You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ

HÀ NỘI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2023 - 2024

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN


Ngày thi: 30 tháng 9 năm 2023

HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu Hướng dẫn chấm Điểm


Cho hàm số y  2 x3  3  2m  1 x 2  12mx có đồ thị  Cm  , với m là tham số thực… 4,0
1) Với m  1, ta có y  2 x 3  3x 2  12 x . Tập xác định  . Ta có f   x   6 x 2  6 x  12. 0,25
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm. Do hai điểm M, N phân biệt, xét OMN , ta được
ON ON 0,5
f   x0    24 hoặc f   x0     24.
OM OM
x  3
TH1: f   x0   24  6 x02  6 x0  12  24  x02  x0  6  0   0 . 0,25
 x0   2
+) Với x0  3 , suy ra y0  9 , ta có PTTT: y  24 x  81.
0,5
+) Với x0  2 , suy ra y0  4 , ta có PTTT: y  24 x  44.
I TH2: f   x0   24  6 x02  6 x0  12  24  x02  x0  2  0 (phương trình vô nghiệm).
0,5
(4 điểm) KL: Hai tiếp tuyến cần tìm là y  24 x  81 và y  24 x  44.
 x  1
2) Ta có y  6 x2  6  2m  1 x  12m , suy ra y   0  x 2   2m  1 x  2m  0   .
 x  2m 0,5
1
Để hàm số có hai điểm cực trị thì m   
2
+) Với x  1 , ta có y  6 m  1.
0,5
+) Với x  2m , ta có y  8m3  12m2 .
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía so với trục hoành thì
yCĐ.yCT < 0    8m 3  12m 2   6m  1  0  4 m 2  2 m  3  6 m  1  0 (*) 0,5

 3  1 
KL: Tập các giá trị của tham số m thỏa mãn đề bài là  ;      ;   \ 0 . 0,5
 2  6 

Giải hệ phương trình 


 
x  x2  x  y y 2 1  y 1… 3,0
 2 x  3 y  7  x  2 3x  5  3  2
2 2

2
x  x  0
 2 2 x 2  3 y 2  7  0
 y 1  0 
Điều kiện  2  5 . 0,25
2
II 2 x  3 y  7  0 x  3
3 x  5  0 
(3 điểm) 
Từ phương trình (1), do VT(1) dương nên y  0.
0,5
PT(1)  x  x 2  x  y  
y2 1  y  x  x2  x  y2  y4  y 2 .
2t  1
Xét hàm số f  t   t  t 2  t , t  0 . Ta có f   t   1   0, t  0.
2 t2  t 0,5
Vậy hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  0;   .

Trang 1/3
Ta được y 2  x, phương trình (2) trở thành 2 x2  3x  7  x  2 3x  5  3 0,25

   
2 x 2  3 x  7   x  1  2 x  1  3x  5  0 
 1 2  0,5
  x 2  5x  6      0.
2
 2 x  3x  7  x  1 x  1  3x  5 
TH1: x 2  5 x  6  0 nên x  2; x  3.
5 1 2
TH2 : Đánh giá được từ x  nên   0. 0,5
3 2
2 x  3 x  7  x  1 x  1  3x  5

KL: Nghiệm của hệ phương trình là  x; y   2; 2 và  x; y   3; 3 .    0,5
Xét tập hợp S gồm tất cả các bộ số  x; y; z  với x, y , z là các số nguyên dương… 3,0
1) Có 6 bộ số thỏa mãn đề bài là 1;2;2  ;  2;1;2  ;  2; 2;1 0,75
và 1;1;3 ; 1;3;1 ;  3;1;1 . 0,75
III
(3 điểm) 2) Không gian mẫu có số phần tử là 303  27000. 0,5
Do a  b  c  30 nên tồn tại d   sao cho a  b  c  d  30.
*

0,5
Suy ra số bộ  a; b; c  thỏa mãn đề bài là C29
3
.
3
C29
Xác suất cần tìm bằng  0,5
27000
Cho hình chóp S. ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và SA  3... 4,0
1) Gọi H là trung điểm BC , ta có SH  BC , AH  BC. 0,5
.
Suy ra góc giữa  SBC  và  ABC  là SHA 0,5

Vì SBC đều, có cạnh bằng 4 nên SH  2 3.


 SA 3 3   60o.
Ta có sin SHA    SHA 0,5
SH 2 3 2
Vậy  
SBC  ,  ABC   60o. 
2 3 4
2) Đặt  x,  y,  z với x, y, z  0. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng SI.
IV SM SN SP
(4 điểm)         SA  SB  SC 
Ta có 2 IA  3 IB  4 IC  0  18 SO  2 SA  3SB  4 SC  2 SM  3 SN  4 SP
   SM SN SP 0,5
 18 SO  3 xSM  4 ySN  4 zSP.
  
Vì bốn điểm M , N , P, O đồng phẳng và các vectơ SM , SN , SP không đồng phẳng nên
3 x  4 y  4 z  18.
4 9 16
Khi đó T  2
 2
 2  x2  y 2  z 2. 0,5
SM SN SP

Do T 
x 2
 y 2  z 2  32  4 2  4 2 

 3x  4 y  4 z 
2

 0,5
32  42  42 41
4 9 16 324
Suy ra T  2
 2
 2  0,5
SM SN SP 41
324 54 72 72
Vậy GTNN của T bằng khi x  , y  , z   0,5
41 41 41 41
Trang 2/3
6un
Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1 và un 1  với mọi n  * ... 4,0
11un  9  3
1) Chứng minh dãy số  un  là dãy số dương:
0,5
Có u1  1. Giả sử un  0 đúng đến n  k với k  1.
6uk
Khi đó uk 1   0. Theo nguyên lý quy nạp, suy ra  un  là dãy số dương. 0,5
11uk  9  3
6un
Xét un1  un   un . Nhận xét được 11un  9  3  6, n  *. 0,5
11un  9  3
6un
Suy ra  un  0 nên u n 1  un  0, n   * . Vậy dãy số  un  là dãy số giảm. 0,5
11un  9  3
V
(4 điểm)
2) Ta có un 1 
6un  11un  9  3   6 11un  9  3  0,5
11un 11
396

Suy ra 11un 1  6 11un  9  3  un21   121
 un  un 1  . 0,5
396 396 396
Nên S n  u12  u22  u32  ...  un2  1   u1  u2  u2  u3    un1  un   1   un 0,5
121 121 121
với n  2.
Ta có dãy số  un  là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi 0 nên tồn tại giới hạn.
0,25
Gọi lim un  a, chứng minh được a  0.
n 

396 47
Do đó lim S n  1    0,25
n  121 11
Tìm GTLN của P  abc  a 2  b 2  9c 2  . 2,0
Đặt z  3c , ta được a  b  z  3 và 3P  abz  a 2  b 2  z 2  .
1 2 0,25
Ta có 3P  abz  a 2  b 2  z 2   abz  a 2  b 2   abz 3  z.2ab  a  b   2ab   abz 3.
2  
4 2 3
1  a  b  a  b 3 1 t 2 3  t 
 z  4
z  3  t  t   Với t  a  b.
2 4 4 8 4
0,25
Do vai trò a, b, z như nhau nên không mất tính tổng quát, giả sử z  min a, b, z .
VI Do đó z  1 nên a  b  2 hay t  2.
3
(2 điểm) 1 t 2 3  t 
4
Xét hàm số f  t    3  t  t  với t  2.
8 4
3
1 t 2 3  t  3 2 0,5
4
Ta có f  t   3   3  t  t   3    t  2  t  t  1 t  2   2   0, t  2.
8 4 8
Vậy f  t   3, t  2.
Suy ra max f  t   3 khi t  2. 0,5
 2; 
1
Do đó GTLN của biểu thức P bằng 1 khi a  b  z  1 (hay a  b  1; c  ). 0,5
3

Chú ý: Học sinh làm theo cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm thành phần chi tiết đến 0,25. Giám khảo không được làm tròn tổng điểm.

Trang 3/3

You might also like