You are on page 1of 7

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI HẾT MÔN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 - 2015
-------------------- --------------------
Đề thi số: 2
Bài thi môn: Giải Tích I. Số tín chỉ: 5.
Hệ đào tạo: Chính quy.
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề).

 x2 x  0
Câu 1: (2đ) Cho hàm số: f ( x)  
x x  0

Khảo sát sự liên tục và có đạo hàm f ' ( x) tại x0  0

 2 9 
Câu 2(1đ) Tính giới hạn L  lim  2  
x 0 x
 1  cos  3x  

x2  x  1
Câu 3. (1đ) Tính đạo hàm cấp n của hàm số: f ( x)  .
x2  x  2
( x  2)2 y 2
Câu 4. (1đ) Tính thể tích vật thể xoay quanh trục Oy giới hạn bởi:   1.
2 4
esin x  1
1
Câu 5. (1đ) Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng sau: 0 ln(1  x 2 ) dx .
Câu 6: (1.5 điểm) Xét tính hội tụ của chuổi


1
 8n  n  1  x  2
3n
Câu 7: (1.5 điểm) Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa: .
n 1

Câu 8 (1đ): Cho hàm số


x
f ( x) 
x2
Khai triển Taylor hàm số f(x) tại xo = 1 và tìm miện hội tụ của chuỗi vừa tìm được.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ghi chú: Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI HẾT MÔN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 - 2015
-------------------- --------------------
Đề thi số: 2
Bài thi môn: Giải Tích I. Số tín chỉ: 5.
Hệ đào tạo: Chính quy.
Loi giai

 x2 x0
Câu 1: (2đ) Cho hàm số: f ( x)  
x x0

Khảo sát sự liên tục và có đạo hàm f ' ( x) tại x0  0

a. Ta có:
0.25đ: lim f ( x)  lim x2  0
x 0 x 0

0.25đ: lim f ( x)  lim x  0


x  0 x 0

0.25đ:  lim f ( x)  lim f ( x)  f (0)


x 0 x 0

0.25đ:  Hàm số f(x) liên tục tại x=0

b. Ta có:
f ( x)  f (0) x
0.25đ: f ' (0)  lim  lim  1
x 0 x0 x  0 x
f ( x)  f (0) x2
0.25đ: f ' (0)  lim  lim 0
x 0 x0 x 0 x

0.25đ:  f ' (0)  f ' (0)


0.25đ:  Hàm số f(x) không có đạo hàm tại x = 0

Kết luận: hàm số f(x) liên tục tại x = 0 và không có đạo hàm tại x = 0

 2 9 
Câu 2: (1đ) Tính giới hạn dạng vô định -: L  lim  2  
x 0 x
 1  cos  3x  
Sinh viên có thể làm 2 cách
Cách 1: Dùng quy tắc Lo pi tan 4 lần
2  2cos  3x   9 x 2
(0.25 đ) Biến dạng - thành dạng 0/0: L  lim 2
x 0 x 1  cos  3x  

 2  2cos 3x   9x 
 4
(0.25 đ) Tính đạo hàm 4 lần của tử số:
2
 2.81.cos  3x 
(0.25 đ) Dùng quy tắc Lepnit tính đạo hàm 4 lần của mẫu số:

 x 1  cos  3x     x   4  x  1  cos 3x    


2  4 2  4 2  3 1

6  x  1  cos  3x    4  x  1  cos  3 x    1  cos  3 x  


2 2   2  2  
1  
3 4

 12.9.cos  3x   8.27.x.sin  3x   x 2 .81cos  3x 


(0.25 đ) Kết quả cuối cùng

2.81.cos  3x  4
L  lim 
x0 12.9.cos  3 x   8.27.x.sin  3 x   x .81cos  3 x 
2
3
Cách 2: Khai triển Mac lo ranh đến bậc 4

2  2cos  3x   9 x 2
(0.25 đ) Biến dạng - thành dạng 0/0: L  lim 2
x 0 x 1  cos  3x  

x  o  x4 
27 4
(0.25 đ) Khai triển tử số đến bậc 4: 2  2cos  3x   9 x 2  
4

x 2 1  cos  3x    x 4  o  x 4 
9
(0.25 đ) Khai triển mẫu số đến bậc 4:
2

 x 4  o  x 4  3
27
(0.25 đ) Kết quả cuối cùng: L  lim 4 
x  o x 
x 0 9 4 4 2
2
x2  x  1
Câu 3. (1đ) Tính đạo hàm cấp n của hàm số: f ( x)  .
x2  x  2
Giải:
ĐK: x ≠ 1, x ≠ -2

x2  x  1 1 1
Ta có: f ( x)  2  1 
x  x2 x 1 x  2
(n) (n)
 1   1 
Do đó: f (n)
( x)  1  
(n)
   0.25d
 x 1   x2

(n)
 1  1
Mà    (1)( n ) n ! 0.25 d
 x 1  ( x  1)( n 1)

(n)
 1  1
   (1)( n ) n ! 0.25d
 x2 ( x  2)( n 1)

 1 1 
Vậy f ( n ) ( x)  (1)( n ) n ! ( n 1)
 ( n 1) 
 ( x  1) ( x  2)  0.25d

( x  2)2 y 2
Câu 4. (1đ) Tính thể tích vật thể xoay quanh trục Oy giới hạn bởi:   1.
2 4
Giải:

 1
 x  2  2 16  y
2
( x  2) 2 y 2
Từ  1   , y  [- 4, 4] 0.25d
4 16  x  2  1 16  y 2
 2

Thể tích cần tính là:



4
1 2 
2
 1 2 
2
 4

V=    2  16  y    2  16  y   dy 4  16  y 2 dy

4 
2   2   4 0.25d
4
y 16 y
 4  16  y 2  arcsin  0.25d
2 2 4  4

 32 2 (đvtt) 0.25 d


esin x  1
1

Câu 5. (1đ) Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng sau: 0 ln(1  x 2 ) dx .
Giải:

esin x  1 L (1  x 2 ).cos x.esin x


Ta có lim  lim 
x 0 ln(1  x 2 ) x 0 2x

Suy ra x = 0 là điểm bất thường . 0.25d

esin x  1 1
Đặt f ( x)  , g ( x) 
ln(1  x )2
x 0.25d
Ta có f(x), g(x) liên tục trên (0,1].

esin x  1 esin x  1 sin x


.
f ( x) ln(1  x )2
x(e  1)
sin x
sin x x 1
lim  lim  lim  lim
x 0 g ( x ) x 0 1 x 0 ln(1  x 2 ) x 0 ln(1  x )
2
0.25d
x x2

esin x  1
1 1
dx
Mà  phan ky. Suy ra  dx phan ky
0
x 0
ln(1  x 2
) 0.25d
Câu 6 (1,5 điểm)

0,25 điểm: Đặt t = x2, ta có chuỗi


0,25 điểm: Áp dụng tiêu chuẩn D’Alembert, ta xét

0,25 điểm: Bán kính hội tụ R=5/3

0,25 điểm: Xét tại điểm ta có chuỗi

Mặt khác

Do đó chuỗi hội tụ

0,25 điểm: Xét tại điểm ta có chuỗi

Đây là chuỗi đan dấu có . Do đó, chuỗi phân kỳ

0,25 điểm: Vậy miền hội tụ của chuỗi đã cho là


Câu 6: (1.5 điểm) Xét tính hội tụ của chuổi

0,25 điểm: Áp dụng tiêu chuẩn Cauchy, ta có

0,25 điểm: Ta có

0,25 điểm: Ta có

0,25 điểm: Do đó
0,25 điểm: Vậy C = 0 <1
0,25 điểm: Kết luận: Chuỗi đã cho hội tụ.

1
 8n  n  1  x  2
3n
Câu 7: (1.5 điểm) Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa: .
n 1

Giải:

 1
 n Xn
 n1 8  n  1
Đặt X  x  2   (1)
u  1
 n
8  n  1
n

1 1
R  8 0.25d
un1 1
lim
n un 8  n  2
n 1
lim
n 1
8n  n  1

 
8n 1
+ Tại X  8: Chuỗi (1) trở thành  n  0.25d
n1 8  n  1 n1 n  1

1

Chuỗi này phân kỳ vì  phân kỳ và lim n  1  1
1
0.25d
n 1 n n 1
n

 1n
+ Tại X  8: Chuỗi (1) trở thành  n 1 0.25d
n 1

1
Chuỗi này hội tụ vì là chuỗi đan dấu mà un  là dãy giảm
n 1

và lim un  0. 0.25d
n

Vậy miền hội tụ của chuỗi (2) là [-8;8)

X  8   x  2  8  x  2  2  x  0
3

X  8   x  2   8  x  2  2  x  4
3

Vậy miền hội tụ của chuỗi (1) là [-4; 0). 0.25d


Câu 8 (1đ): Cho hàm số
x
f ( x) 
x2
Khai triển Taylor hàm số f(x) tại xo = 1 và tìm miện hội tụ của chuỗi vừa tìm được.
x 1
0.25đ: f ( x)  
x  2 1 x
2
2 3 n
2 2 2 n2
0.25đ:  1           ...    1  
 x  x  x n 1  x
2
0.25đ: trong miền hội tụ  1 hay x  2
x
 n
2
  1   là: x   , 2   2,  
n
0.25đ: Kết luận: miền hội tụ của chuỗi
n 1  x

You might also like