Professional Documents
Culture Documents
x 5 1
x 1 1 0
x 5 1 0,25
x 1 1
x 4 KTM 0,25
KL: Phương trình có nghiệm là: x 0 .
x 0 TM .
b) (1,0 điểm) 0,25
x 2
ĐK: .
y 0
PT (1) 2 x 3 y 2 x 2 3 y
4 x 3 y 2 x 2 6 x 2 y 9 y
Trang 1/4
x 2 2 x 2 y y 0
x2 y y x 2. 0,25
x 2 0,25
2
x22 0
2
x 2 0
x 2 TM .
x 2 2 0
Với x 2 y 4 (TM). 0,25
KL: Vậy hệ phương trình có nghiệm là: x; y 2; 4 .
3
(3,0 đ)
B
K
F E
I
D
H O
A
C
a) (1,0 điểm) 0,25
Ta có AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) AB OB .
Theo gt: DK OB DK / / AB BIF ABI .
1 0,25
Ta có ABI FEC sđ BC BIF FEC .
2
Ta có BIF FIC 180O FEC FIC 180O 0,25
tứ giác ICEF nội tiếp đường tròn. 0,25
b) (1,0 điểm) 0,25
Ta có DK / / AB DB BK BCD BDI và BD BK .
Xét BDI và BCD có DBI chung 0,25
BDI và BCD đồng dạng(g.g)
BD BI
BD 2 BI .BC
BC BD
1 0,25
BD 2 BH .2 BH BD 2 BH 2 BD BH .
2
Vậy BH BD BK hay B là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DHK. 0,25
DBH 2DKH .
c) (1,0 điểm) 0,25
BD AD
+) Ta có ABD và AEB đồng dạng (Cm câu a)
BE AB
CD AD
Tương tự ta có ADC và ACE đồng dạng (g.g)
EC AC
Trang 2/4
BD CD BE.CD 0,25
Vì AB = AC BD.EC BE.CD hay BD (4)
BE EC EC
+) Ta có DB BK BDF BED . 0,25
Vì a b và a, b là hai số tự nhiên khác 0 a b a 2 ab b 2 2 không thỏa mãn
(2).
Vậy với y 0 phương trình vô nghiệm hay với y 0 thì phương trình vô nghiệm.
KL: Nghiệm của phương trình là: x 1; y 0 .
b) (0,75 điểm) 0,25
Ta có B x 4 x 2 10 x 25 B x 2 x 5 x 2 x 5 .
Vì x là số tự nhiên x 2 x 5 là số tự nhiên lớn hơn 2. 0,25
x 2 (KTM)
Để B là số nguyên tố thì x 2 x 5 1
x 3.
Với x 3 B 17 thỏa mãn. 0,25
KL: Vậy x 3 .
5 a) (0,75 điểm) 0,25
(1,5 đ) 1 1 4
+) Chứng minh với x 0; y 0 . Dấu bằng xảy ra khi x y .
x y x y
1 1 4 4
+) Ta có
a bc b ac a b bc ac a b 1 c
1 1 4 4
a bc b ac 1 c 1 c 1 c 2
4 0,25
P 1 c 4 5c
1 c2
1
1 c 2 c 1 c .
4
P 4 c 5c 2 P 4
1 c 1 c
2 2
Trang 3/4
1 c 2 2; c 1 c 0 với 0 c 1
1
Ta có
1 c 2
1
P 8 . Dấu bằng xảy ra khi c 0; a b .
2
KL: Vậy GTNN của P bằng 8.
b) (0,75 điểm) 0,25
Gọi A1 , B1 , C1 , D1 lần lượt là trung điểm của
AB, BC, CD, DA.
Khi đó tứ giác ABCD được chia thành 4 tứ A1
B
giác OA1BB1, OB1CC1, OC1DD1, OD1AA1 là A
các tứ giác nội tiếp đường tròn có đường kính B1
tương ứng là OB = OC = OD = OA = 4.
Vì trong tứ giác ABCD có 33 điểm phân biệt D1
nên sẽ có ít nhất một tứ giác chứa 9 điểm.(các O
C
điểm có thể thuộc cạnh của tứ giác)
Ta chia tứ giác chứa 9 điểm đó thành 4 tứ giác C1
tương tự như trên ta sẽ được ít nhất một tứ giác D
nội tiếp đường tròn bán kính r = 1 chứa 3
điểm.(các điểm có thể thuộc cạnh của tứ giác)
Hay luôn chọn được 3 điểm nằm trong hình
tròn có bán kính r = 1.
Gọi 3 điểm đó là M, N, P nằm trong hình tròn 0,25
(I) bán kính r = 1. Gọi H là trung điểm EF, Q
là trung điểm cung lớn EF. Q
+) Nhận xét: SMNP SMEF SQEF .
Đặt IH x (0 x 1) .
M
+) Tính được SQEF 1 x x 1 .
2
E N H P F
3 3 0,25
Ta chứng minh 1 x 2 x 1 .
4
3 3
Thật vậy: 1 x 2 x 1 16 x 4 32 x 3 32 x 11 0
4
2 x 1 8 x3 20 x 2 10 x 11 0
2 x 1 4 x 2 12 x 11 0 (lđ )
2
KL:Vậy luôn tìm được 3 điểm là 3 đỉnh của một tam giác có diện tích nhỏ hơn
3 3
4
cm 2 .
Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng, cách giải khác với đáp án, phù hợp kiến thức của chương trình THCS thì tổ chấm
thống nhất cho điểm thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
…………………….HẾT…………………..
Trang 4/4