You are on page 1of 6

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VINSCHOOL

ĐỀ THI THỬ LẦN 3 - NĂM HỌC 2017 - 2018


MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2 điểm)

2 x x9 x
1) Rút gọn biểu thức A   với x  0; x  9 .
x 3 x 9

x
2) Tính giá trị của biểu thức B  khi x  16 ;
x 3

A
3) Đặt P  .Tìm giá trị của x để P  P
B

Bài II. (2 điểm)


 x 1  2 y  2  5
1) Giải hệ phương trình 
4 x  1  3 y  2  2

2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y  4 x  m2  1 và parabol (P): y  x 2 .
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại tại hai điểm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1 ; x2 là hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm m để ( x1  1)  ( x2  1)  26
2 2

Bài III. (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình:

Một xe lửa cần vận chuyển một khối lượng than. Nếu xếp mỗi toa 12 tấn thì còn thừa lại 5 tấn. Nếu
mỗi toa chở 13 tấn thì có thể chở thêm 10 tấn nữa. Hỏi xe lửa đó có mấy toa và phải chở bao nhiêu
tấn hàng.

Bài IV. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. M thuô ̣c cung AB, C thuô ̣c OA. Trên
nửa mă ̣t phẳ ng bờ AB có chứa điể m M kẻ các tia tiế p tuyế n Ax, By với (O). Đường thẳ ng qua M
vuông góc với MC cắ t Ax, By lầ n lươ ̣t ta ̣i P và Q, AM cắ t CP ta ̣i E, BM cắ t CQ ta ̣i F.

1) Chứng minh tứ giác APMC, EMFC nô ̣i tiế p


2) Chứng minh EF//AB
̀ vi ̣trí của C để tứ giác AEFC là hiǹ h biǹ h hành
3) Tim
4) Cho EC.EP = FC.FQ. Chứng minh : EP = FC
Bài V. ( 0,5 điểm) Cho a; b; c; d là bốn số dương và abcd  1. Chứng minh rằng:

a 2  b 2  c 2  d 2  ab  c   bc  d   d c  a   10

-----HẾT-----

Lưu ý: HS không được sử dụng tài liệu khi làm bài, Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
Bài Nội dung Điểm
Bài 1)ĐKXĐ: x ≥ 0 , x ≠ 9
1 2 x x  9 x 2 x ( x  3)  ( x  9 x )
A  
x 3 x 9 ( x  3)( x  3) 0,25
x 3 x
 0,25
( x  3)( x  3)

2 x ( x  3) x
 
( x  3)( x  3) x 3 0,25

2) khi x=16 (TMĐK)thì x  4 0,25


x 4
suy ra B   4 0,25
x 3 43
A x 3
3) P   (đk : x ≥ 0 , x ≠ 9)
B x 3
x 3 0,25
x 3
P   , do đó
x 3 x 3
P P x 3  x 3
 x 3 0
0,25
 x9
Kết hợp với điều kiện suy ra tất cả các giá trị của x để P  P
0,25
là x  9
Bài 1)ĐKXĐ: x  1, y  2 0,25
2 Ta có
 x  1  2 y  2  5 3 x  1  6 y  2  15
 
4 x  1  3 y  2  2 8 x  1  6 y  2  4
11 x  1  11 0,25

2  x  1  2 y  2  5
 x  1  1
 0,25
 y  2  2
x  2 x  2 0,25
 (tm) .Vậy hpt có nghiệm là: 
y  6 y  6
2)a) xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
x 2  4 x  m 2  1 hay x 2  4 x  (m2  1)  0 (1)
 '  (2)2  (m2  1)  m2  3
Vì: m 2  0m   '  0m 0,25
Do đó (1) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m, hay (d) luôn cắt
(P) tại 2 điểm phân biệt với mọi m 0,25

b) Vì pt đã cho có 2 nghiệm với mọi m.


Theo định lý Vi-et ta có x1  x2  4; x1 x2  1  m2
 ( x1  1)2  ( x2  1)2  ( x12  x2 2 )  2(x1  x2 )  2
 ( x1  x2 )2  2 x1 x2  2( x1  x2 )  2  16  2(m2  1)  8  2  2m2  24 0,25
Ta có ( x1  1) 2  ( x2  1) 2  26
 2m 2  24  26
 m2  1
m  1

 m  1 0,25
Vậy m=1 hoặc m= -1
Bài Gọi số toa xe lửa là x ( Đơn vị: Toa ; x * ) 0,25
3 Nếu xếp mỗi toa 12 tấn thì còn thừa lại 5 tấn, suy ra số tấn
hàng phải chở là 12x+5 tấn 0,5
2 Nếu xếp mỗi toa 13 tấn thì có thể chở thêm 10 tấn, suy ra số
tấn hàng phải chở là 13x-10 0,5

Theo bài ra ta có : 12x  5  13x 10 0,25


 x  15(tm)
Vậy xe lửa có 15 toa 0,25
Số tấn hàng phải chở là 12.15+5=185 (tấn) 0,25

Bài
4

3,5

0,25
Vẽ hình đúng

a)Tứ giác APMC


Vì : PMC  900 ( GT) 0,25

PAC  900 ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25

Tứ giác APMC có CMˆ P  CAˆ P  900  900  180 0


 APMC nội tiếp được đường tròn (DHNB) 0,25

b) Chứng minh EF//AB


- Tứ giác APMC nội tiếp  MAP  MCP
Ax là tiếp tuyến của (O)  MAP  MBA  MCP  MBA
0,25
- Tương tự MCQ  MAB
Do đó ECF  MCP  MCQ  MAB  MBA  900
0,25
- Mà EMF  AMB  900 , suy ra tứ giác EMFC nội tiếp đường
tròn đường kính EF 0,25

- Tứ giác EMFC nội tiếp ( cmt)  MEF  MCQ


0,25
 MEF  MAB  EF / / AB

c) Tìm vị trí của C để AEFC là hình bình hành


chứng minh tương tự câu a ta có MQBC nội tiếp.
0,25
Do EF // AB nên tứ giác AEFC là hình bình hành.  AE//CF
 MAC  QCB  MAC  QMB (vì QCB  QMB do MQBC nội

tiếp) 0,25

 MQ là tiếp tuyến tại M của đường tròn ngoại tiếp AMB


 MQ là tiếp tuyến của (O) 0,25
 MQ  MC 0,25
C O
d) Cho EC.EP=FC.FQ. Chứng minh EC=FQ, EP=FC
Tứ giác APMC nội tiếp. Từ đó suy ra: EC.EP = EM.EA
Tứ giác MCBQ nội tiếp. Từ đó suy ra: FC.FQ = FM.FB
Mà EC.EP = FC.FQ (gt)  EM.EA = FM.FB (1)
Lại có EF//AB  EM/EA = FM/FB (2)
Từ (1) và (2) suy ra EM=FM, EA=FB 0,25
Xét  MEC và  MFQ có EMC  QMF ( cùng phụ CMF )
ME=MF
MEC  MFQ ( do MECF nội tiếp)

 MEC  MFQ (gcg)


 EC=FQ, Mà EC.EP = FQ.FC  EP= FC (đpcm) 0,25

Bài Đặt A  a 2  b2  c2  d 2  a(b  c)  b(c  d )  d (c  a)


5
A  a 2  b2  c2  d 2  (ab  cd )  (bc  ad )  (ac bd)

 2 ab  2 cd  2 abcd  2 bcad  2 acbd  10


0,25
0,5 ab  cd  2 ab cd  2 ( do abcd=1)

A  2  2 abcd  2 bcad  2 acbd  10 ( do abcd=1)


Dấu ‘=’ xảy ra  a=b=c=d=1 0,25

Chú ý:
- Nếu thí sinh làm bài theo cách khác với đáp án mà vẫn đúng theo kiến thức của
chương trình thì tổ chấm thống nhất cho điểm thành phần sao cho tổng điểm như
hướng dẫn quy định.
- Điểm toàn bài không làm tròn.

--------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VINSCHOOL
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 - NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (2 điểm)

 1 1  x 1
1) Rút gọn biểu thức A    : với 0  x  1 .
 x x x 1   
2
x 1

x 4
2) Tính giá trị của biểu thức A  khi x = 25 ;
x 2

3) Đặt .Tìm giá trị của x để

Bài II. (2 điểm)

1) Giải hệ phương trình

2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): và parabol (P): .

a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại tại hai điểm phân biệt với mọi m.

b) Gọi là hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm m để

Bài III. (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình:

Một xe lửa cần vận chuyển một khối lượng than. Nếu xếp mỗi toa 12 tấn than thì còn thừa lại 5
tấn. Nếu xếp mỗi toa 13 tấn thì có thể chở thêm 10 tấn nữa. Hỏi xe lửa có mấy toa và phải chở bao
nhiêu tấn hàng.

Bài IV. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kiń h AB. M thuô ̣c cung AB, C thuô ̣c OA.
Trên nửa mă ̣t phẳ ng bờ AB có chứa điể m M kẻ các tia tiế p tuyế n Ax, By với (O). Đường thẳ ng
qua M vuông góc với MC cắ t Ax, By lầ n lươ ̣t ta ̣i P và Q, AM cắ t CP ta ̣i E, BM cắ t CQ ta ̣i F.

1) Chứng minh tứ giác APMC, EMFC nô ̣i tiế p

2) Chứng minh EF//AB

̣ ́ của C để tứ giác AEFC là hiǹ h bình hành


3) Tìm vi tri

4) Cho EC.EP = FC.FQ. Chứng minh : EC = FQ và EP = FC

Bài V. ( 0,5 điểm) Cho là bốn số dương và . Chứng minh rằng:

-----HẾT-----

Lưu ý: HS không được sử dụng tài liệu khi làm bài, Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like