Professional Documents
Culture Documents
3x + 2y = 8
a) Giải hệ phương trình:
2x - y = 3
( )
b) Cho hai hàm số P : y = x 2 và d : y = ( )
−2x − m + 3 với m là tham số. Tìm m để đường thẳng
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm m để x 21 − x1 + x 2 2 − x2 =
6
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn tâm O . M là điểm nằm trên
cung BC không chứa điểm A . Gọi D , E , F lần lượt là hình chiếu của M trên BC , CA , AB .
BC AC AB
c) Chứng minh = + .
MD ME MF
Câu 5( 1,0 điểm) : Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a2 b2 c2 1
+ + ≤ .
( ) ( ) ( )
2 2 2
5a + b + c
2
5b + c + a
2
5c + a + b
2 3
-------------------------------------Hết-----------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT LỚP 9
b ()
Vì A ∈ d . Thay= y 4 vào đường thẳng (d ) ta được
x 2;=
4 =−2.2 − m + 3 ⇒ 4 + 4 + m − 3 =0 ⇒ m + 5 =0 ⇒ m =−5
()
Vậy để đường thẳng d đi qua điểm A nằm trên P có hoành độ bằng 2 ( ) 0,5
thì m = −5.
Câu 2 a) ĐKXĐ: x > 0 ; x ≠ 1
1 1 x
P= + :
x- x x −1 x - 2 x +1
0,5
( )
2
x −1
1 x
= + .
x x −1
x ( ) ( )
x −1
x
( x + 1)( x − 1)
) (=
2
1+ x x −1 x-1
= = .
(
x x −1 x ) x. x x
x-1 0,5
Vậy: Với x > 0 ; x ≠ 1 thì P =
x
1 x-1 1
b) P > <=> >
2 x 2
x-1 1
>
Với x > 0, x ≠ 1 thì x 2 0,5
⇔ 2 ( x - 1) > x
⇔ x > 2 (TM).
1
Vậy : Với x > 2 thì P > . 0,5
2
Câu 3
(2,0đ) a) x 2 + (m + 2) x + m − 1 =0
0,5
= b 2 − 4ac
Ta có ∆ = (m + 2) 2 − 4.1.(m − 1)
= m 2 + 4m + 4 − 4m + =
4 m2 + 8
Ta có m 2 ≥ 0; ∀m ∈ R ⇔ m 2 + 8 ≥ 8 > 0; ∀m ∈ R
Vì ∆ > 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
0,5
−b
x1 + x2 = = − ( m + 2)
b) Với ∆ > 0 , theo hệ thức Vi-et, ta được a 0,25
x1 x2= m − 1
Theo bài ra
a
x 21 + 2 x1 x2 + x 2 2 − 2 x1 x2 − ( x1 + x2 ) =
6
(1,0đ
)
⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − ( x1 + x2 ) =
2
6 0,25
⇔ ( m + 2 ) − 2 ( m − 1) + ( m + 2 ) =
2
6
0,25
2
⇔ m + 4m + 4 − 2m + 2 + m + 2 =6
⇔ m 2 + 3m + 2 =0
−1; m2 =
⇒ m1 = −2
Vậy, m ∈ {−1; −2} thì phương trình có hai nghiệm thoả mãn 0,25
2 2
6
x − x1 + x 2 − x2 =
1
O
E
D 2
B
1 C
1
2
4
F l
M
(3,0đ)
= 90° .
Ta có: MF ⊥ AB nên MFB 0,25
= 90° .
MD ⊥ BC nên MDB 0,25
Tứ giác MDBF có
+ MDB
MFB = 90° + 90°= 180° 0,25
=D
Vì tứ giác MDBF nội tiếp. Nên: M ).
(cùng chắn BF
1 1
0,25
=D
Vì tứ giác MDEC nội tiếp nên M .
2 2
=C
Nên B (góc ngoài của tứ giác nội tiếp).
1
=M
Do đó M (cùng phụ với B
; C
).
1 2 1
0,25
=D
Suy ra: D .
1 2
+ BDE
= 0,25
Mà D2 180°
+ BDE
Nên D = 180° .
1 0,25
BC AC AB
c) = +
MD ME MF
Ta có :
AC AB AE + EC AF − FC AE EC AF FC
+ = + = + + −
ME MF ME MF ME ME MF MF 0,25
= tan + tan
AME + tan M 2 AMF − tan M 1
=M
. Mà M
1
2
AC AB
Nên + = tan
AME + tan
AMF . 0,25
ME MF
Mặt khác: tứ giác AFME nội tiếp nên:
=
AME AFE
= BMD
0,25
=
AMF AEF
= DMC
Do đó:
AC AB
+ = tan
AME + tan
= + tan MDC
AMF tan BMD
ME MF 0,25
BD DC BD + DC BC
= + = = .
MD MD MD MD
Câu 5 Ta có : VT = a2 b2 c2
+ +
( ) ( ) ( )
2 2 2
(1điểm) 5a 2 + b + c 5b 2 + c + a 5c 2 + a + b
0,25
9a 2 (a + 2a )2 a2 2a 2
= ≤ +
(
5a 2 + b + c
2
) (a 2
+ b2 + c2 ) (
+ 2 2a 2 + bc )
a 2 + b 2 + c 2 2a 2 + bc
2a 2 2b 2 2c 2
9VT ≤ 1 + + +
2a 2 + bc 2b 2 + ca 2c 2 + ab
Dấu “=” xảy ra khi a= b= c.
a2 b2 c2
Ta chứng minh: A = + + ≤ 1.
2a 2 + bc 2b 2 + ca 2c 2 + ab
0,25
3 1 a2 1 b2 1 c2
Ta có: - A = − 2 + − + −
2 2 2a + bc 2 2b 2 + ca 2 2c 2 + ab
1 bc ca ab
= 2 + 2 + 2
2 2a + bc 2b + ca 2c + ab
0,25
( )
( ) ( )
2 2 2
3 1 bc ca ab ≥1
- A= + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 bc + 2ab.ac ca + 2bc.ab ab + 2ca.bc 2
A≤1
1
Do đó: 9VT ≤ 1 + 2 hay VT ≤ .
3
0,25
2 2 2
Vậy: a b c 1
+ + ≤ .
( ) ( ) ( )
2 2 2
5a 2 + b + c 5b 2 + c + a 5c 2 + a + b 3
Lưu ý:
- Bài hình HS không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm điểm
- -HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa