You are on page 1of 48

ệ ọ ạ ớ ầ

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

VẤN ĐỀ 1 TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ

I. Các dạng thường gặp

Câu hỏi thường đặt ra:


1. Hàm số có mẫu không?
1. Hàm số 2. Hàm Số có căn không?
3. Hàm số có không?
2. Hàm số Chú ý :

3. Hàm Số

II. CÁC PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT PHẢI NHỚ

III. CÁC VÍ DỤ - CÁC TÌNH HUỐNG


a. TÌNH HUỐNG CHỨA MẪU – CHỨA TAN – CHỨA COT

tan 2 x
Ví dụ 01: Tìm tập xác định của hàm số y   sin 3 x
1  cosx

LỜI GIẢI
ệ ọ ạ ớ ầ

    k
cos 2 x  0  2 x   k x  
Điều kiện :   2  4 2 ;k 
1  cosx  0  x    2 k  x    2 k

  k 
Vậy TXĐ : D   |   2 k ;  ; k  
 4 2 

GÓC SÁNG TẠO

sin 2 x
ST1: Tìm tập xác định của hàm số sau y   cot 3 x .
1  cosx
LỜI GIẢI

 k
sin 3 x  0  3 x  k x 
Điều kiện :    3 ;k 
1  cosx  0  x    2 k  x    2 k

 k 
Vậy TXĐ : D   |   2 k ; ; k  
 3 

tan 2 x  
ST2: Tìm tập xác định của hàm số sau y   tan  x   .
1  cosx  3

LỜI GIẢI

    k
cos 2 x  0  2 x  2  k x  4  2
  
       5
Điều kiện : cos  x    0   x    k   x   k ; k  
  3   3 2  6
1  cosx  0  x    2 k  x    2 k
 
 

  k 5 
Vậy TXĐ : D   |   2 k ;  ;x  k ; k   
 4 2 6 

 
ST3: Tìm tập xác định của hàm số sau y  tan  x  ; x   2 ; 2  .
 3 

LỜI GIẢI

    5
Điều kiện : cos  x    0  x    k  x   k ; k  
 3 3 2 6
ệ ọ ạ ớ ầ

 5  17 7
5 2   k  2  k
Do 2  x  2 ; ta xét x   k ; k     6  6 6
6 k   k  
 
 k  2; k  1; k  0; k  1

 7  5 11 
 
Vậy D  2 ; 2 \  ; ; ; 
 6 6 6 6 

b. Tình huống chứa căn

2  cos x
Ví dụ 02: Tìm tập xác định của hàm số y 
cos x  1

LỜI GIẢI
1 PHÚT ư
2  cos x
Điều kiện: 0
cos x  1

2  cos x  0; x
Vì : 1  cos x  1  
nen
Lập luận thường dùng
1  cos x  0; x

2  cos x
Vậy  0 thoả mãn khi 1  cos x  0  cos x  1  x    k 2 ; k  
cos x  1

Do đó tập xác định D   | x    k 2 ; k   Tìm được các điểm bị loại

GÓC SÁNG TẠO

1
ST1: Tìm tập xác định của hàm số y 
1  sin 2 x

LỜI GIẢI

Điều kiện: 1  sin 2 x  0 1 PHÚT ư


Vì : sin 2 x  1  1  sin 2 x  0; x

 
Để 1  sin 2 x  0 thì sin 2 x  1  2 x   k 2  x   k ; k 
2 4
Lập luận thường dùng
  
Do đó tập xác định D   |  x   k ; k   
 4 

cos 2 x  
ST2: Tìm tập xác định của hàm số y   tan  x  
1  cos 2 x  6
ệ ọ ạ ớ ầ

LỜI GIẢI

1  cos 2 x  0  
cos 2 x  1  x   k
   2
Điều kiện :        ;k 
 cos  x    0  x    k   2
  6  6 2 x  k
 3

 2 
Vậy TXĐ : Tìm tập xác định của hàm số D   |   k ;  k ; k   
2 3 
1 PHÚT ư
cos 2 x
ST3: Tìm tập xác định của hàm số y   4 2  x 2
1  cos 2 x

LỜI GIẢI

 
1  cos 2 x  0 cos 2 x  1  x   k Từ giả thiết
Điều kiện :  2   2
4  x  0 2  x  2
2
2  x  2

 
 x   k ; k    5 3
Xét :  2  2   k  2    k   k  2; 1; 0;1
2  x  2 2 2 2

 2  4 x2
ST4: Tìm tập xác định của hàm số y 
cos 2 2 x  sin 2 2 x
LỜI GIẢI

   1 PHÚT ư
cos 2 x  sin 2 x  0
2 2 cos 4 x  0  x k
  8 4
Điều kiện :  2    
  4 x  0    x  
2
  x 
 2 2  2 2

  
 x  8  k 4 ; k       
   k 
 5
  k 
3
Xét:   2 8 4 2   2 2  k  2; 1; 0;1

  x    
 2 k   k  
2

     3   3 
Vậy D    ;  |  ; ; ; 
 2 2  8 8 8 8 

VẤN ĐỀ 2 TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT


ệ ọ ạ ớ ầ

TÌNH HUỐNG 1: DỰA VÀO CƠ SỞ LẬP LUẬN CƠ BẢN

1  sin f  x   1 Hoặc 1  cos f  x   1

Nhận Xét : Để dùng được lập luận này, ta biến đổi sao cho bài toán chỉ còn 1 hàm số
bậc nhât với sin hoặc cos

Ví dụ 02: Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  2  3 sin 2 x

LỜI GIẢI

Vì 1  sin 2 x  1  3  3 sin 2 x  3

 3  2  2  3 sin 2 x  3  2  1  y  5

 
Vậy max y  5  sin 2 x  1  2 x    k 2  x    k
2 4

 
min y  1  sin 2 x  1  2 x   k 2  x   k
2 4
GÓC SÁNG TẠO

 
ST1 : Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  3 sin  2 x  1 1 PHÚT ư
 4 

LỜI GIẢI Ta cần nhớ

   
Vì 1  sin  2 x    1  3  3 sin  2 x    3
 4  4

 
 3  1  3 sin  2 x    1  3  1  2  y  4
 4

    
Vậy max y  4  sin  2 x   1  2 x    k 2  x   k
 4  4 2 8

    3
min y  2  sin  2 x    1  2 x     k 2  x    k ; k  
 4 4 2 8

ST2 : Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  5  2 sin 2 x  2 cos 2 x

LỜI GIẢI
ệ ọ ạ ớ ầ

Trước tiên cần chuyển bài toán về còn một hàm , ta có công thức sau

 1 1 
sin a  cos a  2  sin a  cos a 
 2 2  1 PHÚT ư

    
 2  sin a cos  cos a sin   2 sin  a  
 4 4  4 Ta cần nhớ

 
Vậy y  5  2 sin 2 x  2 cos 2 x  5  2 2 sin  2 x 
 4 

Nhận xét

   
1  sin  2 x    1  2 2  2 2 sin  2 x    2 2
 4  4

 
5  2 2  5  2 2 sin  2 x    5  2 2  5  2 2  y  5  2 2
 4

    
Vậy max y  5  2 2  sin  2 x   1  2 x     k 2  x    k
 4  2 2 2

   
min y  5  2 2  sin  2 x    1  2 x    k 2  x  k ; k  
 4 2 2

 
ST3 : Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  sin 2 x  sin  2 x  3
 3 

LỜI GIẢI 1 PHÚT ư

       
Nhận xét : sin 2 x  sin  2 x    2 sin  2 x   cos     3 sin  2 x  
 3  6  6  6 Ta cần nhớ

 
Vậy y  3 sin  2 x  3
 6 

   
Do: 1  sin  2 x    1   3  sin  2 x    3
 6  6

 
Nên 3  3  3 sin  2 x    3  3  3  3  3  y  3  3
 6

     
Vậy max y  3  3  sin  2 x   1  2 x    k 2  x   k ; k  
 6  6 2 6 2
ệ ọ ạ ớ ầ

     
min y  3  3  sin  2 x    1  2 x     k 2  x    k ; k  
 6 6 2 3 2

ST4 : Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  sin 2 x  sin  2 x  2021   3

LỜI GIẢI

Trước tiên cần biến đổi cos  2 x  2021   cos  2 x  2.1010     cos  2 x      cos 2 x

  1 PHÚT ư
 
Vậy y  sin 2 x  sin 2 x  2021  3  sin 2 x  cos 2 x  3  2 sin  2 x 
4 
3

Ta cần nhớ
   
Ta có : 1  sin  2 x    1   2  2 sin  2 x    2
 4  4

 
3  2  2 sin  2 x    3  2  3  3  2  y  2  3
 4

    3
Vậy max y  2  3  sin  2 x    1  2 x    k 2  x   k ; k  
 4 4 2 8

    
min y   2  3  sin  2 x    1  2 x     k 2  x    k ; k  
 4 4 2 8

ST5 : Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  2  3 sin 3 x

Nhận xét : 0  sin 3 x  1  0  3 sin 3 x  3 1 PHÚT ư

Vậy 2  2  3 sin 3 x  3  2  1  y  2
Ta cần nhớ
2 k
Kết luận : max y  2  sin 3 x  0  sin 3 x  0  3 x  2k  x 
3

min y  1  sin 3 x  1  sin 3 x  1

ST6 : Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  2  3 sin 2 3 x

2
Nhận xét : 0  sin 3 x  1 ; đến đây lời giải sẽ giống hệt như lời giải ở ST5

Việc tác giả đưa ra các ST5 và ST6 nhằm giúp cho bạn đọc tìm hiểu thêm về các tình huống lập luận cơ bản.
Chúng ta tiếp tục sáng tạo thêm các tình huống mở rộng hơn bằng cách thêm căn, thêm mẫu dưới đây.
1 PHÚT ư
ST7 : Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  3 sin 2 x  4  2

LỜI GIẢI
Qua ST7 ; ST8 bạn đọc có thể
Nhận xét : 1  sin 2 x  1  3  3sin 2 x  3  3  4  3sin 2 x  4  3  4 nhận ra việc xử lý gần như
tương tự các tình huống cơ
bản , điều quan trọng là ở
bước xử lý căn thức và xử lý
ệ ọ ạ ớ ầ

Vậy 1  3 sin 2 x  4  7  1  2  3 sin 2 x  4  2  7  2  3  y  7  2

Kết luận :

 
max y  7  2  sin 2 x  1  2 x   k 2  x   k ; k  
2 4

 
min y  3  sin 2 x  1  2 x    k 2  x    k ; k  
2 4
ST7: Cũng với bài toán này, ta thử đưa nó vào dạng phân thức xem việc xử lý tình huống sẽ như thế nào
1
nhé : Hãy tìm GTLN – GTNN của hàm số y 
3 sin 2 x  4  2

LỜI GIẢI

Trước hết , tìm GTLN – GTNN của hàm số y1  3 sin 2 x  4  2  3  y1  7  2 ; từ điều này ta có kết
luận

1 1  
max y    sin 2 x  1  2 x    k 2  x    k ; k  
min y1 3 2 4

1 1  
min y    sin 2 x  1  2 x   k 2  x   k ; k  
max y1 7 2 2 4

TÌNH HUỐNG 2: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ DẠNG TOÁN

y  a sin u  b cos u  c

PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Cách 1: Rút thừa số a 2  b2 , áp dụng : sin u cos v  cos u sin v  sin  u  v 

Cách giải

 a b 
y  a sin u  b cos u  c  a 2  b 2  sin u  cos u   c
2 2
 a b a 2  b2 

a b
Đặt  cos v;  sin v ta có
a2  b2 a 2  b2

a 2  b 2  sin u.cov v  cos u.sin v   c  a 2  b 2 sin  u  v   c đến đây dùng lập luận cơ bản để giải tiếp.

Ví dụ 03: Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  sin 2 x  3 cos 2 x  5


ệ ọ ạ ớ ầ

LỜI GIẢI

2 2
Ta có a  1; b  3  a  b  2 , viết lại như sau

1 3      
y  2  sin 2 x  cos 2 x   5  2  sin 2 x cos  cos 2 x sin   5  2 sin  2 x    5
2 2   3 3  3
 

     
Nhận xét : 1  sin  2 x    1  2  2 sin  2 x    2  2  5  2 sin  2 x    5  2  5
 3  3  3

Hay 3  y  7

     1 PHÚT ư
Vậy : max y  7  sin  2 x   1  2 x    2 k  x   k
 3  3 2 12

    5 BĐT Bunhiacopxki
min y  3  sin  2 x    1  2 x     2 k  x    k
 3 3 2 12

Ngoài cách giải này ta có cách giải thứ 2 như sau

Xét sin 2 x  3 cos 2 x  1.sin 2 x  3 cos 2 x


Dấu bằng xảy ra khi
 
 1.sin 2 x  3 cos 2 x   12  3  sin 2 2 x  cos 2 2 x  2
2

 

Vậy 2  sin 2 x  3 cos 2 x  2  2  5  sin 2 x  3 cos 2 x  5  2  5

sin 2 x cos 2 x 1 
Vậy max y  7; min y  3 dấu bằng xảy ra khi   tan x   x   k ; k  
1 3 3 6

Cách 2 này chúng ta vừa sử dụng bất đẳng thức quen thuộc bunhiacopxki 1 PHÚT ư

Cách 3 : Sử dụng điều kiện có nghiệm


BĐT Bunhiacopxki
LỜI GIẢI

Ta có y  sin 2 x  3 cos 2 x  5  y  5  sin 2 x  3 cos 2 x Có nghiệm khi

Với a  1; b  3; c  y  5

 3
2
  y  5   2  y  5  2  3  y  7
2 2 2 2
Điều kiện để phương trình có nghiệm là a  b  c  1 

Kết luận : max y  7  sin 2 x  3 cos 2 x  2

min y  3  sin 2 x  3 cos 2 x  2


ệ ọ ạ ớ ầ

Nhận xét : trong 3 cách giải trên , cách giải thứ 3 hạn chế sử dụng vì dài hơn, phường trình kết luận cuãng chỉ giải được
khi đã học hết phần giải phương trình lượng giác.

GÓC SÁNG TẠO


2
ST1: Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  sin 2 x  2 3 cos x  2

LỜI GIẢI

Nhận xét : Trong hàm số có sự xuất hiện của hai hàm lượng giác là sin 2 x; cos 2 x ; ưu tiên phương án hạ bậc ta có
2 cos2 x  1  cos 2 x . Viết lại hàm số như sau

y  sin 2 x  2 3 cos 2 x  2  sin 2 x  3  1  cos 2 x   2  sin 2 x  3 cos 2 x  2  3

Áp dụng bunhia ta có 1 PHÚT ư

Xét sin 2 x  3 cos 2 x  1.sin 2 x  3 cos 2 x


Công thức hạ bậc bâc II

 1.sin 2 x  3 cos 2 x   12  3  sin 2 2 x  cos 2 2 x  2 
2

 

Vậy 4  3  sin 2 x  3 cos 2 x  2  3  3  4  3  y  3

Kết luận : min y  4  3; max y  3

sin 2 x cos 2 x 1 
Dấu bằng xảy ra khi   tan x   x   k ; k  
1 3 3 6

Nhận xét : Bài toán ban đầu dấu đi dạng toán y  a sin u  b cos u  c , nhưng bằng công thức hạ bậc ta
đưa về đúng dạng toán đã có phương pháp giải. Cần nhớ trong giải toán lượng giác , nếu nhìn thấy có bậc
2 thì ưu tiên cho việc hạ bậc sẽ cho nhiều hướng giải dễ hơn.
1 PHÚT ư
 2021 
ST2: Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  sin 2 x  2 sin   2x   2
 2 
Công thức phụ nhau
LỜI GIẢI

 2021      
Nhận xét sin   2 x   sin  1010   2 x   sin   2 x   cos 2 x
 2   2  2 

 2021 
Vậy y  sin 2 x  2 sin   2 x   2  sin 2 x  2 cos 2 x  2
 2 
Áp dụng thêm
Áp dụng bunhia ta có

Xét sin 2 x  2 cos 2 x  1.sin 2 x  2.cos 2 x

 1.sin 2 x  2.cos 2 x  12


 
 2 2 sin 2 2 x  cos 2 2 x  5
ệ ọ ạ ớ ầ

Vậy  5  2  sin 2 x  2 cos 2 x  2  5  2   5  2  y  5  2 1 PHÚT ư

Kết luận : max y  5  2; min y   5  2 Công thức

sin 2 x cos 2 x 1 1
Dấu bằng xảy ra khi   tan x   x  arctan  k ; k  
1 2 2 2
Nhận xét : Một lần nữa , bài toán bị dấu đi dạng quen thuộc bằng việc tách cung liên kết , đưa về góc phụ nhau để áp
dụng công thức.

ST3: Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  sin  2019  4 x   4 sin 4 x  4 cos 4 x  2

Nhận xét: Trong bài có sự xuất hiện của cung liên kết ( trong góc có chứa rad ) ; có chứa bậc cao ( bậc 4 ) . Đây là chìa
khoá giải quyết bài toán này nên ta tập trung vào phần biến đổi biểu thức.

Ta có sin  2019  4 x   sin  2018    4 x   sin   4 x    sin 4 x

    cos x    4  sin 


Lại có : 4 sin x  4 cos x  4  sin x x  cos 2 x  2 sin 2 x cos 2 x 
2 2 2
4 4 2 2 2

1 PHÚT ư
 1   1 1  cos 4 x 
 4 1  sin 2 2 x   4 1  .   3  cos 4 x
 2   2 2  Công thức

Vậy y   sin 4 x  3  cos 4 x  2   sin 4 x  cos 4 x  1

Ta có : 1.sin 4 x  1.cos 4 x   1  1  sin 4 x  cos 4 x  


2 2 2 2
2

Vậy  2  1   sin 4 x  cos 4 x  1  1  2 ; dấu bằng xảy ra khi

sin 4 x cos 4 x   k
  tan 4 x  1  4 x    k  x    ; k 
1 1 4 16 4
ST4: Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để GTLN của hàm số sau nhỏ hơn 16 biết
y  sin  2 x   3 cos 2 x  2  m2

LỜI GIẢI:

Xét sin 2 x  3 cos 2 x  1.sin 2 x  3 cos 2 x


 1.sin 2 x  3 cos 2 x   12  3  sin 2 2 x  cos 2 2 x  2 
2

 

Vậy 2  sin 2 x  3 cos 2 x  2  2  2  m 2  sin 2 x  3 cos 2 x  2  m 2  2  2  m 2


ệ ọ ạ ớ ầ

2
Do đó GTLN của hàm số đã cho là 4  m , theo đề bài ta có
4  m 2  16 2 3  m  2 3
   m  1; 2; 3
m  0; m   m  0; m  

ST5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để sin 2 x  3 cos 2 x  2  m  0; x  

LỜI GIẢI

Đây là bài toán ứng dụng của việc đi tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của một hàm số , việc đưa bài toán này vào tác
giả mong muốn các độc giả của mình sẽ có thêm tư duy giải quyết vấn đề. Trước khi bắt tay vào giải , tác giả muốn bạn
đọc trả lời 2 câu hỏi như sau

- Bạn A bước vào lớp và khẳng định với các bạn còn lại trong lớp học là “ Tớ cao nhất trong lớp mình ”. Muốn
khẳng định này luôn đúng thì bạn A phải so sánh chiều cao của mình với ai trong lớp? 1 PHÚT ư
- Bạn A bước vào lớp và khẳng định với các bạn còn lại trong lớp học là “ Tớ thấp nhất trong lớp mình ”. Muốn
khẳng định này luôn đúng thì bạn A phải so sánh chiều cao của mình với ai trong lớp?
Từ giả thiết sin 2 x  3 cos 2 x  2  m  0; x    m  sin 2 x  3 cos 2 x  2   Công thức

Ta đi tìm GTLN – GTNN của hàm số y  sin 2 x  3 cos 2 x  2 1.

Xét sin 2 x  3 cos 2 x  1.sin 2 x  3 cos 2 x


 1.sin 2 x  3 cos 2 x   12  3  sin 2 2 x  cos 2 2 x  2
2
2.
 

Vậy 2  sin 2 x  3 cos 2 x  2  2  2  sin 2 x  3 cos 2 x  2  2  2  0  y  4

sin 2 x cos 2 x 1 
Vậy max y  4; min y  0 , dấu ‘=’ xảy ra khi   tan x   x   k ; k  
1 3 3 6

Để   xảy ra thì m  min y  0

  
ST5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để sin x  cos x  2  m  0; x    ; 
 4 4
LỜI GIẢI

Nhận xét : Bài toán này thoạt nhìn giống với bài toán trong ST5 ; tuy nhiên nó đã bị thay đổi ở phần giới hạn cho x , do
vậy cách giải quyết có chút thay đổi , ta sẽ thực hiện lại bài toán này như sau. Từ giả thiết

  
sin x  cos x  2  m  0; x    ; 
 4 4

  
 m  sin x  cos x  2; x    ;   m  min y
 4 4   
 ; 
 4 4
ệ ọ ạ ớ ầ

2 2
Ta có a  1; b  3  a  b  2 , viết lại như sau

 1 1 
y  2 sin x  cos x   2
 2 2 

    
 2  sin x cos  cos x sin   2  2 sin  x    2
 4 4  4

        
Nhận xét :  x    x    0 x 
4 4 4 4 4 4 4 4 2

   
Hay 0  sin  x    1  0  2 sin  x    2
 4  4

 
 2  2 sin  x    2  2  2  2  y  2  2
 4

Vậy để bài toán thoả mãn thì  m  2

Kết luận : Với bài toán cho trên một đoạn định sẵn , từ điều kiện ban đầu của x ta truy tìm điều kiện
cho góc lượng giác bằng đường tròn lượng giác . Bài toán này khá dễ tìm vì góc lượng giác sau khi
 
truy tìm nằm trên đoạn  0; 
 2
Bây giờ ta thử xét bài toán mà giới hạn của góc ở vị trí “ Không Đẹp ” , để tìm hiểu cụ thể về cách giới hạn miền chạy của
hàm số nhé.

  
ST6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để sin 2 x  cos 2 x  2  m  0; x    ; 
 4 4
LỜI GIẢI

 
Ta xét y  sin 2 x  cos 2 x  2  2 sin  2 x  2
 4 

      3
Do  x   2x    2x  
4 4 2 2 4 4 4
ệ ọ ạ ớ ầ

Quan sát sự di chuyển của góc trên đường tròn chính là phần màu xanh , sẽ tương ứng với sự di
chuyển trên trục sin , hình màu xanh thì thu được kết quả

2    
  sin  2 x    1  1  2 sin  2 x    2
2  4  4

 
 1  2  2 sin  2 x    2  2  2  1  y  2  2
 4

Vậy theo yêu cầu của đề bài thì  m  1

TÌNH HUỐNG 3: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ DẠNG TOÁN

y  a sin 2 u  b sin u  c  y  a cos 2 u  b cos u  c

PHƯƠNG PHÁP GIẢI

sin 2 u  1  cos 2 u 2
áp dụng : Nhiều khi là cos 2u  2 cos u  1
2 2
cos u  1  sin u

Phương pháp chung: Đặt t  sin u  t  cos u Chú ý t  


 1;1

 1;1
Ta chuyển bài toán về việc lập bảng biến thiên của một hàm bậc 2 trên 

Ví dụ 04 : Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  4 sin 2 x  4 cos x  3

LỜI GIẢI

Nhận xét : Bài toán có bậc cao nhất là bậc 2 , tuy nhiên chưa thể áp dụng phương pháp chung để giải vì
chưa chung hàm ( sin hết hoăc cos hết )
2 2
áp dụng : sin u  1  cos u ta có

 
y  4 sin 2 x  4 cos x  3  4 1  cos 2 u  4 cos u  3  4 cos 2 u  4 cos u  7

Đặt t  cos u ; t  1;1 ta có f  t   4t 2  4t  7; t  


 1;1

1 PHÚT ư
ệ ọ ạ ớ ầ

 1 
Đỉnh của parabol I   ;8
 2 

Ta có bảng biến thiên

1 1 2
Kết luận : Hàm số đạt GTLN y  8  t    cos x    x    k 2
2 2 3
Hàm số đạt GTNN y  1  t  1  cos x  1  x    k 2

GÓC SÁNG TẠO:

ST1: Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  cos 2 x  4 cos x  3

LỜI GIẢI
2
Nhận xét : cos 2 x  2 cos x  1 thay vào hàm số ta có

VẤN ĐỀ 3 XÉT TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


ệ ọ ạ ớ ầ

1 PHÚT ư
LỜI GIẢI

Hàm số ko mẫu – ko căn , do vậy tập xác định D   1.

x  D   x  D  D là tập đối xứng

 Xét f   x   4 sin 2   x   4 cos     3  4 sin 2 x  4 cos x  3  f  x 

Vậy f  x  là hàm số chẵn

4 sin 2 x  cos x
Ví dụ 06: Xét tính chẵn – Lẻ của hàm số của hàm số f x    s inx

LỜI GIẢI 1 PHÚT ư

Hàm số có mẫu là s inx , do vậy tập xác định D   |k ; k  

x  D   x  D  D là tập đối xứng


Do đó có thể hiểu
4 sin 2   x   cos   x  4 sin 2  x   cos  x 
 Xét f   x      f  x
s in   x   s in  x 

Vậy hàm số lẻ Vì vậy D vẫn đối xứng

Hãy thử sáng tạo dựa trên nền tảng của ví dụ này để mở rộng tư duy nhá

4 sin 2 x  cos x
ST1: thay đổi lại như sau f x    s inx  1

LỜI GIẢI

Hàm số có mẫu là s inx  1  0; x , do vậy tập xác định D  

x  D   x  D  D là tập đối xứng

4 sin 2   x   cos   x  4 sin 2  x   cos  x 


 Xét f   x     f  x
s in   x  s in  x 

Lúc đó hàm số chẵn

Giờ tiếp tục thay đổi đề bài để luyện kỹ năng nhá


ệ ọ ạ ớ ầ

ST2: thay đổi lại như sau f  x   4 sin 2 x  cos x  s inx  1

LỜI GIẢI

Hàm số ko mẫu – ko căn , do vậy tập xác định D  

x  D   x  D  D là tập đối xứng

 Xét f   x   4 sin 2   x   cos   x   s in   x   1  4 sin 2 x  cos x   s inx  1   f  x 

Vậy hàm số này không chẵn cũng không lẻ

Giờ tiếp tục thay đổi đề bài để luyện kỹ năng nhá

ST3: thay đổi lại như sau f  x   4 sin 2 x  cos x  s inx-1

LỜI GIẢI

Hàm số ko mẫu – ko căn , do vậy tập xác định D  

x  D   x  D  D là tập đối xứng

 Xét f   x   4 sin 2   x   cos   x   s in   x   1  4 sin 2 x  cos x   s inx-1 1 PHÚT ư

 4 sin 2 x  cos x  s inx+1   f  x 

Do đó hàm số cũng ko chẵn – ko lẻ

Giờ tiếp tục thay đổi đề bài để luyện kỹ năng nhá


Do đó có thể hiểu
ST3: thay đổi lại như sau f  x   4 sin 2 x  cos x  s inx-1  s inx+1

Hàm số ko mẫu – ko căn , do vậy tập xác định D  

x  D   x  D  D là tập đối xứng

 Xét f   x   4 sin 2   x   cos   x   s in   x   1  4 sin 2 x  cos x   s inx-1   s inx  1

 4 sin 2 x  cos x  s inx+1  s inx  1  f  x 

Vậy hàm số chẵn

BÀI TẬP ÁP DỤNG

VẤN ĐỀ I . TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


tan x
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  là:
cos x  1
ệ ọ ạ ớ ầ

 
   x  2  k
  x   k
A. x  k 2 . B. x   k 2 . C.  2 . D.  .
3  x  k 2  x    k
 3

Câu 2. Tập xác định của hàm số y  tan 2x là

 k   k 
A. x   . B. x   k . C. x   . D. x   k .
4 2 2 4 2 4
1  sin x
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  là
sin x  1
 3
A. x   k 2 . B. x  k 2 . C. x   k 2 . D. x    k 2 .
2 2
1  3cos x
Câu 4. Tập xác định của hàm số y  là
sin x
 k
A. x   k . B. x  k 2 . C. x  . D. x  k .
2 2

 
Câu 5. Tập xác định của hàm số y  tan  2x   là
 3

 k 5  5 
A. x   . B. x   k . C. x   k . D. x  k .
6 2 12 2 12 2
cot x
Câu 6. Tập xác định của hàm số y  là:
cos x
 
A. x   k . B. x  k 2 . C. x  k . D. x  k .
2 2
1
Câu 7. Tập xác định của hàm số y  là
sin x  cos x
 
A. x  k . B. x  k 2 . C. x   k . D. x   k .
2 4

Câu 8. Tập xác định của hàm số y  cos x là

A. x  0 . B. x  0 . C. R . D. x  0
2 sin x  1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y  là:
1  cos x
 
A. x  k 2 . B. x  k . C. x   k . D. x   k 2 .
2 2
ệ ọ ạ ớ ầ

1
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  là
sin x  cos x
 
A. x  k . B. x  k 2 . C. x   k . D. x   k .
2 4
1  3cos x
Câu 11: Tập xác định của hàm số y  là
sin x
 k
A. x   k . B. x  k 2 . C. x  . D. x  k .
2 2
3
Câu 12 : Tập xác định của hàm số y= là
sin x  cos 2 x
2

   
A.  \   k , k  Z  . B.  \   k , k  Z  .
4  2 
    3 
C.  \   k , k  Z  . D.  \   k 2 , k  Z  .
4 2   4 
cot x
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  là
cos x  1
    
A.  \  k , k  Z  B.  \   k , k  Z  C.  \ k , k  Z  D. 
 2  2 
2 sin x  1
Câu 14: Tập xác định của hàm số y  là
1  cos x
 
A. x  k 2 B. x  k C. x   k D. x   k 2
2 2
 
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  tan  2x   là
 3
 k 5  5 
A. x   B. x   k C. x   k D. x  k
6 2 12 2 12 2
Câu 16: Tập xác định của hàm số y  tan 2x là
 k   k 
A. x   B. x   k C. x   D. x   k
4 2 2 4 2 4
1  sin x
Câu 17: Tập xác định của hàm số y  là
sin x  1
 3
A. x   k 2 . B. x  k 2 . C. x   k 2 . D. x    k 2 .
2 2
Câu 18: Tập xác định của hàm số y  cos x là
A. x  0 . B. x  0 . C.  . D. x  0 .
1  2 cos x
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  là
sin 3 x  sin x
     k 
A.  \  k ;  k , k    B.  \   , k   .
 4  4 2 
  k 
C.  \ k , k   . D.  \  k ;  , k   .
 4 2 
Câu 20: Hàm số y  cot 2x có tập xác định là
ệ ọ ạ ớ ầ

       
A. k B.  \   k ; k    C.  \  k ; k    D.  \   k ; k   
4   2  4 2 
Câu 21: Tập xác định của hàm số y  tan x  cot x là
    
A.  B.  \ k ; k   C.  \   k ; k    D.  \  k ; k   
2   2 
2x
Câu 22: Tập xác định của hàm số y  là
1  sin 2 x
5  
A.  . B. D   \   k , k    .
2 2 
 k
C. y  sin x  x  sin x  x . D. x    .
3 2
Câu 23: Tập xác định của hàm số y  tan x là
 
A. D  . B. D   \   k , k    .
2 
 
C. D   \   k 2 , k    . D. D   \ k , k   .
2 
Câu 24: Tập xác định của hàm số y  cot x là
   
A. D   \   k , k    . B. D   \   k , k    .
4  2 
C. D   \ k , k   . D. D  .
1
Câu 25: Tập xác định của hàm số y  là
sin x
A. D   \ 0 . B. D   \ k 2 , k   .
C. D   \ k , k   . D. D   \ 0;   .
1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y  là
cot x
 
A. D   \   k , k    . B. D   \ k , k   .
2 
     3 
C. D   \  k , k    . D. D   \ 0; ;  ;  .
 2   2 2 
1
Câu 27: Tập xác định của hàm số y  là
cot x  3
   
A. D   \   k 2 , k    . B. D   \   k , k , k    .
6  6 
    2  
C. D   \   k ,  k , k    . D. D   \   k ,  k , k    .
3 2   3 2 
x 1
Câu 28: Tập xác định của hàm số: y  là:
tan 2 x
  
A.  \ k , k   . B.  \  k , k    .
 4 
ệ ọ ạ ớ ầ

   k 
C.  \   k , k    . D.  \  , k    .
2   2 
3x  1
Câu 29: Tập xác định của hàm số y  là:
1  cos 2 x
    
A. D   \   k , k    . B. D   \    k , k    .
2   2 
C. D   \   k , k   . D. D  .
x 1
Câu 30: Tập xác định của hàm số: y  là:
cot x
   k 
A.  \   k , k    . B.  \  , k    .
2   2 
 
C.  \ k , k   . D.  \   k 2 , k    .
2 
Câu 31: Tập xác định của hàm số y  tan  3 x  1 là:
 1   1  
A. D   \    k , k    . B. D   \   k , k    .
 6 3 3   3 3 
 1    1  
C. D   \    k , k    . D. D     k , k    .
6 3 3  6 3 3 
 
Câu 32: Tập xác định của hàm số y  tan  3 x   là
 4
A. D   . B.
 
C. D   \   k , k   . D. D  R \ k  .
12 
Câu 33: Tập xác định của hàm số y  sin  x  1 là:
A. . B.  \ {1} .
 
C.  \   k 2 | k    . D.  \ {k } .
2 
x 1
Câu 34: Tập xác định của hàm số y  sin là:
x 1
A.  \ 1 . B.  1;1 .
   
C.  \   k 2 | k    . D.  \   k | k    .
2  2 
x2  1
Câu 35: Tập xác định của hàm số y  là:
sin x
A. . B.  \ 0 .
 
C.  \ k | k   . D.  \   k | k    .
2 
2 sin x
Câu 36: Tập xác định của hàm số y  là:
1  cos x
ệ ọ ạ ớ ầ

 
A.  \   k | k    . B.  \   k 2 | k   .
2 
C. . D.  \ 1 .
1  sin x
Câu 37: Tập xác định của hàm số y  là
1  cos x
A.  \   k 2 , k   . B.  \ k 2 , k   .
   
C.  \   k 2 , k    . D.  \   k 2 , k    .
4  2 
Câu 38: Tập xác định D của hàm số y  sinx  2. là
A. . . B.  2;   .
C.  0; 2  . D.  arcsin  2  ;   .
Câu 39: Tập xác định của hàm số y  1  cos 2 x là
A. D  . . B. D   0;1. C. D   1;1 . D. D   \ k , k   .
Câu 40: Hàm số nào sau đây có tập xác định .
2  cos x
A. y  . B. y  tan 2 x  cot 2 x .
2  sin x
1  sin 2 x sin 3 x
C. y  . D. y  .
1  cot 2 x 2 cos x  2
1  sin x
Câu 41: Tập xác định của hàm số y  là
sin 2 x
 
A. D   \ k , k   . B. D   \   k 2 , k    .
2 
C. D   \ k 2 , k   . D. D   .
1  cos x
Câu 42: Tập xác định của hàm số y  là:
cos 2 x
 
A. D   \   k 2 , k    . B. D   .
2 
 
C. D   \   k , k    . D. D   \ k , k   .
2 
2  sin 2 x
Câu 43: Hàm số y  có tập xác định  khi
m cos x  1
A. m  0 . B. 0  m  1 . C. m  1 . D. 1  m  1 .
tan x
Câu 44: Tập xác định của hàm số y  là:
cos x  1
 
   x  2  k
  x   k
A. x  k 2 . B. x   k 2 . C.  2 . D.  .
3  x  k 2  x    k
 3
ệ ọ ạ ớ ầ

cot x
Câu 45: Tập xác định của hàm số y  là:
cos x
 k
A. x   k . B. x  k 2 . C. x  k . D. x  .
2 2
1  sin x
Câu 46: Tập xác định của hàm số y  là:
sin x  1
 3
A. x   k 2 . B. x  k 2 . C. x   k 2 . D. x    k 2 .
2 2
1  3cos x
Câu 47: Tập xác định của hàm số y  là
sin x
 k
A. x   k . B. x  k 2 . C. x  . D. x  k .
2 2
3
Câu 48: Tập xác định của hàm số y  là
sin x
A. D   . B. D   \ k 2 , k   .
 
C. D   \   k , k    . D. D   \ k , k   .
2 
 
Câu 49: Tập xác định của hàm số y  tan  3 x   là
 4
  k 
A. D   . B. D   \   , k   .
12 3 
 
C. D   \   k , k    . D. D   \ k , k   .
12 
Câu 50: Chọn khẳng định sai
A. Tập xác định của hàm số y  sin x là  .
 
B. Tập xác định của hàm số y  cot x là D   \   k , k    .
2 
C. Tập xác định của hàm số y  cos x là  .
 
D. Tập xác định của hàm số y  tan x là D   \   k , k    .
2 
sin x
Câu 51: Tập xác định của hàm số y  là
1  cos x
 
A.  \ k 2 , k   . B.  \   k , k    .
 2 
 
C.  . D.  \   k 2 , k    .
2 

1  cos 3 x
Câu 52: Tìm tập xác định của hàm số y 
1  sin 4 x
     3  
A. D   \    k , k    B. D   \    k , k  
 8 2   8 2 
ệ ọ ạ ớ ầ

       
C. D   \    k , k    D. D   \    k , k   
 4 2   6 2 

1  cot 2 x
Câu 53: Tìm tập xác định của hàm số sau y 
1  sin 3 x
  n 2     n 2 
A. D   \  k ,  ; k, n   B. D   \  k ,  ; k, n  
 6 3   3 6 3 
  n 2    n 2 
C. D   \  k ,  ; k, n   D. D   \  k ,  ; k, n  
 6 5   5 3 
tan 2 x
Câu 54: Tìm tập xác định của hàm số sau y 
3 sin 2 x  cos 2 x
         
A. D   \   k ,  k ; k    B. D   \   k ,  k ; k   
4 2 12 2  3 2 5 2 
         
C. D   \   k ,  k ; k    D. D   \   k ,  k ; k   
4 2 3 2  3 2 12 2 
 
Câu 55: Tìm tập xác định của hàm số sau y  tan( x  ).cot( x  )
4 3
 3    3  
A. D   \   k ,  k ; k    B. D   \   k ,  k ; k   
 4 3   4 5 
    3  
C. D   \   k ,  k ; k    D. D   \   k ,  k ; k   
4 3  5 6 
Câu 56: Tìm tập xác định của hàm số sau y  tan 3 x.cot 5 x
  n    n 
A. D   \   k , ; k, n   B. D   \   k , ; k, n  
6 3 5  5 3 5 
  n    n 
C. D   \   k , ; k, n   D. D   \   k , ; k, n  
6 4 5  4 3 5 
VẤN ĐỀ 2: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2 x  5 lần lượt là:
A. 8 và  2 . B. 2 và 8 . C. 5 và 2 . D. 5 và 3 .

Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  7  2 cos( x  ) lần lượt là:
4
A. 2 và 7 . B. 2 và 2 . C. 5 và 9 . D. 4 và 7 .
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  4 sin x  3  1 lần lượt là:
A. 2 và 2 . B. 2 và 4 . C. 4 2 và 8 . D. 4 2  1 và 7 .
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  4sin x  5 là:
2

A. 20 . B. 8 . C. 0 . D. 9 .
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  2cos x  cos x là:
2

A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
Câu 6: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  2  3sin 3 x
A. min y  2; max y  5 B. min y  1; max y  4
C. min y  1; max y  5 D. min y  5; max y  5
ệ ọ ạ ớ ầ

Câu 7: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  1  4sin 2 2 x
A. min y  2; max y  1 B. min y  3; max y  5
C. min y  5; max y  1 D. min y  3; max y  1

Câu 8: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  2 cos(3 x  )  3
3
A. min y  2 , max y  5 B. min y  1 , max y  4
C. min y  1 , max y  5 D. min y  1 , max y  3
Câu 9: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  3  2sin 2 2 x  4
A. min y  6 , max y  4  3 B. min y  5 , max y  4  2 3
C. min y  5 , max y  4  3 3 D. min y  5 , max y  4  3
Câu 10: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  2 sin x  3
A. max y  5 , min y  1 B. max y  5 , min y  2 5
C. max y  5 , min y  2 D. max y  5 , min y  3
Câu 11: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  1  2 cos 2 x  1
A. max y  1 , min y  1  3 B. max y  3 , min y  1  3
C. max y  2 , min y  1  3 D. max y  0 , min y  1  3
 
Câu 12: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  1  3sin  2 x  
 4
A. min y  2 , max y  4 B. min y  2 , max y  4
C. min y  2 , max y  3 D. min y  1 , max y  4
Câu 13: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  3  2cos 2 3x
A. min y  1 , max y  2 B. min y  1 , max y  3
C. min y  2 , max y  3 D. min y  1 , max y  3
Câu 14: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  1  2  sin 2 x
A. min y  2 , max y  1  3 B. min y  2 , max y  2  3
C. min y  1 , max y  1  3 D. min y  1 , max y  2
4
Câu 15: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 
1  2 sin 2 x
4 4
A. min y  , max y  4 B. min y  , max y  3
3 3
4 1
C. min y  , max y  2 D. min y  , max y  4
3 2
Câu 16: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  2sin 2 x  cos2 2x
3
A. max y  4 , min y  B. max y  3 , min y  2
4
3
C. max y  4 , min y  2 D. max y  3 , min y 
4
Câu 17: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  3sin x  4 cos x  1
A. max y  6 , min y  2 B. max y  4 , min y  4
ệ ọ ạ ớ ầ

C. max y  6 , min y  4 D. max y  6 , min y  1


Câu 18: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  3sin x  4 cos x  1
A. min y  6; max y  4 B. min y  6; max y  5
C. min y  3; max y  4 D. min y  6; max y  6
Câu 19: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  2sin 2 x  3sin 2 x  4cos2 x
A. min y  3 2  1; max y  3 2  1 B. min y  3 2  1; max y  3 2  1
C. min y  3 2; max y  3 2  1 D. min y  3 2  2; max y  3 2  1
Câu 20: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  sin 2 x  3sin 2 x  3cos2 x
A. max y  2  10; min y  2  10 B. max y  2  5; min y  2  5
C. max y  2  2; min y  2  2 D. max y  2  7; min y  2  7
Câu 21: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  2sin 3 x  1
A. min y  2, max y  3 B. min y  1, max y  2
C. min y  1, max y  3 D. min y  3, max y  3
Câu 22: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  3  4cos 2 2 x
A. min y  1, max y  4 B. min y  1, max y  7
C. min y  1, max y  3 D. min y  2, max y  7
Câu 23: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  1  2 4  cos 3 x
A. min y  1  2 3, max y  1  2 5 B. min y  2 3, max y  2 5
C. min y  1  2 3, max y  1  2 5 D. min y  1  2 3, max y  1  2 5
Câu 24: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  4sin 6 x  3cos 6 x
A. min y  5, max y  5 B. min y  4, max y  4
C. min y  3, max y  5 D. min y  6, max y  6
3
Câu 25: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 
1  2  sin 2 x
3 3 3 4
A. min y  , max y  B. min y  , max y 
1 3 1 2 1 3 1 2
2 3 3 3
C. min y  , max y  D. min y  , max y 
1 3 1 2 1 3 1 2
3sin 2 x  cos 2 x
Câu 26: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 
sin 2 x  4 cos 2 x  1
6  3 5 6  3 5 4  3 5 4  3 5
A. min y  , max y  B. min y  , max y 
4 4 4 4
7  3 5 7  3 5 5  3 5 5  3 5
C. min y  , max y  D. min y  , max y 
4 4 4 4
Câu 27: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  sin x  2  sin 2 x
A. min y  0 , max y  3 B. min y  0 , max y  4
C. min y  0 , max y  6 D. min y  0 , max y  2
Câu 28: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  tan 2 x  4 tan x  1
A. min y  2 B. min y  3 C. min y  4 D. min y  1
ệ ọ ạ ớ ầ

Câu 29: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  tan 2 x  cot 2 x  3(tan x  cot x)  1
A. min y  5 B. min y  3 C. min y  2 D. min y  4
Câu 30: Tìm m để hàm số y  5sin 4 x  6 cos 4 x  2m  1 xác định với mọi x .
61  1 61  1 61  1
A. m  1 B. m  C. m  D. m 
2 2 2
Câu 31: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  1  3  2 sin x
A. min y  2; max y  1  5 B. min y  2; max y  5
C. min y  2; max y  1  5 D. min y  2; max y  4
Câu 32: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  4sin 3 x  3cos 3 x  1
A. min y  3; max y  6 B. min y  4; max y  6
C. min y  4; max y  4 D. min y  2; max y  6
Câu 33: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  3 cos x  sin x  4
A. min y  2; max y  4 B. min y  2; max y  6
C. min y  4; max y  6 D. min y  2; max y  8
sin 2 x  2cos 2 x  3
Câu 34: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 
2sin 2 x  cos 2 x  4
2 2
A. min y   ; max y  2 B. min y  ; max y  3
11 11
2 2
C. min y  ; max y  4 D. min y  ; max y  2
11 11
2sin 2 3 x  4 sin 3 x cos 3 x  1
Câu 35: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 
sin 6 x  4 cos 6 x  10
11  9 7 11  9 7 22  9 7 22  9 7
A. min y  ; max y  B. min y  ; max y 
83 83 11 11
33  9 7 33  9 7 22  9 7 22  9 7
C. min y  ; max y  D. min y  ; max y 
83 83 83 83
Câu 36: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  3cos x  sin x  2
A. min y  2  5; max y  2  5 B. min y  2  7; max y  2  7
C. min y  2  3; max y  2  3 D. min y  2  10; max y  2  10
sin 2 2 x  3sin 4 x
Câu 37: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 
2 cos 2 2 x  sin 4 x  2
5  97 5  97 5  97 5  97
A. min y  , max y  B. min y  , max y 
4 4 18 18
5  97 5  97 7  97 7  97
C. min y  , max y  D. min y  , max y 
8 8 8 8
Câu 38: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
y  3(3sin x  4cos x)2  4(3sin x  4cos x)  1
1 1
A. min y  ; max y  96 B. min y  ; max y  6
3 3
ệ ọ ạ ớ ầ

1
C. min y   ; max y  96 D. min y  2; max y  6
3
Câu 39: Tìm m để các bất phương trình (3sin x  4cos x)2  6sin x  8cos x  2m  1 đúng với mọi
x
A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  1
3sin 2 x  cos 2 x
Câu 40: Tìm m để các bất phương trình  m  1 đúng với mọi x  
sin 2 x  4 cos 2 x  1
3 5 3 5 9 3 5 9 3 5 9
A. m  B. m  C. m  D. m 
4 4 2 4
4 sin 2 x  cos 2 x  17
Câu 41: Tìm m để các bất phương trình  2 đúng với mọi x  
3cos 2 x  sin 2 x  m  1
15  29 15  29
A. 10  3  m  B. 10  1  m 
2 2
15  29
C. 10  1  m  D. 10  1  m  10  1
2
 
Câu 42: Cho x, y   0;  thỏa cos 2 x  cos 2 y  2 sin( x  y )  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
 2
4 4
sin x cos y
P  .
y x
3 2 2 5
A. min P  B. min P  C. min P  D. min P 
  3 
k sin x  1
Câu 43: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  lớn hơn 1 .
cos x  2

A. k  2 B. k  2 3 C. k  3 D. k  2 2
VẤN ĐỀ II – XÉT TÍNH CHẴN – LẺ CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A. y  tan x là hàm lẻ. B. y  cot x là hàm lẻ.
C. y  cos x là hàm lẻ. D. y  sin x là hàm lẻ.
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sin 2 x . B. y  cos3 x .
C. y  cot 4 x . D. y  tan 5 x .
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
tan x
A. y  sin 3 x . B. y  x.cos x . C. y  cos x.tan 2 x . D. y 
.
sin x
Câu 4: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?
y  cot 2 x ; y  cos( x   ) ; y  1  sin x ; y  tan 2016 x .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
tan x
A. y  sin 3 x . B. y  x.cos x . C. y  cos x.tan 2 x . D. y  .
sin x
Câu 6: Cho hàm số f  x   cos 2 x và g  x   tan 3x , chọn mệnh đề đúng
ệ ọ ạ ớ ầ

A. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số lẻ.


B. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số chẵn.
C. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số chẵn.
D. f  x  và g  x  đều là hàm số lẻ.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y  x 2  cos x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y  sin x  x  sin x + x là hàm số lẻ.
sin x
C. Hàm số y  là hàm số chẵn.
x
D. Hàm số y  sin x  2 là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y  sin 2 x  sin x . B.  2;5 .
C. y  sin 2 x  tan x . D. y  sin 2 x  cos x .
Câu 9: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó y  cot 2 x,
y  cos( x   ), y  1  sin x, y  tan 2016 x ?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y  s inx  2 là hàm số không chẵn, không lẻ.
s inx
B. Hàm số y  là hàm số chẵn.
x
C. Hàm số y  x 2  cos x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y  sin x  x  sin x  x là hàm số lẻ.
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y  2 x  cos x . B. y  cos 3 x .
cos x
C. y  x 2 sin  x  3  . D. y  3 .
x
Câu 12: Hàm số y  tan x  2 sin x là:
A. Hàm số lẻ trên tập xác định. B. Hàm số chẵn tập xác định.
C. Hàm số không lẻ tập xác định. D. Hàm số không chẵn tập xác định.
Câu 13: Hàm số y  sin x.cos3 x là:
A. Hàm số lẻ trên  . B. Hàm số chẵn trên  .
C. Hàm số không lẻ trên  . D. Hàm số không chẵn  .
Câu 14: Hàm số y  sin x  5 cos x là:
A. Hàm số lẻ trên  . B. Hàm số chẵn trên  .
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên  . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 15: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
sin x  tan x
A. y  . B. y  tan x  cot x .
2 cos 2 x
C. y  sin 2 x  cos 2 x . D. y  2  sin 2 3x .
Câu 16: Hàm số y  sin x  5 cos x là:
A. Hàm số lẻ trên  . B. Hàm số chẵn trên  .
ệ ọ ạ ớ ầ

C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên  . D. Cả A, B, C đều sai.


Câu 17: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
sin x  tan x
A. y  . B. y  tan x  cot x .
2 cos 2 x
C. y  sin 2 x  cos 2 x . D. y  2  sin 2 3x .
Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y  5sin x.tan 2 x . B. y  3sin x  cos x .
C. y  2 sin 3 x  5 . D. y  tan x  2 sin x .
Câu 19: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ:
sin x  tan x
A. y  . B. y  tan x  cot x .
2 cos3 x
C. y  sin 2 x  cos 2 x . D. y  2  sin 2 3x .
Câu 20: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  sin 2 x . B. y  cos x . C. y   cos x . D. y  sin x .
Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y   sin x . B. y  cos x  sin x . C. y  cos x  sin 2 x . D. y  cos x sin x .
Câu 22: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:
y  cos3x 1 ; y  sin  x 2  1  2  ; y  tan 2 x  3 ;
y  cot x  4  .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x 1
A. y  sin x . B. y  x  1 . C. y  x 2 . D. y  .
x2
Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x2  1
A. y  sin x  x . B. y  cos x . C. y  x sin x D. y  .
x
Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
1
A. y  x cos x . B. y  x tan x . C. y  tan x . D. y  .
x
Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
A. y  . B. y  tan x  x . C. y  x 2  1 . D. y  cot x .
x
Câu 29: Chu kỳ của hàm số y  sin x là:

A. k 2 , k   . B. . C.  . D. 2 .
2
Câu 30: Chu kỳ của hàm số y  cos x là:
2
A. k 2 . B. . C.  . D. 2 .
3
Câu 31: Chu kỳ của hàm số y  tan x là:

A. 2 . B. . C. k , k   . D.  .
4
Câu 33: Chu kỳ của hàm số y  cot x là:
ệ ọ ạ ớ ầ


A. 2 . B. . C.  . D. k , k   .
2
1 1  7 
Ví dụ 1:Giải phương trình sau   4 sin   x
sin x  3   4 
sin  x  
 2 

Pt

Tư Duy
ĐK :

PT

Giải 1:

Giải 2:

4 4 7    
Ví dụ 2:Giải phương trình sau sin x  cos x  cot  x   cot   x 
8  3 6 
Lời Giải
Tư Duy

Phương trình

Nên Đk:

Luôn có : Pt
ệ ọ ạ ớ ầ

sin 4 2 x  cos 4 2 x
Ví dụ 3:Giải phương trình sau  cos 4 4 x
   
tan   x  tan   x 
4  4 
Tư Duy
Lời Giải

Pt
Nên

Đk:

Pt

So sánh đk : là nghiệm của pt

Chấm đỏ là bị loại

Chấm xanh ko đỏ là được nhận


ệ ọ ạ ớ ầ

2 x  x
Ví dụ 4:Giải phương trình sau sin    tan2 x  cos2  0
2 4 2
Lời Giải
Tư Duy
ĐK :

Pt

Chú ý:

4 4     3
Ví dụ 5:Giải phương trình sau sin x  cos x  cos  x   sin  3 x     0
 4  4 2

Lời Giải
Tư Duy

Pt

Chú ý :
ệ ọ ạ ớ ầ

 3 x  1   3x 
Ví dụ 6:Giải phương trình sau sin     sin   
 10 2  2  10 2 

Lời Giải

Tư Duy
Pt

Từ đây nhận thấy bài toán có cung liên kết

bị ẩn, mẹo ở đây là đặt ẩn phụ để làm xuất

hiện cung liên kết

Đặt

Chú ý:
ệ ọ ạ ớ ầ

   
Ví dụ 7:Giải phương trình sau sin  3 x    sin 2 x sin  x  
 4  4 Lời Giải

pt
Tư Duy

Do

Đặt

Hay
Chú ý :

3  
Ví dụ 8:Giải phương trình sau 8cos  x   cos 3 x
 3 

Kỹ thuật giải phương trình bậc cao – pt có cách giải đặc biệt
3 3
Ví dụ 1: Giải phương trình sau : sin x  cos x  s inx  cos x
3 3
Ví dụ 2: Giải phương trình sau : sin x  cos x  2 s in x  cos x  5 5

5
8 8
Ví dụ 3: Giải phương trình sau : sin x  cos x  2 s in x  cos x   10 10
 4
cos 2 x

 
2 sin6 x  cos6 x  sin x cos x
0
Ví dụ 4: Giải phương trình sau :
2  2 sin x
Ví dụ 5: Giải phương trình sau : cos 2 x  cos x  3sin x  2  0

Ví dụ 6: Giải phương trình sau : 2 sin 2 x  cos 2 x  2 cos x  7 sin x  4

Ví dụ 7: Giải phương trình sau : sin 2 x  2 tan x  3

2
Ví dụ 8: Giải phương trình sau : cot x  tan x  4 sin 2 x 
sin 2 x
ệ ọ ạ ớ ầ

cos 2 x 1
Ví dụ 9: Giải phương trình sau : cot x  1   sin2 x  sin 2 x
1  tan x 2

Hệ Thống Bài Kiểm Tra : BẢN ĐỒ LEO TOP

Đề Số 1
Bài 1:

 x  1  x  1  sin 2 x
a. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số y 
cos 3 x
Lời Giải
 
Txđ : D   \   k ; k    ; x  D   x  D
2 

Ta xét : f   x  
  x  1   x  1  sin  2 x     x  1  x  1  sin  2 x    f
cos3   x  cos 3  x 
 x
Vậy hàm số chẵn
 x  1  x  1
A  A  
  x  1  x  1
Kiến thức sử dụng: sin      sin 
cos     cos  
f   x    f  x   h / s.le

 
b. Tìm tổng các nghiệm của phương trình 3tan 2 x  40 0  3  0; x  60 0 ; 120 0  
Lời giải:
 
Đk: cos 2 x  400  0  2 x  40 0  90 0  k .180 0  x  650  k .90 0
Phương trình :
3

 tan 2 x  400    3
 
 tan 300  2 x  40 0  300  k .180 0  x  50  k .900 ; k  

 
Theo bài : x  60 0 ; 120 0  60 0  x  50  k .90 0  120 0  0, 7  k  1, 72  k  0;1

x1  50
Vậy  x1  x2  100 0
x2  950
Ghi nhớ: Bài toán cho đơn vị độ , do vậy tất cả phải để độ , ko được để cả độ và Rad.
ệ ọ ạ ớ ầ

Bài 2: Giải các phương trình sau

 
a. 2 sin  2 x    3
 3

Lời Giải

  
 2 x    k 2  x  k
    3   3 3
2 sin  2 x    3  sin  2 x     sin      k 
 3   3  2 3
   
2 x      k 2  x    k
 6
 3 3

b.  2  4 x 2  6 cos2 x  5 sin x  2   0

Lời Giải

 
Đk:  x
2 2

 
 2  4 x 2  0 x   2
  4x
2 2
 2

6 cos x  5 sin x  2  0   
 
2
6 cos x  5 sin x  2  0 2
6 1  sin x  5 sin x  2  0

 
 x   2 ( n)

    4
 s inx  (l )
x   2  3
  
 
 2
 6 1  sin x  5 sin x  2  0  6 sin x  5 sin x  4  0  

2
 1    x    k 2
6
 sin x    sin     
 2  6  x  7
  k 2
 
  6

 
Do  x nên:
2 2

   1 1 
 x  k 2   k  k 0 x
2 6 2 6 3 6

 7  5 1
 x  k 2     k    k  
2 6 2 6 3

  
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm  ; 
 2 6
ệ ọ ạ ớ ầ

 2021   
c. sin   2 x   3 sin   2 x   5  cos  4 x  
 2   3

Lời Giải:

 2021      
sin   2 x   sin  1010   2 x   sin   2 x  cos 2 x.
Nhận xét 1 :  2   2  2 
sin   x   sin 2 x

 3  3
2 2
Nhận xét 2: VT  cos 2 x  3 sin 2 x   1 2   VT  1 2   2  VT  2,

 
VP  5  cos  4 x    4  VP  6
 3

Vậy phương trình vô nghiệm

Bài 3:

sin  2  x 2
1. Tìm tập xác định của hàm số y 
cos 3 x  cos 2 x
Lời giải:

  x  
 2  x 2  0 
Đk:   2 k
cos 3 x  cos 2 x  0  x  k 2 ; x  5

 4  
  ;   \  5 ;  5 ; 0 
Vậy D  
 

2. Giải phương trình sin6 x  cos6 x  2 cos2 x  1


Lời giải

3
   
3
sin 6 x  cos 6 x  sin 2 x  cos2 x  3 sin 2 x cos2 x sin2 x  cos2 x  1  sin2 2 x
4

3
Vậy pt trở thành : 1 
4
 
sin2 2 x  2 cos2 x  1  4  3 1  cos2 2 x  4 cos 2 x

cos 2 x  1  x  k 2
Hay 3cos 2 2 x  4cos 2 x  1  0  
cos 2 x  1  x   arccos 1  k 2
 3 3
ệ ọ ạ ớ ầ

Bài 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức sau luôn có nghĩa với mọi giá trị của x :
sin 2 x  3 cos 2 x  5
y  2m  1
2 sin 2 x  2 sin 2 x  5
Lời Giải

Đk:
sin 2 x  3 cos 2 x  5 sin 2 x  3 cos 2 x  5 sin 2 x  3 cos 2 x  5
2
 2m  1  0  2m  1  2
 2m  1  min
2 sin 2 x  2 sin x  5 2 sin 2 x  2 sin x  5 2 sin 2 x  2 sin 2 x  5

Xét y 
sin 2 x  3 cos 2 x  5
2
2 sin 2 x  2 sin x  5
 y
sin 2 x  3 cos 2 x  5
2 sin 2 x  cos 2 x  4
 
  2 y  1  sin 2 x  y  3 cos 2 x  5  4 y  

   
2

ĐK đê   có nghiệm là : 2 y  1    5  4 y   11 y 2  44  2 3 y  21  0
2 2
 y 3

3  22  256  44 3 3  22  256  44 3
Hay  y
11 11

3  22  256  44 3 3  256  44 3
Vậy 2 m  1  m
11 22

Đề Số 02
Bài 1.

2 sin 2 x  3
a. Tìm txđ của hàm số y 
3  2 cos x
Lời Giải
3    
Đk: 3  2 cos x  0  cos x   x    k 2 , k    D  R \   k 2 , k   
2 6  6 
 
b. Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của hàm số y  2 sin  2 x    2016
 4
Lời Giải
   
1  sin  2 x    1  2  2016  2 sin  2 x    2016  2  2016
 4  4
  3
ymax  2018  sin  2 x    1  x   k
 4 8
Vậy
  
ymin  2014  sin  2 x    1  x    k
 4 8

Bài 2. Giải các phương trình sau


ệ ọ ạ ớ ầ

 
2 sin  x    3
 3
a. 0
4  x 2 sin 2 2 x  1
Lời Giải
2
Đk: 4  x  0  2  x  2
 2
 x  k 2
    3  3
Phương trình tương đương 2 sin  x    3  0  sin  x     sin  
 3  3 2 3  x    k 2
 3
2
2   k 2  2  0, 65  k  0, 01
Do 2  x  2  3

2   k 2  2  0, 48  k  0, 15  k  0
3

Vậy chỉ có 1 nghiệm x 
3
 s inx  2(l )
 1 
b. 2 sin x  5 sin x  2  0  2  s inx  2   s inx    0  
2
1  
 2 s inx   sin  
 2 6
 5
Vậy pt có 2 họ nghiệm x   k 2 ; x   k 2
6 6
x
c. 3 sin x  cos 2 x  sin 2 x  4 sin x cos2
2
Lời giải

Pt tương đương 3 sin x  cos 2 x  sin 2 x  2 sin x  1  cos x   s inx  cos 2 x  0

 
   x  2  k 2
Hay s inx  cos 2 x  0  cos 2 x  sin   x   cos   x    k 
2   x     k 2
 6 3

Bài 3. Cho hàm số y  f  x  ( giả sử f(x) thoả mãn mọi điều kiện hợp lý

 2; 3  và có đồ thị như hình vẽ . Tìm tất cả các giá trị nguyên


) trên đoạn 

của tham sô m để phương trình f  2 cos 5 x  1   m  0 luôn có


nghiệm.

Lời giải

f  2 cos 5 x  1   m  0  f  2 cos 5 x  1   m

 
Để pt luôn có nghiệm thì min f 2cos 5 x  1    m  max  f  2 cos 5 x  1  
ệ ọ ạ ớ ầ

cos5 x1 ;1 
Đặt t  2 cos 5 x  1 
 
 1; 3 
 t  

 1; 3   min f  t   0; max f  t   5
Dựa vào đồ thị ta thấy , trên 

Vậy 0  m  5  m  0;1; 2; 3; 4; 5

Bài 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f  x   m sin 2 x  cos2 x   m  1  cos x là hàm số chẵn

Lời Giải

Txđ: D  

Để hàm số chẵn thì


f   x   f  x   m sin  2 x   cos 2   x    m  1  cos   x   m sin  2 x   cos2  x    m  1  cos  x 

Hay  2m sin 2 x  0  m  0

Đề Số 03

s inx
Bài 1: Tìm txđ của hàm số y 
3 tan x  1
Lời Giải

cos x  0  
 x   k
  2    
Đk:  1   D  R \    k ;  k  ; k   
tan x    x     k  6 2 
 3  6

 2 
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y  4  3cos x , x  0;
 3 

Lời giải

 2  1 3 11
x   0;     cos x  1   3cos x  3   4  3 cos x  1
 3  2 2 2

11 1 2
ymax   cos x    x 
Vậy 2 2 3
ymin  1  cos x  1  x  0

 2 6 
Bài 3:Tìm tổng các nghiệm x   ;  của phương trình 3 sin 7 x  cos 7 x  2
 5 7 
Lời giải
ệ ọ ạ ớ ầ

 3 1    
Pt đã cho tương đương 2  sin7 x  cos 7 x   2  sin 7 x cos  cos 7 x sin  sin
 2 2  6 6 4
 

    5 k 2
 7 x    2 k  x 
   6 4 84 7
Hay sin  7 x    sin   
 6 4 7 x    3  k 2  x  11  k 2
 6 4  84 7

 2 5 2k 6 53
     1, 2  k  2, 7  k  2  x 
 2 6 
Do x   ;  5 84 7 7 84
 5 7   2  11  2 k  6  0, 9  k  2, 5  k  1; k  2  x  5 ; x  59
 5 84 7 7 12 84

39
Vậy x  28

Bài 4: Cho phương trình: sin 4 x  cos 4 x  cos 2 4 x  m. ( m là tham số).

3
1) Giải phương trình khi m  .
2

  
2) Tìm m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn   ;  .
 4 4

Lời Giải

Phương trình đã cho tương đương với:

3  cos 4 x
 cos 2 4 x  m.
4

 4 cos 2 4 x  cos 4 x  4 m  3 (1).

3
1) Với m  ta có phương trình:
2
  
cos 4 x  1  x   k
4 2
4 cos 2 4 x  cos 4 x  3  0   3  .
cos 4 x   x   1 arccos 3  k 
 4  4 4 2

2) Đặt t = cos4x ta được: 4t 2  t  4m  3 , (2).


ệ ọ ạ ớ ầ

     
Với x    ;  thì t   1;1. Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt x    ;  khi và chỉ khi
 4 4  4 4
phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt t   1;1. (3).

Xét g(t) = 4t 2  t với t   1;1. ta có bảng biến thiên :

t 1
1  1
8

5
3

g(t)

1

16

1 47 3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra (3) xảy ra    4m  3  3  m
16 64 2

47 3
Vậy giá trị m cần tìm là: m .
64 2

Bài 5: Cho hàm số f  x   3 sin 5 x  cos 5 x  m . Tìm tất cả giá trị của tham số m để max f  x   10  0

Lời Giải

Do 2  3 sin 5 x  cos 5 x  2  2  m  f  x   3 sin 5 x  cos 5 x  m  2  m


Vậy max f  x   max 2  m ; 2  m 
ệ ọ ạ ớ ầ

 2  m  10 12  m  8
Để max f  x   10  0  max f  x   10     8  m  8
 2  m  10  8  m  8

Đề Số 04

 
1  cot  x  
 3
Bài 1: Tìm txđ của hàm số y 
 
tan 2  3 x  
 4

Lời giải

  
sin  x    0
  3    
    x  3  k  x   3  k
Đk xác định cos  3 x    0   
  4    
sin  6 x    0  x    k
     2  12 6
tan  3 x    0
  4

   k 
Vậy D   \    k ;  ; k  
 3 12 6 

  
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số y  tan 2 x  tan x  1 trên   ; 
 4 4
Lời Giải
  
x  ; 
1 3
Đặt t  tan x   4 4

 t  1;1   f t  t 2  t  1  
dinh
I  ; 
2 4
Xét bảng biến thiên


ymax  3  tan x  1  x    k
Vậy 4
3 1 1
ymin   tan x   x  arctan  k
4 2 2

Bài 3: Giải các phương trình lượng giác sau


ệ ọ ạ ớ ầ

 
a. 2cos  2 x    3  0
 6

Lời giải

 
 x   k
    3  5 3
2 cos  2 x    3  0  cos  2 x      2x     k 2  
 6  6 2 6 6  x     k
 2

  
b. tan x  2 cot 2 x  sin 2 x ; x    ; 
 4 
Lời Giải

cos x  0
Đk xác định :   sin 2 x  0
sin 2 x  0
Đặt
2t
sin 2 x  2
1  t 2  pt : t  1  t  2t  t 4  2t 2  1  0  t 2  1 
 
2
t  tan x   0  t  1  x    k
1  t2 2t 1  t2 4
cot 2 x 
2t

1 2
c. 48  
cos x sin2 x
4  1  cot 2 x cot x   0; x  2
Lời Giải :

Đk xác định sin2 x  0

cos 2 x cos x sin 2 x sin x  cos 2 x cos x 1


Nhận xét : 1  cot 2 x cot x  1   
sin 2 x sin x sin 2 x cos x 2 sin2 x
1 1
Viết lại phương trình 48  4
 4
 0  48 sin 4 x cos 4 x  sin 4 x  cos 4 x
cos x sin x

4 1 1  k
Hay 3 sin 2 x  1  sin2 2 x  sin2 2 x   cos 4 x  0  x  
2 2 8 4

 k   3 5 7 9 
Do x 20x40   4  k  0;1; 2; 3; 4  x   ; ; ; ; 
8 4 8 8 8 8 8 
ệ ọ ạ ớ ầ

Bài 4: Cho hàm số y  f  x  thoả mãn các điều kiện hợp lý

 1; 3  và có bảng biến thiên như hình vẽ ; Hãy tìm giá


trên 


trị lớn nhất của hàm số y  f 3cos 2 x  1 
Lời Giải
2 2
Nhận xét 0  cos x  1  1  t  3cos x  1  2

Quan sát bbt ta thấy khi 1  x  2  2  f  x   2  2  f  t   2  max f  t   2

Bài 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức sau y  tan2 x  cot 2 x  3  tan x  cot x   1  m
luôn đúng với x

Lời Giải

t 2
Đặt t  tan x  cot x 
tan2 x  cot 2 x  t 2  2

 
Vậy y  tan 2 x  cot 2 x  3 tan x  cot x  1  m  t 2  3t  3  m

Để biểu thức luôn đúng với mọi x , ta cần có


t 2  3t  3  m  0;  t  2  m  f  t   t 2  3t  3  m  min f  t  ; t  2

 3 21 

Xet f t  t 2  3t  3 
dinh
I  ; 
 2 4 

BBT:

Qua BBT ta thấy min f  t   5 


ycbt
 m  5
ệ ọ ạ ớ ầ
ệ ọ ạ ớ ầ

You might also like