Professional Documents
Culture Documents
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z 2i được biểu diễn bởi điểm
A. M 2 ; 0 . B. N 0 ; 2 . C. P 0 ; 2 . D. Q 2 ; 0 .
Câu 5: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 3 và số hạng thức hai u2 6 . Giá trị của u 4 bằng
A. 24 . B. 12 . C. 24 . D. 12 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 x 2 y 4 z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ?
A. n2 3;2;4 . B. n3 2; 4;1 . C. n1 3; 4;1 . D. n4 3;2; 4 .
Câu 7: Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau
1
A. 1;0 . B. 2;0 . C. 1;0 . D. 0;2 .
3 3
Câu 8: Nếu 2 f x 1dx 5 thì
1
f x dx
1
bằng
3 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
4 2
Câu 9: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào
x 1 2x 1 2x 3 2x 5
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 10: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m 6 B. m 6 C. m 6 D. m 6
x y z
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : và mặt phẳng : x y 2 z 0 . Góc
1 2 1
giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 .
Câu 12: Cho hai số phức z 1 3i, w 2 i . Tìm phần ảo của số phức u z.w .
A. 7 . B. 5i . C. 5. D. 7i .
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D , có ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh AC 2a 3
.Thể tích khối lăng trụ ABC . A B C bằng
A. 4 a 3 . B. 3 a 3 . C. 2 a 3 . D. a 3 .
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V 9a3 B. V 2a 3 C. V 3a3 D. V 6a3
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 1 y 2 z 3 16 và mặt phẳng
2 2 2
2
C. ( P) đi qua tâm mặt cầu (S ). D. ( P) cắt mặt cầu (S ) .
Câu 16: Cho số phức z 1 4i . Phần ảo của phức liên hợp z bằng
A. 1 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Câu 17: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 24 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số
x 1 2t
y 2 3t t . Đường thẳng d không đi qua điểm nào dưới đây?
z 1 4t
A. Q 2; 3; 4 . B. N 3; 1;5 . C. P 5; 4;9 . D. M 1; 2;1 .
A. x 2 . B. y 2 . C. y 0 . D. y 2 .
m 1 x 3
Câu 20: Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang y 2 thì có tiệm cận đứng có phương trình:
xm3
A. y 3 . B. x 6 . C. x 0 . D. x 6 .
Câu 22: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 ?
A. A65 . B. P6 . C. C65 . D. P5 .
Câu 23: Hàm số F x 2 x sin 2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1
A. f x 2 2 cos 2 x . B. f x x cos 2 x .
2
2
1
C. f x 2 2 cos 2 x . D. f x x cos 2 x .
2
2
2022 2022 2022
Câu 24: Nếu
1
f x dx 3 và
1
g x dx 4 thì 2 f x g x 1 dx bằng
1
3
A. 2023 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2020 .
Câu 27: Cho hàm số y ax bx c a, b, c có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Điểm cực tiểu
4 2
A. 0 . B. 2 . C. 0; 2 . D. 2; 0 .
Câu 28: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a 2log b 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b2 1. B. a 2b 10 . C. ab2 10 . D. a b2 10 .
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y x 2 và y 2 x 3 quanh trục Ox là:
1088 138 9 72
A. . B. . C. . D. .
15 5 2 5
Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC a , các cạnh bên
a 6
SA SB SC . Tính góc tạo bởi mặt bên ( SAB) và mặt phẳng đáy ( ABC ) .
2
A. . B. . C. arctan 2 . D. arctan 2 .
6 4
4
Câu 31: Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f x m có ba nghiệm
thực phân biệt.
A. 1;1 .
B. 2 ; 1 .
C. 2 ; 1 . D. 1;1 .
Câu 32: Cho hàm số y f x xác định trên tập và có f x x 5 x 4 . Khẳng định nào sau đây
2
đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;4 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;4 .
Câu 33: Một số nguyên dương được gọi là đối xứng nếu ta viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì ta
được số bằng với số ban đầu, chẳng hạn 2332 là một số đối xứng. Chọn ngẫu nhiên một số đối
xứng có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5 .
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 10 5 9
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x 2log 3 7 0 là
A. 7 B. 9 C. 2 D. 1
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 3 5i 10 và w 2 z 1 3i 9 14i . Khẳng định nào đúng trong
các khẳng định sau?
A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I 33; 14 .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I 33;14 .
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I 33;14 .
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có bán kính R 10 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 3; 1; 2 , B 1;3;5 , C 3;1; 3 . Đường
trung tuyến AM của ABC có phương trình là
5
x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 3 2t
A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 1 3t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 2 t
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 5; 4 . Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt
phẳng Oyz là
A. 2;5; 4 . B. 2; 5; 4 . C. 2;5; 4 . D. 2; 5; 4 .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB a, AC a 2 và SA ABC ,
SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
a 3 a a 2 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 2 5 5
x2 x 1
2
Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x 2 x 1 là
16 x 3
A. 2 . B. 3 . C. 10 . D. 11 .
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa
e8
1
mãn F 40 G 40 8 và F 0 G 0 2 . Khi đó x f 5ln x dx
1
bằng
A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 5 .
Câu 41: Cho hàm số f x x 2 x 2 4 x 3 với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
2
Câu 42: Gọi z1 , z2 là các số phức thoả mãn điều kiện z1 3z2 3 và 3z1 z2 1 . Giá trị lớn nhất của
biểu thức P z1 z2 bằng
4
A. 5. B. . C. 2. D. 1 .
9
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm
a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng ABC bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
6
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D.
4 8 28 16
Câu 44: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa
1
2 x3 5 x 2 5 x
f x f x ; f 1 f 0 2 ; f x dx 0 . Biết diện tích hình phẳng giới
x x 1
2 2
0
6
hạn bởi đồ thị C : y f x , trục tung và trục hoành có dạng S ln a ln b với a , b là các số
nguyên dương. Tính T a 2 b 2 .
A. T 13 . B. T 25 . C. T 34 . D. T 41.
1 2
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 m 1.z
4
m 5m 6 0 là tham số thực). Có
bao nhiêu số nguyên m [ 10;10] đề phương trình trên có hai nghiệm phức z1, z2 thỏa mãn
z1 z2 z1 z2 ?
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng
( P ) : x y 2 z 2 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với
mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.
x 1 y 1 z 1 x y z2
A. d : . B. d : .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C. d : . D. d : .
1 1 1 3 1 1
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
log 4 x 2 y 2 12 y log3 x 2 y 2 log 4 y log3 x 2 y 2 24 y ?
A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
Câu 48: Cho hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 4 . Điểm A nằm trên đường tròn đáy tâm
O , điểm B nằm trên đường tròn đáy tâm O của hình trụ. Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳng
OO và AB bằng 2 2 . Khi đó khoảng cách giữa OA và OB bằng
2 3 4 2 4 3
A. . B. . C. 2 3 . D. .
3 3 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2x 4 y 6z 13 0 . Lấy điểm M
2 2 2
trong không gian sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu S thỏa
Câu 50: Cho hàm số y f x x3 3 x 2 2 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để
hàm số g x f x m nghịch biến trên 0;1 ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
---------- HẾT ----------
7
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.D 5.C 6.D 7.D 8.D 9.B 10.A
11.A 12.A 13.A 14.D 15.A 16.D 17.B 18.A 19.B 20.D
21.B 22.A 23.A 24.A 25.B 26.A 27.C 28.C 29.A 30
31.B 32.A 33.A 34.B 35.B 36.B 37.D 38.D 39.A 40.B
41.B 42.C 43.D 44.B 45.B 46.C 47.B 48.D 49.D 50.D
53 5 5 1 5 8
Ta có: y x x 3 x 3 .
3 3
x2 x
1 1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là
7 49
A. ;1 . B. ; 2 1; . C. 1; . D. 2;1 .
Lời giải
x2 x
1 1
Ta có: x 2 x 2 x 2 x 2 0 2 x 1
7 49
Câu 5: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 3 và số hạng thức hai u2 6 . Giá trị của u 4 bằng
A. 24 . B. 12 . C. 24 . D. 12 .
Lời giải
8
u2
Ta có u2 u1.q q 2 u4 u1q 3 24 .
u1
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 x 2 y 4 z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ?
A. n2 3;2;4 . B. n3 2; 4;1 . C. n1 3; 4;1 . D. n4 3;2; 4 .
Lời giải
Mặt phẳng : 3 x 2 y 4 z 1 0 có vectơ pháp tuyến n 3;2; 4
Câu 7: Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau
2 f x 1dx 5 f x dx
Câu 8: Nếu 1 thì 1 bằng
3 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
4 2
Lời giải
Chọn D
3 3 3 3 3
3
Ta có 2 f x 1dx 5 2 f x dx dx 5 2 f x dx 2 5 f x dx
1 1 1 1 1
2
9
x 1 2x 1 2x 3 2x 5
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tai điểm có tọa độ 0;1 nên chọn phương án B.
Câu 10: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m 6 B. m 6 C. m 6 D. m 6
Lời giải
12 12 2 2 m 0 m 6 .
x y z
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : và mặt phẳng : x y 2 z 0 . Góc
1 2 1
giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 .
Lời giải
Đường thẳng có vectơ chỉ phương u 1; 2; 1 , mặt phẳng có vectơ pháp tuyến
n 1; 1; 2 . Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng , khi đó
u.n 1 2 2 1
sin cos u, n
u.n 6. 6
30 .
2
Câu 12: Cho hai số phức z 1 3i, w 2 i . Tìm phần ảo của số phức u z.w .
A. 7 . B. 5i . C. 5. D. 7i .
Lời giải
10
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D , có ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh AC 2a 3
.Thể tích khối lăng trụ ABC . A B C bằng
A. 4 a 3 . B. 3 a 3 . C. 2 a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Ta có: AC 2 AB 2 AD 2 AA 2 AA 2 4 a 2 AA 2 a .
Thể tích khối lăng trụ ABC . A B C là
1 1
V ABC . A B C . AB . AD . AA .2 a .2 a.2 a 4 a 3 .
2 2
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V 9a3 B. V 2a 3 C. V 3a3 D. V 6a3
Lời giải
2
Diện tích đáy là: S ABCD AB 2 a 6 6a 2 .
Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ABCD là SD SDO
, ABCD SDO 600
1 1 1
ABCD là hình vuông suy ra DO BD AB 2 a 6. 2 a 3.
2 2 2
1 1
Vậy VS . ABCD .SO.S ABCD .3a.6a 2 6a3 .
3 3
11
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 1 y 2 z 3 16 và mặt phẳng
2 2 2
2 43 6
Ta có: d I , ( P ) 5 R . Suy ra ( P) không cắt mặt cầu (S ).
22 2 12
2
Câu 16: Cho số phức z 1 4i . Phần ảo của phức liên hợp z bằng
A. 1 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Câu 17: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 24 .
Lời giải
Ta có Stp S xq Sd rl r 2 16 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số
x 1 2t
y 2 3t t . Đường thẳng d không đi qua điểm nào dưới đây?
z 1 4t
A. Q 2; 3; 4 . B. N 3; 1;5 . C. P 5; 4;9 . D. M 1; 2;1 .
Lời giải
Thay tọa độ Q 2; 3; 4 vào phương trình đường thẳng không thỏa.
12
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. x 2 . B. y 2 . C. y 0 . D. y 2 .
Lời giải
m 1 x 3
Câu 20: Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang y 2 thì có tiệm cận đứng có phương trình:
xm3
A. y 3 . B. x 6 . C. x 0 . D. x 6 .
Lời giải
Do đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 2 nên m 1 2 m 3 . Vậy tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số có phương trình: x 6 .
Ta có log 2 2 x 3 0 2 x 3 1 x 1
Vậy tập nghiệm bất phương trình S 1;
Câu 22: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 ?
A. A65 . B. P6 . C. C65 . D. P5 .
Lời giải.
Chọn A
Số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 là một chỉnh
hợp chập 5 của 6 phần tử. Vậy có A65 số cần tìm.
Câu 23: Hàm số F x 2 x sin 2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1
A. f x 2 2 cos 2 x . B. f x x cos 2 x .
2
2
1
C. f x 2 2 cos 2 x . D. f x x cos 2 x .
2
2
Lời giải
f x dx 3 1 g x dx 4 2 f x g x 1 dx
Câu 24: Nếu 1 và thì 1 bằng
A. 2023 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2020 .
Lời giải
13
2022 2022 2022 2022
Ta có 2 f x g x 1 dx 2 f x dx g x dx 1dx 2.3 4 2021 2023. .
1 1 1 1
Do đó f ( x ) cos x +2x +2
A. 0;2 . B. ; 1 . C. 2; 4 . D. 1;2 .
Lời giải
Chọn A
Câu 27: Cho hàm số y ax bx c a, b, c có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Điểm cực tiểu
4 2
14
A. 0 . B. 2 . C. 0; 2 . D. 2; 0 .
Lời giải
Câu 28: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a 2log b 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b2 1. B. a 2b 10 . C. ab2 10 . D. a b2 10 .
Lời giải
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y x 2 và y 2 x 3 quanh trục Ox là:
1088 138 9 72
A. . B. . C. . D. .
15 5 2 5
Lời giải
15
Hoành độ giao điểm của đường y x 2 với y 2 x 3 là x 1; x 3 . Vậy thể tích của khối
1088
3 3
tròn xoay cần tính là: V 2 x 3 dx x 2 dx
2 2
.
1 1
15
Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC a , các cạnh bên
a 6
SA SB SC . Tính góc tạo bởi mặt bên ( SAB) và mặt phẳng đáy ( ABC ) .
2
A. . B. . C. arctan 2 . D. arctan 2 .
6 4
Lời giải
Chọn D
1 1
Gọi H là trung điểm của BC HA HB HC BC a 2 .
2 2
a 6
mà SA SB SC nên SH BC , SHA SHB SHC
2
16
suy ra SH ABC .
Kẻ HI AB
SAB , ABC SI
.
, HI SIH
1 1 1
Ta có HI AB AC a
2 2 2
2 2
a 6 a 2
SH SC HC
2
2
a .
2 2
Xét tam giác SIH vuông tại H , ta có
SH a 2 SIH
tan SIH arctan 2 .
IH 1 a
2
Câu 31: Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f x m có ba nghiệm
thực phân biệt.
A. 1;1 .
B. 2 ; 1 .
C. 2 ; 1 . D. 1;1 .
Lời giải
Số nghiệm của phương trình f x m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
thẳng y m.
Do đó, để phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt thì đồ thị hàm số y f x và
đường thẳng y m cắt tại ba giao điểm.
Câu 32: Cho hàm số y f x xác định trên tập và có f x x 5 x 4 . Khẳng định nào sau đây
2
đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;4 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3 .
17
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;4 .
Lời giải
Ta có:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và 4; . Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;4 .
Câu 33: Một số nguyên dương được gọi là đối xứng nếu ta viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì ta
được số bằng với số ban đầu, chẳng hạn 2332 là một số đối xứng. Chọn ngẫu nhiên một số đối
xứng có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5 .
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 10 5 9
Lời giải
Suy ra n 9 10 90 .
Gọi A là biến cố: “số được chọn chia hết cho 5”.
Mà 1001 5 nên a 5 , do đó a 5 .
Suy ra n A 10
n A 1
Xác suất cần tìm: P A .
n 9
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x 2log 3 7 0 là
A. 7 B. 9 C. 2 D. 1
Lời giải
Chọn B
18
b
Áp dụng định lý Vi_ét ta có log3 x1 log 3 x2 2
a
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 3 5i 10 và w 2 z 1 3i 9 14i . Khẳng định nào đúng trong
các khẳng định sau?
A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I 33; 14 .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I 33;14 .
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I 33;14 .
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có bán kính R 10 .
Lời giải
w 9 14i
Ta có w 2 z 1 3i 9 14i w 9 14i 2 1 3i z z .
2 6i
w 9 14i
Khi đó z 3 5i 10 3 5i 10
2 6i
w 9 14i 3 5i 2 6i
10
2 6i
w 33 14i 20
Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 33;14 , bán kính R 20 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 3; 1; 2 , B 1;3;5 , C 3;1; 3 . Đường
trung tuyến AM của ABC có phương trình là
x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 3 2t
A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 1 3t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 2 t
Lời giải
Ta có M 1; 2;1 là trung điểm BC AM 2;3; 1 .
Khi đó, trung tuyến AM đi qua A 3; 1; 2 và có vectơ chỉ phương AM 2;3; 1 .
x 3 2u x 1 2 1 u
AM : y 1 3u AM : y 2 3 1 u .
z 2 u
z 1 1 u
19
x 1 2t
Do vậy AM : y 2 3t , t 1 u .
z 1 t
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 5; 4 . Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt
phẳng Oyz là
A. 2;5; 4 . B. 2; 5; 4 . C. 2;5; 4 . D. 2; 5; 4 .
Lời giải
Ta có: Hình chiếu của M lên qua mặt phẳng Oyz là I 0; 5; 4 .
Do M ' đối xứng với M qua mặt phẳng Oyz nên I là trung điểm MM ' M ' 2; 5; 4 .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB a, AC a 2 và SA ABC ,
SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
a 3 a 2 a 10
A. . B. a . C. . D. .
2 2 5 5
Lời giải
Ta có:
SA ABC SA BC
BC SAI BC AH
AI BC AH SBC
SI AH
Do đó: d A, SBC AH
1 1 1 1 1 1 1 5 a 10
2
2 2 2
2 2 2 2 AH
AH SA AB AC a a 2a 2a 5
20
a 10
Vậy d A, SBC .
5
x2 x 1
2
Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x 2 x 1 là
16 x 3
A. 2 . B. 3 . C. 10 . D. 11 .
Lời giải:
Chọn A
Điều kiện: x 0 .
x2 x 1
x 2 x 1 log 2 x 2 x 1 log 2 16 x 3 2 x 4 x 3 0
2
log 2
16 x 3
1 3
2
1 3
3 3
2
log 2 x 2 x log 2 2 x 2 2 x
2 4 2 4 4 4
3 3 2t
Xét hàm số f t log 2 t 2 2 t với t 0 có f t 2 0 , t 0
4 4 2 3
t ln 2
4
Suy ra
x 0
1 3 3 1 3 2 2 3 2 2
x 2 x 2 x x 2 1 0,1 x 2,9
2 4 4 2 x 3 x 0 2 2
4
x x 1; 2 .
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa
e8
1
mãn F 40 G 40 8 và F 0 G 0 2 . Khi đó x f 5ln x dx
1
bằng
A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
G 40 F 40 C
Ta có: G x F x C
G 0 F 0 C
F 40 G 40 8 2 F (40) C 8
F (40) F (0) 5.
F (0) G (0) 2 2 F (0) C 2
e8 40
1 1 1
Vậy: 1 x f 5 ln x dx 5 0 f (t )dt 5 F (40) F (0) 1.
21
Câu 41: Cho hàm số f x x 2 x 2 4 x 3 với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
2
của m để hàm số y f x 2 10 x m 9 có 5 điểm cực trị?
A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 .
Lời giải
x 2
Ta có f x 0 x 1 , x 2 là nghiệm kép nên khi qua giá trị x 2 thì f x
x 3
2 x 10 0 x 5
2 2
x 10 x m 9 2 0 x 10 x m 9 2 0
2 2
Nên g x 0
x 10 x m 8 0 1
2
x 10 x m 9 1
2
2 2
x 10 x m 9 3 x 10 x m 6 0 2
Hàm số y f x 2 10 x m 9 có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi g x đổi dấu 5 lần
Hay phương trình 1 và phương trình 2 phải có hai nghiệm phân biệt khác 5
1' 0
'
2 0
,.
h 5 0
p 5 0
17 m 0
19 m 0
m 17 .
17 m 0
19 m 0
Câu 42: Gọi z1 , z2 là các số phức thoả mãn điều kiện z1 3z2 3 và 3z1 z2 1 . Giá trị lớn nhất của
biểu thức P z1 z2 bằng
4
A. 5. B. . C. 2. D. 1 .
9
Lời giải
Ta có:
22
9 z1 3z2 z1 3z2 z1 3z2 z1 9 z2 3 z1 z2 z1 z2
2 2 2
1
3z z 3z z 9 z 3 z z z z 2
2 2 2
1 3z1 z2 1 2 1 2 1 z2 1 2 1 2
2
Dấu “ ” xảy ra z1 z2 .
2
Vậy max P 2 .
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm
a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng ABC bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
6
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D.
4 8 28 16
Lời giải
A' C'
B'
A C
O M
B
BC AM
Ta có BC AAM BC AH
BC AA
Mà AH AM 2
Từ và d A, ABC AH .
d O, ABC MO 1
Ta có .
d A, ABC MA 3
23
a a
d A, ABC 3d O, ABC AH .
2 2
1 1 1 1 4 4 a 3
Xét tam giác vuông A ' AM : 2 2 AA .
AH 2
AA 2
AM 2
AA 2
a 3a 2 2
a 3 a 2 3 3 2a3
Suy ra thể tích lăng trụ ABC. A ' BC là: V AA.S ABC . .
2 2 4 16
Câu 44: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa
1
2 x3 5 x 2 5 x
f x f x ; f 1 f 0 2 ; f x dx 0 . Biết diện tích hình phẳng giới
x x 1
2 2
0
hạn bởi đồ thị C : y f x , trục tung và trục hoành có dạng S ln a ln b với a , b là các số
nguyên dương. Tính T a 2 b 2 .
A. T 13 . B. T 25 . C. T 34 . D. T 41.
Lời giải
2 x3 5 x2 5 x 2 x 1 x 2 x 1 2 x 2 2 x 1
Ta có f x f x
x x 1 x x 1
2 2 2
2
2x 1 2 x2 2 x 1
f x dx f x dx d x x 2 x 1 2 dx
x2 x 1
2x2 2x 1
d x 2 x 1 2 x 1
2
f x dx f x dx dx
x2 x 1 x2 x 1
2
2x 1
x2 x 1
d
d x x 1 2
2x 1
2x 1
f x dx f x 2 ln x 2 x 1 2 C.
x x 1 x2 x 1
2
x x 1
2x 1
Mặt khác, ta có
24
1 2x 1 1
dx ln x 2 x 1 0 f x d x
1
2
0 x x 1 0 0
2 x 1 1 C 0
1 1 2 f 1 f 0
2 nên suy ra 2x 1 .
x x 1 0 f x x 2 x 1
2x 1
2 dx ln x 2 x 1 C
x x 1
1
1
2
2x 1 4 a 4
Do đó S dx ln x x 1 2 ln ln 4 ln 3 . Suy ra
2
.
x x 1 b 3
2
3
0 0
Vậy T a 2 b 2 25 .
1 2
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 m 1.z
4
m 5m 6 0 là tham số thực). Có
bao nhiêu số nguyên m [ 10;10] đề phương trình trên có hai nghiệm phức z1, z2 thỏa mãn
z1 z2 z1 z2 ?
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Lời giải
Điều kiện m 1 0 m 1 . m 2 4 m 5
m 5
+ Trường hợp 1: 0 m2 4m 5 0 phương trình có 2 nghiệm thực z1 , z2
m 1
1
Theo định lý Viet z1 . z 2
4
m 2 5m 6 .
2 2
z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 4 z1.z2 0
m 6
m 2 5m 6 0 m 2 5m 6 0
m 1
Do m và m [ 10;10] nên số giá trị m thỏa mãn là 10 6 1 1 6 .
+ Trường hợp 2: 0 m 2 4 m 5 0 1 m 5 .
phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2
m 6
2 2 m2 5m 6 0
z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 m 1 m 4m 5 2 2
m 1
m 3m 4 0
1 m 4
Do m , 1 m 5 và m [ 10;10] nên số giá trị m thỏa mãn là m 0, m 1, m 2, m 3 .
Vậy có 10 giá trị của m.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng
( P ) : x y 2 z 2 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với
mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.
25
x 1 y 1 z 1 x y z2
A. d : . B. d : .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C. d : . D. d : .
1 1 1 3 1 1
Lời giải
A
P'
Suy ra một VTCP của d là u n, AB (2; 2; 2) .
log 4 x 2 y 2 12 y log3 x 2 y 2 log 4 y log3 x 2 y 2 24 y ?
A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
Lời giải
Điều kiện: x 0 .
Đặt t x 2 y 2 0
Ta có:
log 4 t 12 y log 3 t log 4 y log 3 t 24 y
t 12 y t 24 y
log 4 log 3
y t
24 t
log 4 12 m log3 1 Đặt m m 0
m y
24
log 4 12 m log3 1 0 *
m
24
Đặt f m log 4 12 m log3 1
m
1 24 1
f 'm 2 0, m 0
12 m ln 4 m 24
1 ln 3
m
26
Suy ra hàm số f m đồng biến trên khoảng (0; ) .
Mà f 4 0 nên f m 0 f m f 4
x2 y2
4 x2 y 2 4 .
2
Từ đó suy ra: 0 m 4
y
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( x; y )
Với x 2 y 2 0 y 2 nên có 2 cặp.
2
Câu 48: Cho hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 4 . Điểm A nằm trên đường tròn đáy tâm
O , điểm B nằm trên đường tròn đáy tâm O của hình trụ. Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳng
OO và AB bằng 2 2 . Khi đó khoảng cách giữa OA và OB bằng
2 3 4 2 4 3
A. . B. . C. 2 3 . D. .
3 3 3
Lời giải
Gọi AA là đường sinh của hình trụ, ta có OO//AA OO// AAB .
OI AB
Kẻ OI AB . Ta có OI AAB d OO, AB OI 2 2 .
OI AA
Suy ra A B 2 A I 4 2 .
Gọi C là điểm đối xứng với A qua O suy ra tứ giác OAOC là hình bình hành
27
OC //OA
Do đó
OA// OBC d OA, OB d OA, OBC d O, OBC .
OC OA
1 1 1 1 1 3 4 3
Trong OO ' J ta có 2
2
2
O'H
O'H O'J OO ' 8 16 16 3
4 3
Vậy d OA, OB d O, OBC OH .
3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2x 4 y 6z 13 0 . Lấy điểm M
2 2 2
trong không gian sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu S thỏa
mãn 90, CM
AMB 60 , BMC A120 ( A , B , C là các tiếp điểm). Khi đó đoạn thẳng
OM có độ nhỏ nhất bằng
A. 14 3 3 . B. 14 6 3. C. 14 6 . D. 6 14 .
Lời giải
28
MAB có MA MB ,
AMB 60 nên MAB là tam giác đều, suy ra AB MA MB x .
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC I là trung điểm của AC .
Do đó M; I; E thẳng hàng.
6 . Vậy M thuộc mặt cầu S ' có tâm E 1;2; 3 bán kính R ' 6 .
EC
Suy ra M E
sin 60 0
Ta có OE 14
Câu 50: Cho hàm số y f x x3 3 x 2 2 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để
hàm số g x f x m nghịch biến trên 0;1 ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Lời giải
Ta có f x 3 x 2 6 x 3 x x 2
Xét hàm số g x f x m có
xm xm
g x f x m . .3 x m . x m 2 3 x m . x m 2
xm xm
x m 2
g x 0
x m 2
29
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1
0;1 ; m 2 1 m 2 m 3
0;1 m; m 2 m 0 1 m 2 0 m 1
30