Professional Documents
Culture Documents
1) Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau?
2) Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số, trong đó có hai chữ số lẻ khác nhau
và ba chữ số chẵn khác nhau, mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần?
Câu IV (4,0 điểm)
Cho điểm A di động trên nửa đường tròn tâm O , đường kính BC 3 cm ( A không trùng B, C ).
1) Gọi E là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB 3AE . Hãy biểu thị các vectơ AO; CE
theo hai vectơ AB và AC . Chứng minh AO vuông góc với CE khi và chỉ khi
AB2 3 AC 2 .
2) Với AC x; AB y và M là một điểm bất kì, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P 18MA2 x2MB2 y2MC2 .
Câu V (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có
AB 2BC. Điểm M (1; 2) là trung điểm của đoạn AB và N 2; 1 là điểm thuộc đoạn CD
thỏa mãn CN 3ND.
1) Tính độ dài BC, AN.
2) Viết phương trình tổng quát đường thẳng AD.
-----------------HẾT-----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:……………………………………………………………Số báo danh:………………..
Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 1: Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 2:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI OLYMPIC DÀNH CHO HỌC SINH
LIÊN CỤM TRƯỜNG THPT LỚP 10
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: Toán
Ngày thi: 09/3/2024
2,0đ
1) Chứng minh với mọi m 1, đồ thị P luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân
biệt.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị P và trục hoành là x2 2mx 2m 1 0 1 0,5
Để đồ thị P cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A và B điều kiện cần và đủ là phương
trình 1 có hai nghiệm phân biệt 0,5
m2 2m 1 0 m 1 0 m 1 .
2
0,5
Vậy, với m 1 thì đồ thị P cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. 0,5
Câu I.2 2) Gọi A, B là hai giao điểm phân biệt của đồ thị P với trục hoành, C là giao điểm
2,0 đ
của đồ thị P với trục tung ,…
Gọi C là giao điểm của đồ thị P với trục tung, suy ra C 0;2m 1 .
Gọi A xA ;0 , B xB ;0 . Ta có xA xB 2m . 0,5
1
Từ đó suy ra xG yG hay 3xG 3yG 1 0 .
3
2 1 0,5
Do m 1 nên xG , yG .
3 3
Vậy, tập hợp trọng tâm G của tam giác ABC khi m thay đổi là đường thẳng
2 1 0,5
: 3x 3 y 1 0 bỏ đi điểm ; .
3 3
CâuII.1
2,0 đ
Giải phương trình: 2x2 11x 23 4 x 1.
ĐK: x 1 . (1) 2( x 6 x 9) ( x 1 4 x 1 4) 0
2
0,5
0,5
2( x 3)2 ( x 1 2)2 0 (*)
x 3 0
Do a2 0(a) nên pt(*) 0,5
x 1 2 0
x 3 . Vậy pt đã cho có 1 nghiệm x=3. 0,5
CâuII.2 Một nông trại dự định trồng cà rốt và khoai tây trên khu đất có diện tích 5 ha. …
3,0 đ
Giả sử trồng x(ha) cà rốt và y(ha) khoai tây. Điều kiện : x 0, y 0 và x y 5
Số phân vi sinh cần dùng là : 3x 5 y (tấn)
0,5
Ta có 3x 5 y 18
Số tiền thu được là T 50x 75 y (triệu đồng).
Ta cần tìm x, y thoả mãn:
x 0, y 0
x y 5 (I) 0,5
3x 5 y 18
sao cho T 50x 75 y đạt giá trị lớn nhất.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ các đường thẳng d1 : x y 5; d2 :3x 5 y 18
Đường thẳng d1 cắt trục hoành tại điểm C(5;0) , cắt trục tung tại điểm E(0;5) .
Đường thẳng d 2 cắt trục hoành tại điểm D(6;0) , cắt trục tung tại điểm 0,5
18
A 0; .
5
Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền đa giác OABC .
0,5
7
x 0 x 2
x 0 x 5
T 0; T 250 ; 18 T 270 ; T 287,5
y 0 y 0 y 5 3 0,5
y
2
Vậy để thu được tổng số tiền lãi cao nhất thì nông trại trồng 3,5 ha cà rốt và 1,5 ha khoai
0,5
tây.
Câu
III.1 Cho tập hợp A 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
2,0 đ
1) Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 2) Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số, trong đó có hai chữ số
III.2 lẻ khác nhau và ba chữ số chẵn khác nhau, mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng
2,0 đ hai lần?
Trường hợp 1: Xét các số có 8 chữ số, trong đó có hai chữ số lẻ khác nhau và ba chữ số
chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần, bao gồm cả chữ số 0 có thể đứng
đầu. 0,5
+ Chọn 2 chữ số lẻ khác nhau và 3 chữ số chẵn khác nhau có C52C53 (cách).
+ Với mỗi cách chọn trên ta có: số có 8 chữ số, trong đó có hai chữ số lẻ khác nhau và ba
8!
chữ số chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần là: (số).
2!2!2! 0,5
8!
Trường hợp này có: C52 .C53. 504000 (số).
2!2!2!
Trường hợp 2: Xét các số có 8 chữ số, trong đó có hai chữ số lẻ khác nhau và ba chữ số
chẳn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần, mà chữ số 0 đứng đầu.
0,5
+ Chọn 2 chữ số lẻ khác nhau và 2 chữ số chẵn khác nhau có C52C42 (cách).
+ Với mỗi cách chọn trên ta có: số có 8 chữ số, trong đó có hai chữ số lẻ khác nhau và hai
7!
chữ số chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần là: (số).
2!2!
7!
Trường hợp này có: C52 .C42 . 75600 (số).
2!2! 0,5
Vậy có: 504000 75600 428400 (số).
Câu Cho điểm A di động trên nửa đường tròn tâm O đường kính BC 3 cm , ( A không
IV.1
trùng B, C ).
2,5 đ
1) Gọi E là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB 3AE . Hãy biểu thị các vectơ
AO; CE theo hai vectơ AB và AC .
1
AO AB AC ; CE AE AC AB AC .
2
1
3
1,0
* AO CE AO.CE 0
1
1 0,5
AB AC . AB AC 0
2 3
0,5
1 2 2
AB AC 0
3 0,5
AB 2 3 AC 2 .
Câu 2) Với AC x; AB y và M là một điểm bất kì, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
IV.2
1,5 đ P 18MA2 x2MB2 y2 MC2 .
Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. B
Ta xác định I thỏa mãn
18IA x2 IB y2 IC 0
18IA 9 y 2 IB y 2 IC 0
c
3
18IA 9IB y BC 0 2
H 0,5
18IA 9IB 9BH 0 18IA 9 IH 0
I đối xứng với H qua A.
A
b C
2 2 2
P 18 MI IA x2 MI IB y 2 MI IC
P 18 x2 y2 MI 2 2MI . 18IA x2 IB y2 IC 18IA2 x2 IB2 y2 IC 2
P 18 x2 y 2 MI 2 18IA2 x2 IB2 y 2 IC 2
P 9MI 2 18 AH 2 x2 4 AH 2 HB2 y 2 4 AH 2 HC 2
0,5
P 9MI 2 18 AH 2 x2 y 2 3 AH 2 y 2 x2 3 AH 2
P 9MI 2 9 AH 2 2x2 y2
P 9MI 2 3x2 y2
2 3 2
x2 y 2 243 243 x y
P 3x y 3
2 2
. Vậy GTLN của P là 2 0,5
2 4 4 M I
Câu V Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AB 2BC. Điểm
3,0 đ
M (1; 2) là trung điểm của đoạn AB và N 2; 1 là điểm thuộc đoạn CD thỏa mãn
CN 3ND.
1) Tính độ dài BC, AN.
2) Viết phương trình tổng quát đường thẳng AD.
Đặt BC a 0, ta có A M B
2
a 5a
2 2
5a
MN 2 a2 10
2 4 4
1,0
a2 8 a 2 2.
Mặt khác tam giác AMN cân tại N nên
D
AN MN 10. N
C
Gọi A( x, y ) . Khi đó
1 x 2 y 8
2 2
AM 2 2 x2 y 2 2 x 4 y 3
2 0,5
x y 4x 2 y 5
2 2 2
AN 10
2 x 1 y 10
x 3y 1 x 3y 1
2
x y 4 x 2 y 5 3 y 1 y 4 3 y 1 2 y 5
2 2 2
x 3y 1
x 1, y 0
y 0 0,5
19
y 8 x , y 8
5 5
5
+) Nếu A(1,0) . Đường thẳng AD đi qua A và vuông góc với đường thẳng AM nên 0,5
phương trình đường thẳng AD là x y 1 0.
19 8
+) Nếu A( , ) . Đường thẳng AD đi qua A và vuông góc với đường thẳng AM nên
5 5 0,5
phương trình đường thẳng AD là 7 x y 25 0.
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.