Professional Documents
Culture Documents
k 2 .
2
- Viết được phương trình đường thẳng, đường tròn là ảnh của đường thẳng, đường tròn cho trước qua các
phép dời T ; DOx ; DOy ; DI .
u
- Sử dụng các tính chất của phép dời để nhận biết và chứng minh được một số tính chất hình học của các
điểm và quan hệ của các đoạn thẳng, đường thẳng và các hình.
Bài 1. Cho đường thẳng d ':3x 2 y 5 0 và u (3;2) . Tìm phương trình đường thẳng d sao cho d ' là
ảnh của d qua phép tịnh tiến véc tơ u . Đs: d :3x 2 y 8 0
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A m; m 4 . Tìm các giá trị của tham số m để điểm đối
xứng của A qua trục hoành ở trên đường thẳng y 2 x 1. Đs: m 1 .
Bài 3. Cho tam giác ABC biết A(1;2), B(2;5), C(7;3) và u (3;5) . Gọi tam giác A ' B ' C ' là ảnh của tam
5
giác ABC qua T . Tìm tọa độ trọng tâm G ' của tam giác A ' B ' C ' . Đs: G ' ; 3
u 3
Bài 4. Cho M(2;-3) và u (3; 4) . Tìm tọa độ M’’ là ảnh của M qua liên tiếp hai phép biến hình là T và
u
A. y 2 0. B. y 2 0. C. x 1 0. D. x 1 0.
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x y 3 0 . Hỏi phép dời
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I 1;0 và phép tịnh tiến theo
vectơ v 2;1 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A. 3x y 1 0. B. 3x y 4 0. C. 3x y 3 0. D. 3x y 4 0.