You are on page 1of 30

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2023)

Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z  2i được biểu diễn bởi điểm
A. M   2 ; 0  . B. N  0 ;  2  . C. P  0 ; 2  . D. Q  2 ; 0  .

Câu 2: Hàm số y  ln  2 x  1 có đạo hàm là


2 1 2 1
A. y  . B. y  . C. y   . D. y  .
x ln  2 x  1 2x 1 2x 1  2 x  1 ln 2
5

Câu 3: Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  x 3

5 8 5 8 5 2 5  23
A. y   x 3 . B. y  x 3 . C. y   x 3 . D. y  x .
3 3 3 3
x2  x
1 1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình    là
7 49
A.   ;1 . B.  ; 2   1;   . C. 1;   . D.   2;1 .

Câu 5: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và số hạng thức hai u2  6 . Giá trị của u 4 bằng
A. 24 . B. 12 . C. 24 . D. 12 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 x  2 y  4 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n2   3;2;4  . B. n3   2;  4;1 . C. n1   3;  4;1 . D. n4   3;2;  4  .

Câu 7: Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau

1
A. 1;0 . B.  2;0  . C.  1;0 . D.  0;2  .
3 3
Câu 8: Nếu   2 f  x   1dx  5 thì
1
 f  x dx
1
bằng

3 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
4 2
Câu 9: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào

x 1 2x 1 2x  3 2x  5
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 10: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6
x y z
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng   : x  y  2 z  0 . Góc
1 2 1
giữa đường thẳng  và mặt phẳng   bằng
A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 .

Câu 12: Cho hai số phức z  1  3i, w  2  i . Tìm phần ảo của số phức u  z.w .
A.  7 . B. 5i . C. 5. D. 7i .

Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A  B C D  , có ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh AC  2a 3
.Thể tích khối lăng trụ ABC . A B C  bằng
A. 4 a 3 . B. 3 a 3 . C. 2 a 3 . D. a 3 .

Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V  9a3 B. V  2a 3 C. V  3a3 D. V  6a3

Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :  x  1   y  2    z  3  16 và mặt phẳng
2 2 2

( P) : 2 x  2 y  z  6  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. ( P) không cắt mặt cầu (S ). B. ( P) tiếp xúc mặt cầu (S ).

2
C. ( P) đi qua tâm mặt cầu (S ). D. ( P) cắt mặt cầu (S ) .

Câu 16: Cho số phức z  1  4i . Phần ảo của phức liên hợp z bằng
A. 1 . B. 4 . C.  1 . D. 4 .
Câu 17: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 24 .

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số
 x  1  2t

 y  2  3t  t    . Đường thẳng d không đi qua điểm nào dưới đây?
 z  1  4t

A. Q  2; 3; 4  . B. N  3; 1;5  . C. P  5; 4;9  . D. M 1; 2;1 .

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. x  2 . B. y  2 . C. y  0 . D. y  2 .

 m  1 x  3
Câu 20: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang y  2 thì có tiệm cận đứng có phương trình:
xm3
A. y  3 . B. x  6 . C. x  0 . D. x  6 .

Câu 21: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2  2 x  3  0 là


A. S   ; 1 . B. S   1;   . C. S   ; 1 . D. S   ;0 .

Câu 22: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 ?
A. A65 . B. P6 . C. C65 . D. P5 .

Câu 23: Hàm số F  x   2 x  sin 2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1
A. f  x   2  2 cos 2 x . B. f  x   x  cos 2 x .
2

2
1
C. f  x   2  2 cos 2 x . D. f  x   x  cos 2 x .
2

2
2022 2022 2022
Câu 24: Nếu 
1
f  x  dx  3 và 
1
g  x  dx  4 thì   2 f  x   g  x   1 dx bằng
1

3
A. 2023 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2020 .

Câu 25: Tìm hàm số y  f ( x) biết rằng f ( x )  sin x  2 và f (0)  1 .


A. cos x+2x +1 . B.  cos x+2x +2 . C.  cos x +2x+1 . D.  cos x+2x .

Câu 26: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;2 . B.   ;  1 . C.  2; 4  . D.  1;2  .

Câu 27: Cho hàm số y  ax  bx  c  a, b, c    có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Điểm cực tiểu
4 2

của đồ thị hàm số đã cho là

A. 0 . B. 2 . C.  0; 2  . D.  2; 0  .

Câu 28: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a  2log b  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  b2  1. B. a  2b  10 . C. ab2  10 . D. a  b2  10 .

Câu 29: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 và y  2 x  3 quanh trục Ox là:
1088 138 9 72
A. . B. . C. . D. .
15 5 2 5
Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC  a , các cạnh bên
a 6
SA  SB  SC  . Tính góc tạo bởi mặt bên ( SAB) và mặt phẳng đáy ( ABC ) .
2
 
A. . B. . C. arctan 2 . D. arctan 2 .
6 4

4
Câu 31: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x   m có ba nghiệm
thực phân biệt.

A.  1;1 .  
B.  2 ;  1 . 
C.  2 ;  1  . D.  1;1 .

Câu 32: Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập  và có f   x   x  5 x  4 . Khẳng định nào sau đây
2

đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;4 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3; .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;3 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;4 .

Câu 33: Một số nguyên dương được gọi là đối xứng nếu ta viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì ta
được số bằng với số ban đầu, chẳng hạn 2332 là một số đối xứng. Chọn ngẫu nhiên một số đối
xứng có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5 .
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 10 5 9

Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x  2log 3  7  0 là
A. 7 B. 9 C. 2 D. 1

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z  3  5i  10 và w  2 z 1  3i   9  14i . Khẳng định nào đúng trong
các khẳng định sau?
A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I  33; 14  .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I  33;14  .
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I  33;14  .
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có bán kính R  10 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A  3; 1; 2  , B  1;3;5  , C  3;1; 3  . Đường
trung tuyến AM của ABC có phương trình là

5
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  3  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  1  3t .
z  1 t z  1 t z  1 t z  2  t
   

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 5; 4  . Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt
phẳng  Oyz  là
A.  2;5; 4  . B.  2; 5; 4  . C.  2;5; 4  . D.  2; 5; 4  .

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  a 2 và SA   ABC  ,
SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng

a 3 a a 2 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 2 5 5
 x2  x  1 
 
2
Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2   x  2  x  1 là
 16 x  3 
A. 2 . B. 3 . C. 10 . D. 11 .
Câu 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa
e8
1
mãn F  40   G  40   8 và F  0   G  0   2 . Khi đó  x f  5ln  x   dx
1
bằng

A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 5 .

Câu 41: Cho hàm số f   x    x  2   x 2  4 x  3 với mọi x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
2

của m để hàm số y  f  x 2  10 x  m  9  có 5 điểm cực trị?


A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 .

Câu 42: Gọi z1 , z2 là các số phức thoả mãn điều kiện z1  3z2  3 và 3z1  z2  1 . Giá trị lớn nhất của
biểu thức P  z1  z2 bằng
4
A. 5. B. . C. 2. D. 1 .
9
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm
a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng  ABC  bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
6
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D.
4 8 28 16
Câu 44: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa
1
2 x3  5 x 2  5 x
f  x  f  x  ; f 1  f  0   2 ;  f  x  dx  0 . Biết diện tích hình phẳng giới
x  x  1
2 2
0

6
hạn bởi đồ thị  C  : y  f  x  , trục tung và trục hoành có dạng S  ln a  ln b với a , b là các số
nguyên dương. Tính T  a 2  b 2 .
A. T  13 . B. T  25 . C. T  34 . D. T  41.
1 2
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  m  1.z 
4
 m  5m  6   0 là tham số thực). Có
bao nhiêu số nguyên m  [  10;10] đề phương trình trên có hai nghiệm phức z1, z2 thỏa mãn
z1  z2  z1  z2 ?
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng
( P ) : x  y  2 z  2  0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với
mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.
x 1 y 1 z 1 x y z2
A. d :   . B. d :   .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C. d :   . D. d :   .
1 1 1 3 1 1
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn

     
log 4 x 2  y 2  12 y  log3 x 2  y 2  log 4 y  log3 x 2  y 2  24 y ?
A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
Câu 48: Cho hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 4 . Điểm A nằm trên đường tròn đáy tâm
O , điểm B nằm trên đường tròn đáy tâm O của hình trụ. Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳng
OO và AB bằng 2 2 . Khi đó khoảng cách giữa OA và OB bằng
2 3 4 2 4 3
A. . B. . C. 2 3 . D. .
3 3 3

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2x  4 y  6z 13  0 . Lấy điểm M
2 2 2

trong không gian sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu  S  thỏa

mãn    90 , CMA


AMB  60 , BMC   120 ( A , B , C là các tiếp điểm). Khi đó đoạn thẳng
OM có độ nhỏ nhất bằng
A. 14  3 3 . B.  14  6 3 . C. 14  6 . D. 6  14 .

Câu 50: Cho hàm số y  f  x   x3  3 x 2  2 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để
hàm số g  x   f  x  m  nghịch biến trên  0;1 ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
---------- HẾT ----------

7
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.D 5.C 6.D 7.D 8.D 9.B 10.A
11.A 12.A 13.A 14.D 15.A 16.D 17.B 18.A 19.B 20.D
21.B 22.A 23.A 24.A 25.B 26.A 27.C 28.C 29.A 30
31.B 32.A 33.A 34.B 35.B 36.B 37.D 38.D 39.A 40.B
41.B 42.C 43.D 44.B 45.B 46.C 47.B 48.D 49.D 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z  2i được biểu diễn bởi điểm
A. M   2 ; 0  . B. N  0 ;  2  . C. P  0 ; 2  . D. Q  2 ; 0  .
Lời giải

Số phức z  2i được biểu diễn bởi điểm N  0 ;  2  .

Câu 2: Hàm số y  ln  2 x  1 có đạo hàm là


2 1 2 1
A. y  . B. y  . C. y   . D. y  .
x ln  2 x  1 2x 1 2x 1  2 x  1 ln 2
Lời giải
2
Hàm số y  ln  2 x  1 có đạo hàm là y  .
2x 1
5

Câu 3: Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  x 3

5 8 5 8 5 2 5  23
A. y   x 3 . B. y  x 3 . C. y   x 3 . D. y  x .
3 3 3 3
Lời giải

  53  5  5 1 5 8
Ta có: y   x    x 3   x 3 .
  3 3

x2  x
1 1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình    là
7 49
A.   ;1 . B.  ; 2   1;   . C. 1;   . D.   2;1 .
Lời giải
x2  x
1 1
Ta có:     x 2  x  2  x 2  x  2  0  2  x  1
7 49

Câu 5: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và số hạng thức hai u2  6 . Giá trị của u 4 bằng
A. 24 . B. 12 . C. 24 . D. 12 .
Lời giải

8
u2
Ta có u2  u1.q  q   2  u4  u1q 3  24 .
u1

Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 x  2 y  4 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n2   3;2;4  . B. n3   2;  4;1 . C. n1   3;  4;1 . D. n4   3;2;  4  .
Lời giải

Mặt phẳng   : 3 x  2 y  4 z  1  0 có vectơ pháp tuyến n   3;2;  4 

Câu 7: Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau

Tìm giá trị của d .

A. 1;0 . B.  2;0  . C.  1;0 . D.  0;2  .


Lời giải
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ  0; 2  .
3 3

  2 f  x   1dx  5  f  x dx
Câu 8: Nếu 1 thì 1 bằng
3 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
4 2
Lời giải

Chọn D
3 3 3 3 3
3
Ta có   2 f  x   1dx  5  2  f  x dx   dx  5  2  f  x dx  2  5   f  x dx 
1 1 1 1 1
2

Câu 9: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào

9
x 1 2x 1 2x  3 2x  5
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải

Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tai điểm có tọa độ  0;1 nên chọn phương án B.

Câu 10: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6
Lời giải

Phương trình x2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là một phương trình mặt cầu

 12  12  2 2  m  0  m  6 .

x y z
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng   : x  y  2 z  0 . Góc
1 2 1
giữa đường thẳng  và mặt phẳng   bằng
A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 .
Lời giải

Đường thẳng  có vectơ chỉ phương u  1; 2; 1 , mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến

n  1; 1; 2  . Gọi  là góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng   , khi đó

  u.n 1 2  2 1
 
sin   cos u, n    
u.n 6. 6
    30 .
2

Câu 12: Cho hai số phức z  1  3i, w  2  i . Tìm phần ảo của số phức u  z.w .
A.  7 . B. 5i . C. 5. D. 7i .
Lời giải

u  z.w  1  3i  2  i   1  7i  phần ảo của số phức là 7.

10
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A  B C D  , có ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh AC  2a 3
.Thể tích khối lăng trụ ABC . A B C  bằng
A. 4 a 3 . B. 3 a 3 . C. 2 a 3 . D. a 3 .
Lời giải

Ta có: AC  2  AB 2  AD 2  AA  2  AA  2  4 a 2  AA   2 a .
Thể tích khối lăng trụ ABC . A B C  là
1 1
V ABC . A  B C   . AB . AD . AA   .2 a .2 a.2 a  4 a 3 .
2 2

Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V  9a3 B. V  2a 3 C. V  3a3 D. V  6a3
Lời giải

 
2
Diện tích đáy là: S ABCD  AB 2  a 6  6a 2 .


Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy  ABCD  là SD   SDO
,  ABCD   SDO   600

1 1 1
ABCD là hình vuông suy ra DO  BD  AB 2  a 6. 2  a 3.
2 2 2

  a 3.tan 600  3a.


Xét tam giác vuông SOD : SO  DO.tan SDO

1 1
Vậy VS . ABCD  .SO.S ABCD  .3a.6a 2  6a3 .
3 3

11
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :  x  1   y  2    z  3  16 và mặt phẳng
2 2 2

( P) : 2 x  2 y  z  6  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. ( P) không cắt mặt cầu (S ). B. ( P) tiếp xúc mặt cầu (S ).
C. ( P) đi qua tâm mặt cầu (S ). D. ( P) cắt mặt cầu (S ) .
Lời giải

Mặt cầu (S ) có tâm I 1; 2;3  và bán kính R  4

2 43 6
Ta có: d  I , ( P )    5  R . Suy ra ( P) không cắt mặt cầu (S ).
22   2   12
2

Câu 16: Cho số phức z  1  4i . Phần ảo của phức liên hợp z bằng
A. 1 . B. 4 . C.  1 . D. 4 .
Lời giải

Số phức z  1  4i , số phức liên hợp là z  1  4i .

Vậy phần ảo của số phức z bằng 4.

Câu 17: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 24 .
Lời giải

Ta có Stp  S xq  Sd   rl   r 2  16 .

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số
 x  1  2t

 y  2  3t  t    . Đường thẳng d không đi qua điểm nào dưới đây?
 z  1  4t

A. Q  2; 3; 4  . B. N  3; 1;5  . C. P  5; 4;9  . D. M 1; 2;1 .
Lời giải
Thay tọa độ Q  2; 3; 4  vào phương trình đường thẳng không thỏa.

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

12
Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. x  2 . B. y  2 . C. y  0 . D. y  2 .
Lời giải

Từ đồ thị hàm số ta có giá trị cực tiểu của hàm số là y  2 .

 m  1 x  3
Câu 20: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang y  2 thì có tiệm cận đứng có phương trình:
xm3
A. y  3 . B. x  6 . C. x  0 . D. x  6 .
Lời giải
Do đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  2 nên m  1  2  m  3 . Vậy tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số có phương trình: x  6 .

Câu 21: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2  2 x  3  0 là


A. S   ; 1 . B. S   1;   . C. S   ; 1 . D. S   ;0 .
Lời giải

Ta có log 2  2 x  3  0  2 x  3  1  x  1
Vậy tập nghiệm bất phương trình S   1;  

Câu 22: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 ?
A. A65 . B. P6 . C. C65 . D. P5 .
Lời giải.

Chọn A

Số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 là một chỉnh
hợp chập 5 của 6 phần tử. Vậy có A65 số cần tìm.

Câu 23: Hàm số F  x   2 x  sin 2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1
A. f  x   2  2 cos 2 x . B. f  x   x  cos 2 x .
2

2
1
C. f  x   2  2 cos 2 x . D. f  x   x  cos 2 x .
2

2
Lời giải

Ta có: f  x   F   x    2 x  sin 2 x   2  2 cos 2 x .


2022 2022 2022

 f  x  dx  3 1 g  x  dx  4   2 f  x   g  x   1 dx
Câu 24: Nếu 1 và thì 1 bằng
A. 2023 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2020 .
Lời giải

13
2022 2022 2022 2022
Ta có   2 f  x   g  x   1 dx  2  f  x  dx   g  x  dx   1dx  2.3  4  2021  2023. .
1 1 1 1

Câu 25: Tìm hàm số y  f ( x) biết rằng f ( x )  sin x  2 và f (0)  1


A. cos x+2x +1 . B.  cos x+2x +2 . C.  cos x +2x+1 . D.  cos x+2x .
Lời giải

Ta có f ( x )   f '( x )dx   (sin x  2) dx   cos x +2x +C

Mà f (0)  1 nên f (0)  cos0+2.0+C=1  C=2

Do đó f ( x )   cos x +2x +2

Câu 26: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;2 . B.   ;  1 . C.  2; 4  . D.  1;2  .
Lời giải

Chọn A

Dựa vào đồ thị, hàm số y  f  x  nghịch biến  0;2 .

Câu 27: Cho hàm số y  ax  bx  c  a, b, c    có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Điểm cực tiểu
4 2

của đồ thị hàm số đã cho là

14
A. 0 . B. 2 . C.  0; 2  . D.  2; 0  .
Lời giải

 Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là  0; 2  .

Câu 28: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a  2log b  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  b2  1. B. a  2b  10 . C. ab2  10 . D. a  b2  10 .
Lời giải

log a  2log b  1  log a  log b2  1  log ab 2  1  ab 2  10 .

Câu 29: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 và y  2 x  3 quanh trục Ox là:
1088 138 9 72
A. . B. . C. . D. .
15 5 2 5
Lời giải

15
Hoành độ giao điểm của đường y  x 2 với y  2 x  3 là x  1; x  3 . Vậy thể tích của khối
1088
3 3
tròn xoay cần tính là: V     2 x  3  dx     x 2  dx 
2 2
.
1 1
15

Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC  a , các cạnh bên
a 6
SA  SB  SC  . Tính góc tạo bởi mặt bên ( SAB) và mặt phẳng đáy ( ABC ) .
2
 
A. . B. . C. arctan 2 . D. arctan 2 .
6 4
Lời giải

Chọn D

1 1
Gọi H là trung điểm của BC  HA  HB  HC  BC  a 2 .
2 2
a 6
mà SA  SB  SC  nên SH  BC , SHA  SHB  SHC
2

16
suy ra SH   ABC  .

Kẻ HI  AB    
SAB  ,  ABC   SI  
.
, HI  SIH 
1 1 1
Ta có HI  AB  AC  a
2 2 2
2 2
a 6 a 2
SH  SC  HC  
2
  
2
  a .
 2   2 
Xét tam giác SIH vuông tại H , ta có
  SH  a  2  SIH
tan SIH   arctan 2 .
IH 1 a
2

Câu 31: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x   m có ba nghiệm
thực phân biệt.

A.  1;1 . 
B.  2 ;  1 .  
C.  2 ;  1  . D.  1;1 .

Lời giải

Số nghiệm của phương trình f  x   m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường
thẳng y  m.

Do đó, để phương trình f  x   m có ba nghiệm thực phân biệt thì đồ thị hàm số y  f  x  và
đường thẳng y  m cắt tại ba giao điểm.

Dựa vào bảng biến thiên ta có  2  m   1 .

Câu 32: Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập  và có f   x   x  5 x  4 . Khẳng định nào sau đây
2

đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;4 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3; .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;3 .

17
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;4 .
Lời giải

Ta có:

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và  4;  . Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;4 .

Câu 33: Một số nguyên dương được gọi là đối xứng nếu ta viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì ta
được số bằng với số ban đầu, chẳng hạn 2332 là một số đối xứng. Chọn ngẫu nhiên một số đối
xứng có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5 .
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 10 5 9
Lời giải

Gọi số cần tìm là abba .

Nhận thấy a  0 nên a có 9 cách chọn, và b có 10 cách chọn.

Suy ra n     9  10  90 .

Gọi A là biến cố: “số được chọn chia hết cho 5”.

Nhận xét abba  1000a  100b  10b  a  1001a  110b .

Vì 110  5 nên để abba  5 thì 1001a  5 .

Mà 1001 5 nên a  5 , do đó a  5 .

Vậy a có 1 cách chọn, tương ứng b có 10 cách chọn.

Suy ra n  A   10

n  A 1
Xác suất cần tìm: P  A    .
n  9

Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x  2log 3  7  0 là
A. 7 B. 9 C. 2 D. 1
Lời giải

Chọn B

Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình đã cho.

18
b
Áp dụng định lý Vi_ét ta có log3 x1  log 3 x2  2
a

Mặt khác log3  x1.x2   log 3 x1  log 3 x2  2  x1.x2  9

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z  3  5i  10 và w  2 z 1  3i   9  14i . Khẳng định nào đúng trong
các khẳng định sau?
A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I  33; 14  .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I  33;14  .
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I  33;14  .
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có bán kính R  10 .
Lời giải

w   9  14i 
Ta có w  2 z 1  3i   9  14i  w   9  14i   2 1  3i  z  z  .
2  6i

w   9  14i 
Khi đó z  3  5i  10   3  5i  10
2  6i

w   9  14i    3  5i  2  6i 
  10
2  6i

 w   33  14i   20

Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I  33;14  , bán kính R  20 .

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A  3; 1; 2  , B  1;3;5  , C  3;1; 3  . Đường
trung tuyến AM của ABC có phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  3  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  1  3t .
z  1 t z  1 t z  1 t z  2  t
   
Lời giải

Ta có M 1; 2;1 là trung điểm BC  AM   2;3; 1 .

Khi đó, trung tuyến AM đi qua A  3; 1; 2  và có vectơ chỉ phương AM   2;3; 1 .

 x  3  2u  x  1  2 1  u 
 
AM :  y  1  3u  AM :  y  2  3 1  u  .
z  2  u 
  z  1  1  u 

19
 x  1  2t

Do vậy AM :  y  2  3t , t  1  u   .
z  1 t

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 5; 4  . Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt
phẳng  Oyz  là
A.  2;5; 4  . B.  2; 5; 4  . C.  2;5; 4  . D.  2; 5; 4  .
Lời giải
Ta có: Hình chiếu của M lên qua mặt phẳng  Oyz  là I  0; 5; 4  .

Do M ' đối xứng với M qua mặt phẳng  Oyz  nên I là trung điểm MM '  M '  2; 5; 4  .

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  a 2 và SA   ABC  ,
SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
a 3 a 2 a 10
A. . B. a . C. . D. .
2 2 5 5
Lời giải

Gọi I là hình chiếu của A trên BC , H là hình chiếu của A trên SI .

Ta có:

SA   ABC   SA  BC  
  BC   SAI   BC  AH 
AI  BC    AH   SBC 

SI  AH 

 
Do đó: d A,  SBC   AH

1 1 1 1 1 1 1 5 a 10
2
 2 2 2
 2  2  2  2  AH 
AH SA AB AC a a 2a 2a 5

20
a 10
Vậy d  A,  SBC    .
5

 x2  x  1 
 
2
Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2   x  2  x  1 là
 16 x  3 
A. 2 . B. 3 . C. 10 . D. 11 .
Lời giải:

Chọn A

Điều kiện: x  0 .

 x2  x  1 
 
x  2  x  1  log 2  x 2  x  1  log 2 16 x  3  2 x  4 x  3  0
2
log 2  
 16 x  3 

 1 3
2
 1 3 
  3  3
2
 log 2   x      2   x      log 2  2 x    2 2 x  
 2  4   2  4   4  4
 

 3  3 2t
Xét hàm số f  t   log 2  t 2    2  t   với t  0 có f   t    2  0 , t  0
 4  4  2 3
 t   ln 2
 4

nên f  t  đồng biến trên khoảng  0;   .

Suy ra
x  0
 1 3 3 1  3 2 2 3 2 2
 x     2 x   2 x  x    2 1  0,1  x  2,9
 2 4 4 2  x  3 x   0 2 2
4

x    x  1; 2 .

Câu 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa
e8
1
mãn F  40   G  40   8 và F  0   G  0   2 . Khi đó  x f  5ln  x   dx
1
bằng

A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
G  40   F  40   C
Ta có: G  x   F  x   C  
G  0   F  0   C
 F  40   G  40   8 2 F (40)  C  8
   F (40)  F (0)  5.
 F (0)  G (0)  2 2 F (0)  C  2
e8 40
1 1 1
Vậy: 1 x f  5 ln  x   dx  5 0 f (t )dt  5  F (40)  F (0)   1.

21
Câu 41: Cho hàm số f   x    x  2   x 2  4 x  3 với mọi x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
2

 
của m để hàm số y  f x 2  10 x  m  9 có 5 điểm cực trị?
A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 .
Lời giải

x  2
Ta có f   x   0   x  1 , x  2 là nghiệm kép nên khi qua giá trị x  2 thì f   x 
 x  3

không bị đổi dấu.

Đặt g  x   f  x 2  10 x  m  9  khi đó g '  x   f   u  .  2 x  10  với u  x 2  10 x  m  9 .

 2 x  10  0 x  5
 2  2
 x  10 x  m  9  2   0  x  10 x  m  9  2   0
2 2

Nên g   x   0   
 x  10 x  m  8  0 1
2
 x  10 x  m  9  1
2

 2  2
 x  10 x  m  9  3  x  10 x  m  6  0  2 

Hàm số y  f  x 2  10 x  m  9  có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi g   x  đổi dấu 5 lần

Hay phương trình 1 và phương trình  2  phải có hai nghiệm phân biệt khác 5

1'  0
 '
 2  0
 ,.
h  5   0
 p 5  0

17  m  0
19  m  0

  m  17 .
 17  m  0
19  m  0

Vậy có 16 giá trị nguyên dương m thỏa mãn.

Câu 42: Gọi z1 , z2 là các số phức thoả mãn điều kiện z1  3z2  3 và 3z1  z2  1 . Giá trị lớn nhất của
biểu thức P  z1  z2 bằng
4
A. 5. B. . C. 2. D. 1 .
9
Lời giải

Ta có:

22
 
9  z1  3z2   z1  3z2  z1  3z2  z1  9 z2  3 z1 z2  z1 z2
2 2 2
  1
  3z  z   3z  z   9 z  3 z z  z z   2
2 2 2
1  3z1  z2 1 2 1 2 1  z2 1 2 1 2

Cộng vế 1 và  2  ta có: 10  10 z1  z2  2 2


 z  z 1
2
2
2
 1.

Ta có: P2   z1  z2   1  1   z 2 P


2 2 2
2 2
1  z2 2.

2
Dấu “  ” xảy ra  z1  z2  .
2
Vậy max P  2 .
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm
a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng  ABC  bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
6
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D.
4 8 28 16
Lời giải

A' C'

B'

A C
O M
B

Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu của A trên A ' M .

BC  AM 
Ta có   BC   AAM   BC  AH
BC  AA 

Mà AH  AM  2 

Từ và  d  A,  ABC    AH .

d  O,  ABC   MO 1
Ta có   .
d  A,  ABC   MA 3

23
a a
 d  A,  ABC    3d  O,  ABC     AH  .
2 2

1 1 1 1 4 4 a 3
Xét tam giác vuông A ' AM :     2  2  AA  .
AH 2
AA 2
AM 2
AA 2
a 3a 2 2

a 3 a 2 3 3 2a3
Suy ra thể tích lăng trụ ABC. A ' BC  là: V  AA.S ABC  .  .
2 2 4 16

Câu 44: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa
1
2 x3  5 x 2  5 x
f  x  f  x  ; f 1  f  0   2 ;  f  x  dx  0 . Biết diện tích hình phẳng giới
x  x  1
2 2
0

hạn bởi đồ thị  C  : y  f  x  , trục tung và trục hoành có dạng S  ln a  ln b với a , b là các số
nguyên dương. Tính T  a 2  b 2 .
A. T  13 . B. T  25 . C. T  34 . D. T  41.
Lời giải

2 x3  5 x2  5 x  2 x  1  x 2  x  1  2 x 2  2 x  1
Ta có f  x   f   x   
x  x  1 x  x  1
2 2 2
2

2x 1 2 x2  2 x  1
  f  x  dx   f   x  dx   d x   x 2  x  1 2 dx
x2  x  1  
2x2  2x  1
d  x 2  x  1  2 x  1
2

  f  x  dx   f   x  dx    dx
x2  x  1  x2  x  1 
2

 
 2x 1 

 x2  x  1 
d
d  x  x  1 2
2x 1 

2x 1
 f  x  dx  f  x    2    ln  x 2  x  1  2 C.
x  x 1  x2  x 1 
2
x  x 1
 
 2x 1 

Mặt khác, ta có

24
 1 2x 1 1
dx  ln  x 2  x  1  0   f  x  d x
1
 2
0 x  x 1 0 0

 2 x  1  1 C  0

  1    1  2  f 1  f  0 
 2 nên suy ra  2x 1 .
  x  x  1  0  f  x   x 2  x  1
 2x 1
 2 dx  ln  x 2  x  1  C
 x  x  1

1
1
2
2x 1 4 a  4
Do đó S   dx   ln  x  x  1 2  ln  ln 4  ln 3 . Suy ra
2
 .
x  x 1 b  3
2
3
0 0

Vậy T  a 2  b 2  25 .

1 2
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  m  1.z 
4
 m  5m  6   0 là tham số thực). Có
bao nhiêu số nguyên m  [  10;10] đề phương trình trên có hai nghiệm phức z1, z2 thỏa mãn
z1  z2  z1  z2 ?
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Lời giải
Điều kiện m  1  0  m  1 .   m 2  4 m  5
m  5
+ Trường hợp 1:   0  m2  4m  5  0   phương trình có 2 nghiệm thực z1 , z2
 m  1
1
Theo định lý Viet z1 . z 2  
4

m 2  5m  6 . 
2 2
z1  z2  z1  z2  z1  z2  z1  z2  4 z1.z2  0
m  6
 
 m 2  5m  6  0  m 2  5m  6  0  
 m  1
Do m  và m  [  10;10] nên số giá trị m thỏa mãn là 10  6 1 1  6 .
+ Trường hợp 2:   0  m 2  4 m  5  0   1  m  5 .
phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2
m  6
2 2  m2  5m  6  0 
z1  z2  z1  z2  z1  z2  z1  z2  m  1  m  4m  5   2 2
 m  1
 m  3m  4  0 
 1  m  4
Do m  , 1  m  5 và m  [  10;10] nên số giá trị m thỏa mãn là m  0, m  1, m  2, m  3 .
Vậy có 10 giá trị của m.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng
( P ) : x  y  2 z  2  0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với
mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.

25
x 1 y 1 z 1 x y z2
A. d :   . B. d :   .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C. d :   . D. d :   .
1 1 1 3 1 1
Lời giải

A
P'

Gọi ( P ') chứa A và song song ( P ) suy ra ( P ') : x  y  2 z  4  0 .

Ta thấy B  ( P ') do đó d ( B , d ) đạt giá trị lớn nhất là AB.



Khi đó d vuông góc với AB và d vuông góc với giá của n là VTPT của ( P ) .

  
Suy ra một VTCP của d là u   n, AB   (2; 2; 2) .

Kết hợp với điểm A thuộc d nên ta chọn đáp án C.

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn

    
log 4 x 2  y 2  12 y  log3 x 2  y 2  log 4 y  log3 x 2  y 2  24 y ?
A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
Lời giải
Điều kiện: x  0 .
Đặt t  x 2  y 2  0
Ta có:
log 4  t  12 y   log 3  t   log 4 y  log 3  t  24 y 
 t  12 y   t  24 y 
 log 4    log 3  
 y   t 
 24  t
 log 4 12  m   log3 1   Đặt m   m  0
 m y
 24 
 log 4 12  m   log3 1    0 *
 m
 24 
Đặt f  m   log 4 12  m   log3 1  
 m
1 24 1
f 'm   2  0, m  0
 12  m  ln 4 m  24 
 1   ln 3
 m

26
Suy ra hàm số f  m  đồng biến trên khoảng (0;  ) .
Mà f  4   0 nên f  m   0  f  m   f  4 
x2  y2
 4  x2   y  2  4 .
2
Từ đó suy ra: 0  m  4 
y
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( x; y )
Với x  2   y  2   0  y  2 nên có 2 cặp.
2

Với x  1   y  2   3  y  1; 2;3 nên có 6 cặp.


2

Với x  0   y  2   4  y  0;1; 2;3; 4 nên có 5 cặp.


2

Vậy có 13 cặp giá trị nguyên ( x; y ) thỏa mãn đề bài.

Câu 48: Cho hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 4 . Điểm A nằm trên đường tròn đáy tâm
O , điểm B nằm trên đường tròn đáy tâm O của hình trụ. Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳng
OO và AB bằng 2 2 . Khi đó khoảng cách giữa OA và OB bằng
2 3 4 2 4 3
A. . B. . C. 2 3 . D. .
3 3 3
Lời giải

Gọi AA là đường sinh của hình trụ, ta có OO//AA  OO//  AAB  .

Suy ra d  OO, AB   d  OO,  AAB    d  O,  AAB   .

OI  AB
Kẻ OI  AB . Ta có   OI   AAB   d  OO, AB   OI  2 2 .
OI  AA

Trong OAI vuông tại I có AI  OA  OI  16  8  2 2 .


2

Suy ra A  B  2 A  I  4 2 .

Gọi C là điểm đối xứng với A qua O suy ra tứ giác OAOC là hình bình hành

27
OC //OA
Do đó    
 OA//  OBC   d  OA, OB  d OA,  OBC   d O,  OBC  . 
OC  OA

Kẻ OJ  BC , mà OO  BC  BC   OOJ 

  OOJ    OBC  ,  OOJ    OBC   OJ

Kẻ OH  OJ  OH   OBC  . Khi đó ta có d  OA, OB   d  O,  OBC    OH .

Trong ABC vuông tại B có BC  AC  AB  64  32  4 2 .


2 2

Suy ra ABC vuông cân tại B , mà OJ  BC  OJ  OI  2 2 .

1 1 1 1 1 3 4 3
Trong OO ' J ta có 2
 2
 2
    O'H 
O'H O'J OO ' 8 16 16 3

4 3
Vậy d  OA, OB   d  O,  OBC    OH  .
3

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2x  4 y  6z 13  0 . Lấy điểm M
2 2 2

trong không gian sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu  S  thỏa

mãn    90, CM
AMB 60 , BMC A120 ( A , B , C là các tiếp điểm). Khi đó đoạn thẳng
OM có độ nhỏ nhất bằng
A. 14 3 3 . B.  14 6 3. C. 14  6 . D. 6  14 .
Lời giải

Vì MA , MB , MC là 3 tiếp tuyến nên ta đặt MA  MB  MC  x .

28
MAB có MA  MB , 
AMB  60 nên MAB là tam giác đều, suy ra AB  MA  MB  x .

Áp dụng định lí Py-ta-go cho MBC ta có BC  MB  MC  2x  x 2.


2 2 2

Áp dụng định lí hàm số cos cho MCA : CA  MA  MC  2MAMC


. .cos120  x 3 .
2 2

Nhận thấy AB 2  BC 2  x 2  2 x 2  3 x 2  AC 2 , suy ra  ABC vuông tại B .

Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC  I là trung điểm của AC .

Vì MA  MB  MC nên MI là trục đường tròn ngoại tiếp của  ABC .

Do đó M; I; E thẳng hàng.

Mặt cầu  S  có tâm E 1;2; 3 bán kính R  3 3  EC

 6 . Vậy M thuộc mặt cầu  S ' có tâm E 1;2; 3 bán kính R '  6 .
EC
Suy ra M E 
sin 60 0

Ta có OE  14

Vậy MinOM  OE  R '  6  14 .

Câu 50: Cho hàm số y  f  x   x3  3 x 2  2 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để
hàm số g  x   f  x  m  nghịch biến trên  0;1 ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Lời giải

Ta có f   x   3 x 2  6 x  3 x  x  2 

Xét hàm số g  x   f  x  m  có

xm xm
g   x   f   x  m .  .3 x  m .  x  m  2   3  x  m  . x  m  2 
xm xm

 x  m  2
g x  0  
 x  m  2

g   x  không xác định khi x  m .

Ta có bảng biến thiên của hàm số g  x  như sau

29
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1

 0;1   ; m  2  1   m  2  m  3
  
 0;1   m; m  2   m  0  1  m  2 0  m  1

Mà m   10;10 nên có 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.

---------- HẾT ----------

30

You might also like