe
80-82
W: (80) It's almost the end of our tour of W: (80) Sắp kết thúc chuyến tham quan
China's most magnificent cities. I hope các thành phố tráng lệ nhất của Trung
you're enjoying every moment with us at Quốc rồi. Tôi hy vọng bạn đang tận hưởng
Hao Nan Tour Company. Now then, let's talk từng giây phút với chúng tôi tại Hao Nan
about tomorrow. (81) We'll be joining a Tour Company. Bây giờ, hãy nói về ngày mai.
boat trip down the Li River. Not (81) Chúng ta sẽ tham gia một chuyến du
surprisingly, tickets are sold out! (82) ngoạn trên sông Li. Không có gì ngạc nhiên
Luckily, this is included in our tour khi vé đã được bán hết! (82) May mắn
package. Finally, (82) don't forget to bring thay, điều này đã bao gồm trong gói tour
your tour ID card with you everywhere we của chúng tôi. Cuối cùng, (82) đừng quên
go, so that you can get the discounts and mang theo thẻ ID du lịch của bạn ở mọi
perks that we've arranged for you with local nơi chúng ta đến, để bạn có thể nhận được
businesses. các chiết khấu và đặc quyền mà chúng tôi đã
sắp xếp cho bạn với các doanh nghiệp địa
80. Where are the listeners? phương.
(A) At a trade show
(B) At a fund-raising banquet 80. Người nghe ở đâu?
(C) On a company retreat (A) Tại một triển lãm thương mại
(D) On a city tour (B) Tại một bữa tiệc gây quỹ
(C) Đi nghỉ ở công ty
81. What does the speaker imply when she (D) Trên một chuyến tham quan thành
says, "tickets are sold out"? phố
(A) An event has been rescheduled.
(B) An activity is popular. 81. Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "vé đã
(C) The ticket office is closed. được bán hết"?
(D) A refund will be issued. (A) Một sự kiện đã được lên lịch lại.
(B) Một hoạt động phổ biến.
82. What does the speaker remind the (C) Phòng vé đã đóng cửa.
listeners to bring? (D) Một khoản hoàn lại sẽ được phát hành.
(A) An umbrella
(B) A pair of comfortable shoes 82. Người nói nhắc nhở người nghe mang
(C) An identification card theo những gì?
(D) A receipt for payment (A) Một chiếc ô
(B) Một đôi giày thoải mái
(C) Một thẻ nhận dạng
(D) Biên lai thanh toán
83-85
M: Don't have time to shop for groceries? M: Bạn không có thời gian đi mua hàng? Chà,
Well, you're in luck. (83) Your Food Cart is bạn đang gặp may. (83) Your Food Cart là
a new online service that delivers một dịch vụ trực tuyến mới cung cấp hàng
groceries from your local supermarket. In tạp hóa từ siêu thị địa phương của bạn.
less than five minutes, you'll be able to place Trong vòng chưa đầy năm phút, bạn sẽ có thể
an order to have groceries brought right to đặt hàng để có hàng tạp hóa được mang đến
your door. (84) To get started, create an ngay cửa nhà bạn. (84) Để bắt đầu, hãy tạo
account at www.yourfoodcart.com. Then một tài khoản tại www.yourfoodcart.com.
you can select the groceries you'd like and a Sau đó, bạn có thể chọn hàng tạp hóa bạn
delivery time. Our team will shop for you and muốn và thời gian giao hàng. Đội ngũ của
bring the groceries to your home. And that's chúng tôi sẽ mua sắm cho bạn và mang hàng
not all: (85) if you place your first order tạp hóa đến nhà bạn. Và đó không phải là tất
before the end of this month, you'll receive cả: (85) nếu bạn đặt hàng đầu tiên trước
a complimentary bag of locally grown cuối tháng này, bạn sẽ nhận được một túi
apples. Don't wait; try Your Food Cart today! táo trồng tại địa phương miễn phí. Đừng
chờ đợi; hãy thử Your Food Cart ngay hôm
83. What kind of service is being advertised? nay!
(A) Office cleaning
(B) Tailoring 83. Loại dịch vụ nào đang được quảng cáo?
(C) Grocery delivery (A) Vệ sinh văn phòng
(D) Landscaping (B) May mặc
(C) Giao hàng tạp hóa
84. How can the listeners start using a (D) Cảnh quan
service?
(A) By visiting a local shop 84. Làm thế nào để người nghe có thể bắt đầu
(B) By scheduling a consultation sử dụng một dịch vụ?
(C) By calling a telephone number (A) Bằng cách ghé thăm một cửa hàng địa
(D) By creating an account online phương
(B) Bằng cách lên lịch tư vấn
85. What special promotion is available? (C) Bằng cách gọi đến một số điện thoại
(A) A free gift (D) Bằng cách tạo một tài khoản trực
(B) A money-back guarantee tuyến
(C) A membership upgrade
(D) A personalized price quote 85. Có chương trình khuyến mãi đặc biệt nào?
(A) Một món quà miễn phí
(B) Đảm bảo hoàn tiền
(C) Nâng cấp thành viên
(D) Báo giá được cá nhân hóa
86-88
M: (86) l'd like to welcome Mei Wang, the M: (86) Tôi muốn chào mừng Mei Wang,
new staff writer for the arts and culture cây bút nhân viên mới cho mảng văn hóa
section of our magazine. For the past five và nghệ thuật của tạp chí của chúng tôi.
years, Ms. Wang was the lead reporter for the Trong 5 năm qua, bà Wang là phóng viên
local newspaper in her hometown. Even chính của tờ báo địa phương ở quê nhà. Mặc
though she wrote for a small newspaper, (87) dù cô ấy viết cho một tờ báo nhỏ, (87) Tôi
I think you might recognize her name. In nghĩ bạn có thể nhận ra tên của cô ấy. Vào
January, she won a prestigious national tháng Giêng, cô đã giành được một giải
award for her news story about thưởng quốc gia danh giá cho câu chuyện
community theaters in small towns. I'm tin tức của cô về các rạp hát cộng đồng ở
sure you all are eager to get to know Ms. các thị trấn nhỏ. Tôi chắc rằng tất cả các bạn
Wang better. So, (88) we'll be holding a đều mong muốn được hiểu rõ hơn về cô
luncheon for her today, and everyone is Wang. Vì vậy, (88) chúng ta sẽ tổ chức một
invited. Please stop by the conference bữa tiệc trưa cho cô ấy hôm nay, và mọi
room at noon for soup and sandwiches. người đều được mời. Vui lòng ghé qua
phòng họp vào buổi trưa để thưởng thức
86. What is the purpose of the talk? (A) To súp và bánh mì.
thank project volunteers
(B) To explain an event schedule 86. Mục đích của buổi nói chuyện là gì? (A)
(C) To introduce a new employee Cảm ơn các tình nguyện viên của dự án
(D) To welcome a guest speaker (B) Để giải thích lịch trình sự kiện
(C) Để giới thiệu một nhân viên mới
87. According to the speaker, why might the (D) Để chào đón một diễn giả khách mời
listeners be familiar with Ms. Wang?
(A) She starred in a television show. 87. Theo người nói, tại sao người nghe có thể
(B) She won a journalism award. quen thuộc với bà Vương?
(C) She used to be an intern at the company. (A) Cô ấy đóng vai chính trong một chương
(D) She has relatives who work for the trình truyền hình.
company. (B) Cô ấy đã giành được một giải thưởng
báo chí.
88. What event are the listeners encouraged (C) Cô ấy từng là nhân viên thực tập tại công
to attend? ty.
(A) A board meeting (D) Cô ấy có người thân làm việc cho công ty.
(B) A theater performance
(C) A training session 88. Người nghe được khuyến khích tham dự
(D) A staff luncheon sự kiện nào?
(A) Một cuộc họp hội đồng quản trị
(B) Một buổi biểu diễn nhà hát
(C) Một buổi đào tạo
(D) Bữa tiệc trưa của nhân viên
89-91
W: And in local news, here's a reminder from W: Và theo tin tức địa phương, đây là lời nhắc
the Grantson Community Center about their từ Trung tâm cộng đồng Grantson về sự kiện
fundraising event this Saturday evening. (89) gây quỹ của họ vào tối thứ Bảy này. (89)
The center is holding a comedy festival Trung tâm đang tổ chức một lễ hội hài kịch
featuring some of the area's most well- với sự góp mặt của một số nghệ sĩ hài nổi
known comedians. (90) Proceeds from the tiếng nhất khu vực. (90) Tiền thu được từ
event will help support the center's sự kiện này sẽ giúp hỗ trợ dự án của trung
project to improve its building. They want tâm để cải thiện tòa nhà của mình. Họ
to raise funds to paint colorful murals on the muốn gây quỹ để vẽ những bức tranh tường
outside walls. So come on down and enjoy the đầy màu sắc trên các bức tường bên ngoài. Vì
show. (91) The center's also looking for a vậy, hãy xuống và thưởng thức chương trình.
few volunteers to help set up the sound (91) Trung tâm cũng đang tìm kiếm một
equipment for the show. If you're able to vài tình nguyện viên để giúp thiết lập thiết
help with that, please give them a call. bị âm thanh cho buổi biểu diễn. Nếu bạn có
thể trợ giúp việc đó, vui lòng gọi cho họ.
89. Who will be featured at Saturday's event?
(A) Sculptors 89. Ai sẽ được giới thiệu tại sự kiện thứ bảy?
(B) Musicians (A) Nhà điêu khắc
(C) Authors (B) Nhạc sĩ
(D) Comedians (C) Tác giả
(D) Diễn viên hài
90. What is money being raised for?
(A) An after-school program 90. Tiền được huy động để làm gì?
(B) A sports tournament (A) Một chương trình sau giờ học
(C) A building improvement project (B) Một giải đấu thể thao
(D) A health clinic (C) Một dự án cải thiện tòa nhà
(D) Phòng khám sức khỏe
92-94
W: Hi, Omar. (92) This is Anusha from W: Chào, Omar. (92) Đây là Anusha từ
Berringer Media Productions. I'm editing Berringer Media Productions. Tôi đang
the video you wanted to make. And, (93) chỉnh sửa video mà bạn muốn tạo. Và, (93)
after reviewing the film, I, uh, I think we sau khi xem lại phim, tôi nghĩ chúng ta nên
should change some of the colors so that thay đổi một số màu sắc để độ tương phản
the contrast is more noticeable. I went dễ nhận thấy hơn. Tôi đã tiếp tục và tạo ra
ahead and created a version with the new một phiên bản với các màu mới. Bây giờ,
colors. Now, (94) I know you were hoping (94) Tôi biết bạn đã hy vọng xem bản nháp
to view a draft by this afternoon. But, vào chiều nay. Tuy nhiên, rất tiếc, tôi đang
unfortunately, I'm having some trouble gặp một số sự cố khi tải tệp lên. (94) Vì vậy,
uploading the file. (94) So, I'll call you with tôi sẽ gọi cho bạn để cập nhật vào ngày
an update tomorrow. mai.
92. Which field does the speaker most likely 92. Người nói có khả năng làm việc trong lĩnh
work in? vực nào nhất?
(A) film production (A) sản xuất phim
(B) Interior design (B) Thiết kế nội thất
(C) Computer programming (C) Lập trình máy tính
(D) Broadcast journalism (D) Báo chí phát thanh truyền hình
93. What improvement did the speaker 93. Người nói đã thực hiện cải tiến gì?
make? (A) Cô ấy đã thuê thêm nhân viên.
(A) She hired more staff. (B) Cô ấy đã sử dụng phần mềm khác nhau.
(B) She used different software. (C) Cô ấy đã thay đổi một số màu sắc.
(C) She changed some colors. (D) Cô ấy đã nói chuyện với một chuyên gia.
(D) She talked to a specialist.
94. Tại sao người nói nói, "Tôi đang gặp sự cố
94. Why does the speaker say, "I'm having khi tải tệp lên"?
some trouble uploading the file"? (A) To (A) Yêu cầu một số thiết bị mới
request some new equipment (B) Khiếu nại về một chính sách
(B) To complain about a policy (C) Để yêu cầu giúp đỡ
(C) To ask for help (D) Để giải thích sự chậm trễ
(D) To explain a delay
95-97
W: Good job, everyone. Today's end-of season W: Làm tốt lắm mọi người. Chương trình
sale was a huge success, and you all did a giảm giá cuối mùa hôm nay đã thành công rực
good job assisting customers. (95) We're rỡ và tất cả các bạn đã làm rất tốt việc hỗ trợ
almost completely sold-out of winter khách hàng. (95) Chúng ta gần như đã bán
accessories. There are only a few gloves hết phụ kiện mùa đông. Chỉ còn một số ít
and scarves left, and coats are selling well. găng tay và khăn quàng cổ, áo khoác đang
This is great because (96) we're expecting bán rất chạy. Điều này thật tuyệt vì (96)
the first shipment of spring clothes next chúng ta đang mong đợi lô hàng quần áo
Tuesday. We really need to clear out as much mùa xuân đầu tiên vào thứ Ba tới. Chúng ta
space on our shelves as possible. There's thực sự cần phải giải phóng càng nhiều không
been one change to tomorrow's schedule. gian trên kệ của chúng ta càng tốt. Có một
(97) Patrick will be out, so I'll be filling in thay đổi đối với lịch trình ngày mai. (97)
98-100
M: Hi, Salma. This is Alberto. (98) I'm still M: Chào, Salma. Đây là Alberto. (98) Tôi vẫn
out of town training staff at our store in đang ở ngoài thành phố đào tạo nhân viên
Manila. I'll be here training them until the tại cửa hàng của chúng ta ở Manila. Tôi sẽ
end of this week. I just remembered that ở đây huấn luyện họ cho đến cuối tuần
(99) I was supposed to place the order for này. Tôi mới nhớ rằng (99) Tôi đã phải đặt
printer cartridges for our offices, but I hàng hộp mực máy in cho văn phòng của
forgot to do that. Would you be able to chúng ta, nhưng tôi đã quên làm điều đó.
order them? You can find the item number Bạn có thể đặt hàng không? Bạn có thể tìm
for the printer cartridges on the list on my thấy số thứ tự của hộp mực máy in trong
desk. Oh, one more thing... (100) Can you let danh sách trên bàn làm việc của tôi. Ồ, còn
me know when you're available next một điều nữa ... (100) Bạn có thể cho tôi
week? We need to start interviewing for a biết khi nào bạn rảnh vào tuần tới không?
new receptionist when I get back to the Chúng ta cần bắt đầu phỏng vấn cho một
office. Thanks! nhân viên lễ tân mới khi tôi trở lại văn
PART 5
101. Mr. Sokolov _____ a positive review of his 101. Ông Sokolov đã viết một đánh giá tích
stay at the Olana Hotel. cực về kỳ nghỉ của ông tại khách sạn Olana.
(A) write
(B) wrote
(C) writing
(D) was written
102. The manager often leads new 102. Người quản lý thường tự cô ấy dẫn dắt
employees through the safety procedures nhân viên mới thông qua các quy trình an
____. toàn.
(A) her
(B) herself
(C) hers
(D) she
Chọn (B) do chỗ trống cần một đại từ phản thân để nhấn mạnh hành động của chủ ngữ phía
trước.
Loại:
(A) tính từ sở hữu phải đứng trước danh từ
(C) đại từ sở hữu
(D) chủ ngữ
103. The corporate fitness center is equipped 103. Trung tâm thể dục của công ty được
____ fourteen stationary bicycles. trang bị ____ mười bốn chiếc xe đạp cố định.
(A) at (A) tại
(B) on (B) trên
(C) with (C) với
(D) about (D) về
104. Professor Phuong will go over the use of 104. Giáo sư Phương sẽ hướng dẫn cách sử
the laborator _____ with the interns next week. dụng các dụng cụ thí nghiệm với các sinh viên
Chọn (A) do phía trước có khoảng trống có mạo từ (the) và danh từ (laboratory) cần điền một
danh từ để tạo thành cụm danh từ ghép.
Loại:
(B) tính từ
(C) trạng từ
(D) tính từ
105. Arnby Cable _____ €25.00 to all Internet 105. Arnby Cable _____ € 25,00 cho tất cả các
subscribers after the weeklong service thuê bao Internet sau khi dịch vụ bị gián đoạn
interruption. kéo dài một tuần.
(A). refunded (A) được hoàn lại
(B). accepted (B) được chấp nhận
(C). divided (C) chia
(D). deposited (D) đặt cọc
106. The board of directors will meet next 106. Ban giám đốc sẽ họp vào thứ Hai tới để
Monday to examine the current hiring ____. xem xét ____ tuyển dụng hiện tại.
(A) purpose (A) mục đích
(B) intent (B) ý định
(C) assembly (C) lắp ráp
(D) policy (D) chính sách
107. Passengers should not leave their seats 107. Hành khách không nên rời khỏi chỗ ngồi
_____ a flight attendant gives them permission của mình _____ một tiếp viên hàng không cho
to do so. phép họ làm như vậy.
(A) unless (A) trừ khi
(B) rather (B) hơn
(C) instead (C) thay vào đó
108. The goal of the committee was to 108. Mục tiêu của ủy ban là đánh giá các quy
evaluate the company's bylaws and offer _____ định của công ty và đưa ra _____ để cải tiến.
for improvement. (A) gia hạn
(A) renewals (B) đăng ký
(B) registrations (C) khuyến nghị
(C) recommendations (D) khoản bồi hoàn
(D) reimbursements
109. The building's new ventilation system 109. Hệ thống thông gió mới của tòa nhà giúp
circulates heat much ____ than before. luân chuyển nhiệt đều hơn nhiều so với trước
(A) even đây.
(B) most even
(C) evenly
(D) more evenly
Chọn (D) vì đằng sau có dấu hiệu nhận biết của dạng so sánh hơn (than)
Loại:
(A) tính từ
(B) so sánh nhất
(C) trạng từ
110. Glowood Appliances promises 110. Glowood Appliances hứa với khách hàng
customers their money back _____ they are not sẽ hoàn lại tiền _____ họ không hài lòng với
satisfied with their purchase. việc mua hàng của họ.
(A) while (A) trong khi
(B) and (B) và
(C) if (C) nếu
(D) then (D) sau đó
111. The theater doors will close and the 111. Các cửa nhà hát sẽ đóng lại và chương
show will start at precisely 8:00 p.m., so trình sẽ bắt đầu vào đúng 8 giờ tối, vì vậy
guests are reminded to be _____. khách hàng hãy nhớ đến _____.
(A) rapid (A) nhanh chóng
(B) sudden (B) đột ngột
(C) punctual (C) đúng giờ
(D) instant (D) tức thì
112. All vacation requests must be made to 112. Tất cả các yêu cầu về kỳ nghỉ phải được
your supervisor _____ the requested date. gửi cho người giám sát của bạn _____ ngày
(A) prior to được yêu cầu.
(B) except for (A) trước
(C) previously (B) ngoại trừ
(D) because (C) trước đây
(D) bởi vì
113. Most banks now offer clients the option 113. Hầu hết các ngân hàng hiện nay cung cấp
of receiving their statements electronically or cho khách hàng tùy chọn nhận bản sao kê của
_____ mail. họ qua điện tử hoặc _____ thư.
(A) from (A) từ
(B) of (B) của
(C) in (C) trong
(D) by (D) bằng
114. Construction at Langhall Plaza is going 114. Việc xây dựng tại Langhall Plaza đang
so well that shops might open before the diễn ra tốt đẹp đến mức các cửa hàng có thể
expected _____ date. mở cửa trước ngày _____ dự kiến.
(A) completion (A) hoàn thành
(B) selection (B) lựa chọn
(C) decision (C) quyết định
(D) option (D) tùy chọn
115. Kohmek, Inc., is seeking a suitable site 115. Kohmek, Inc., đang tìm kiếm một địa
_____ the construction of its electronics điểm thích hợp _____ việc xây dựng nhà máy
factory. điện tử của mình.
(A) for (A) cho
(B) so (B) vậy
(C) to (C) để
(D) more (D) nữa
116. Studies show that the average audience 116. Các nghiên cứu cho thấy rằng khán giả
forms its _____ of the speaker within the first trung bình hình thành ấn tượng về người nói
few seconds trong vài giây đầu tiên của bài thuyết trình.
of the presentation.
(A) impress
(B) impressive
(C) impressively
(D) impression
Chọn (D) do phía trước khoảng trống là tính từ (its) và phía sau khoảng trống là giới từ (of)
cần một danh từ.
Loại:
(A) động từ
(B) tính từ
(C) trạng từ
117. Mr. Cutler has been asked to _____ 117. Ông Cutler đã được yêu cầu _____ doanh
domestic sales of low-calorie beverages. số bán đồ uống có hàm lượng calo thấp trong
(A) oversee nước.
(B) possess (A) giám sát
(C) succeed (B) sở hữu
(D) persist (C) thành công
(D) kiên trì
118. Cranford Culinary Academy offers 35 118. Học viện Ẩm thực Cranford cung cấp 35
different classes for _____ chefs. lớp học khác nhau cho những đầu bếp đầy
A. aspires tham vọng.
B. aspiration
C. aspiring
D. to aspire
Chọn (C) do phía trước khoảng trống có giới từ (for) sau khoảng trống là danh từ (chefs) cần
điền một tính từ.
Loại:
(A) động từ
(B) danh từ
(D) To V (chỉ mục đích)
119. _____, items sold at the Scottville Craft 119. _____, các mặt hàng được bán tại Hội chợ
Fair are unique and of very high quality. Thủ công Scottville là duy nhất và có chất
(A) Fairly lượng rất cao.
(B) Typically (A) Một cách công bằng
(C) Simply (B) Thông thường
(D) Entirely (C) Đơn giản
(D) Toàn bộ
120. Mamton Home Furnishings _____ 120. Mamton Home Furnishings đã sản xuất
customized furniture in Pennsylvania for đồ nội thất đặt làm ở Pennsylvania trong hơn
more than a century. một thế kỷ.
(A) manufactures
(B) is manufacturing
(C) has manufactured
(D) manufacture
Chọn (C) do sau phía sau có dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại hoàn thành là “for more than a
century”.
Loại:
(A) động từ hiện tại đơn (số ít)
(B) động từ hiện tại tiếp diễn
(D) động từ hiện tại đơn (số nhiều)
121. Please hold any phone calls for Ms. 121. Vui lòng giữ bất kỳ cuộc điện thoại nào
Tanaka ____ she will be in meetings all day. cho cô Tanaka ____ cô ấy sẽ họp cả ngày.
(A) as (A) vì
(B) but (B) nhưng
(C) despite (C) mặc dù
(D) similarly (D) tương tự
122. Dolores Gutierrez excels as an estate 122. Dolores Gutierrez xuất sắc trong vai trò
planning attorney who helps clients manage luật sư lập kế hoạch bất động sản, người giúp
their assets _____. khách hàng quản lý tài sản của họ một cách
(A) effect hiệu quả.
(B) effectively
(C) effects
(D) effective
Chọn (B) do có động từ “manage” phía trước nên cần trạng từ phía sau để bổ nghĩa.
Loại:
(A) động từ số nhiều
(C) động từ số ít
(D) tính từ
123. Mr. Singh was _____ about sales of 123. Ông Singh đã _____ về doanh số bán nước
the fragrance after the first round of hoa sau vòng đầu tiên của các nhóm tập trung
customer focus groups. vào khách hàng.
(A) extensive (A) rộng rãi
(B) distinct (B) khác biệt
(C) optimistic (C) lạc quan
(D) superior (D) kiêu ngạo
124. Data from the finance department was 124. Dữ liệu từ bộ phận tài chính được sử
used to _____ predict the company's future dụng để dự đoán _____ chi phí trong tương lai
expenses. của công ty.
(A) either (A) một trong hai
(B) ever (B) đã từng
(C) yet (C) chưa
125. Immediately after the decrease in 125. Ngay sau khi thông báo về việc giảm sản
production was announced, everyone began lượng, mọi người bắt đầu thảo luận về việc
discussing how _____ would impact work _____ sẽ ảnh hưởng đến lịch trình làm việc như
schedules. thế nào.
(A) us (A) chúng tôi
(B) it (B) nó
(C) theirs (C) của họ
(D) yours (D) của bạn
126. Every year Arrow Mill, Inc. processes a 126. Mỗi năm Arrow Mill, Inc. xử lý lượng
_____ amount of grain. ngũ cốc _____.
(A) durable (A) bền
(B) direct (B) trực tiếp
(C) resolute (C) kiên quyết
(D) substantial (D) đáng kể
127. Tomorrow morning, both escalators in 127. Sáng mai, cả hai thang cuốn trong cửa
the store will be turned off periodically in hàng sẽ được tắt định kỳ để thực hiện bảo trì
order to perform _____ maintenance. được yêu cầu.
(A) required
(B) require
(C) requiring
(D) requires
Chọn (A) do phía trước khoảng trống là động từ (perform) và phía sau khoảng trống là danh
từ (maintenance) cần một tính từ mang nghĩa bị dộng.
Loại:
(B) động từ số nhiều
(C) tính từ chủ động
(D) động từ số ít
128. Those who wish to volunteer at the 128. Những ai muốn làm tình nguyện viên tại
annual Sebastian Park flower-planting event sự kiện trồng hoa thường niên của Công viên
this Saturday _____ to arrive early. Sebastian vào thứ Bảy tuần này được yêu cầu
(A) asks hãy đến sớm.
(B) are asked
(C) has been asking
(D) to ask
129. Although Mr. Yanamura's theory is _____ 129. Mặc dù lý thuyết của ông Yanamura
controversial, it does help explain the latest ______ gây tranh cãi nhưng nó giúp giải thích
changes in the market. những thay đổi mới nhất trên thị trường.
(A) neatly (A) gọn gàng
(B) urgently (B) khẩn cấp
(C) gracefully (C) duyên dáng
(D) certainly (D) chắc chắn
130. A recent ______ found that property 130. Một đánh giá gần đây cho thấy rằng giá
values in the Agate Valley region had trị bất động sản ở khu vực Thung lũng Mã não
increased by 3 percent between January and đã tăng 3% trong khoảng thời gian từ tháng
June. Giêng đến tháng Sáu.
(A) assessment
(B) assessed
(C) assessable
(D) to assess
Chọn (A) do phía trước là tính từ (recent) nên phía sau sau cần danh từ.
Loại:
(B) động từ quá khứ
(C) tính từ
(D) to V (chỉ mục đích)
PART 6
131-134
The Design Present Conference is an annual Hội nghị Design Present là sự kiện thường
event held in Melbourne for graphic-design niên được tổ chức tại Melbourne dành cho các
professionals. The conference is steadily chuyên gia thiết kế đồ họa. Hội nghị đang dần
growing in popularity. Last year, it (131) ----- trở nên phổ biến. Năm ngoái, nó (131) đã thu
- more than 3,000 attendees from Australia hút hơn 3.000 người tham dự từ Úc và khắp
and around the world. The next Design nơi trên thế giới. Hội nghị Design Present tiếp
Present Conference, which will be held from theo, sẽ được tổ chức từ ngày 20 đến ngày 23
20 to 23 March, will offer more than 100 tháng 3, sẽ cung cấp hơn 100 hội thảo, cùng
workshops, plus keynote speeches and với các bài phát biểu quan trọng và các phiên
plenary sessions. This year, several họp toàn thể. Năm nay, một số cơ hội cho
opportunities for professional networking mạng lưới chuyên nghiệp sẽ được thêm vào.
will be added. Những người tham dự sẽ có cơ hội tiếp thị
Attendees will have the chance to market (132) chính mình cho các công ty trong một
(132) ------ to firms in several different số ngành công nghiệp khác nhau. Khoảng thời
industries. Periods for gian cho
networking will be included in the (133) ----- mạng sẽ được bao gồm trong (133) lịch
- each day. Whether you are a design trình mỗi ngày. Cho dù bạn là người đam mê
enthusiast, student, thiết kế, sinh viên,
freelance designer, or business owner, Design nhà thiết kế tự do hoặc chủ doanh nghiệp,
Present has something for you. (134) -----. Design Present có một điều gì đó dành cho
bạn. (134) Đăng ký bắt đầu vào ngày 3
131. tháng 2 và tiếp tục đến ngày 18 tháng 3.
(A) attracted
(B) entered 131.
(C) awarded (A) đã thu hút
(D) promoted (B) đã nhập
(C) được trao
132. (D) thăng cấp
(A) they
(B) them 132.
(C) themselves (A) họ
(D) theirs (B) chúng
(C) chính họ
133. (D) của họ
(A) location
(B) situation 133.
(C) machine (Một địa điểm
(D) schedule (B) tình huống
(C) máy
134. (D) lịch trình
(A) Registration begins on 3 February and
continues through 18 March. 134.
(B) This speaker is well-known throughout (A) Đăng ký bắt đầu vào ngày 3 tháng 2 và
the industry. tiếp tục đến ngày 18 tháng 3.
(C) The conference was held in New Zealand (B) Diễn giả này nổi tiếng trong toàn ngành.
in previous years. (C) Hội nghị đã được tổ chức ở New Zealand
(D) We'd like to get your feedback on last trong những năm trước.
year's conference. (D) Chúng tôi muốn nhận được phản hồi của
bạn về hội nghị năm ngoái.
135-138
Housing Specialist Needed Cần tuyển Chuyên gia về nhà ở
Wallace & Prence Realty is currently seeking Wallace & Prence Realty hiện đang tìm kiếm
a housing specialist to work with our một chuyên gia về nhà ở để làm việc với các
international clients. We specialize in khách hàng quốc tế của chúng tôi. Chúng tôi
securing appropriate short-term housing for chuyên đảm bảo nhà ở ngắn hạn thích hợp
individuals (135) ------ will be working in the cho các cá nhân (135) những người sẽ chỉ
Toronto area for only a short time. As part of làm việc tại khu vực Toronto trong một thời
our client-relations department, the gian ngắn. Là một phần của bộ phận quan hệ
housing specialist (136) ------ guidance to khách hàng của chúng tôi,
clients preparing for temporary relocation. chuyên gia nhà ở (136) sẽ cung cấp hướng
(137) -----. The successful candidate must dẫn cho khách hàng chuẩn bị cho việc tái định
have knowledge of real estate and rental cư tạm thời. (137) Các nhiệm vụ cũng bao
agencies in the Toronto area. gồm việc hỗ trợ khách hàng sau khi họ
Also required is a minimum of two years of đến. Ứng viên thành công phải có kiến thức
customer-service experience. Individuals về bất động sản và các cơ quan cho thuê trong
with the necessary (138) ----- are encouraged khu vực Toronto.
to contact us at Ngoài ra, yêu cầu tối thiểu là hai năm kinh
recruitment@wallaceprence.ca. nghiệm dịch vụ khách hàng. Những cá nhân
có (138) bằng cấp cần thiết được khuyến
135. khích liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ
(A) who Employment@wallaceprence.ca.
(B) accordingly
(C) recently 135.
(D) where (A) những ai
(B) tương ứng
136. (C) gần đây
(A) provided (D) ở đâu
(B) will provide
(C) will have provided 136.
139-142
LOWELL (March 3) — Just one year after LOWELL (3/3) — Chỉ một năm sau khi khai
opening, Viggo's Sweet Shop on Park Street trương, Cửa hàng bánh kẹo của Viggo trên
has become the place to go for residents Phố Park đã trở thành địa điểm lui tới của
wishing to satisfy their sugary cravings. Says những cư dân có nhu cầu thỏa mãn cơn thèm
owner Viggo Magnusson, "Returning ngọt của mình. Chủ sở hữu Viggo Magnusson
customers bring friends and relatives with nói: "Khách hàng quay trở lại mang theo bạn
them, so the shop is always (139) -----," Mr. bè và người thân, vì vậy cửa hàng luôn (139)
Magnusson credits the success of his đông khách", anh Magnusson cho rằng thành
business to the recipes he inherited from his công trong công việc kinh doanh của mình là
grandmother about a decade ago. (140) -----. nhờ công thức nấu ăn mà ông đã thừa hưởng
But the popularity of the pastry shop (141) -- từ bà của mình khoảng một thập kỷ trước.
--- Mr. Magnusson with an unanticipated (140) Chiến dịch tiếp thị truyền thông xã
problem: lack of store space. So when the hội của anh ấy cũng đã thúc đẩy doanh số
shoe store next door went out of business bán hàng.
recently, he purchased the property to allow Nhưng sự nổi tiếng của cửa hàng bánh kẹo
for the (142) ----- of his shop. Renovations (141) đã khiến anh Magnusson gặp một vấn
will start in April. đề không lường trước được: thiếu không gian
quán. Vì vậy, khi cửa hàng giày bên cạnh
139. ngừng kinh doanh gần đây, anh ấy đã mua lại
(A) doubted nơi đó để cho (142) việc mở rộng cửa hàng
(B) estimated của mình. Công việc cải tạo sẽ bắt đầu vào
(C) crowded tháng 4.
(D) organized
139.
140. (A) nghi ngờ
(A) She usually serves them warm. (B) ước tính
(B) She created them when she started the (C) đông đúc
restaurant. (D) có tổ chức
(C) His family members prefer eating
healthy meals. 140.
(D) His social media campaign has also (A) Cô ấy thường phục vụ chúng khi còn
boosted sales. nóng.
(B) Cô ấy đã tạo ra chúng khi cô ấy bắt đầu
141. mở nhà hàng.
(A) leave (C) Các thành viên trong gia đình anh ấy thích
(B) left ăn bữa ăn lành mạnh hơn.
(C) is leaving (D) Chiến dịch tiếp thị truyền thông xã hội
(D) have left của anh ấy cũng đã thúc đẩy doanh số bán
hàng.
142.
(A) expansion 141.
(B) supervision (A) thì hiện tại đơn
(C) submission (B) thì quá khứ đơn
(D) division (C) thì hiện tại tiếp diễn
(D) thì hiện tại hoàn thành
142.
(A) mở rộng
(B) giám sát
(C) sự đệ trình
(D) phân chia
143-146
To: All Employees Gửi: Tất cả nhân viên
From: Jennifer Prasad Người gửi: Jennifer Prasad
Subject: Updated Password Policy Date: Chủ đề: Chính sách mật khẩu được cập nhật
Tuesday, February 8 Ngày: Thứ Ba, ngày 8 tháng 2
143. 143.
(A) However (A) Tuy nhiên
(B) Therefore (B) Do đó
(C) In addition (C) Ngoài ra
(D) For example (D) Ví dụ
144. 144.
(A) sent (A) thì quá khứ đơn
(B) will be sent (B) thì tương lai đơn dạng bị động
(C) will have sent (C) thì tương lai hoàn thành
(D) had been sent (D) thì quá khứ hoàn thành
145. 145.
(A) Support (A) Hỗ trợ
(B) Absence (B) Vắng mặt
(C) Failure (C) Thất bại
(D) Approval (D) Chấp thuận
146. 146.
(A) I will see you at the meeting. (A) Tôi sẽ gặp bạn tại cuộc họp.
(B) Write down your new login ID. (B) Ghi lại ID đăng nhập mới của bạn.
(C) Let me know when this is done. (C) Hãy cho tôi biết khi nào việc này được
(D) Thank you for your cooperation. thực hiện.
(D) Cảm ơn bạn đã hợp tác.
PART 7
Thành phố Asherton tự hào giới thiệu Hội chợ vườn tại khuôn viên của trang viên Asherton
Thứ bảy, ngày 10/6
11h sáng đến 5h chiều
Các chuyến tham quan trang viên Asherton sẽ được phục vụ với giá rẻ
Được đỗ xe tại trang viên với giá là 10 đô mỗi chiếc
147. What is indicated about Asherton 147. Điều gì được chỉ ra về trang viên
Manor? Asherton?
(A) It is available for private parties. (A) Nó dành cho các bữa tiệc kín.
(B) It is open daily from 11:00 AM to 5:00 PM. (B) Nó mở cửa mỗi ngày từ 11h sáng đến 5h
(C) It always offers guided tours. chiều.
(D) It is near a train station. (C) Nó luôn phục vụ các chuyến tham quan có
hướng dẫn.
(D) Nó gần ga xe lửa.
148. What will NOT be free at the fair? 148. Điều gì sẽ KHÔNG được miễn phí tại hội
(A) Games chợ?
(B) Music (A) Các trò chơi
(C) Shuttle rides (B) Âm nhạc
(D) On-site parking (C) Các chuyến đưa đón
(D) Đỗ xe tại chỗ
Eleanor’s Catering
Giúp bữa tiệc tiếp theo của bạn trở nên khó quên
Bạn đang tìm một địa điểm ăn uống cho sự kiện đặc biệt của mình? Không cần tìm nữa đâu!
Eleanor’s Catering có thể trở thành địa điểm cho mọi kiểu gặp mặt xã giao⎼từ các buổi gặp gỡ
nhỏ, thân mật đến các sự kiện lớn, trang trọng. Eleanor’s phục vụ những món ăn ngon, chất
lượng cao cho tất cả sự kiện. Dịch vụ ăn uống trọn gói của chúng tôi bao gồm đồ uống và tiền
thuê bàn, khăn, đĩa, và dụng cụ ăn uống. Nhân viên của chúng tôi sẽ làm mọi thứ để giúp sự
kiện đặc biệt của bạn thành công⎼chúng tôi sẽ phục vụ mọi thứ bạn cần, bày biện sẵn và sau
đó dọn đi.
Để xem dự toán chi phí, hãy hoàn thành đơn yêu cầu phục vụ trên trang web của chúng tôi tại
www.eleanorscatering.com. Việc nếm thử các món trong menu sẽ có sẵn theo yêu cầu.
149. What is the purpose of the 149. Mục đích của quảng cáo là gì?
advertisement? (A) Ưu đãi giảm giá cho khách mới
(A) To offer a discount to new clients (B) Thông báo các món mới trong menu
(B) To announce new menu items (C) Miêu tả các dịch vụ của một doanh
(C) To describe the services of a business nghiệp
(D) To explain delivery requirements (D) Giải thích yêu cầu giao hàng
150. According to the advertisement, what is 150. Theo quảng cáo, cái gì có sẵn theo yêu
available by special request? cầu đặc biệt?
(A) Food sampling (A) Thử đồ ăn
(B) Vegetarian meals (B) Các bữa ăn chay
(C) Itemized bills (C) Hóa đơn từng khoản
(D) Decorations (D) Trang trí
Đến: rwiest@lupinecityhall.com
Từ: dbryant@acrospartners.com
Ngày: 12/4
Chủ đề: Khảo sát địa điểm
Đính kèm: Khảo sát
Tôi đã gửi e-mail cho ông bản khảo sát địa điểm vào thứ hai, nên thật lạ là ông không thấy nó.
Có lẽ vì tôi gửi bằng e-mail cá nhân của tôi thay vì e-mail làm việc, nên máy chủ của ông không
nhận dạng được và thay vào đó chuyển nó vào mục thư rác. Bất kể lý do gì đi nữa, tôi sẽ đính
kèm lại bản khảo sát ở đây.
Nếu địa điểm được duyệt vào tuần sau, nhóm của tôi sẽ xúc tiến việc hoàn thành bản thiết kế
cuối cùng. Chủ đất hy vọng toàn bộ dự án xây dựng được duyệt trước cuối tháng để nhóm thi
công có thể bắt đầu đặt móng vào tháng sáu.
Thân ái,
Daniela Bryant
151. According to Ms. Bryant, why might Mr. 151. Theo cô Bryant, do đâu mà ông Wiest lại
Wiest not have seen the original document? không thể thấy văn bản gốc?
(A) She forgot to attach it to her e-mail. (A) Cô ấy quên đính kèm vào e-mail của mình.
(B) She sent it to a different person. (B) Cô ấy gửi đến người khác.
(C) It may have gone to the wrong e-mail (C) Nó có thể đã đến nhầm mục e-mail.
folder. (D) Tập tin bên trong nó có thể quả lớn.
(D) The file in it may have been too large.
152. Who most likely is Ms. Bryant? 152. Cô Bryant có khả năng là ai?
(A) An architect (A) Kiến trúc sư
(B) An apartment-building manager (B) Quản lý tòa nhà
(C) A banker (C) Chủ ngân hàng
(D) A property owner (D) Chủ đất
Mandi Garafelli (3:32 chiều): Xin chào. Cảm ơn đã liên lạc với dịch vụ chăm sóc khách hàng
của Picturos Camera. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Theo Ubari (3:33 chiều): Chào. Gần đây tôi có mua máy ảnh Picturos 3000. Tôi đang gặp vấn
đề khi tải ảnh từ máy ảnh lên máy tính.
M (3:35 chiều): Được rồi. Bạn có thực hiện các bước này chưa? 1. Kiểm tra kết nối giữa máy
ảnh và máy tính. 2. Tắt máy ảnh và mở lại. 3. Khởi động máy tính lại khi đang kết nối với máy
ảnh.
T (3:38 chiều): Tôi đã thử bước 1 và 2. Không có tiến triển gì hết.
M (3:41 chiều): Trước khi bạn thử bước 3, hãy vào thư mục “ứng dụng” và tìm biểu tượng có
tiêu đề là “Picturos 3000.” Bạn có thấy không?
T (3:42 chiều): Có, nó nằm ở đó.
M (3:43 chiều): Nhấp vào đó hai lần. Hình ảnh của bạn sẽ tự động xuất hiện.
T (3:44 chiều): Tôi làm được rồi rồi! Cảm ơn đã giúp tôi!
M (3:45 chiều): Không có chi.
153. What has Mr. Ubari NOT done? 153. Anh Ubari CHƯA thực hiện việc gì?
(A) Purchased a new camera (A) Mua máy ảnh mới
(B) Connected the camera to the computer (B) Kết nối máy ảnh với máy tính
(C) Restarted the camera (C) Khởi động lại máy ảnh
(D) Restarted the computer (D) Khởi động lại máy tính
154. At 3:42 P.M., what does Mr. Ubari most 154. Vào lúc 3:42 chiều, anh Ubari có vẻ có ý
likely mean when he writes, “Yes, it’s there”? gì khi anh viết: “Có, nó nằm ở đó”?
(A) He found an icon. (A) Anh tìm thấy một biểu tượng.
(B) He moved the camera. (B) Anh di chuyển máy ảnh.
(C) He uploaded the pictures. (C) Anh tải ảnh lên.
(D) He sees the instructions. (D) Anh thấy hướng dẫn.
NHẮC NHỞ
Đến: Tất cả nhân viên
Từ: Damian Perez
Ngày: 3/9
Chủ đề: Kiểm tra an toàn
Ngày mai, 4/9, chúng ta sẽ có một buổi kiểm tra an toàn ngay tại nhà máy. Thanh tra, cô
Hannah Langan, dự kiến sẽ đến vào lúc 8h30 sáng và đi vào lúc 3:30 chiều. Hãy lưu ý là sẽ có
các cuộc họp sơ bộ trước chính buổi kiểm tra. Lịch trình như bên dưới.
Thời gian Hoạt động Người tham dự bắt buộc Địa điểm
10h sáng Thanh tra gặp mặt Tổng quản lý Damian Perez Phòng họp C
12h30 sáng Kiểm tra vận hành Tất cả nhân viên Tầng nhà máy
Trừ cuộc họp khai mạc, công nhân tầng nhà máy nên có mặt tại trạm làm việc thường xuyên
của mình cả ngày. Trong suốt buổi kiểm tra vận hành, thanh tra có thể sẽ ghé qua trạm làm
việc và hỏi về các máy móc. Vui lòng trả lời trực tiếp và trung thực, và sau đó tiếp tục làm việc
ngay khi thanh tra rời đi.
155. Who most likely is Mr. Perez? 155. Ông Perez có khả năng là ai?
(A) A factory floor worker (A) Công nhân tầng nhà máy
(B) A food service worker (B) Nhân viên phục vụ ăn uống
(C) The safety inspector (C) Thanh tra an toàn
(D) The general manager (D) Tổng quản lý
156. When will the inspection begin? 156. Khi nào buổi kiểm tra bắt đầu?
(A) At 8:30 A.M. (A) 8h30 sáng
(B) At 10:00 A.M. (B) 10h sáng
(C) At 12:30 P.M. (C) 12h30 chiều
(D) At 3:30 P.M. (D) 3h30 chiều
157. What does the memo suggest about 157. Bản nhắc nhở đề cập gì về công nhân
factory floor workers? tầng nhà máy?
(A) They must prepare written reports. (A) Họ phải chuẩn bị các bản báo cáo viết tay.
(B) They will be able to leave work early. (B) Họ sẽ được tan làm sớm.
(C) Their afternoon work might be (C) Công việc buổi chiều của họ có thể bị
interrupted. gián đoạn.
(D) Their workstations might be unavailable. (D) Trạm làm việc của họ có thể không có sẵn.
Xin chào,
Chúng tôi rất biết ơn vì bạn vẫn luôn là một người đăng ký tận tâm đối với trang web của
chúng tôi. Chúng tôi khuyến khích bạn truy cập healthhome.net.uk lần nữa càng sớm càng tốt!
Bạn sẽ khám phá một giao diện khác hẳn, vì chúng tôi vừa tạo ra một trang web mới, thu hút,
và dễ điều hướng. Đội ngũ phát triển, tác giả và thiết kế web của chúng tôi đã làm việc hàng
tháng liền để tạo ra một trang web chính xác như bạn mong muốn.
Thiết kế mới bao gồm các nút mạng xã hội ở đầu trang dành cho truy cập nâng cao. Nội dung
trang web dễ xem trên máy tính bảng và điện thoại hơn trước kia. Ngoài ra, cửa hàng online
cực kì dễ điều hướng. Cuối cùng, chúng tôi đã nâng cấp Trung tâm giáo dục của trang web
bằng cách thêm tính năng câu hỏi được thiết kế để bổ trợ thêm kiến thức về sức khỏe và dinh
dưỡng.
Chúng tôi hy vọng bạn sẽ thấy trang web mới trực quan và dễ chịu hơn khi điều hướng.
Healthhome
158. Who most likely is Mr. Mayer? 158. Ông Mayer có khả năng là ai?
(A) A health professional (A) Chuyên gia sức khỏe
(B) A Healthhome Web-site user (B) Người dùng trang web Healthhome
159. The word “look” in paragraph 1, line 2, is 159. Từ “look” ở đoạn 1, dòng 2, gần nghĩa
closest meaning to nhất với
(A) search (A) tìm
(B) appearance (B) bề ngoài
(C) photograph (C) ảnh
(D) glance (D) nhìn
160. What does the e-mail suggest about the 160. E-mail đề cập gì về trang web trước đây?
previous Web site? (A) Nó không có cửa hàng online.
(A) It did not have an online store. (B) Một số người truy cập nó hàng ngày.
(B) Some people visited it on a daily basis. (C) Thật khó để xem nó trên một vài thiết
(C) Viewing it on some devices was bị.
difficult. (D) Nó có các câu hỏi tương tác về dinh
(D) It featured interactive nutrition quizzes. dưỡng.
(Ngày 20/11)━Webmarch đã cách mạng hóa tiêu thụ video khi hãng lần đầu tung ra dịch vụ
phát trực tuyến của mình. ━[1]━. Với một khoản phí hàng tháng, khách hàng có thể xem bao
nhiêu phim tùy thích qua mạng. 15 năm sau, công ty tiếp tục phát triển và mở rộng.
Webmarch giờ không chỉ phát phim và chương trình truyền hình trực tuyến mà còn sản xuất
nội dung của riêng mình được giới phê bình đánh giá cao. ━[2]━.
Có các dịch vụ khác, như Movieriver, với các mô hình kinh doanh tương tự, nhưng điều khiến
Webmarch đặc biệt chính là khả năng tiếp cận toàn cầu của mình. ━[3]━. Tuy hiện tại đang
có mặt tại 40 quốc gia, Webmarch thông báo sẽ mở rộng dịch vụ của mình tại 46 quốc gia khác
đến ngày 8/2. ━[4]━. Dịch vụ có sẵn nội dung bằng 16 thứ tiếng, với phụ đề bằng 14 ngôn
ngữ khác để người dùng từ khắp nơi trên thế giới có thể thưởng thức cùng một chương trình.
161. What is the purpose of the article? 161. Mục đích của bài báo là gì?
(A) To advertise Webmarch’s new online (A) Quảng cáo dịch vụ phát trực tuyến mới
streaming service của Webmarch
(B) To detail a merger between Webmarch (B) Trình bày chi tiết việc sáp nhập của
and Movieriver Webmarch và Movieriver
(C) To profile the history and future of (C) Ghi lại lịch sử và tương lai của
Webmarch Webmarch
(D) To report on Webmarch’s changes in (D) Báo cáo việc thay đổi giá của Webmarch
pricing
163. In which of the positions marked [1], [2], 163. Câu sau phù hợp ở vị trí nào nhất trong
[3], and [4] does the following sentence best số các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3], và [4]?
belong?
“Dịch vụ ngay lập tức thành công.”
“It was an immediate success.” (A) [1]
(A) [1] (B) [2]
(B) [2] (C) [3]
(C) [3] (D) [4]
(D) [4]
Zovtech
Khách hàng của Zovtech hài lòng nhất khi họ hiểu rõ cách sử dụng sản phẩm của mình và tận
hưởng nhiều niềm vui từ chúng. Vì sản phẩm của Zovtech có nhiều tính năng công nghệ cải
tiến, ví dụ như đồng hồ tự động trên máy giặt và cài đặt thay đổi ánh sáng trên lò vi sóng, việc
liệt kê và giải thích các tính năng này rõ ràng trong bảng hướng dẫn rất quan trọng. Khi viết
bảng hướng dẫn, hãy cố đặt bản thân bạn vào vị trí của người sử dụng và cân nhắc xem tính
năng nào có thể sẽ cần giải thích chi tiết hơn. Ảnh minh họa như sơ đồ hay hình có thể đặc biệt
có ích khi phác thảo một quy trình, và chúng cũng có thể giúp giảm độ dài và độ phức tạp của
các bước hướng dẫn bằng lời nói. Các ví dụ cụ thể cũng có thể giúp người sử dụng hiểu được
các khái niệm phức tạp nhanh hơn cũng như xác định sớm trong quá trình nếu có gì đó hoạt
động bất thường.
164. For whom are the instructions most 164. Các hướng dẫn có khả năng dành cho ai?
likely intended? (A) Người dùng sản phẩm Zovtech
(A) Users of Zovtech products (B) Nhân viên bán hàng tại cửa hàng Zovtech
(B) Salespeople in Zovtech stores (C) Nhà thiết kế sản phẩm Zovtech
(C) Designers of Zovtech products (D) Người viết bảng hướng dẫn sản phẩm
(D) Writers of Zovtech product manuals Zovtech
165. What does Zovtech manufacture? 165. Zovtech sản xuất cái gì?
(A) Appliances (A) Đồ gia dung
(B) Automobiles (B) Xe hơi
(C) Cleaning supplies (C) Dụng cụ lau dọn
(D) Photography equipment (D) Dụng cụ chụp ảnh
166. According to the instructions, why are 166. Theo các hướng dẫn, tại sao hình ảnh lại
pictures useful? có ích?
(A) They can be understood by people in (A) Chúng có thể được hiểu bởi những khách
different countries. hàng ở nhiều nước.
(B) They clearly show when something is not (B) Chúng cho thấy rõ ràng khi nào thì có gì
working properly. đó hoạt động bất thường.
(C) They reduce the amount of written text (C) Chúng giảm số lượng từ cần thiết.
needed. (D) Chúng thu hút thêm nhiều người đến
(D) They attract more people to a Web site. trang web.
167. The word “grasp” in paragraph 1, line 10 167. Từ “grasp” ở đoạn 1, dòng 10 có nghĩa
is closest meaning to gần nhất với
(A) hold (A) giữ
(B) tighten (B) siết chặt
(C) accomplish (C) đạt được
(D) understand (D) hiểu
Công việc của tôi liên quan đến điều phối các sự kiện doanh nghiệp quy mô lớn như hội chợ
thương mại và hội nghị. ━[1]━. Vì tôi hay đi công tác, tôi thấy S-Tor thật hoàn hảo cho việc
lưu trữ danh sách nhà cung cấp, lịch trình chương trình, và các văn bản quan trọng khác mà
tôi cần để truy cập qua mạng ở bất cứ đâu tôi đến. ━[2]━. Thực ra, tôi dựa dẫm quá nhiều
vào S-Tor đến nỗi chưa bao giờ dừng lại để cân nhắc xem tôi cần làm gì nếu tôi không thể truy
cập vào nó một ngày nào đó.
Nhưng ngày ấy cuối cùng cũng đến, và tôi thất vọng với dịch vụ chăm sóc khách hàng mà tôi
nhận được. Khi tôi liên lạc với bộ phận hỗ trợ để nói là tôi không thể đăng nhập, tôi đã bị
chuyển từ đại diện này qua đại diện khác, ai cũng nói với tôi cùng một quy trình khắc phục sự
cố. ━[3]━. Tôi cuối cùng cũng có thể đăng nhập vào ứng dụng, nhưng chỉ sau nhiều lần thử và
thất bại. Tuy nhiên, những người tôi tiếp xúc rất tốt bụng và lịch sự.
Tóm lại là tôi yêu ứng dụng S-Tor, nhưng tôi phải chắc chắn là tôi có thể khiến nó hoạt động lại
nhanh chóng nếu có vấn đề gì xảy ra. ━[4]━. Sau trải nghiệm này với bộ phận hỗ trợ của S-
Tor, tôi quyết định tìm các sản phẩm tương tự để đối chiếu với nhau.
━Adele Mohlmann
168. Who most likely is Ms. Mohlmann? 168. Cô Mohlmann có khả năng là ai?
(A) A product tester (A) Người thử sản phẩm
(B) An event planner (B) Người lập kế hoạch sự kiện
(C) A corporate trainer (C) Nhà đào tạo doanh nghiệp
(D) A sales representative (D) Đại diện bán hàng
169. What is indicated about Ms. Mohlmann? 169. Điều gì được chỉ ra về cô Mohlmann?
(A) She travels often for her job. (A) Cô thường đi công tác.
(B) She prefers paper documents. (B) Cô thích văn bản giấy hơn.
(C) She receives software for free. (C) Cô nhận được phần mềm miễn phí.
(D) She gives frequent presentations. (D) Cô thường thuyết trình.
170. Why was Ms. Mohlmann unhappy with 170. Tại sao cô Mohlmann không hài lòng với
S-Tor’s customer service? dịch vụ chăm sóc khách hàng của S-Tor?
(A) Her issue took too long to resolve. (A) Vấn đề của cô mất quá lâu để giải
(B) The instructions given were not clear. quyết.
(C) Help-desk employees were unfriendly. (B) Các hướng dẫn được đưa ra không rõ
(D) She felt pressured to make a purchase. ràng.
(C) Nhân viên bộ phận hỗ trợ không thân
thiện.
(D) Cô thấy áp lực khi mua hàng.
171. In which of the positions marked [1], [2], 171. Câu sau phù hợp ở vị trí nào nhất trong
[3], and [4] does the following sentence best số các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3], và [4]?
belong?
“Hướng dẫn tôi lặp đi lặp lại các bước tương
“Instructing me to repeat the same steps over tự dường như là vô nghĩa.”
and over seemed pointless.” (A) [1]
(A) [1] (B) [2]
(B) [2] (C) [3]
(C) [3] (D) [4]
(D) [4]
172. Where do the writers most likely work? 172. Những người nhắn tin có khả năng làm
(A) At a tree service company việc ở đâu?
(B) At a real estate agency (A) Một công ty dọn dẹp cây cối
(C) At a construction firm (B) Một công ty bất động sản
(D) At an auto repair shop (C) Một công ty xây dựng
(D) Một cửa hàng sửa xe ô tô
173. What does Ms. Mirzoyan expect to do 173. Cô Mirzoyan mong đợi sẽ làm gì ngày
tomorrow? mai?
(A) Purchase a property (A) Mua đất
(B) Have visitors at her home (B) Đón khách ghé qua nhà mình
(C) Hire a new moving company (C) Thuê công ty vận chuyển mới
(D) Use Ms. McNair’s business again (D) Dùng dịch vụ của cô McNair lần nữa
174. When will the writers most likely meet 174. Khi nào những người nhắn tin có khả
at 234 Lakeside Avenue? năng sẽ gặp nhau tại 234 đại lộ Lakeside?
(A) In one hour (A) Trong một tiếng
(B) In two hours (B) Trong hai tiếng
(C) In three hours (C) Trong ba tiếng
(D) In four hours (D) Trong bốn tiếng
175. At 12:21 P.M., what does Mr. Davison 175. Vào lúc 12:21 chiều, anh Davison có thể
most likely mean when he writes, “It’s có ý gì khi viết: “Hôm nay là thứ bảy mà”?
Saturday”? (A) Anh ấy không có thêm thời gian.
(A) He does not have extra time. (B) Anh ấy nghĩ họ không nên nhận thêm việc.
(B) He thinks they should not accept more (C) Grady thường không rảnh sau đó.
work. (D) Miles đã không đưa ra lựa chọn sáng suốt.
(C) Grady is not usually available then.
(D) Miles did not make a good decision.
FRECOSTA (2/4)━Thị trưởng Ed Kowalik đã tuyên bố ngày 21/4 là Ngày tri ân tài xế xe buýt
đầu tiên của thành phố. Các hành khách xe buýt được yêu cầu phải chào các tài xế với lời chào
nồng nhiệt và một trong những tấm thẻ cảm ơn được thiết kế đặc biệt của thành phố, có thể
được in ra từ www.frecosta.gov/transitappreciation. Như một cử chỉ của lòng biết ơn cùng với
việc làm trên, Thị trưởng Kowalik sẽ mời các tài xế xe buýt tham dự một sự kiện thể thao miễn
phí vào tháng sau.
Vì dân số thành phố đã tăng lên trong vòng hai năm qua, các tài xế xe buýt của Frecosta đã
phải thường xuyên ứng phó với việc thay đổi các tuyến xe buýt. Tuy nhiên, việc mở tuyến tàu
ngầm Frecosta được mong đợi từ lâu trong năm sau dự kiến sẽ giúp giảm bớt một số căng
thẳng của các tài xế mà vẫn tạo ra thêm việc làm. Tuyến tàu ngầm sẽ nối trung tâm mua sắm
thị trấn Bargain ở rìa phía tây thành phố với sân vận động Frecosta nằm ở rìa phía đông.
Để tôn vinh công sức của bạn dành cho thành phố, chúng tôi vui mừng ưu đãi MIỄN PHÍ những
tấm vé cho trận bóng đá Frecosta Kickers ngày 7/5.
Để tải vé điện tử, hãy truy cập www.frecostakickers.com/tickets và nhập mã giảm giá “FPTS
OFFER” khi thanh toán. Mã này sẽ cho phép bạn nhận được một tấm vé miễn phí. Bạn cũng có
thể mua tối đa năm vé khách mời cho gia đình và bạn bè với 7 đô mỗi vé.
Hãy tham gia cùng chúng tôi tại quầy bar dành cho hội viên ở sân vận động vào lúc 1h chiều để
ăn nhẹ trước trận đấu. (Lưu ý: Chỉ dành cho nhân viên vận chuyển và khách mời của họ.)
176. What does the mayor suggest people do 176. Thị trưởng đề nghị người dân làm gì để
to thank bus drivers? cảm ơn các tài xế xe buýt?
(A) Donate to a fund (A) Quyên góp quỹ
(B) Give the drivers a card (B) Đưa các tài xế một tấm thẻ.
(C) Post an online greeting to drivers (C) Đăng lời chào đến các tài xế qua mạng
(D) Write a letter to the local newspaper (D) Viết thư gửi cho báo địa phương
177. According to the article, what group of 177. Theo bài báo, nhóm người nào gần đây
people has recently become larger? đã trở nên đông hơn?
(A) Football fans (A) Người hâm mộ bóng đá
(B) Train passengers (B) Hành khách xe lửa
(C) Frecosta residents (C) Cư dân Frecosta
(D) Shopping center customers (D) Khách hàng trung tâm mua sắm
178. What is true about some of the people 178. Điều gì đúng về một vài người sẽ tham
who will attend the football game on May 7? dự trận bóng đá vào ngày 7/5?
(A) They will travel to the eastern end of (A) Họ sẽ đi đến rìa phía đông Frecosta.
Frecosta. (B) Họ phải sống ở thành phố Frecosta.
(B) They must live in the city of Frecosta. (C) Họ phải trả lời một e-mail từ thị trưởng.
(C) They must reply to an e-mail from the (D) Họ chỉ có thể đưa ba người khách mời đến
mayor. trận bóng.
(D) They may bring only three guests to the
game.
179. What will happen at 1:00 P.M. on May 7? 179. Điều gì sẽ diễn ra vào lúc 1h chiều ngày
(A) The stadium will open. 7/5?
(B) A football game will begin. (A) Sân vận động sẽ mở cửa.
(C) Refreshments will be served. (B) Trận bóng đá sẽ bắt đầu.
(D) An awards ceremony will be held. (C) Các món ăn nhẹ sẽ được phục vụ.
(D) Một lễ trao giải sẽ được tổ chức.
180. According to the invitation, how can 180. Theo thư mời, làm thế nào các nhân viên
transit workers obtain tickets? vận chuyển lấy được vé?
(A) By visiting the bus station (A) Ghé qua trạm xe buýt
(B) By calling the mayor’s office (B) Gọi đến văn phòng thị trưởng
(C) By arriving to the game early (C) Đến trận bóng sớm
(D) By ordering through a Web site (D) Đặt qua trang web
Công ty chúng ta gần đây đã mua bộ phần mềm JLX để thay thế bộ RERQ hiện tại. Bộ phần
mềm mới sẽ mang đến một quy trình mới. Trước đó, các nhân viên trong khu vực vận chuyển
sẽ kiểm tra giấy tờ để xem tên của khách hàng và tim địa chỉ công ty trong dữ liệu theo đơn
hàng để tạo nhãn địa chỉ. Với quy trình mới, đội cung ứng sẽ hoàn thành từng đơn hàng, dán
nhãn mã vạch lên thùng hàng, và giao thùng hàng đến khu vực vận chuyển. Tại khu vực vận
chuyển, chúng tôi sẽ dùng máy quét mã vạch đồng bộ với phần mềm mới để khi quét mã sẽ tự
động in ra nhãn địa chỉ. Địa chỉ các công ty không có trong dữ liệu sẽ cần phải được dò trong
phần mềm RERQ cũ. Chúng tôi sẽ tiếp tục quan sát tốc độ giao hàng được ghi trên giấy tờ. Ví
dụ, một vài đơn hàng cần đến nơi vào lúc 8h sáng hôm sau. Hãy tiếp tục tô đậm địa chỉ của các
đơn hàng cần được ưu tiên như trên bằng màu vàng, sau đó đặt các thùng hàng đó trên kệ
đánh dấu “ưu tiên”.
Chúng tôi định bắt đầu dùng quy trình vận chuyển được cập nhật toàn công ty từ ngày 15/12.
Một đội đã được chọn để thử nghiệm và cung cấp phản hồi về phần mềm, thiết bị và quy trình
mới trong tuần đầu tháng mười hai. Nếu chúng tôi phát hiện ra vấn đề nào trong đợt thử
nghiệm, chúng ta có thể cần phải hoãn việc áp dụng toàn diện quy trình mới.
Chào cô Peralta,
Để trả lời cho yêu cầu phản hồi của cô, tôi có thể nói là hầu hết các khía cạnh của hệ thống JLK
hoạt động khá tốt. Tuy nhiên, chúng ta cần một cách tối ưu hơn để xử lý các đơn hàng giao đến
các công ty yêu cầu ưu tiên vận chuyển tất cả đơn hàng của họ, như Turing Photography. Vài
đơn hàng của họ tuần này đã không đến cơ sở của họ lúc 8h sáng. Tôi nghĩa một số thành viên
của đội chúng ta quên kiểm tra nhãn cho tốc độ giao hàng được yêu cầu. Ngoài ra, tôi được báo
là máy quét cầm tay của chúng ta hết pin rất nhanh. Cô có thể xem qua được không?
Cảm ơn,
Aram Mansouri
181. What is the purpose of the memo? 181. Mục đích của bản nhắc nhở là gì?
(A) To announce a company reorganization (A) Thông báo một đợt tái tổ chức công ty
(B) To explain new procedures (B) Giải thích quy trình mới
(C) To introduce an efficiency expert (C) Giới thiệu chuyên gia tổ chức
(D) To bring attention to a problem (D) Chú ý đến một vấn đề
182. What step in the shipping process will 182. Bước nào trong quá trình vận chuyển sẽ
NOT change? KHÔNG thay đổi?
(A) Looking up addresses using the software (A) Tìm địa chỉ bằng phần mềm
(B) Using bar code scanners (B) Dùng máy quét mã vạch
(C) Creating bar code stickers for all orders (C) Tạo miếng dán mã vạch cho tất cả đơn
(D) Putting priority items on a specific hàng
shelf (D) Đặt các kiện hàng ưu tiên trên một kệ
cố định
183. What is implied about Turing 183. Có thể hiểu được điều gì về Turing
Photography? Photography?
(A) Its address labels should be (A) Nhãn địa chỉ của hãng nên được tô
highlighted in yellow. đậm bằng màu vàng.
(B) It purchased software at a reduced price (B) Hãng mua phần mềm với giá rẻ.
(C) It provides the warehouse with supplies. (C) Hãng cung cấp cho kho các nguồn hàng.
(D) It has received complaints about the (D) Hãng đã nhận được phàn nàn về máy
scanners. quét.
184. What is most likely true about Mr. 184. Điều gì có khả năng đúng về ông
Mansouri? Mansouri?
(A) His shift begins at 8 A.M. (A) Ca của ông bắt đầu lúc 8h sáng.
(B) His team is testing out the JLX (B) Đội của ông đang thử nghiệm phần
software. mềm JLX.
(C) He prefers using the RERQ system. (C) Ông thích dùng hệ thống RERQ.
(D) He handles all priority shipping orders. (D) Ông xử lý tất cả các đơn hàng ưu tiên vận
chuyển.
185. What will Ms. Peralta most likely do 185. Cô Peralta có khả năng sẽ làm gì sau khi
after reading the e-mail? đọc e-mail?
(A) Find a missing package (A) Tìm kiện hàng bị lạc mất
(B) Research long-life batteries (B) Nghiên cứu về các loại pin bền
(C) Reschedule a deadline (C) Chỉnh lại hạn chót
(D) Correct an address (D) Sửa một địa chỉ
Trong năm năm qua, chúng tôi đã cung cấp các giải pháp tiếp thị cho danh mục khách hàng
không ngừng mở rộng:
May mặc
● Thời trang thể thao Sakurai
● Công ty thời trang năng động Urban
● Chic Wraps
Công nghệ
● Craftspace
● Gingi Tech
● Hệ thống văn phòng New Teams
● Công ty TNHH Surefire Learning
Tôi hy vọng anh vẫn khỏe. Anh có thể đã nghe về tin tôi và gia đình mình đang chuẩn bị
chuyển từ New York đến Marrakesh mùa thu này. Trong quá trình này, tôi cũng hy vọng sẽ
chuyển công ty của mình, Ohayon Marketing, đến thành phố này.
Có thể anh còn nhớ là sau khi tôi rời Sharp Smart━và chuyển đi khỏi New Delhi━tôi đã hoạt
động tự do cho Craftspace, nơi trở thành khách hàng đầu tiên của công ty tôi. Trong những
năm gần đây, công ty của tôi đã phân nhánh để tư vấn cho rất nhiều doanh nghiệp ở các ngành
không liên quan.
Tôi muốn tiếp tục công việc này bằng cách thiết lập một cơ sở khách hàng ở Marrakesh. Tôi
liên hệ với anh vì anh có nhiều mối quan hệ trong cộng đồng doanh nghiệp ở đó. Nếu anh biết
ai có thể sẽ hứng thú với dịch vụ của tôi, anh có thể vui lòng cho tôi biết được không?
Marc
Chào Marc,
Thật mừng khi nghe tin từ anh. Anh nhớ đúng rồi; tôi có nhiều mối quan hệ ở Marrakesh.
Trước khi chúng ta làm việc cùng nhau tại Sharp Smart, tôi đã làm việc cho một công ty có văn
phòng ở Marrakesh, và tôi thường đến đó. Tôi cũng có thể gợi ý cho anh vài khách sạn, nhà
hàng, và thậm chí là công ty du lịch nếu anh muốn.
Để trả lời câu hỏi của anh, tôi sẽ giới thiệu anh với cô Salma Kader qua e-mail. Cô ấy khá rành
về vùng này, và tôi tin chắc là cô ấy sẽ giúp ích được cho anh.
Sunil
186. What is indicated about Ohayon 186. Điều gì được chỉ ra về Ohayon
Marketing? Marketing?
(A) It specializes in family-owned companies. (A) Hãng chuyên về các doanh nghiệp gia
(B) It has a diverse client portfolio. đình.
(C) It mainly supports export firms. (B) Hãng có danh mục khách hàng đa dạng.
(D) It earns most of its revenue from the (C) Hãng chủ yếu hỗ trợ các công ty xuất
apparel industry. khẩu.
(D) Hãng kiếm được phần lớn doanh thu từ
187. For what industry did Ohayon 187. Ohayon Marketing đã tư vấn cho ngành
Marketing first consult? nào đầu tiên?
(A) Online education (A) Giáo dục trực tuyến
(B) Specialty Foods (B) Các món đặc sản
(C) Apparel (C) May mặc
(D) Technology (D) Công nghệ
188. What is suggested about Sharp Smart? 188. Điều gì được đề cập về Sharp Smart?
(A) It has offices in New Delhi. (A) Hãng có văn phòng ở New Delhi.
(B) It recently hired several new employees. (B) Hãng gần đây đã tuyển một vài nhân viên.
(C) It is under new management. (C) Hãng có công ty quản lý mới.
(D) It recently merged with a larger firm. (D) Hãng gần đây đã sáp nhập với một công ty
lớn hơn
190. Why will Mr. Ohayon most likely contact 190. Tại sao ông Ohayon có khả năng sẽ liên
Ms. Kader? lạc với cô Kader?
(A) To remind her to send an itinerary (A) Nhắc cô gửi bản kế hoạch lộ trình
(B) To rent a new office location (B) Thuê địa điểm văn phòng mới
(C) To explore business opportunities (C) Khám phá những cơ hội doanh nghiệp
(D) To get sightseeing recommendations (D) Xin gợi ý tham quan
Với một chiếc xe hàng đầu, bạn nên có một dịch vụ bảo dưỡng hàng đầu. Hãy chọn bất cứ
chương trình nào phù hợp với nhu cầu của bạn.
● Chương trình bảo trì: Bao gồm kiểm tra, thử nghiệm hàng năm và thay dầu hàng tháng
● Chương trình sửa chữa: Bao gồm sửa chữa động cơ và các hệ thống quan trọng khác, gồm
điện, ống xả, và làm lạnh. Bao gồm tất cả phụ tùng thay thế
● Chương trình lau dọn: Lau dọn toàn bộ nội và ngoại thất xe mỗi ba tháng, bao gồm thay
thảm xe khi cần
● Chương trình kết hợp: Bao gồm lợi ích của cả ba chương trình trên
Dịch vụ được nhận Được bảo hiểm chi trả Khách hàng chi trả
Nếu bạn muốn kiểm tra hay giữ lại bất cứ phụ tùng nào đã được thay, hãy yêu cầu nói chuyện
với thợ sửa xe khi bạn đến lấy xe. Các phụ tùng sẽ không được giữ lại sau ngày bảo trì.
Diễn đàn ô tô
Tôi quên tên rồi, nhưng tôi đã mua sản phẩm này theo gợi ý từ trung tâm bảo hành của người
bán ô tô cho tôi, và nó hoạt động khá hiệu quả. Chất lỏng nằm trong một cái chai màu xanh với
dòng chữ vàng. Là một người cha có ba đứa con, có lúc tôi gặp khó khăn với việc giữ nội thất
xe sạch sẽ. Nhiều sản phẩm khẳng định để bảo vệ xe khỏi những vết ố, nhưng sản phẩm này
thật sự có hiệu quả. Tất cả vết ố của chúng tôi biến mất ngay lập tức. Ấn tượng hơn nữa chính
là giá thành. Giá của nó tương đương các sản phẩm khác nhưng có hiệu quả hơn.
191. According to the flyer, why should the 191. Theo tờ rơi, tại sao người đọc nên gửi e-
reader e-mail Steel Wheels Vehicle mail cho Bảo hiểm xe Steel Wheels?
Insurance? (A) Hỏi về bảo hiểm của các chương trình
(A) To inquire about plan coverage (B) Nhận được bảng kê giá sửa xe
(B) To obtain a repair estimate (C) Lên lịch một cuộc hẹn
(C) To schedule an appointment (D) Tìm một trong tâm bảo trì liên quan
(D) To find a participating service center
192. What insurance plan does Mr. Xiong 192. Ông Xiong có khả năng sử dụng chương
most likely have? trình bảo hiểm nào?
(A) The Maintenance Plan (A) Chương trình bảo trì
(B) The Repair Plan (B) Chương trình sửa chữa
(C) The Cleaning Plan (C) Chương trình lau dọn
(D) The Combination Plan (D) Chương trình tổng hợp
193. According to the invoice, what could Mr. 193. Theo hóa đơn, ông Xiong đã có thể yêu
Xiong have requested on December 13? cầu cầu cái gì vào ngày 13/12?
(A) The mechanic’s work certificate (A) Chứng nhận việc làm của thợ sửa xe
(B) His car’s old parts (B) Phụ tùng xe cũ của ông
(C) A full tank of gas (C) Đổ xăng đầy bình
(D) A loaner vehicle (D) Xe cho vay
194. What product did Mr. Xiong most likely 194. Ông Xiong có khả năng đã mua sản phẩm
purchase? nào?
(A) Goldings synthetic oil (A) Dầu tổng hợp Goldings
(B) A Harmon air filter (B) Bộ lọc khí Harmon
(C) Lift-brite fabric treatment (C) Bộ xử lý vải Lift-brite
(D) Eversweet spray (D) Bình xịt Eversweet
195. According to the online review, what 195. Theo đánh giá trên mạng, điều gì làm
impressed Mr. Xiong about the product? ông Xiong ấn tượng về sản phẩm?
(A) Its reasonable price (A) Giá thành hợp lý
(B) Its pleasant scent (B) Mùi hương dễ chịu
(C) Its innovative packaging (C) Bao bì hiện đại
(D) Its sudden popularity (D) Danh tiếng bất ngờ
Tuyên bố sứ mệnh
Hiệp hội khu phố cảng Hulani (HHNA) là một tổ chức tự quản mong muốn quảng bá một cộng
đồng an toàn, vui tươi và thú vị cho tất cả mọi người. Các thành viên sống ở khu vực cảng
Hulani và cam kết với các mục tiêu sau:
1. Đảm bảo khu vực cảng Hulani duy trì sự đa dạng của các loại nhà ở và mức giá
2. Bảo tồn đặc trưng kiến trúc của các ngôi nhà mang tính lịch sử
3. Lên lịch các buổi họp mặt và sự kiện theo mùa cho người dân
4. Thúc đẩy thảo luận toàn dân đối với các vấn đề và sáng kiến ở địa phương
Cuộc họp quý của Hiệp hội khu phố cảng Hulani
Được lên lịch vào thứ năm, ngày 20/4, lúc 7h tối
Các chủ điểm mới được thêm vào chương trình họp:
● Công ty Chenaux yêu cầu phân khu lại căn nhà ở số 3912 đại lộ Bennett, được xây dựng
vào năm 1909. Công ty yêu cầu là ngôi nhà này nên được duyệt cho mục đích thương mại,
sau đó, nó sẽ được tu sửa hoàn toàn. Chúng tôi mời các cư dân tham dự cuộc họp hội đồng
thành phố vào thứ hai, ngày 17/4, để biết thêm về yêu cầu của công ty và sau đó sẵn sàng
để thảo luận sâu hơn tại cuộc họp của HHNA vào tối thứ năm.
● Hội đồng lãnh đạo của khu vực Brazoria Creek thông báo tuyển dụng một vị trí. Trách
nhiệm bao gồm vai trò đầu mối liên lạc cho cư dân, phát bản tin hàng tháng, và chia sẻ
thông tin với các lãnh đạo khác của HHNA. Các cá nhân hứng thú trở thành đại diện của
Brazoria Creek sẽ được yêu cầu phát biểu ngắn trước khi một cuộc bầu cử diễn ra.
HHNA vui mừng thông báo là Elena Redman đã được chọn làm đại diện tiếp theo của HHNA ở
khu vực Brazoria Creek. Cô Redman đã giữ nhiều vai trò khác nhau trong các tổ chức lợi ích
công. Cô cho biết: “Dù tôi đã nghỉ hưu trong công việc, trọng tâm sự nghiệp của tôi là luôn hỗ
trợ con người và các cộng đồng thông qua vận động và giáo dục. Tôi trông đợi được giúp đỡ
cộng đồng nơi tôi đã sống hơn 25 năm qua.”
196. What does the HHNA indicate in the 196. HHNA chỉ ra điều gì trong bản tuyên bố
mission statement? sứ mệnh?
(A) It is an independently run group. (A) Nó là một tổ chức vận hành độc lập.
(B) It was formed recently. (B) Nó được thành lập gần đây.
(C) It is advised by city officials. (C) Nó được cố vấn bởi quan chức thành phố.
(D) It charges membership fees. (D) Nó tính phí thành viên..
197. Why are residents encouraged to attend 197. Tại sao người dân được khuyến khích
a meeting on Monday, April 17? tham dự một buổi họp vào thứ hai, ngày
(A) To receive training in public speaking 17/4?
(B) To show support for some city politicians (A) Để được đào tạo kỹ năng nói trước công
(C) To get information about a zoning chúng
proposal (B) Để thể hiện sự ủng hộ cho vài chính trị gia
(D) To meet some new neighbors thành phố
(C) Để lấy thông tin về kiến nghị phân khu
(D) Để gặp vài hàng xóm mới
198. What HHNA goal is most likely being 198. Mục tiêu nào của HHNA có khả năng
challenged by the Chenaux Company? đang bị thách thức bởi Công ty Chenaux?
(A) Goal 1 (A) Mục tiêu 1
(B) Goal 2 (B) Mục tiêu 2
(C) Goal 3 (C) Mục tiêu 3
(D) Goal 4 (D) Mục tiêu 4
199. What is suggested about Ms. Redman? 199. Điều gì được đề cập về cô Redman?
(A) She spoke at a meeting in April. (A) Cô đã phát biểu tại buổi họp vào tháng
(B) She owned a business in Hulani Harbor. tư.
(C) She is responsible for distributing the (B) Cô có một doanh nghiệp ở cảng Hulani.
200. What does Ms. Redman suggest qualifies 200. Cô Redman đã đề cập việc gì giúp cô đủ
her for the representative position? tiêu chuẩn cho vị trí đại diện?
(A) Her university degree (A) Bằng đại học của cô
(B) Her fresh leadership ideas (B) Ý tưởng lãnh đạo mới mẻ của cô
(C) Her awareness of national issues (C) Ý thức của cô về các vấn đề của quốc gia
(D) Her experience in supporting local (D) Kinh nghiệm của cô trong việc hỗ trợ
groups các tổ chức địa phương