You are on page 1of 3

Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM

Bài 1. Cho hàm số y  x  2 x  4 có đồ thị  C 


2

a. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ x0  1 thuộc  C  .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0  0 thuộc  C  .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ y0  1 thuộc  C  .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 4 .
e. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với đưởng thẳng
y  1  3x .
x 1
Bài 2. Cho hàm số y  có đồ thị  C 
3x
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của  C  với trục Oy .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của  C  với trục Ox .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của  C  với đường thẳng y  x 1
.
1
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng k   .
3
e. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó vuông góc với đưởng thẳng
y  3x  4 .
Bài 3. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình s  2t 2  t  1 m
a. Tìm vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  2s .
b. Tìm vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t  0 tới t  2s .

Bài 4. Cho hàm số y  x 2  2 x  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết nó hợp
0
với trục Ox một góc 60
Bài 5. Cho hàm số y  x 4  3x 2  4  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết nó đi qua điểm
A  0; 4  .
Bài 6. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  4  C  . Tìm tọa độ những điểm trên  C  sao cho tiếp tuyến tại các điểm
đó song song với trục hoành.
Bài 7. Cho hàm số y  x3  3x 2  2  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết tiếp tuyến đi qua
điểm M  1; 2  .

QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM

Bài 1. Tính đạo hàm


1 1 1
a. y  4x2  x  b. y  x   3 1
x x x
2 2
 1   1
c. y   x   x x  d. y  x  x  3 x  4 x  5 x
 x  
Bài 2. Tính đạo hàm
a. y  1  x 1  2 x 1  3x  
b. y  x  x  x 2
 x  1
 1  1 
c. y  x 2  x  4 
3
d. y  1   x  2  e.
 x  x 
y   x3  3x   2  x 

Bài 3. Tính đạo hàm


2 x2 x2  4 x 1
a. y  b. y  c. y 
x 2x 1 2x  3
x 1  x  x2 3
d. y  e. y  f. y 
x 1 1  x  x2 2x 1

ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


Bài 1. Tính đạo hàm
a) y  3sin x  2cos x  tan x  4
1 3
b) y  x  cos x  sin x  x
2 4
1 2
c) y  3 tan x  cot x  cos x  2
4 2
Bài 2. Tính đạo hàm
 1 
a) y   sin x  cos x   3cos x  sin x 
 3 

b) y  cot x. 4cos x  3 x 
 1  2
c) y   2 tan x  cot x  6sin x  
 2  3

Bài 3. Tính đạo hàm


x
a) y 
1  2 cos x
1  sin x
b) y 
1  cos x
2x 1
c) y  f  x  
sin x  cos x

ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ HỢP

Bài 1. Tính đạo hàm


a) y    x3  x 2  1
10 1
b) y 
x  x
5
 2 x  1
8 2
 x2  x 1 
c) y    d) y
 x 1   x  1
3

3
 1 
e) y   2  2 
 x 

Bài 2. Tính đạo hàm


a) y  2 x 2  5 x  2 b) y  x 3  x  2
x3
c) y   x  2
3
d) y 
x 1
1 3 2x
e) y 
1 3 2x
Bài 3. Tính đạo hàm
1 sin x x
a) y  sin 3x b) y  
3 x sin x
1 1
c) y  tan 2 x  cot 4 x  sin x d) y  cos 3x 
3 sin 2 x
2
 sin x 
e) y   
 1  cos 2 x 

You might also like