You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

HÀ NAM NĂM HỌC 2020 - 2021


MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1 (2,0 điểm).


1) Giải phương trình x 2  2x  3  0
3 x  3 y  5  2 x  y
2) Giải hệ phương trình  
 x  2 y  3

Câu 2 (2,0 điểm).
1) Rút gọn biểu thức A  2 3  27  4  2 3
 x x  x  1
2) Cho biểu thức B     : (với x  0 , x  1 ).
 x  1 x  x  x  1
Rút gọn biểu thức B. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức B nhận giá trị âm.
Câu 3 (1,5 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol  P  có phương trình y  2 x2 và đường
thẳng d  có phương trình y  2 x  m ( m là tham số).
1) Tìm m để đường thẳng ( d ) đi qua điểm M 2; 3.
2) Tìm điều kiện của m để parabol  P  cắt đường thẳng d  tại hai điểm phân biệt.
Gọi A x1 ; y1 , B  x2 ; y2  là hai giao điểm của parabol  P  và đường thẳng d , xác định
2
m để 1  x1 x2   2 y1  y2   16.
Câu 4 (4,0 điểm).
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (O; R ). Hai đường cao
BE , CF của tam giác ABC cắt nhau tại H . Đường thẳng AH cắt BC tại D và cắt
đường tròn (O; R ) tại điểm thứ hai là M .
1) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp.
.
2) Chứng minh BC là tia phân giác của EBM
3) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF . Chứng minh IE là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCE.
4) Khi hai điểm B, C cố định và điểm A di động trên đường tròn (O; R ) nhưng vẫn
thỏa mãn điều kiện tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh OA  EF . Xác định vị trí
của điểm A để tổng DE  EF  FD đạt giá trị lớn nhất.
Câu 5 (0,5 điểm).
Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng
1 1 1 1
  
a 2 b 3 b 2 c 3 c 2 a 3 2

------HẾT------
Họ và tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh: ...................................
Cán bộ coi thi thứ nhất: ................................... Cán bộ coi thi thứ hai: .................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NAM NĂM HỌC 2020 – 2021

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN


Lưu ý: - Các cách giải khác đáp án vẫn đúng cho điểm tương ứng theo biểu điểm
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
Câu Ý Nội dung Điểm
2
1) Giải phương trình x − 2 x − 3 =0.
1. Phương trình đã cho có a − b + c =0 0,5
(1,0đ) Suy ra phương trình có hai nghiệm x = −1 và x = 3 . 0,5

3 x  3 y  5  2 x  y
2) Giải hệ phương trình 
 .
 x  2 y  3

3 x + 9 y + 15 = 2 x + y x + 8y =−15
Câu 1 ⇔ ⇔ 0,25
(2,0đ) x + 2 y = −3 x + 2 y =
−3
2. x + 8y = −15
⇔ 0,25
(1,0đ) 6 y = −12
x + 8y = −15
⇔ 0,25
 y = −2
 x − 16 =
−15 x = 1
⇔ ⇔ Vậy hệ phương trình có nghiệm (1; −2 ) . 0,25
 y = −2  y = −2
1) Rút gọn biểu thức A = 2 3 − 27 + 4 − 2 3.
1.
( )
2

(1,0đ) A = 2 3 −3 3 + 3 −1 0,5

=2 3 − 3 3 + 3 − 1 =−1 0,5
 x x  x −1
2) Cho biểu thức
= B  −  : (với x > 0 , x ≠ 1 ).
 x +1 x + x  x −1
Rút gọn biểu thức B. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức B nhận giá trị âm.
Câu 2  
 x x  := x −1  x 1  x −1
(2,0đ) =B −  − :
2.
 x +1
 (
x x +1  x −1  x +1
 ) x + 1  x − 1
0,25
(1,0đ) x 1 x 1
 :
x  1 x 1

=
x −1
.
( x −1 )(
x +1
=
) x −1 . 0,25
x +1 x −1
B < 0 ⇔ x − 1 < 0 ⇔ x < 1 ⇒ x < 1. 0,25
Kết hợp điều kiện, ta có 0  x  1. 0,25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) có phương trình y = 2 x và
2

đường thẳng ( d ) có phương trình =


y 2 x + m ( m là tham số).
Câu 3 1.
(1,5đ) (0,5đ) 1) Tìm m để đường thẳng ( d ) đi qua điểm M ( −2;3) .

Vì đường thẳng ( d ) đi qua điểm M ( −2;3) suy ra 3 = 2. ( −2 ) + m 0,25


Trang 1/4
⇔ 3 =−4 + m ⇔ m =7. 0,25
2) Tìm điều kiện của m để parabol ( P ) cắt đường thẳng ( d ) tại hai điểm
phân biệt. Gọi A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) là hai giao điểm của parabol ( P ) và
đường thẳng ( d ) , xác định m để (1 − x1 x2 ) + 2 ( y1 + y2 ) =
2
16.
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) và ( d ) là:
0,25
2 x 2 = 2 x + m ⇔ 2 x 2 − 2 x − m = 0 (1)
Parabol ( P ) cắt đường thẳng ( d ) tại hai điểm phân biệt ⇔ phương trình
(1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆′ > 0 .
0,25
1
∆′ = 1 + 2m , ∆′ > 0 ⇔ 1 + 2m > 0 ⇔ m > − (*) .
2. 2
(1,0đ)  x1 + x2 = 1

Khi đó theo định lý Vi-et ta có  m .
x .
 1 2x = −
2
(1 − x1 x2 ) + 2 ( y1 + y2 ) =
16 ⇔ (1 − x1 x2 ) + 2 ( 2 x1 + m + 2 x2 + m ) =
2 2
16
0,25
2
 m
⇔ (1 − x1 x2 ) + 4 ( x1 + x2 ) + 4m =
2
16 ⇔ 1 +  + 4 + 4m = 16
 2
m2 m2
⇔ 1+ m + + 4 + 4m = 16 ⇔ + 5m + 5 = 16 ⇔ m 2 + 20m − 44 = 0 .
4 4
m = 2
⇔ . Đối chiếu điều kiện (*) , ta có m = 2 . 0,25
 m = −22
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (O; R ). Hai đường
cao BE , CF của tam giác ABC cắt nhau tại H . Đường thẳng AH cắt BC
tại D và cắt đường tròn (O; R ) tại điểm thứ hai là M .
1) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp.

Câu 4
(4,0đ)

1.
(1,0đ)

(Học sinh không vẽ hình ý nào sẽ không được chấm điểm ý đó)
Ta có AEH = 90o (vì BE là đường cao). 0,25
Ta có 
AFH = 90o (vì CF là đường cao). 0,25
Trang 2/4
AEH + 
Suy ra  AFH =180o . 0,25
Vậy tứ giác AEHF nội tiếp (tứ giác có tổng 2 góc đối bằng 180o ). 0,25
.
2) Chứng minh BC là tia phân giác của EBM
 = MBC
Ta có MAC  (2 góc nội tiếp cùng chắn một cung) 0,25
2. Vì H là trực tâm ∆ABC ⇒ AD ⊥ BC .
 = EBC  (hai góc cùng phụ với  0,25
(1,0đ) Lại có MAC ACB )
=
⇒ MBC 
EBC 0,25
.
⇒ BC là tia phân giác của EBM 0,25
3) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF . Chứng minh rằng IE là tiếp
tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCE .
Gọi K là trung điểm BC suy ra K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
0,25
BCE .
3. Tam giác IAE cân tại I ⇒ IAE= 
IEA
(1,0đ) 0,25
Tam giác KCE cân tại K ⇒ KEC = 
KCE
 + DCA
Mà DAC =  + KEC
90o ⇒ IEA = 90o 0,25
=
⇒ IEK 90o 0,25
Suy ra IE là tiếp tuyến với đường tròn ngoại tiếp tam giác BCE .
4) Khi hai điểm B, C cố định và điểm A di động trên đường tròn (O; R ) nhưng
vẫn thỏa mãn điều kiện tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh OA  EF .
Xác định vị trí của điểm A để tổng DE  EF  FD đạt giá trị lớn nhất.

4.
(1,0đ)
Do tứ giác BCEF nội tiếp (2 đỉnh E,F cùng nhìn cạnh BC dưới 1góc
 ). 0,25
vuông) nên AFE = 
ACB (cùng bù với BFE
Vẽ tiếp tuyến Ax của đường tròn (O; R).
Ta có Ax ⊥ OA. xAB = ACB (cùng chắn cung  AB ). 0,25
= 
⇒ xAB AFE ⇒ Ax / / EF . ⇒ EF ⊥ OA.
1 1
⇒ S AOE + S AOF
= OA.EF
= R.EF .
2 2
1 1
Chứng minh tương tự S BOF + S BOD = R.DF . SCOD + SCOE = R.DE.
2 2

1
⇒ S=
ABC R.( DE + EF + FD).
2
1 1 0,25
⇒ BC. AD
= R.( DE + EF + FD).
2 2
Trang 3/4
BC BC
⇒ DE + EF + FD
= . AD ≤ AK .
R R
BC BC  BC 2 
Mà AK ≤ AO + OK ⇒ . AK ≤  R + R2 − .
R R  4 
0,25
BC  BC 2 
⇒ DE + EF + FD ≤  R + R2 −  không đổi.
R  4 
Dấu “=” xảy ra khi ba điểm A, O, K thẳng hàng hay A là điểm chính giữa
.
của cung lớn BC
Cho ba số dương a , b , c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 1
+ + ≤ .
a +2 b +3 b +2 c +3 c +2 a +3 2
 x, y , z > 0
Đặt
= x a,y
= b, z
= c ⇒ . BĐT cần cm có dạng
 xyz = 1
1 1 1 1
+ + ≤ .
x + 2 y + 3 y + 2z + 3 z + 2x + 3 2
Ta có:
x + 2 y + 3 = ( x + y ) + ( y + 1) + 2 ≥ 2 xy + 2 y + 2 (Áp dụng BĐT Cô si) 0,25
1 1 1 1 1
⇔ ≤ ⇔ ≤ .
x + 2 y + 3 2 xy + 2 y + 2 x + 2 y + 3 2 xy + y + 1
1 1 1
Tương tự ta có ≤ .
y + 2 z + 3 2 yz + z + 1
1 1 1
≤ . .
Câu 5 z + 2 x + 3 2 zx + x + 1
(0,5đ) Ta có
1 1 1 1 1 1 1 
+ + ≤  + + 
x + 2 y + 3 y + 2 z + 3 z + 2 x + 3 2  xy + y + 1 yz + z + 1 zx + x + 1 
1 1 1
Mặt khác: + +
xy + y + 1 yz + z + 1 zx + x + 1
1 1 1
= + +
xy + y + 1 1 + 1 + 1 1 + x + 1
0,25
x xy y
1 xy y
= + + =1
xy + y + 1 y + 1 + xy 1 + xy + y
1 1 1 1
Do đó + + ≤ .
x + 2 y + 3 y + 2z + 3 z + 2x + 3 2
1 1 1 1
Hay + + ≤ .
a +2 b +3 b +2 c +3 c +2 a +3 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c =1 .
---Hết---

Trang 4/4

You might also like