You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - KHỐI 10

NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: TOÁN - Thời gian: 90 phút.


-------- -----------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (3,5 điểm)
Giải các bất phương trình sau
x 2  3x  2 x 2  3x  2
a)  x 2  3x  4   x  2   0 b) 0 c) 1
x 2  x  30 x 2 4
Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2  m  1 x  3m  7  0 có hai nghiệm
dương phân biệt.
Câu 3. (2,5 điểm)
1
a) Cho sin x  . Tính A  cos 2 x 1  cot 2 x  .
3
sin 7 x  cos 4 x  sin x
b) Rút gọn biểu thức B  .
cos 7 x  sin 4 x  cos x
5 tan x  2
c) Chứng minh giá trị biểu thức C   không phụ thuộc vào biến x .
cot x  2 2 tan x  1
Câu 4. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho 3 điểm A  1;1 , B  2;5  và M  3;0  .
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường
thẳng AB .
b) Viết phương trình đường tròn đi qua điểm M , tiếp xúc với đường thẳng AB và có tâm nằm
trên trục Ox .
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của Elip biết một tiêu điểm
F1  4; 0  và độ dài trục lớn bằng 10.
b) Ông Nam có một mảnh vườn hình Elip có độ
dài trục lớn là 12m và độ dài trục nhỏ là 8m. Giữa vườn
là một cái giếng hình tròn có bán kính 0,6m và nhận
trục lớn, trục bé của Elip làm trục đối xứng (tham khảo
hình vẽ bên). Ông Nam muốn trồng hoa và rau trên
phần đất còn lại (phần tô đậm trên hình). Kinh phí cho
việc trồng hoa và rau là 180000 đồng/1m2. Hỏi ông
Nam cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và rau trên dải
đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)?
Biết rằng diện tích của Elip được tính bằng công thức S  πab trong đó a là nửa độ dài trục lớn,
b là nửa độ dài trục bé của Elip. Diện tích hình tròn được tính bằng công thức S  πR 2 trong đó R
là bán kính đường tròn.
------Hết------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN KHỐI 10 HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu ĐÁP ÁN
Giải các bất phương trình sau
a)  x 2  3x  4   x  2   0
x  1
1a Cho x 2  3 x  4  0   , x  2  0  x  2 . (0,25đx2)
 x  4
(1,5
BXD: (0,5đ)
điểm)

Vậy tập nghiệm là S   4;1   2;   . (0,5đ)


x 2  3x  2
b)  0.
x 2  x  30
x 1 2 x  6
Cho x 2  3x  2  0   , x  x  30  0   . (0,25đx2)
1b x  2  x  5
(1,0 BXD: (0,25đ)
điểm)

Vậy tập nghiệm là S   5;1   2; 6  . (0,25đ)


x 2  3x  2 3x  2
c) 1  2  0 (0,25đ)
x 4
2
x 4
2 x  2
Cho 3x  2  0  x   , x 2  4  0   . (0,25đ)
3  x  2
1c BXD: (0,25đ)
(1,0
điểm)

 2 
Vậy tập nghiệm là S   ; 2     ; 2  . (0,25đ)
 3 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2  m  1 x  3m  7  0
có hai nghiệm dương phân biệt.
   0

2 Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi  S  0 (0,25đ)
(1,0 P  0

điểm)
m2  m  6  0 m  3
 
2  m  1  0    m  2  m  3 (0,25đx3)
3m  7  0 m  1
 
1
a) Cho sin x  . Tính A  cos 2 x 1  cot 2 x  .
3a 3
(1,0 1  1
điểm) A  1  2sin 2 x  2   1  2.  9  7 (0,25đx4)
sin x  9
sin 7 x  cos 4 x  sin x
b) Rút gọn biểu thức B  .
3b cos 7 x  sin 4 x  cos x
(0,75
2 cos 4 x sin 3 x  cos 4 x 2 cos 4 x  sin 3 x  1
điểm) B    cot 4x . (0,25đx3)
2sin 4 x sin 3 x  sin 4 x 2 sin 4 x  sin 3x  1
5 tan x  2
c) Chứng minh giá trị biểu thức C   không phụ thuộc vào
cot x  2 2 tan x  1
3c biến x .
(0,75
5 tan x  2 5 tan x tan x  2 4 tan x  2
điểm) C      2 . (0,25đx3)
1 2 tan x  1 1  2 tan x 2 tan x  1 1  2 tan x
2
tan x
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho 3 điểm A  1;1 , B  2;5  và M  3;0  .

4a a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB . Tính khoảng cách từ điểm
(1,5 M đến đường thẳng AB .
điểm)
 4.3  3.0  7 19
AB   3; 4   AB : 4 x  3 y  7  0 .(0,5đx2), d  M , AB    (0,5đ)
16  9 5

b) Viết phương trình đường tròn đi qua điểm M , tiếp xúc với đường thẳng AB
và có tâm nằm trên trục Ox .
4a  7 
Gọi tâm I  a;0  , d  I , AB   , MI   a  3; 0   IM  a  3 .
5
4b 4a  7  a  22
(0,5 Ta có d  I , AB   IM  R   a 3   8 . (0,25đ)
điểm) 5 a 
 9
a  22  I1  22;0    C1  :  x  22   y 2  361
2

2
8 8   8 361
a   I 2  ; 0    C2  :  x    y 2  (0,25đ)
9 9   9 81

a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của Elip biết

một tiêu điểm F1  4;0  và độ dài trục lớn bằng 10.


5a
(0,5 F1  4;0   c  4 , 2a  10  a  5 , b 2  a 2  c 2  9 . (0,25đ)
điểm)
x2 y 2
Vậy  E  :   1 . (0,25đ)
25 9
Ta có a  6, b  4  diện tích elip S1  24π . (0,25đ)
5a
(0,b Diện tích hình tròn S2  π0, 62  0,36π .
điểm) Số tiền cần là:  24π  0,36π 180000  13 368 000 đồng. (0,25đ)

MA TRẬN ĐỀ

You might also like