You are on page 1of 4

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH LỚP 9

Năm học 2019 – 2020


Môn: Toán
Đề số: 02
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1: a) Cho hàm số y =  


3  2 x + 1. Tính giá trị của hàm số khi x = 32.
b) Tìm m để đường thẳng y = 2x – 1 và đường thẳng y = 3x + m cắt nhau
tại một điểm nằm trên trục hoành.
3 x 6 x  x-9
Câu 2: a) Rút gọn biểu thức: A =   : với
 x-4 x  2  x  3
x  0, x  4, x  9 .
x 2 - 3x + 5 1
b) Giải phương trình: x + 2 x - 3  x - 3
  

3x - y = 2m - 1
Câu 3: Cho hệ phương trình:  (1)
 x + 2y = 3m + 2
a) Giải hệ phương trình đã cho khi m = 1.
b) Tìm m để hệ (1) có nghiệm (x; y) thỏa mãn: x2 + y2 = 10.
Câu 4: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng
OA, điểm N thuộc nửa đường tròn (O). Từ A và B vẽ các tiếp tuyến Ax và By.
Đường thẳng qua N và vuông góc với NM cắt Ax, By thứ tự tại C và D.
a) Chứng minh ACNM và BDNM là các tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh ∆ANB đồng dạng với ∆CMD.
c) Gọi I là giao điểm của AN và CM, K là giao điểm của BN và DM. Chứng
minh IK //AB.
a+b 1
Câu 5: Chứng minh rằng: a 3a + b  b 3b + a  2 với a, b là các số dương.
   
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN
CHẤM KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH LỚP 9
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán
Đề số: 02

Câu Nội dung Điểm

Thay x = 3  2 vào hàm số ta được:

y= 0,5
a
. 0,25
0.25

1 1
Đường thẳng y = 2x – 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = . 0,25
2
m 0,25
Đường thẳng y = 3x + m cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x =  .
3
b 0,25
Suy ra hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục hoành .

0,25

với x  0, x  4, x  9 .ta có
3 x 6 x  x-9
A =   :
 x-4 x  2  x  3 0,5



3( x  2)


x 
:
 x 3  x 3 
2 a
 x 2
  x 2  x 2

x 3
0.25
,

0,25

b Điều kiện: x ≠ 3 và x ≠ - 2 (1).


x 2  3x  5 1 x 2  3x  5 x2 0,25
(1)      x 2  3x  5  x  2
(x  2)(x  3) x  3 (x  2)(x  3) (x  2)(x  3) 0,5
 x2 – 4x + 3 = 0. Giải ra ta được: x1 = 1 (thỏa mãn); x2 = 3 (loại do (1)).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.
0,25

a) Thay m = 1 vào hệ đã cho ta được:


0,25

0,25
a .

0,25

3 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất (1; 2). 0,25

Giải hệ đã cho theo m ta được:


3x - y = 2m - 1 6x - 2y = 4m - 2 7x = 7m x = m 0.5
   
 x + 2y = 3m + 2  x + 2y = 3m + 2  x + 2y = 3m + 2 y = m + 1
Nghiệm của hệ đã cho thỏa mãn x2 + y2 = 10
b  m2 + (m + 1)2 = 10  2m2 + 2m – 9 = 0. 0,25
Nghiệm của hệ đã cho thỏa mãn x2 + y2 = 10
 m2 + (m + 1)2 = 10  2m2 + 2m – 9 = 0.
x y 0,25
1  19 1  19
Giải ra ta được: m1  ; m2  . D
2 2 N
C

a) Tứ giác ACNM có: MNC 


 900

(gt) MAC K
 900 ( tính chất tiếp
I

a tuyến). A M O B 1
 ACNM là tứ giác nội tiếp đường
tròn đường kính MC. Tương tự tứ
giác BDNM nội tiếp đường tròn
4 đường kính MD.
b) ∆ANB và ∆CMD có:
  0.5
ABN  CDM (do tứ giác BDNM nội tiếp)
b  
BAN  DCM (do tứ giác ACNM nội tiếp)  ∆ANB ~ ∆CMD (g.g) 0.5


c c) ∆ANB ~ ∆CMD  CMD  0  0,25
 ANB = 90 (do ANB là góc nội tiếp chắn nửa đường
tròn (O)).
0,25
 
Suy ra IMK  INK  900  IMKN là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính IK
 
 IKN  IMN (1).

Tứ giác ACNM nội tiếp  IMN 
 NAC (góc nội tiếp cùng chắn cung NC) (2).
0,25
  1 
Lại có: NAC  ABN  ( sđ AN ) (3).
2
  0,25
Từ (1), (2), (3) suy ra IKN  ABN  IK // AB (đpcm).

a+b

2(a + b)
(1) 0,25
Ta có:
a 3a + b   b 3b + a  4a 3a + b   4b 3b + a 

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số dương ta được:


4a + (3a + b) 7a + b
4a 3a + b    2 
2 2 0,25
4b + (3b + a) 7b + a
5 4b 3b + a    3 
2 2
Từ (2) và (3) suy ra: 4a 3a + b   4b 3b + a   4a + 4b  4  0,25
Từ (1) và (4) suy ra:
a+b 2(a + b) 1
 
a 3a + b   b 3b + a  4a + 4b 2 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b. 0,25

You might also like