You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

TRƯỜNG THPT HÒA VANG MÔN : TOÁN

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

Mã đề: 101

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28
A
B
C
D

Mã đề: 102
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28
A
B
C
D

Mã đề: 103
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28
A
B
C
D

Mã đề: 104

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28
A
B
C
D

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023


Môn Toán – Khối lớp 10
Câu Nội dung Điểm
Câu Giải phương trình: 2 x 2 + 19 x + 15   x 2 + 12 x + 13 (1) 1,0đ
1.
Bình phương hai vế của phương trình (1) và thu gọn ta được phương
0,25
trình: 3 x 2 + 7 x + 2 = 0 (2)
1
Giải phương trình (2) , ta được hai nghiệm x = 2 và x =  0,25
3
- Thay x = 2 vào phương trình (1) :
2( 2)2 + 19( 2) + 15  ( 2) 2 + 12( 2) + 13 hay 15  15 , vô lí.
1
- Thay x =  vào phương trình (1) : 0,25
3
2 2
 1  1  1  1
2    + 19    + 15      + 12    + 13
 3  3  3  3
80 80
hay  , thỏa mãn.
9 9
1
Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất x =  . 0,25
3
Câu Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho OAB có A(2 ; 3), B( 4;  9). 1,0đ
2. a) Viết phương trình tham số của đường thẳng  vuông góc với AB và đi
qua trọng tâm tam giác OAB .
Trọng tâm G của OAB
 x A  xB  xO 2  4  0
 xG   2 0,25
3 3  G  2 ; 2  .

 y  y A  y B  yO  3  9  0  2
 G 3 3

AB = (5 ;  12).

Vì đường thẳng  vuông góc với AB nên nhận AB = (2 ;  12) làm một vectơ

pháp tuyến, suy ra vectơ chỉ phương của  là u = (12 ; 2)  2(6 ;1) .
Phương trình tham số của đường thẳng  qua G  2 ; 2  , có vectơ chỉ 0,25
   x  2  6t
phương u = (12 ; 2) hay a = (6 ;1) là:  .
 y  2  t
b) Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên hai trục
tọa độ Oy , Ox . Tính khoảng cách từ trung điểm I của AB đến đường
thẳng MN .
Hình chiếu M của A lên trục Oy là: M (0 ; 3).
Hình chiếu N của B lên trục Ox là: N (4 ; 0). 0,25
Phương trình đường thẳng MN đi qua điểm M (0 ; 3) và có vectơ chỉ
 
phương MN (4 ;  3) hay vectơ pháp tuyến n (3 ; 4) là
3( x  0)  4( y  3)  0 hay phương trình tổng quát MN : 3 x  4 y  12  0.
 x A  xB 2  4
 xI   3
Tọa độ trung điểm I của AB là:  2 2  I (3;  3).
y  A y  y 3  ( 9)
B
  3
 I 2 2 0,25
Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng MN là:
3.3  4.( 3)  12 15 15
d( I , MN ) =    3.
33  4 3 5 5
Câu Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình sau vô nghiệm
3. 1,0đ
m  2 x 2
 4  m  2  x + 3m  2029  0. (3)
Trường hợp 1: Xét m  2  0  m  2 . Thay m  2 vào (3) ta được :
0.x 2  4.0.x + 3( 2)  2029  0.
0,25
Suy ra 2023  0 vô lí. Vậy với m  2 thì bất phương trình đã cho vô
nghiệm.
Trường hợp 2: Để bất phương trình (3) vô nghiệm thì
m  2 x 2
 4  m  2  x + 3m  2029  0, x  .
0,25
a  0 m  2  0
  
 
2 2
 '  b '  ac  0   '  
  2 m  2 
  ( m  2).(3m  2029)  0

m  2  0
  2  m  2021.
    m  2  m  2021   0
0,25
Từ hai trường hợp trên, để bất phương trình (3) vô nghiệm thì
2  m  2021.
Vậy có tất cả tất cả 2023 giá trị nguyên của m  2 ;  1; 0 ;1; 2 ;...; 2020 để bất
0,25
phương trình đã cho vô nghiệm.
--------Hết---------

You might also like