Professional Documents
Culture Documents
------HẾT------
Họ và tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh: ...................................
Cán bộ coi thi thứ nhất: ................................... Cán bộ coi thi thứ hai: .................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NAM NĂM HỌC 2020 – 2021
(1,0đ) A = 2 3 −3 3 + 3 −1 0,5
=2 3 − 3 3 + 3 − 1 =−1 0,5
x x x −1
2) Cho biểu thức
= B − : (với x > 0 , x ≠ 1 ).
x +1 x + x x −1
Rút gọn biểu thức B. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức B nhận giá trị âm.
Câu 2
x x := x −1 x 1 x −1
(2,0đ) =B − − :
2.
x +1
(
x x +1 x −1 x +1
) x + 1 x − 1
0,25
(1,0đ) x 1 x 1
:
x 1 x 1
=
x −1
.
( x −1 )(
x +1
=
) x −1 . 0,25
x +1 x −1
B < 0 ⇔ x − 1 < 0 ⇔ x < 1 ⇒ x < 1. 0,25
Kết hợp điều kiện, ta có 0 x 1. 0,25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) có phương trình y = 2 x và
2
Câu 4
(4,0đ)
1.
(1,0đ)
(Học sinh không vẽ hình ý nào sẽ không được chấm điểm ý đó)
Ta có AEH = 90o (vì BE là đường cao). 0,25
Ta có
AFH = 90o (vì CF là đường cao). 0,25
Trang 2/4
AEH +
Suy ra AFH =180o . 0,25
Vậy tứ giác AEHF nội tiếp (tứ giác có tổng 2 góc đối bằng 180o ). 0,25
.
2) Chứng minh BC là tia phân giác của EBM
= MBC
Ta có MAC (2 góc nội tiếp cùng chắn một cung) 0,25
2. Vì H là trực tâm ∆ABC ⇒ AD ⊥ BC .
= EBC (hai góc cùng phụ với 0,25
(1,0đ) Lại có MAC ACB )
=
⇒ MBC
EBC 0,25
.
⇒ BC là tia phân giác của EBM 0,25
3) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF . Chứng minh rằng IE là tiếp
tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCE .
Gọi K là trung điểm BC suy ra K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
0,25
BCE .
3. Tam giác IAE cân tại I ⇒ IAE=
IEA
(1,0đ) 0,25
Tam giác KCE cân tại K ⇒ KEC =
KCE
+ DCA
Mà DAC = + KEC
90o ⇒ IEA = 90o 0,25
=
⇒ IEK 90o 0,25
Suy ra IE là tiếp tuyến với đường tròn ngoại tiếp tam giác BCE .
4) Khi hai điểm B, C cố định và điểm A di động trên đường tròn (O; R ) nhưng
vẫn thỏa mãn điều kiện tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh OA EF .
Xác định vị trí của điểm A để tổng DE EF FD đạt giá trị lớn nhất.
4.
(1,0đ)
Do tứ giác BCEF nội tiếp (2 đỉnh E,F cùng nhìn cạnh BC dưới 1góc
). 0,25
vuông) nên AFE =
ACB (cùng bù với BFE
Vẽ tiếp tuyến Ax của đường tròn (O; R).
Ta có Ax ⊥ OA. xAB = ACB (cùng chắn cung AB ). 0,25
=
⇒ xAB AFE ⇒ Ax / / EF . ⇒ EF ⊥ OA.
1 1
⇒ S AOE + S AOF
= OA.EF
= R.EF .
2 2
1 1
Chứng minh tương tự S BOF + S BOD = R.DF . SCOD + SCOE = R.DE.
2 2
1
⇒ S=
ABC R.( DE + EF + FD).
2
1 1 0,25
⇒ BC. AD
= R.( DE + EF + FD).
2 2
Trang 3/4
BC BC
⇒ DE + EF + FD
= . AD ≤ AK .
R R
BC BC BC 2
Mà AK ≤ AO + OK ⇒ . AK ≤ R + R2 − .
R R 4
0,25
BC BC 2
⇒ DE + EF + FD ≤ R + R2 − không đổi.
R 4
Dấu “=” xảy ra khi ba điểm A, O, K thẳng hàng hay A là điểm chính giữa
.
của cung lớn BC
Cho ba số dương a , b , c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 1
+ + ≤ .
a +2 b +3 b +2 c +3 c +2 a +3 2
x, y , z > 0
Đặt
= x a,y
= b, z
= c ⇒ . BĐT cần cm có dạng
xyz = 1
1 1 1 1
+ + ≤ .
x + 2 y + 3 y + 2z + 3 z + 2x + 3 2
Ta có:
x + 2 y + 3 = ( x + y ) + ( y + 1) + 2 ≥ 2 xy + 2 y + 2 (Áp dụng BĐT Cô si) 0,25
1 1 1 1 1
⇔ ≤ ⇔ ≤ .
x + 2 y + 3 2 xy + 2 y + 2 x + 2 y + 3 2 xy + y + 1
1 1 1
Tương tự ta có ≤ .
y + 2 z + 3 2 yz + z + 1
1 1 1
≤ . .
Câu 5 z + 2 x + 3 2 zx + x + 1
(0,5đ) Ta có
1 1 1 1 1 1 1
+ + ≤ + +
x + 2 y + 3 y + 2 z + 3 z + 2 x + 3 2 xy + y + 1 yz + z + 1 zx + x + 1
1 1 1
Mặt khác: + +
xy + y + 1 yz + z + 1 zx + x + 1
1 1 1
= + +
xy + y + 1 1 + 1 + 1 1 + x + 1
0,25
x xy y
1 xy y
= + + =1
xy + y + 1 y + 1 + xy 1 + xy + y
1 1 1 1
Do đó + + ≤ .
x + 2 y + 3 y + 2z + 3 z + 2x + 3 2
1 1 1 1
Hay + + ≤ .
a +2 b +3 b +2 c +3 c +2 a +3 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c =1 .
---Hết---
Trang 4/4