Professional Documents
Culture Documents
6x 4
a) Giải bất phương trình 2x 4 2 2 x .
5 x2 1
x
b) Giải phương trình 32 cos6 sin 3 x 3sin x .
2
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 3a , AD 3a 2 ,
SA ABCD , SA 4 a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SD và AD .
b) Mặt phẳng đi qua hai điểm B , M và song song với AC . Biết mặt phẳng cắt các cạnh
SA , SC lần lượt tại hai điểm E , F . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng BEMF .
u1 2020
Cho dãy số (un ) với .
un 1 un 2020un un (*)
2021 2020
Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC
3 x2 y 2 z 2 2 x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x2 3 .
Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC
1
x
2
3 x 2 3 x 0
1
x
2
x 0 x 1
x 1 y 1 .
x ∞ 1 +∞
y' 0 +
+∞ +∞
y
1
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , yCT 1 .
b) Cho hàm số y x 7 m 2m 3 x 4 m 2m 2 5m 3 x 2 2020 . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số nghịch biến trên .
y x 7 m 2m 3 x 4 m 2m 2 5m 3 x 2 2020
TXĐ: D .
y 7 x 6 4m 2m 3 x3 2m 2m 2 5m 3 x .
y 0 7 x 6 4 m 2 m 3 x 3 2 m 2 m 2 5 m 3 x 0
x 7 x5 4m 2m 3 x 2 2m 2m 2 5m 3 0
x 0
.
7 x 4m 2m 3 x 2m 2m 5m 3 0 1
5 2 2
Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC
Hàm số nghịch biến trên y 0 , x ( Dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm).
1 có nghiệm bằng x 0
2 m 2 m 2 5m 3 0
m 0
2 m 5m 3 0
m 0
m 1 .
3
m
2
Thử lại:
Với m 0 : y x 7 2020 y 7 x 6 0 , x Hàm số nghịch biến trên .
Với m 1 : y x 7 x 4 y 7 x 6 4 x3 .
x 0
y 0 7 x 4 x 0 x 7 x 4 0
6 3 3 3
3 .
x 196
7
3
196
Đặt x1 và x2 0 .
7
x ∞ x1 x2 + ∞
y' 0 + 0
3 196
Hàm số đồng biến trên ;0 .
7
3
Với m : y x 7 2020 y 7 x 6 0 , x Hàm số nghịch biến trên .
2
3
Vậy m 0 , m thì hàm số nghịch biến trên .
2
Câu 2:
6x 4
a) Giải bất phương trình 2x 4 2 2 x .
5 x2 1
x
b) Giải phương trình 32 cos6 sin 3 x 3sin x .
2
Lời giải
a) Điều kiện xác định: 2 x 2 .
Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC
Do 2 x 4 2 2 x 0, 2;2 nên bất phương trình đã cho tương đương với bất
2x 4 4 2 x 6x 4 6x 4 6x 4
phương trình
2x 4 2 2 x 5 x 1
2
2x 4 2 2 x 5 x2 1
6 x 4 5 x 2 1 2 x 4 2 2 x 0 (*).
2 2
Ta có 2x 4 2 2 x 2x 4 2 4 2x 1 2 2 x 4 4 2 x 24
Suy ra 2 x 4 2 2 x 24 5, x 2;2
2 2
4 1 cos x 4sin3 x 0 1 cos x sin x sin x cos x 1
3
x 4 4 k 2
2 x k 2
sin x
4 2
2 k .
x 3 k 2 x k 2
4 4
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x k 2 ; x k 2 k .
2
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 3a , AD 3a 2 , SA ABCD ,
SA 4 a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SD và AD .
4. Mặt phẳng đi qua hai điểm B , M và song song với AC . Biết mặt phẳng cắt các cạnh
SA , SC lần lượt tại hai điểm E , F . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng BEMF .
Lời giải
Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC
DC 3a AB 3a.2 2
tan
1
A1 ; tan N1
AD 3a 2 2 AN 3a 2
. tan N
tan A 1 A
N
90 90 AC BN .
A1 N
1 1 1 1 1
AC BN
Ta có: AC BMN AC, BMN 90 .
AC MN MN // SA
2. Mặt phẳng đi qua hai điểm B , M và song song với AC . Biết mặt phẳng cắt các
cạnh SA , SC lần lượt tại hai điểm E , F . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
BEMF .
Trong (SAC) qua H kẻ đường thẳng song song với SA cắt SC tại T.
Vì HT // MN (//SA) T .
Kẻ HK BM, NQ BM HK // NQ .
Vì AC // EF , EF d C, d H,
HK BM
Ta có:
HQ EF HQ AC, AC // EF
NQ BEMF d H, HK d C, HK
9a 2 3a 3
BN AB 2 AN 2 9a 2
2 2
Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC
AB 2 3a 2
AB 2 BH. BN BH a 6
BN 3
1 1 1 2 1 35 6a 3
2
2
2
2
2 2
NQ
NQ NB NM 27a 4 a 108a 35
HK BH NQ. BH
Ta có: HK
NQ BN BN
4a 3
d C, HK .
35
Câu 4:
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB AC (tam giác ABC không cân ). Gọi O, I lần lượt là tâm
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC . AD ( D BC ) là đường phân giác trong của
. Đường thẳng AD cắt đường tròn O tại điểm E ( E A). Đường thẳng d đi qua điểm
BAC
I và vuông góc với AE cắt đường thẳng BC tại điểm K . Đường thẳng KA, KE cắt đường
tròn O lần lượt tại các điểm M , N ( M A; N E ). Đường thẳng ND, NI cắt đường tròn
O lần lượt tại các điểm P, Q( P N ; Q N ). Chứng minh rằng EQ là đường trung trực của
đoạn thẳng MP.
Lời giải
Từ bài toán, chú ý AB, AC AI NI là phân giác góc BNC
QNM AKI
1 sdCE
Có BKN 1 sd BN
1 sd NE
BAN
2 2 2
ADNK nt
AKD
AND
Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC
900 IDK
Lại có IKD 900 IAC
ACB
1 1 1 1 1 1 1
sdQBE sdCE sd AE sdQBE sd BE sd AB sd AQ ANQ
2 2 2 2 2 2 2
MNI
AKI INQ INP
Q là điểm chính giữa MP
Mà QE là đường kính
u 2020
Cho dãy số (un ) với
1
Câu 5: .
un 1 un
2021
2020un2020 un (*)
c. Chứng minh lim un .
u 2020 u22020 un2020
d. Tính lim 1
.
u2 2020 u3 2020 un 1 2020
Lời giải
a. Từ giả thiết dễ dàng suy ra un 0 với mọi n 1 . Do đó ta có un 1 un 2020 với mọi
Giả sử lim un a 2020 . Qua giới hạn hai vế của (*) ta được
a a 2021 2020a 2020 a . Điều này tương đương a 0 hoặc a 2020 (Vô lý)
Vậy lim un .
b. Từ điều kiện (*) ta có với mọi k 1
uk 1 uk2021 2020uk2020 uk
uk2020 (uk 2020) uk 1 uk .
Từ đó suy ra
uk2020 uk2020 (uk 2020) uk 1 uk
uk 1 2020 (uk 1 2020)(uk 2020) (uk 1 2020)(uk 2020)
1 1
uk 2020 uk 1 2020
u 2020 u 2020 u 2020
Suy ra lim 1
2
n
u2 2020 u3 2020 un 1 2020
1 1 1 1 1 1
lim
u1 2020 u2 2020 u2 2020 u 3 2020 un 2020 un 1 2020
Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC
1 1 1
lim .
u1 2020 un 1 2020 4040
Câu 6: Cho x , y, z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: x y z 3 . Chứng minh rằng:
3 x2 y 2 z 2 2 x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x2 3 .
Lời giải
Vì x , y , z vai trò như nhau, không mất tính tổng quát giả sử x y z .
Suy ra x y z 3 x 3 3 x x 1 * .
Ta có 3 x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 3
3 x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 3 0 3x 2 3 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2 2 y 2 z 2 3 0
y 2 z 2 3 2 x 2 2 y 2 z 2 3 x 2 3 0 y z 3 2 x 2 2 yz 3 2 x 2 2 y 2 z 2 3x 2 3 0 1
2
2 2
2 4
3 x 3 x
Xét f x 3 x 3 2 x 2 3 2x 2
2
3x 3
2 2 2
2 2
3 x 3 2 x 2 3 x 3x 2 3 3 x 3 2 x 2 x x 2 3x 2 3
1 2 1 4 1 2 9 6 1
2 8 2 4 4 4
3 x x 2 x 3x 2 3 3 x . 1 x 3x 1 3 x 1 x 1
1 2 9 3 3 1 2 3
2 4 2 4 2 4
3 3 3
1 x 9 6 x x 2 3x 1 3 1 x 1 x 3x 3 17 x 2 13 x 1 1 x 3 x 2 14 x 1
2
8 8 8
Trang 9