Professional Documents
Culture Documents
Số trung vị là:
A. M e 15 B. M e 15,50 C. M e 16 D. M e 16,5
13
Câu 2. Gọi h t cm là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h t
t 8
5
và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn đến
kết quả hàm phần trăm).
A. 2, 33 cm . B. 5, 06 cm . C. 3,33 cm . D. 2, 66 cm .
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log 2 x 2 x 2 1 là :
3 x 2 4 xy 2 y 2 17
Câu 4. Cho hệ phương trình: 2 2
. Hệ thức biểu diễn x theo y rút ra từ hệ phương
y x 16
trình là?
5 3 y 3 y3
A. x y hay x y B. x hay x .
13 5 2 2
y 1 y 1 y2 y2
C. x hay x . D. x hay x .
2 2 2 2
Câu 5. Cho hai số phức z1 1 3i , z2 4 6i có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ lần lượt là
hai điểm M và N . Gọi z là số phức mà có điểm biểu diễn là trung điểm của đoạn MN . Hỏi z là
số phức nào trong các số phức dưới đây?
3 9 5 3
A. z i . B. z 3 9 i . C. z 1 3i . D. z i .
2 2 2 2
Câu 6. Phương trình mặt phẳng đi qua A 1;1; 2 , song song với : x 2 y 2 z 1 0 là
A. x 2 y 2 z 5 0 . B. x 2 y 2 z 1 0 .
C. x 2 y 2 z 2 0 . D. x 2 y 2 z 0 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của điểm M 0 ;1; 2 qua mặt phẳng x y z 0
là:
A. 2 ; 1; 0 . B. 0 ; 1; 2 . C. 0 ;1; 2 . D. 2 ; 1; 0 .
Câu 8. Bất phương trình 2 x 1 3x 2 có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là
A. 20 . B. 15 . C. 5 . D. 10 .
Câu 9. Nghiệm của phương trình lượng giác 2sin 2 x 3sin x 1 0 thõa điều kiện 0 x là:
2
5
A. x . B. x . C. x . D. x .
6 6 3 2
Trang 1
Câu 10. Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên
quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục ngày sau
hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền ?
(thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 4 năm 2016 ).
A. 714.000 đồng. B. 750.300 đồng. C. 738.100 đồng. D. 726.000 đồng.
x 1
Câu 11. Cho một nguyên hàm của hàm số f x là F x và F 0 3 . Khi đó F x bằng:
x 1
A. x 2 ln x 1 3 . B. x 2 ln x 1 3 .
2
C. x 2 ln x 1 3 . D. x 2
3.
x 1
1
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình: x3 3mx 2 nghiệm
x3
đúng x 1 ?
3 1 3 2 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 3 2 3 3
Câu 13. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
quy luật v t 1 t 2 58 t m / s , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
120 45
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a m / s 2 ( a là hằng
số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A
bằng
A. 25 m / s B. 36 m / s C. 30 m / s D. 21 m / s
Câu 14. Hiện tại dân số ở Hà Nội là 7,55 triệu người với tốc độ tăng dân số 2% một năm và dân số
Thành phố Hồ Chí Minh là 8,15 triệu người với tốc dộ tăng dân số 1,5% một năm. Hỏi ít nhất
sau bao nhiêu năm nữa thì số dân Hà Nội vượt số dân Thành phố Hồ Chí Minh.
A. 16 năm. B. 20 năm. C. 18 năm. D. 17 năm.
Câu 15. Tìm nghiệm của phương trình log 2 x 5 4
A. x 13 . B. x 11 . C. x 3 . D. x 21 .
Câu 16. Thể tích của vật tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm y tan x , trục
Ox , đường thẳng x 0 , đường thẳng x quanh trục Ox là:
3
2 2
A. V 3 . B. V 3 . C. V 3 . D. V 3 .
3 3 3 3
mx 9
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y nghịch biến trên từng
xm
khoảng xác định
A. 3 m 3 . B. 3 m 3 C. 3 m 3 . D. 3 m 3 .
Câu 18. Cho số phức z a bi , a , b thỏa mãn z 1 3i z i 0 . Tính S a 3b .
7 7
A. S . B. S 5 . C. S 5 . D. S .
3 3
Câu 19. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z z 3 4i là?
A. Parabol y 2 4 x . B. Đường tròn x2 y 2 4 0 .
x2 y 2
C. Elip 1. D. Đường thẳng 6 x 8 y 25 0 .
4 2
Trang 2
x 2 3t
Cho đường thẳng : . Hoành độ hình chiếu của M 4;5 trên gần nhất với số nào
Câu 20. y 1 2t
sau đây?
A. 1, 5 . B. 1, 2 . C. 1, 3 . D. 1,1 .
Câu 21. Đường tròn 3 x 3 y 6 x 9 y 9 0 có bán kính bằng bao nhiêu?
2 2
5 25 25
A. . B. 5 . C. . D. .
2 2 4
Câu 22. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 1 ; B 1;0;1 và mặt phẳng
P :x 2 y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q qua A, B và vuông góc với P
A. Q :3 x y z 0 B. Q :2 x y 3 0
C. Q :x z 0 D. Q : x y z 0
Câu 23. Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm , bán kính đáy bằng 6 cm . Cắt hình nón đã cho
bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón N đỉnh S có đường
sinh bằng 4 cm . Tính thể tích của khối nón N .
768 786 2304 2358
A. V cm3 B. V cm3 C. V cm3 D. V cm3
125 125 125 125
Câu 24. Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ ghép lại). Chiều cao đo
được ghi trên hình, chu vi đáy là. Thể tích của cột bằng
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;1;1 , B 2;1; 1 , C 0; 4; 6 . Điểm M di
chuyển trên trục Ox . Tìm tọa độ M để P MA MB MC có giá trị nhỏ nhất.
A. 1; 0; 0 . B. 1; 0; 0 . C. 2; 0; 0 . D. 2; 0; 0 .
4 3 2
Câu 31. Cho hàm số f x ax bx cx dx e . f x có đồ thị như hình vẽ
Tập tất cả các giá trị của e để đồ thị hàm số f x có số điểm cực trị lớn nhất là
9 9 9 9
A. 0; . B. ;0 . C. ;0 . D. 0; .
4 4 4 4
Câu 32. Cho phương trình x 1 x 2 4mx 4 0 .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi:
3 3
A. m . B. m . C. m . D. m 0 .
4 4
Câu 33. Cho hàm số f x liên tục trên tập Biết f 2 0 và
5
3 x 2 1 f ' 3 x 2 x 4 2 x 2 2 xf 3 x 2 1, x . Giá trị của f x dx bằng
2
A. 1953 . B. 651 . C. 3 . D. 9 .
4 4 4 4
Câu 34. Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn
thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm có 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm
nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.
72 114 36 18
A. . B. . C. . D. .
385 385 385 385
Câu 35. Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
AC, AD, BD, BC . Thể tích khối chóp A.MNPQ là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 4
Trang 4
B. ĐIỀN KHUYẾT (15 CÂU)
Câu 36. Cho hàm số y x 3 6 x 2 7 x 5 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm
có hoành độ bằng 2 là:
Đáp án: …………..
Câu 37. Hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị hàm số y f x như hình bên.
y = 4 - x2
H1
H2
-2 O 2 x
20
Biết rằng diện tích hình H1 gấp lần diện tích của hình H 2 , hỏi giá trị k bằng bao nhiêu?
7
Đáp án: …………..
3 2
Câu 44. Cho hàm số f x x 4x m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để phương
f f x 2 f x
trình 1 có 9 nghiệm phân biệt?
f 2 x 2 f x
A. M e 15 B. M e 15,50 C. M e 16 D. M e 16,5
Lời giải:
15 16
Chọn B ta thấy N=100 chăn nên số trung vị là: M e 15, 5
2
13
Câu 2. Gọi h t cm là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h t
t 8 và
5
lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn đến kết
quả hàm phần trăm).
A. 2, 33 cm . B. 5, 06 cm . C. 3,33 cm . D. 2, 66 cm .
Lời giải
Chọn D
4 6
6 13 6 1 3
h t h t dt
t 8dt . t 8 3 2, 66. .
0 0 5 5 4 0
Lời giải
Chọn C
x 0
log 2 x 2 x 2 1 x 2 x 2 2
x 1
2 2
3 x 4 xy 2 y 17
Câu 4. Cho hệ phương trình: 2 2
. Hệ thức biểu diễn x theo y rút ra từ hệ phương trình
y x 16
là?
5 3 y 3 y3
A. x y hay x y B. x hay x .
13 5 2 2
y 1 y 1 y2 y2
C. x hay x . D. x hay x .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có :
2 2
3 x 4 xy 2 y 17
2 2
3x 2 4 xy 2 y 2 17 y 2 x 2 65 x 2 64 xy 15 y 2 0
y x 16
5 3
13x 5 y 5 x 3 y 0 x y hay x y .
13 5
Câu 5. Cho hai số phức z1 1 3i , z2 4 6i có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ lần lượt là hai
điểm M và N . Gọi z là số phức mà có điểm biểu diễn là trung điểm của đoạn MN . Hỏi z là số
phức nào trong các số phức dưới đây?
3 9 5 3
A. z i . B. z 3 9 i . C. z 1 3i . D. z i .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
3 9
Ta có M 1; 3 , N 4; 6 . Suy ra trung điểm I của MN là ; .
2 2
C. x 2 y 2 z 2 0 . D. x 2 y 2 z 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có phương trình mặt phẳng ở dạng: x 2 y 2 z C 0 C 1 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của điểm M 0 ;1; 2 qua mặt phẳng x y z 0 là:
A. 2 ; 1; 0 . B. 0 ; 1; 2 . C. 0 ;1; 2 . D. 2 ; 1; 0 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng d đi qua điểm M 0 ;1; 2 và vuông góc với mặt phẳng x y z 0 có phương
x t
trình là y 1 t .
z 2 t
Tọa độ giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng x y z 0 thỏa mãn hệ
x t t 1
y 1 t x 1
I 1; 0 ;1
z 2 t y 0
x y z 0 z 1
Gọi M đối xứng với M 0 ;1; 2 qua mặt phẳng x y z 0 nên I là trung điểm M M
xM 2 x I x M 2
y M 2 y I y M 1 M 2 ; 1; 0
z 2z z 0
M I M
Câu 8. Bất phương trình 2 x 1 3x 2 có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là
A. 20 . B. 15 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
2
2 x 1 0 x
2 3
x
Bất phương trình đã cho 3x 2 0 3 1 x 1.
x
2 9 x 14 x 5 0
2 5
2 x 1 3 x 2 x
9
Do đó năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là 1;2;3;4;5 . Vậy tổng năm nghiệm là 1 2 3 4 5 15 .
Trang 8
Câu 9. Nghiệm của phương trình lượng giác 2sin 2 x 3sin x 1 0 thõa điều kiện 0 x là:
2
5
A. x . B. x . C. x . D. x .
6 6 3 2
Lời giải
Chọn A
1
sinx 1 sinx
2 thỏa mãn.
2sin 2 x 3sin x 1 0 . Thay x vào
sinx 1 6 0 x
2 2
Câu 10. Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên
quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục ngày sau
hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền ?
(thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 4 năm 2016 ).
A. 714.000 đồng. B. 750.300 đồng. C. 738.100 đồng. D. 726.000 đồng.
Lời giải
Chọn C
Số ngày bạn An để dành tiền (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày
30 tháng 4 năm 2016 ) là 31 29 31 30 121 ngày.
Số tiền bỏ ống heo ngày đầu tiên là: u1 100 .
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ hai là: u2 100 1.100 .
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ ba là: u3 100 2.100 .
…
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ n là: un u1 n 1 d 100 n 1100 100n .
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ 121 là: u121 100.121 12100 .
Sau 121 ngày thì số tiền An tích lũy được là tổng của 121 số hạng đầu của cấp số cộng có số hạng
đầu u1 100 , công sai d 100 .
121 121
Vậy số tiền An tích lũy được là S121 u1 u121 100 12100 738100 đồng.
2 2
x 1
Câu 11. Cho một nguyên hàm của hàm số f x là F x và F 0 3 . Khi đó F x bằng:
x 1
A. x 2 ln x 1 3 . B. x 2 ln x 1 3 .
2
C. x 2 ln x 1 3 . D. x 2
3.
x 1
Lời giải
Chọn A
x 1 2
Ta có: f x dx x 1 dx 1 x 1 dx x 2ln x 1 C .
Khi đó F x x 2 ln x 1 C .
Do F 0 3 nên F 0 0 2 ln 0 1 C 3 C 3 .
Vậy F x x 2 ln x 1 3 .
1
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình: x3 3mx 2 nghiệm
x3
đúng x 1 ?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
3 1 3 2 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 3 2 3 3
Lời giải
Chọn C
Bpt 3mx x3 13 2, x 1 3m x 2 14 2 f x , x 1 .
x x x
x
Ta có f x 2 x 45 22 2 2 x 45 22 4 22 2 0 suy ra f x tăng.
x x x x
Ycbt f x 3m, x 1 min f x f 1 2 3m 2 m
x 1 3
Câu 13. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
quy luật v t 1 t 2 58 t m / s , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
120 45
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a m / s 2 ( a là hằng
số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A
bằng
A. 25 m / s B. 36 m / s C. 30 m / s D. 21 m / s
Lời giải
Chọn C
Thời điểm chất điểm B đuổi kịp chất điểm A thì chất điểm B đi được 15 giây, chất điểm A đi
được 18 giây.
Biểu thức vận tốc của chất điểm B có dạng v B t a d t at C mà vB 0 0 nên vB t at .
Do từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi chất điểm B đuổi kịp thì quãng đường
hai chất điểm đi được bằng nhau. Do đó
1 2 58
18 15 225
t dt atdt 225 a. a2
0
120 45 0 2
Vậy, vận tốc của chất điểm B tại thời điểm đuổi kịp A bằng vB t 2.15 30 m / s .
Câu 14. Hiện tại dân số ở Hà Nội là 7,55 triệu người với tốc độ tăng dân số 2% một năm và dân số
Thành phố Hồ Chí Minh là 8,15 triệu người với tốc dộ tăng dân số 1,5% một năm. Hỏi ít nhất
sau bao nhiêu năm nữa thì số dân Hà Nội vượt số dân Thành phố Hồ Chí Minh.
A. 16 năm. B. 20 năm. C. 18 năm. D. 17 năm.
Lời giải
Chọn A
n n
Số dân của Hà Nội sau n năm là X 1 7, 55 1 0, 02 7,55. 1, 02 .
n n
Số dân của thành phố Hồ Chí Minh sau n năm là X 2 8,15 1 0, 015 8,15.1,015 .
n
n n 1,02 8,15 8,15
X1 X 2 7,55.1, 02 8,15. 1.015 n log 1,02 15,56 .
1,015 7,55 1,015
7,55
Trang 10
Câu 16. Thể tích của vật tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm y tan x , trục
Ox , đường thẳng x 0 , đường thẳng x quanh trục Ox là:
3
2 2
A. V 3 . B. V 3 . C. V 3 . D. V 3 .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Thể tích của vật tròn xoay là:
3
2
3
1
2
V tan xdx 1 dx tan x x 0 tan 3 .
3
0 0
cos 2 x 3 3 3
mx 9
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y nghịch biến trên từng
xm
khoảng xác định
A. 3 m 3 . B. 3 m 3 C. 3 m 3 . D. 3 m 3 .
Lời giải
Chọn D
ĐKXĐ: x m
m2 9
Ta có y 2
, hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định y 0 x m
x m
m 2 9 0 3 m 3 .
Câu 18. Cho số phức z a bi , a, b thỏa mãn z 1 3i z i 0 . Tính S a 3b .
7 7
A. S . B. S 5 . C. S 5 . D. S .
3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có : z 1 3i z i 0 a bi 1 3i i a 2 b 2 0 a 1 b 3 a 2 b 2 i 0
a 1
a 1 0 a 1 a 1
2 2
2
b 3 4.
b 3 a b 0 1 b b 3 2 b
2
1 b b 3 3
Vậy S a 3b 1 4 5 .
Câu 19. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z z 3 4i là?
A. Parabol y 2 4 x . B. Đường tròn x2 y 2 4 0 .
x2 y 2
C. Elip 1. D. Đường thẳng 6 x 8 y 25 0 .
4 2
Lời giải
Chọn D
Đặt z x yi x, y và M x; y là điểm biểu diễn của z.
z x 2 y 2
Ta có .
z 3 4i x iy 3 4i x 3 y 4 i
2 2
z 3 4i x 3 y 4 .
2 2
Vậy z z 3 4i x 2 y 2 x 3 y 4 6 x 8 y 25 0 .
5 25 25
A. . B. 5 . C. . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn D
3 x 2 3 y 2 6 x 9 y 9 0 x 2 y 2 2 x 3 y 3 0.
3 9 5
Đường tròn có tâm I 1; , bán kính R 1 3 .
2 4 2
Câu 22. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 1 ; B 1;0;1 và mặt phẳng
P :x 2 y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q qua A, B và vuông góc với P
A. Q :3 x y z 0 B. Q :2 x y 3 0
C. Q :x z 0 D. Q : x y z 0
Lời giải
Chọn
C
AB 2; 2; 2 2 1;1; 1 , u 1;1; 1
n P 1;2; 1
n Q AB , n P 1;0;1
Vậy Q :x z 0 .
Câu 23. Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm , bán kính đáy bằng 6 cm . Cắt hình nón đã cho
bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón N đỉnh S có đường
sinh bằng 4 cm . Tính thể tích của khối nón N .
768 786 2304 2358
A. V cm3 B. V cm3 C. V cm3 D. V cm3
125 125 125 125
Lời giải
Chọn A
Trang 12
S
(N)
M I K
A O B
Lời giải
Chọn D
Gọi R là bán kính đường tròn đáy của hình nón và hình trụ.
10 3 p
Theo đề: 2 R 20 3 p R .
10 3 p 2
Thể tích khối trụ là V1 R h1
12000 p
2
.40
1 10 3 p
2
1 2 3000 p
Thể tích khối nón là V2 R h2 .10
3
3
12000 p 3000 p 15000 p
Thể tích của cột là V .
Câu 25. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a .
Mặt phẳng BCC B vuông góc với đáy và B BC 30 . Thể tích khối chóp A.CCB là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 18 2
A'
4a
B C
H
Gọi H là hình chiếu của B trên BC . Từ giả thiết suy ra: BH ABC .
1 1
S BBC BB.BC.sin B BC 4a.a.sin 30 a 2 .
2 2
1 2S 2a 2
Mặt khác: S BBC BH .BC BH BBC 2a .
2 BC a
a 2 3 a3 3
VLT BH .S ABC 2a. .
4 2
1 1 2 1 1 a 3 3 a3 3
VA.CCB VA.CCBB . VLT VLT . .
2 2 3 3 3 2 6
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi H là một điểm nằm trong tam giác ABC , là mặt phẳng đi qua H
song song với AB và CD . Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết diện của của tứ diện?
A. Thiết diện là hình bình hành. B. Thiết diện là hình chữ nhật.
C. Thiết diện là hình vuông. D. Thiết diện là hình thang cân.
Lời giải
Chọn A
A
P H
B C
M
Q
D
Trang 14
Câu 27. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;3 , mặt phẳng ( ) : 2 x 2 y z 3 0 và mặt cầu
( S ) : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 10 z 2 0 . Gọi là đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng
( ) và cắt ( S ) tại hai điểm M , N . Độ dài đoạn MN nhỏ nhất là:
30 3 30
A. 2 30 . B. 30 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
2
Số điểm cực trị của hàm số g x f e x 3 là
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Mặt khác g x 2 x.e x . f e x 3 .
2
x 0
x2
x 0 e 3 a ;0
x2 x2
Do đó g x 0 2 x.e f e 3 0 x2
f e 3 0
x2
e 3 b 0; 4
.
x2
e 3 c 4;
2
Xét hàm số h x e x 3 .
2
Ta có h x 2 xe x ; h x 0 x 0 . Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số
y h x
2 2
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình e x 3 a , e x 3 b vô nghiệm; còn hai đồ thị hàm số
y h x và y c cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ khác 0 do đó phương trình
2
e x 3 c có hai nghiệm phân biệt khác 0 .
2
Vậy hàm số g x f e x 3 có ba điểm cực trị.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;1;1 , B 2;1; 1 , C 0; 4; 6 . Điểm M di
chuyển trên trục Ox . Tìm tọa độ M để P MA MB MC có giá trị nhỏ nhất.
A. 1; 0; 0 . B. 1; 0; 0 . C. 2; 0; 0 . D. 2; 0; 0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M x; 0; 0 Ox, x .
Khi đó MA 1 x;1;1 , MB 2 x;1; 1 , MC x;4;6 .
MA MB MC 3 3x;6;6 .
2 2
P MA MB MC 3 3x 6 2 6 2 9 x 2 18 x 81 9 x 1 72 72 .
để P MA MB MC có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi x 1 .
Vậy tọa độ M 1; 0; 0 .
.
4 3 2
Câu 31. Cho hàm số f x ax bx cx dx e . f x có đồ thị như hình vẽ
Trang 16
Tập tất cả các giá trị của e để đồ thị hàm số f x có số điểm cực trị lớn nhất là
9 9 9 9
A. 0; . B. ;0 . C. ;0 . D. 0; .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
1 4 3 2
Từ đồ thị f x ta có f x x3 3 x f x x3 3 x dx
x x e
4 2
Ta thấy f x là hàm bậc bốn trùng phương đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại 2 điểm
x 3 và x 3 .
f 0 0
Đồ thị hàm số f x có số điểm cực trị lớn nhất là 7 điểm cực trị khi
f 3 0
e 0
9
9 e 0;
e 4 4
Câu 32. Cho phương trình x 1 x 2 4mx 4 0 .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi:
3 3
A. m . B. m . C. m . D. m 0 .
4 4
Lời giải
Chọn B
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi x 2 4mx 4 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1
4m 2 4 0 3
m .
4m 3 0 4
Câu 33. Cho hàm số f x liên tục trên tập Biết f 2 0 và
5
3 x 2 1 f ' 3 x 2 x 4 2 x 2 2 xf 3 x 2 1, x . Giá trị của f x dx bằng
2
A. 1953 . B. 651 . C. 3 . D. 9 .
4 4 4 4
Lời giải
Ta có:
f 2 0
Cho x 0 từ 1 0 C C C 0 f 3x 2 x x2 1 x3 x .
1 1
5 1 1
x4 x2 1 9
Ta có: f x dx 3 f 3 x 2 dx 3 x 3 x dx 3 .
2 0 0 4 2 0 4
Câu 34. Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn
thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm có 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm
nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.
72 114 36 18
A. . B. . C. . D. .
385 385 385 385
Lời giải
Chọn C
C123 .C93 .C63
n 15400
4!
Để có 4 nhóm có cả học sinh giỏi và khá ta chia các nhóm như sau:
Cách xếp vị trí 3 học sinh giỏi và 3 học sinh khá vào ba nhóm còn lại: 3!
Cách xếp 3 học sinh trung bình vào ba nhóm còn lại là 3!
n A 1440 36
Vậy P A .
n 15400 385
Câu 35. Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
AC, AD, BD, BC . Thể tích khối chóp A.MNPQ là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 4
Trang 18
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
VAMNP AM AN AP 1
Ta có: . . .
VACDP AC AD AP 4
VACDP 1
Mà .
VABCD 2
1 1 1 1 V
Vậy VA.MNPQ 2VAMNP 2. VACDP 2. . .VABCD VABCD .
4 4 2 4 4
Cách 2:
1 1
Vì P là trung điểm của BD nên d P, ABC d D, ABC và S BQM S ABC .
2 4
1 1 1 1 1 1 V
Nên VBPMQ d P, ABC .S BQM . d D, ABC . S ABC . d D, ABC .S ABC .
3 3 2 4 8 3 8
V
Suy ra VAMNPQ .
4
Câu 36. Cho hàm số y x 3 6 x 2 7 x 5 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm
có hoành độ bằng 2 là:
Đáp án: …………..
y ' 3 x 2 12 x 7 y '(2) 5
Câu 37. Hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị hàm số y f x như hình bên.
Câu 39. Từ các số của tập A 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một
khác nhau trong đó có hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau.
Đáp án: …………..
Lời giải
Vì có 3 số lẻ là 1,3,5, nên ta tạo được 6 cặp số kép: 13,31,15,51,35,53
Trang 20
Gọi A là tập các số gồm 4 chữ số được lập từ X 0,13, 2, 4, 6 .
Gọi A1 , A2 , A3 tương ứng là số các số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
của tập X 0,13, 2, 4, 6 và 13 đứng ở vị trí thứ nhất, thứ hai và thứ ba.
Ta có: A1 A43 24; A2 A3 3.3.2 18 nên A 24 2.18 60
Vậy số các số cần lập là: 6.60 360 số.
Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn 2 f x f 1 x x 2 2 x 1, x Tính
f x 2 f 2
lim .
x 0 x
Đáp án: …………..
Lời giải
f x 2 f 2 f u f 2
Đặt u x 2 ta có: lim lim f 2 .
x 0 x u 2 u2
Đặt t 1 x x 1 t ta có:
2 f x f 1 x x 2 2 x 1, x 1
2
2 f 1 t f t 1 t 2 1 t 1 t 2 4t 2
2 f 1 x f x x 2 4 x 2 2 .
Từ 1 và 2 ta được:
x 2 8x 4 2x 8
f x f x f 2 4 .
3 3
Cách 2
f x 2 f 2 f u f 2
Đặt u x 2 ta có: lim lim f 2 .
x 0 x u 2 u2
Từ điều kiện 2 f x f 1 x x 2 2 x 1, x ta suy ra hàm f x có dạng ax 2 bx c
Từ đó ta có:
2
2 f x f 1 x 2ax 2 2bx 2c a 1 x b 1 x c 3ax 2 b 2a x 3c a b
1
a 3
3a 1
8
Đồng nhất hai vế, ta được hệ phương trình b 2a 2 b
3c a b 1 3
4
c 3
x2 8x 4 2x 8
Vậy f x f x f 2 4 .
3 3
Câu 41. Một kĩ sư thiết kế cây cầu treo bắt ngang dòng sông ( như hình vẽ). Ở hai bên dòng sông, kĩ sư
thiết kế hai cột trụ đỡ AA ' và BB ' có độ cao 30m và bên trên có bắt một dây truyền có dạng
Parabol ACB để đỡ nền cầu. Hai đầu của dây truyền được gắn chặt vào hai điểm A và B . Để
chịu sức nặng của cây cầu và các phương tiện giao thông thì ở khoảng giữa cầu phải đặt thêm dây
cáp treo thẳng đứng nối nền cầu với dây truyền. Biết khoảng cách giữa các dây cáp treo và hai cột
trụ là bằng nhau và dây cáp có độ dài ngắn nhất là OC 5m . Khoảng cách A ' B ' 200m . Chiều
dài các cáp treo còn lại là
B(100,30) P 1
10000a b 30 a
Ta có: 400 .
C(0;5) P b 5 b 5
1 2
Do đó Parabol P : y x 5.
400
Vậy chiều dài các cáp treo còn lại lần lượt là: 6.56m ,11.25m ,19.06m .
Câu 42. Để hàm số y 2 x3 3 m 1 x 2 6 m 2 x đạt cực đại và cực tiểu thì:
Đáp án: …………..
Lời giải
2
y 0 có 2 nghiệm phân biệt = (m 3) 0 m 3 .
Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 4 x 2 và trục hoành.
Đường thẳng x k 2 k 2 chia H thành hai phần H1 , H 2 như hình vẽ.
y
4 x=k
y = 4 - x2
H1
H2
-2 O 2 x
20
Biết rằng diện tích hình H1 gấp lần diện tích của hình H 2 , hỏi giá trị k bằng bao nhiêu?
7
Trang 22
Đáp án: …………..
Lời giải
2 2
x3 16 k3
Diện tích hình H 2 là S 2 4 x dx 4 x 4k .
2
k 3 k 3 3
2
32 16 k 3 16 k3
Diện tính hình H1 là S1 4 x dx S
2
2 4 k 4k .
2
3 3 3 3 3
20 16 k 3 20 16 k3 9 108 208
Theo đề bài ta có: S1 S 2 4k 4k k 3 k 0.
7 3 3 7 3 3 7 7 21
2
k 3 2
. So với điều kiện 2 k 2 nhận k .
105 1 3
k 3
3 2
Câu 44. Cho hàm số f x x 4x m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để phương
f f x 2 f x
trình 1 có 9 nghiệm phân biệt?
f 2 x 2 f x
f x x3 4x2 m
Đặt f x t ;
256
f x t có 3 nghiệm phân biệt t m ; m
27
f t t 2 *
f f x 2 f x f t 2t
khi đó 2
1 trở thành 2 1 t 0 .
f x 2 f x t 2t t 2
256
2 t m ;m
Yêu cầu bài toán dẫn đến f t t có 3 nghiệm phân biệt 27
t 0; t 2
256
3 2 t m ;m
hay t 5t m 0 có 3 nghiệm phân biệt 27
t 0, t 2
h t t 3 5t 2 m
t 0
Ta có h t 0 3t 2 10t 0 10 .
t
3
Từ w 2 z 1 i 2 x yi 1 i 2 x 1 2 y 1 i .
a 1
x
2 x 1 a
Giả sử w a bi a , b . Ta có a bi 2 x 1 2 y 1 i
2 .
2 y 1 b
b 1
y
2
a 1 b 1
2 2
Suy ra w chạy trên đường tròn tâm I 7; 9 , bán kính R 4 .
Câu 46. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 2 , AA 4 .
Tính góc giữa đường thẳng AC với mặt phẳng AAB B .
Trang 24
B' C'
A'
D'
B
C
O
A D
Ta có CB AABB tại B . Khi đó AB là hình chiếu của AC lên mặt phẳng AAB B .
Vậy góc tạo bởi đường thẳng AC và mặt phẳng AAB B là góc CA B .
BC 2 2 1
Khi đó tan CA 'B CAB 30 .
AB 2
3
42 2 2
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho
A 3;1; 2 B 3; 1; 0
và mặt phẳng
P : x y 3z 14 0
, . Điểm
Gọi E AC AM , vì M là trung điểm của CC nên dễ thấy C là trung điểm của AE .
1
Ta có, d C , ABM d C , ABM d A , ABM
2
Áp dụng định lí cosin cho ABE ta có: BE 2 AB2 AE 2 2. AB. AE.cos60 3a2 BE a 3.
Xét tam giác ABE có AB 2 BE 2 AE 2 ABE vuông tại B AB BE.
Kẻ AH AB 1 , khi đó BE AB, BE AA BE ABA BE AH (2)
Từ (1) và (2) ta có d A, ABM AH
1 1 1 1 1 4 a 3
Lại có 2
2
2
2 2 2 AH
AH AB AA a 3a 3a 2
1 a 3
Vậy d C ; ABM AH .
2 4
Trang 26
Câu 50. Cho chóp S . ABCD có SA x và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1.Tìm x để thể tích của khối
chóp S . ABCD đạt giá trị lớn nhất
Đáp án: …………..
Lời giải
Tứ giác ABCD có các cạnh bằng nhau nên ABCD là hình thoi do đó AC cắt BD tại trung điểm
O của mỗi đường và AC đường trung trực của đoạn thẳng BD .
Gọi H là hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng ABCD
Ta có: SB SD 1 HB HD suy ra H thuộc đường trung trực AC của đoạn thẳng BD .
Xét hai tam giác cân SBD và CBD có SB SD CB CD 1 ; BD chung
Suy ra: SBD BCD SO OC
1
SAC có đường trung tuyến SO AC SAC vuông tại S
2
SA.SC x
khi đó: AC SA2 SC 2 1 x 2 và SH . AC SA.SC SH
AC 1 x2
Trong tam giác vuông OBC
x2 1 3 x2
OB BC 2 OC 2 1
4
2
BD 3 x 2 0 x 3
1 1 1 2
Diện tích VS ABCD .S ABCD . SH AC.BD.SH x 3 x2
3 6 6
x2 3 x2 3
Áp dụng bất đẳng thức cauchy có x 2 3 x 2
2 2
6
Dấu bằng xảy ra khi: x 2 3 x 2 x
2
0; 3
1 6
Vậy thể tích chóp S . ABCD lớn nhất bằng khi x
4 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/