You are on page 1of 3

Đề 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Năm học: 2020 – 2021
Môn TOÁN – Khối: 11
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) 2cos 2 x  3cos x  1  0. (2,0 điểm)

b)
 2sin x  3 .sin 3x  2cos x   sin 2 x  3.cos x. (1,0 điểm)
2cos 2 x  1
Bài 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh trong đó có bạn Châu cùng ngồi vào một
dãy ghế dài như hình vẽ sao cho bạn Châu luôn ngồi ghế chính giữa? (1,5 điểm)
1 2 3 4 5

Bài 3: Một hộp đựng 8 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ (tất cả các viên bi đều khác nhau).
Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 viên bi sao cho trong đó có ít nhất một viên bi đỏ?
(1,5 điểm)

60 x
Bài 4: Giải phương trình sau trên tập hợp số tự nhiên: Ax21  4  . (1,5 điểm)
7

Bài 5: Tìm hệ số của x18 trong khai triển nhị thức Newton của  2 x3  1 .
11
(1,5 điểm)

Bài 6: Cho tập hợp S   x   / 1  x  20 . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một

tập hợp con có 3 phần tử của tập S sao cho tổng các phần tử của tập hợp được chọn là
một số chia hết cho 3. (1,0 điểm)

HẾT

Họ và tên học sinh: ………………………………………………………..…………………………………………………………………………


Số báo danh: …………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
Bài 1a: 2cos x  3cos x  1  0.
2

 1
 cos x 
 2. 0,5x2

cos x  1
 
x    k 2
 3  k   . 0,5x2

 x  k 2

Bài 1b:
 2sin x  3   sin 3x  2cos x   sin 2 x  3 cos x. 1đ
2cos 2 x  1
1
 ĐK: cos 2 x   .
2

 Pt 
 
2sin x  3 . sin 3x  2cos x 
 2sin x.cos x  3 cos x. 0,25
2cos 2 x  1
 
 2sin x  3  sin 3x  cos x  2cos 2 x.cos x   0.
0,25
  2sin x  3   sin 3x  cos3x   0.

 3 0,25
  sin x   loaïi   x    k  k    . (nhận) Loại nhận
 2 nghiệm
12 3 đúng:
sin 3x  cos3 x  0 0,.25

Bài 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh trong đó có bạn Châu cùng ngồi vào một dãy
1,5đ
ghế dài sao cho bạn Châu luôn ngồi chính giữa?
 Có 1 cách sắp xếp chỗ ngồi cho Châu. 0,5
 Số cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn còn lại (là hoán vị 4 phần tử): P4  4! 0,5
 Có 1x24 = 24 cách xếp chỗ. 0,5
Bài 3: 8 bi xanh và 6 bi đỏ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bi sao cho có ít nhất một bi đỏ? 1,5đ
 Số cách lấy 5 bi từ 14 bi: C145 . 0,5
 Số cách lấy 5 bi toàn xanh: C85 . 0,5
5 5
 Số cách lấy 5 bi có ít nhất 1 đỏ : C14 – C8 = 1946. 0,5
60 x
Bài 4: Ax 1  4 
2
. 1,5đ
7
 ĐK: x   .
*
0,25
60 x
 Pt   x  1 x  4 
7 0,5

 7 x ( x  1)  28  60 x
0,25
4
 x  7 (nhận) v x  (loại). 0,25x2
7
 
11
Bài 5: Tìm hệ số của x18 trong khai triển 2 x 3  1 . 1,5đ

 
 Số hạng tổng quát: C11k . 2 x 3 . 1
k 11 k
0,5

 2k .C11k .x3k . 0.25

 Hệ số của x18  3k  18  k  6. 0,25x2


 Hệ số của x18 trong khai triển là 26.C116 . 0,25

Bài 6: S   x   / 1  x  20 . Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một tập hợp con có 3

phần tử của tập S sao cho tổng các phần tử của tập hợp được chọn là một số chia hết cho 3.
 Tập hợp các số từ tập S chia hết cho 3 là 3; 6;9;12;15;18 .

Tập hợp các số từ tập S chia cho 3 dư 1 là 1; 4; 7;10;13;16;19 . 0,25

Tập hợp các số từ tập S chia cho 3 dư 2 là 2;5;8;11;14;17; 20 .

 TH1: Ba số lấy từ tập S đều chia hết cho 3 : Có C63 cách chọn.

TH2: Ba số lấy từ tập S đều chia 3 dư 1: Có C73 cách chọn.


0,5
TH3: Ba số lấy từ tập S đều chia 3 dư 2: Có C73 cách chọn.

TH4: Một số chia hết cho 3, một số chia 3 dư 1, một số chia 3 dư 2: Có C61.C71 .C71 cách chọn.

 Số cách lấy cần tìm là: C63 + C73 + C73 + C61.C71 .C71 = 20 + 35 + 35 +294 = 384. 0,25

HẾT

You might also like