Professional Documents
Culture Documents
Cho tam giác ABC nhọn AB AC nội tiếp đường tròn (O ). Hai đường
cao
BE và CF của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H .
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp.
b) Đường phân giác của góc FHB cắt AB và AC lần lượt tại M và N.
MF
Chứng minh NE
MB NC . c) C
hứng minh đường trung trực của đoạn 𝐸𝐹 đi qua trung điểm của
Bài V (0,5 điểm) MN.
Với hai số thực x, không âm thỏa mãn x 2 4. Tìm giá trị lớn nhất
y y
2
5 16 2 x 0,25
B
x 2 x 2 x 2
2) 5 x 2
Bài 16 2 x
B 0,25
I
2,0 x 2 x 2 x 2 x
2
điể
3 x 6
m 0,25
x 2 x 2
3
B . 0,25
x 2
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để 5A B 3 . 0,5
Với x 0, x 4 ta có:
5 x 3
3) 5A 3B
x 2
5 x 3 9
35 x 33 x 60x 0,25
x 2 4
0,25
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của x thỏa mãn yêu cầu là x 2.
1) Tìm số học sinh của lớp 9A. 1,5
Gọi số học sinh của lớp 9A là x(x N *) (học sinh).
Số cây mỗi học sinh dự định trồng theo kế hoạch là y(x N *) (cây). 0,25
Vì tổng số cây cả lớp dự định trồng theo kế hoạch là 300 nên ta có xy 300.(1) 0,25
Do có 5 học sinh nghỉ ốm nên số học sinh tham gia trồng cây trong thực tế là x 5 (học
sinh).
Số cây mỗi học sinh trồng trong thực tế là: y 2 (cây). 0,25
Bài 2x 10
Ta có phương trình(x 5)(y 2) xy 2x 5y 10 y
II 0,25
5
2,0
Thế vào (1) ta có phương trình:
điể (2x 10) x 30 (tm)
m x 300 2x 2 10x 1500 0 .
5 x 25(l) 0,25
Vậy lớp 9A có 30 học sinh 0,25
Tính thể tích của tượng đá ? 0,5
2) Thể tích của tượng đá chính bằng thể tích phần nước trong lọ dâng lên. 0,25
Thể tích là: V 8, 5.12, 8 108, 8cm 3 0,25
3
2x 1 y 4
Giải hệ phương trình .
1,0
2 2x 1 1 1
y
1
Điều kiện x ;y 0 0,25
1) 2
2x 1 1
Giải hệ phương trình, tìm được 1 .
1 0,25
y
x 0
Từ đó: (TM ĐKXĐ). 0,25
y 1
Bài Kết luận: Hệ có cặp nghiệm 0;1 0,25
III Tìm m để (d) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt … 0,75
2,5 Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
điể 0,25
x 2 6x m 2 x 2 6x m 2 0 (*)
m 2a) ' 9 m 2 0 m 11 0,25
Vậy với m 11 thì(d) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt. 0,25
Tìm m để A, B có hoành độ x1, x2 thỏa mãn x1 5x2 . 0,75
Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình (*)
x .x m 2
Theo định lý Vi-et ta có: 1 2 (**)
x1 x2 6x 0, x 0 0,25
1 2
Vì x , x thỏa mãn x 5x
2b) 1 2 1 2
x1 5x2
thay vào (**) suy ra 6x 6 x 1 x 5
2 2 1 0,25
Suy ra m 2 5 m 7
Thử lại với m 7 phương trình có 2 nghiệm là x 1 hoặc x 5 ( thỏa mãn)
Vậy m 7 0,25
Bài Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. 1,0
1)
IV Vẽ đúng hình đến ý 1). 0,25
3,0 ∑ ∑
điể Chỉ ra được A E H 900, A F H 900 0,25
m Xét tứ giác AEHF có
∑ ∑
A E H A F H 1800 mà 2 góc này ở
vị
trí đối nhau suy ra tứ giác AEHF nội tiếp
0,5
Đường phân giác của góc FHB cắt AB và AC lần lượt tại M và N . Chứng
MF NE 1,0
minh .
MB NC
MF HF
Tam giác HFB có HM là phân giác. Suy ra . 0,25
MB HB
2) NE HE
Tam giác HEC có HN là phân giác. Suy ra . 0,25
NC HC
HC HE HF HE
Chứng minh HFB HEC Suy ra 0,25
HB HF HB HC
MF NE
Vậy . 0,25
MB NC
Chứng minh trung trực của EF đi qua trung điểm của MN . 1,0
Gọi I là trung điểm của MN .
∑ ∑
Chứng minh F MH E N H suy ra AMN cân tại A 0,25
Suy ra AI MN .
3) Chứng minh 5 điểm A, E , I , H , F thuộc đường tròn đường kính AH . 0,25
∑ ∑ ∑ ∑
Suy ra I F E I A E và I E F I A F 0,25
∑ ∑ ∑
Vì AI là phân giác góc M A N suy ra I E F I F E
Suy ra tam giác IEF cân tại I . 0,25
Vậy trung trực của EF đi qua trung điểm của MN .
Tìm giá trị lớn nhất của biểut thức
4 P x y .
3 3
0,5
Đặt t x y suy ra xy 2
. Chứng minh 2 t 2 2 ; 0,25
2
2
3 3 2 2 t 4
Bài Suy ra P x y (x y)(x xy y ) t(4 )
V 2
0,5 t2 4 1
Xét P 8 t(4 ) 8 (t 2)2(t 4) 0 P 8.
điể 2 x2 0 x 2
m 0,25
Dấu bằng xảy ra khi t 2 hoặc
y 2 y 0
x 2 x 0
Vậy giá trị lớn nhất của P 8 khi hoặc
y 0 y 2