You are on page 1of 8

GV: Nguyễn Thị Thùy Phương- THPT chuyên NTMK

PHẦN 2: PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC

Dạng 1. Phương trình cơ bản

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI


Dạng 1: Phƣơng trình sin x  a 1
 Nếu a  1 thì phương trình vô nghiệm.
 x    k 2
 Nếu a  1 thì tồn tại  để sin   a khi đó phương trình có họ nghiệm  , k .
 x      k 2
Chú ý:
 x  arcsin a  k 2
 Họ w của phương trình (1) có thể được viết  x    arcsin a  k 2 , k  .

 x   0  k 3600
 Phương trình sin x  sin   0
, k .
 x  180    k 360
0 0 0

 f  x   g  x   k 2
 Phương trình sin f  x   sin g  x    , k .
 f  x     g  x   k 2
 sin x  0  x  k , k  .

 sin x  1  x   k 2 , k  .
2

 sin x  1  x    k 2 , k  .
2
Dạng 2: Phƣơng trình cos x  a  2 
 Nếu a  1 thì phương trình vô nghiệm.
 x    k 2
 Nếu a  1 thì tồn tại  để cos  a khi đó phương trình có họ nghiệm  , k .
 x    k 2
Chú ý:
 x  arccos a  k 2
 Họ nghiệm của phương trình (1) có thể được viết  , k .
 x   arccos a  k 2
 x   0  k 3600
 Phương trình cos x  cos  0   , k .
 x     k 360
0 0

 f  x   g  x   k 2
 Phương trình cos f  x   cos g  x    , k .
 f  x    g  x   k 2

 cos x  0  x   k , k  .
2
 cos x  1  x  k 2 , k  .
 cos x  1  x    k 2 , k  .
Dạng 3: Phƣơng trình tan x  a  3

 Tập xác định của phương trình là x   k , k  .
2
 Phương trình (3) có nghiệm với mọi a.

1
GV: Nguyễn Thị Thùy Phương- THPT chuyên NTMK

 Phương trình (3)  tan x  tan   x    k , k  .


Chú ý:
 Họ nghiệm của phương trình (3) có thể được viết x  arctan a  k , k  .
 Phương trình tan x  tan  0  x   0  k1800 , k  .
 Phương trình tan f  x   tan g  x   f  x   g  x   k , k  .
Dạng 4. Phƣơng trình cot x  a  4 
 Tập xác định của phương trình là x  k , k  Z .
 Phương trình (4) có nghiệm với mọi a.
 Phương trình (4)  tan x  tan   x    k , k  .
Chú ý :
Họ nghiệm của phương trình (3) có thể được viết x  arctan a  k , k  Z
Phương trình tan x  tan  0  x   0  k1800 , k  .
Phương trình tan f  x   tan g  x   f  x   g  x   k , k  .

BÀI TẬP
Bài 1. Giải các phương trình sau:
3   2
a) sin x   b) cos  3x     c) tan  3x – 30  –1
2  6 2
  3 3 1
d) cot  x    e) sin  2 x –15    f) sin x 
 3 3 2 4
1 2
g) cos  x  3  h) sin2 x  1. i) cos 2x=- 1 i) tan 2 x  tan
3 7
1  x  3
j) sin 2 x  . k ) cos  x  2   sin . l) tan     cot .
4 7 2 4 8
x  
m)sin 4 x – cos4 x  0 n)sin   10    cos .
2  12

Dạng 2. Phương trình bậc nhất theo một hàm số lượng giác

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

 Phương trình bậc nhất theo một hàm số lượng giác là các phương trình có dạng:
asinx  b  0 ; acosx  b  0 ; atanx  b  0 ; acotx  b  0
 Phương pháp giải: Chuyển về phương trình lượng giác cơ bản.

B. BÀI TẬP
Bài 1. Giải các phương trình sau:
 
a) 3sin 4 x  2 b) 2sin 2x 1  0 c) 3 cot  x    1  0
 3
d) 2cos  x  50    3 e) 2cos x – 3  0 f) 3 tan 3x – 3  0

2
GV: Nguyễn Thị Thùy Phương- THPT chuyên NTMK

Bài 2. Giải các phương trình sau:


a) sin 2x.cot x  0 b) tan  x – 30 .cos  2 x –150  0
c)  2cos 2 x –1 (2sin 2 x – 3 )  0  
d) 3tan x  3  2sin x –1  0
e) tan  2 x  60 cos  x  75  0 f)  2  cos x 3cos 2x –1  0

g)  sin x  1 2cos 2 x – 2  0  h) sin 2x –1 cos x  1  0
   x  x 
i) cos 2 x.cot  x    0 j)  cot  1 cot  1  0
 4  3  2 
k)  cot x  1.sin3 x  0 m)
1 1  
o) 1  sin x  cos x  tan x  0 p)   2 sin  x  
cos x sin x  4

Bài 3. Giải các phương trình sau:


a) sin3x  cos 2x b) cos x  –sin 2x
c) sin3x  sin5x  0 d) cot 2x.cot 3x  1
e) sin x – cos  x  60  0 f) cos  x –10  sin x  0
     
g) sin  x     sin  2 x   h) cos  2 x     cos x
 3  4  4
i) tan3x  tan x  0 f) tan 3x  tan  2 x – 45  0
k) sin 2x  cos3x  0 l) tan x.tan3x  1
m) cot 2 x cot  x  45  1 n) tan  3x  2  cot 2 x  0
       
o) cos  2 x    sin   x   0 p) cos  2 x    cos  x  
 4 3   3  6

q)  sin x  1 2cos 2 x – 2  0  r) sin 2x –1 cos x  1  0
Bài 4. Giải các phương trình sau:
1
a) sin 2 x  b) 4cos 2 x – 3  0 c) sin 2 3x – cos 2 x  0
4
d) sin  x – 45  cos2 x
2
e) 8cos3 x –1  0 f) tan 2  x  1  3

Bài 5. Giải các phương trình sau:


2   3
a) sin  2 x –15   với –120  x  90 b) tan  2 x     với 0  x  
2  4 3
Bài 6. Tìm nghiệm thuộc đoạn  0;14 của phương trình: cos3x  4cos 2x  3cos x  4  0

   sin 2 x  cos 2 x
Bài 7. Tính giá trị của x    ; 0  thỏa mãn phương trình: cot x 
 2  2  sin 2 x

 cos 3 x  sin 3 x 
Bài 8. Tìm nghiệm thuộc  0;2  của phương trình: 5  sin x    cos 2 x  3
 1  2sin 2 x 

3
GV: Nguyễn Thị Thùy Phương- THPT chuyên NTMK

Dạng 3. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

 Là các phương trình mà sau khi biến đổi ta được một trong các dạng sau  a  0 :
 asin2 u  bsinu  c  0 1  acos 2u  bcosu  c  0 1
Đặt t  sinu Đặt t  cosu
Điều kiện: –1  t  1 Điều kiện: –1  t  1
1  at 2  bt  c  0 1  at 2  bt  c  0
 a tan2 u  b tan u  c  0 1  acot 2 u  bcotu  c  0 1
Điều kiện: cos u  0 . Điều kiện: sinu  0
Đặt t  tanu, Đặt t  cotu,
1  at 2  bt  c  0 1  at 2  bt  c  0
B. BÀI TẬP MẪU
Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) 2cos x  3cos x  1  0
b) 6sin 2 x – 5sin x – 4  0
2

1
c)  (1  3 ) tan x  1  3  0 d)
cos 2 x
e) √ √ f)

Bài 2. Giải các phương trình sau:


a) sin 2 x – 2cos x  2  0 b) cos 2 x  sin x  1  0
c) 2cos2x  4sin x 1  0 d) 2cos 2 x – 2  
3  1 cos x  3  2  0
1
e) cos2x  9cos x  5  0 f) 2  cos2 2 x  sin4 x. g) sin 4 x  cos4 x  sin 2 x.
2 h
    5
h) cot 4 x – 4cot 2 x  3  0 i) cos 2  x    4cos   x  
 3 6  2
x
j) ( ) ( ) k) cos2 x  2 cos x  2sin 2 .
2
4
l) tan 2 x – 5  0 m) cos4x +cos2x -2=0
cos x
n) cos5 x.cos x  cos 4 x.cos 2 x  3cos x  1
2

1  tan 2 x
m) cos 4 x – 3 20 o. 1  3tan x  2sin 2x
1  tan 2 x
tan 2 x  cot 2 x  2  tan x  cot x   6
m)
1 1 7
cos 2 x  2
 cos x   0
p) cos x cos x 4

4
GV: Nguyễn Thị Thùy Phương- THPT chuyên NTMK

 
2 cos6 x  sin 6 x  sin x cos x
0
Bài 3. 2  2 sin x

Bài 4. a) Giải phương trình:


 
cos x 2sin x  3 2  2cos 2 x  1
 1 ĐS: x 

 k 2
1  s in2x 4

1 2
b) Giải phương trình: sin 4 x  cos 4 x  cos 2 x  sin 2 x  2
4

Bài 5. a) 4  sin 4 x  cos 4 x   cos 4 x  sin 2 x  0



(1  sin x  cos 2 x) sin( x  )
4  1 . cos x
b) ĐH Khối A – 10: 1  tan x 2

 7
ĐS: x    k 2  x   k 2
6 6

Dạng 4. Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x (Phương
trình cổ điển)

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

a sin x  b cos x  c 1 với a, b, c  , và a 2  b 2  0

Điều kiện để phương trình có nghiệm là: a 2  b 2  c 2

Chia 2 vế phương trình cho a2  b2 , ta được:


a b c
.s inx  .cos x 
a 2  b2 a 2  b2 a 2  b2
2 2
 a   b  a b
Vì      1 nên đặt cos   , sin  
 a b   a b 
2 2 2 2
a 2  b2 a 2  b2
c
Khi đó ta được: sin  x     rồi giải như phương trình cơ bản.
a  b2
2

 Chú ý: Nếu a  b có thể dùng công thức sau để giải:


   
sin x  cos x  2 sin  x     2 cos  x 
 4  4

B. BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) sin x  3 cos x  1 b) cos x – 3 sin x  2
c) 3sin3x – 4cos3x  5 d) 2sin x  2cos x  2  0
Bài 2. Giải các phương trình sau:

5
GV: Nguyễn Thị Thùy Phương- THPT chuyên NTMK

a) cos x – 3 sin x  2cos3x b) sin 9 x  3 cos7 x  sin 7 x  3 cos9 x


Bài 3. Giải các phương trình sau:
 
a) 2sin 2 2 x  3 sin 4 x  –3 b) cos x  3 sin x  2cos   x 
3 
    3 2     5 2
c) 2sin  x    sin  x    d) 2cos  x    3cos  x   
 4  4 2  6  3 2
1
e) sin 2 x  sin 2 x  f) 2sin 2 x  3 sin 2 x  3
2
g) 3cos x – sin x – sin 2 x  0
2 2
h) 4sin x cos x  13 sin 4 x  3cos 2 x
i) 2cos 2 x – sin 2 x  2  sin x  cos x  j) 2sin17 x  3 cos5 x  sin 5 x  0
x
k) sin5x  cos5x  2 cos13x l) 8sin 2 – 3sin x – 4  0
2
 
m) sin   2 x   3 sin   2 x   2 n) 3sin 3x  3 cos9 x  1  4sin 3 3x
2 

Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của các hàm số sau:
a) y  2sin x  3 cos x  1 c) y  2sin 2 x  4sin x cos x  3
sin x  cos x  1
b) y  sin 2 x  cos 2 x – 2 d) y 
sin x  cos x  3
Bài 5.
2
 x x
 sin  cos   3 cos x  2
a.  2 2 (KD/2007)
√ (KB/2007).
c. sin x  3 cos x  sin x cos x  3 sin x cos x (KB/2008)
3 3 2 2

6. Tìm tất cả các giá trị của m để các phương trình sau có nghiệm
a) cos2x  3cos x  m. b) cos2x  3sin x  m  0.
c)  m  2  sin x  m cos x  2. d)  2m  1 cos x  m sin x  3m  1.

DẠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX

DẠNG:

Phương trình đẳng cấp bậc hai có dạng : a.sin 2 x  b.sin x.cos x  c.cos 2 x  d ,  a 2  c 2  0 

Phương trình đẳng cấp bậc ba có dạng :


a.sin 3 x  b.cos3 x  c.sin 2 x.cos x  d .sin x.cos 2 x  e.sin x  f .cos x  0,

a.sin 2 x  b.sin x.cos x  c.cos 2 x  d ,  a 2  c 2  0 


PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN (1)

6
GV: Nguyễn Thị Thùy Phương- THPT chuyên NTMK


Cách 1: Xét cos x  0  x   k , k  có là nghiệm của phương trình hay không.
2

Xét cos x  0  x   k , k 
2
Chia hai vế phương trình (1) cho cos 2 x , ta được phương trình a tan 2 x  b tan x  c  d (1  tan 2 x)
1  cos 2 x 1  cos 2 x
Cách 2: Sử dụng công thức hạ bậc: sin 2 x  ; cos 2 x 
2 2

(1)  b sin 2 x  (c  a) cos 2 x  2d  a  c : phương trình bậc nhât đối với sin x và cos x .

 Giải phương trình: a.sin 3 x  b.cos3 x  c.sin 2 x.cos x  d .sin x.cos 2 x  e.sin x  f .cos x  0,

Chia hai vế phương trình cho cos 3 x , ta được phương trình bậc ba theo tan x

Bài 1. Giải các phương trình sau:


a) 2sin 2 x  5sin x cos x  cos 2 x  2 b) 4sin 2 x – 3 3 sin 2 x – 2cos 2 x  4
c) 3 sin 2 x  2cos 2 x –1  0 d) 2 cos 2 x  3sin 2 x – 8sin 2 x  0
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) 2sin 2 x  sin x cos x – 3cos 2 x  0 b) 3sin 2 x – 4sin x cos x  5cos 2 x  2
1
c) sin 2 x  sin 2 x – 2 cos 2 x  d) 2 cos 2 x  sin 2 x – 4sin 2 x  –4
2
e) sin x –10sin x cos x  21cos 2 x  0
2
f) cos 2 x – 3sin x cos x  1  0
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) sin 3 x  cos3 x  sin x  cos x b) sin 3 x  2sin 2 x cos x – 3cos3 x  0
c) 3cos 4 x  4cos 2 x sin 2 x  sin 4 x  0 d) sin x  4sin 3 x  cos x  0
 
e) 2 2 cos3  x    3cos x  sin x  0 f) sin 3 x  3 cos3 x  sin x cos 2 x  3 sin 2 x cos x
 4
   3 
g) 4 sin x cos x    4 sin(   x) cos x  2 sin   x  cos(  x)  1
 2  2 

Dạng 6. Phương trình đối xứng – Phản đối xứng

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: a  sin x  cos x   b sin x cos x  c (1)


 
Đặt t  sin x  cos x  2 sin  x   , Điều kiện: – 2  t  2
 4
t 2 1
 t 2  1  2sin x cos x  sin x cos x 
2

7
GV: Nguyễn Thị Thùy Phương- THPT chuyên NTMK

t 2 1
1  at  b.  c  bt 2  2at – b – 2c  0  2
2
Giải phương trình  2 , chọn nghiệm thỏa điều kiện: – 2  t  2
 
Giải phương trình sin  x    t để tìm x .
 4
Dạng 2: a  sin x – cos x   b sin x cos x  c 1
 
Đặt t  sin x – cos x  2 sin  x –  , Điều kiện: – 2  t  2
 4
1 t2
 t 2  1  2sin x cos x  sin x cos x 
2
1 t 2
1  at  b.  c  bt 2  2at – b  2c  0  2
2
Giải phương trình (2), chọn nghiệm thỏa điều kiện: – 2  t  2
 
Giải phương trình sin  x    t để tìm x .
 4
Dạng 3: a sin x  cos x  b sin x cos x  c 1
 
Đặt t  sin x  cos x  2 sin  x   Điều kiện: 0  t  2
 4
Giải tương tự như trên.

BÀI TẬP
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 5sin 2 x –12  sin x – cos x   12  0 b) 3  sin x  cos x  – sin 2 x – 3  0

Bài 2. Giải các phương trình sau:


a)  cos x – sin x   2sin 2 x –1  0 b) 2 sin x  cos x  3sin 2 x  2
c) sin x – cos x  4sin 2 x  1 d) tan x  cot x  2  sin x  cos x 
e) 1  sin 2 x  cos x – sin x   cos 2 x f) 2sin 4 x  3  sin 2 x  cos 2 x   3  0
1 1 10  
g) cos x   sin x   h) sin 2 x – 2 sin  x    1  0
cos x sin x 3  4

You might also like