Professional Documents
Culture Documents
y x 2 y 2 x 2 2 y 4 2 x 2 2
2 .
2
6 y 2 yx 6 y x
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân
biệt nhỏ hơn 2
2 m 11 .3 x
2 2
9.3 x 2 x 2 x2
4m 2 0 .
b) Anh Giàu hàng tháng gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng theo thể thức lãi kép, kì
hạn 1 tháng với lãi suất 0, 65% / tháng. Tính tổng số tiền anh Giàu nhận được khi gửi được
20 tháng.
Câu 3: (5,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SAB), (SAC) cùng vuông góc với mặt
phẳng ABC , tam giác ABC vuông cân tại B, SB = a, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và
(ABC) bằng .
a) Tính theo a và thể tích khối chóp G. ANC với G là trọng tâm tam giác SBC ,
N là trung điểm BC .
b) Gọi M là trung điểm AC . Tìm giá trị của để khoảng cách giữa hai đường
thẳng MN , SC đạt giá trị lớn nhất.
Trang 1
Câu 4: (3,0 điểm).
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập
từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số
được chọn chia hết cho 15.
Câu 5: (2,0 điểm).
Cho hàm số f x 2019 x 2019 x . Các số thực a, b thỏa mãn a b 0 và
4a 3b 1
f a 2 b 2 ab 2 f 9a 9b 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
a b 10
khi
a, b thay đổi.
………………………..HẾT………………………..
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt
nhỏ hơn 2
2 m 11 .3 x
2 2
2 x 2 x2
9.3 x 4m 2 0
1.a Điều kiện y 2 . 1,0
Ta có
y x2 y 2x2 2 y 4 2x2 2
y 2 x2 2 y 2 2 x2 2 0
0,75
Do đó y x , thay vào phương trình sau ta được 8 x 6 x x 0
2 4 3
x 0
Suy ra 3
4 x 3x 1
2
Ta thấy phương trình có ba nghiệm thuộc đoạn [-1;1] (dùng đồ thị hàm số). 0,5
1 0,75
Với 1 x 1 ta đặt x = cost (với t 0; ), phương trình trở thành cos 3t suy
2
5 7
ra t ,t ,t
9 9 9
Như vậy hệ có nghiệm
5 5 7 7
0;0 , cos ;cos 2 , cos ;cos 2
, cos ;cos 2
9 9 9 9 9 9
Trang 2
2.b 2 2m 11
Viết lại phương trình 3x 2 x2
4m 2 0 (1)
3x
2
2 x2 0,5
x2 2 x 2
Đặt t 3 .
Xét t ' 2 x 2 x .3 x2 2 x 2
.ln 3
Từ bảng biến thiên suy ra mỗi giá trị t0 3;9 thì phương trình 3x
2
2 x2
t0 có hai 0,5
nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2.
+ Phương trình (1) trở thành t 2 2 1 2m t 2m 11 0
t 2 2t 11
2m (2).
2t 1
+ Phương trình (1) có 4 nghiệm phận biệt nhỏ hơn 2 khi phương trình (2) có hai 0,5
nghiệm phân biệt t1 , t2 thuộc khoảng 3;9 .
t 2 2t 11 2t 2 2t 24 t 3
+ f t , t 3;9 . f ' t 0
2t 1
2
2t 1 t 4
Bảng biến thiên 0,5
Từ bảng biến thiên suy ra (2) có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 thuộc khoảng 3;9 khi
26 5 13
m .
5 2m
5 2 5
2 a) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên và hàm f '( x) 5,0
có đồ thị như hình bên. Tìm các điểm cực trị của hàm điểm
số
1
g ( x) f 2 x 1 x 2 x 2019 .
2
b) Anh Giàu hàng tháng gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng theo thể thức lãi kép,kì hạn
Trang 3
1 tháng với lãi suất 0, 65% / tháng. Tính tổng số tiền anh Giàu nhận được khi gửi
được 20 tháng.
x –∞ -1 1 2 +∞
y' + 0 – 0 + 0 –
g(-1) g(2)
y
g(1)
1,0
Suy ra x 1 là điểm cực tiểu; x 1, x 2 là các điểm cực đại của hàm số.
Trang 4
Cuối tháng thứ 1, ông Giàu có số tiền là: P1 a a.r a 1 r
2.b
(2,0đ) Đầu tháng thứ 2, ông Giàu có số tiền là:
0,5
P1 a a 1 r a a a 1 r a 1 1 r ………………………………
P2 P1 P1.r a a 1 r a a 1 r a 1 r 1 r
2
P2 a a 1 r 1 r a a 1 1 r 1 r
2 2
P3 P2 P2 .r a 1 1 r 1 r a 1 1 r 1 r .r
2 2
a 1 r 1 r 1 r ………………………………………………
3 2
0,5
Sn
1 r
n
1
Pn a 1 r . 3
r
Vậy sau 20 tháng anh Giàu nhận được tổng số tiền 1,0
1 0, 65%
n
1
5 1 0, 65% . triệu
0, 65%
3 Cho hình chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SAB), (SAC) cùng vuông góc với 5,0
mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông cân tại B, SB = a, góc giữa hai mặt phẳng
(SBC) và (ABC) bằng .
a) Tính theo a và thể tích khối chóp G.ANC với G là trọng tâm tam giác
SBC, N là trung điểm BC.
b) Gọi M là trung điểm AC. Tìm giá trị của để khoảng cách giữa hai
đường thẳng MN, SC đạt giá trị lớn nhất.
Trang 5
3a 1,0
(3,0đ) 1
và d (G ,( ABC )) d ( S ,( ABC ))
Dễ thấy, , SBA
3
1,0
1
S ANC S ABC , SA a sin , AB a cos .
2
1,0
1 1 1 1 ( a cos ) a sin cos
2 3 2
Do đó VS . ANC SA S ABC a sin . .
3 3 2 18 2 36
3b 1,0
(2,0) Vẽ hình vuông ABCD, mp(SCD) chứa SC và song song với MN nên
1 1
d ( MN , SC ) d ( MN ,( SCD)) d ( M ,( SCD)) d ( A,( SCD)) AH .
2 2
1 1 1 4 a a 1,0
Tam giác SAD có 2 2 AH sin 2 .
AH 2
AS 2
AD 2
a sin 2 2 2
Do đó khoảng cách cần xét lớn nhất khi sin 2 1 .
4
Câu 4 Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau 3,0
được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính điểm
xác suất để số được chọn chia hết cho 15.
+ Gọi x abcd
+ Số phần tử không gian mẫu: n A94 . 0,5
+ x chia hết cho 15 x 3 và x 5 . Suy ra x abc5 .
Suy ra x chia hết 15 khi a b c chia 3 dư 1.
+ Ta tìm tất cả các số có 3 chữ số khác nhau abc mà a b c chia 3 dư 1. 0,5
Xét 3 tập A 1; 4;7 , B 2;8, C 3;6;9
Trang 6
Gọi D là biến cố “ Chọn được số chia hết cho 15”.
n D C31.C31.3! 2.C32 .3! C31.3! . 0,5
Câu 5 Cho hàm số f x 2019 x 2019 x . Các số thực a, b thỏa mãn a b 0 (2,0đ)
4a 3b 1
f a 2 b 2 ab 2 f 9a 9b 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
a b 10
khi a, b thay đổi.
Ta có f ' x 2019 x.ln 2019 2019 x.ln 2019 0 , x . Suy ra f x đồng biến
trên 0,5
Lại có f x 2019 x 2019 x f x . Suy ra f x là hàm số lẻ.
f a 2 b 2 ab 2 f 9a 9b 0 f a 2 b 2 ab 2 f 9a 9b f 9a 9b 0,5
a 2 b 2 ab 2 9a 9b a 2 b2 ab 2 9a 9b 0
4a 2 4b2 4ab 8 36a 36b 0
(2a b)2 18(2a b) 3(b 3)2 19 0 .
(2a b)2 18(2a b) 19 3(b 3)2 0 ………………………………….. 0,5
(2a b)2 18(2a b) 19 0
1 2a b 19 2a b 19 2a b 19 0 .
2a b 19
Mặt khác P 2 0 P 2 Dấu bằng xảy ra
a b 10
2 a b 19 a 8
khi ………………………………………………………. 0,5
a 3 0 b 3
Chú ý:
1. Mọi lời giải đúng, khác với hướng dẫn chấm, đều cho điểm tối đa theo từng câu và từng
phần tương ứng.
2. Tổ chấm thảo luận để thống nhất các tình huống làm bài có thể xảy ra của học sinh.
Trang 7