Professional Documents
Culture Documents
x ( x + 1) x 2 − 1 + x + 2 − x 2 x ( x + 1) x + 1
= : = :
( x − 1)
2
x ( x − 1) ( x − 1) x ( x − 1)
2 0,25
Câu 1
(5,5điểm) x ( x + 1) x ( x − 1) x2
= ⋅ =
( x − 1) x + 1 x − 1
2
x2 0,5
Vậy, P = với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1 .
x −1
b) (1,0 điểm)
−1 x2 −1
Để P = với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1 suy ra = với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1 0,5
2 x −1 2
1
x=
⇒ 2 x =− x + 1 ⇔ ... ⇔ ( 2 x − 1)( x + 1) =0 ⇔
2
2 0,25
x = −1
1
Vì x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1 nên chọn x =
2
0,25
−1 1
Vậy, P = ⇔ x=
2 2
c) (1,5 điểm)
x2 x 2 − 1 + 1 ( x − 1)( x + 1) + 1 1 1
Ta có: P = = = = x +1+ = ( x − 1) + +2 0,5
x −1 x −1 x −1 x −1 x −1
1
Với x > 1 nên x − 1 > 0 và > 0 . Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số
x −1
0,25
1 1 1
dương ( x − 1) và ta có : x − 1 + ≥ 2 ( x − 1). =2
x −1 x −1 x −1
1
P≥2 ( x − 1)+2 = 2+2 = 4 0,25
x −1
1
Dấu « = » ⇔ x − 1 = với x > 1 ⇔ x =2 ( thỏa ĐKXĐ) 0,25
x −1
Vậy, GTNN ( P ) = 4 ⇔ x = 2 0,25
Câu 2
(3 điểm)
2.1.(1,5 điểm) Cho a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn: (a + b + c)2 = a 2 + b 2 + c 2
a b c
Chứng minh rằng: 2
+ 2 + 2 = 0
a + 2bc b + 2ca c + 2ab
Ta có: (a + b + c) 2 =a 2 + b 2 + c 2 ⇔ ab + bc + ca =0 ⇒ bc =−ab − ca 0,25
2 2 2
a + 2bc = a + bc + bc = a − ab − ca + bc = (a − b)(a − c) 0,25
Tương tự: b 2 + 2ca =(b − c)(b − a); c 2 + 2ab =(c − a)(c − b) 0,25
Do đó:
a b c a b c
2
+ 2 + 2 = + + 0,5
a + 2bc b + 2ca c + 2ab (a − b)(a − c) (b − a )(b − c) (c − a )(c − b)
−a (b − c) − b(c − a ) − c(a − b)
= = 0 0,25
(a − b)(b − c)c − a )
2.2. (1,5điểm) Cho đa thức: f= ( x) x 3 + ax 2 + bx + c với a, b,c là các số
4.1.(1,5điểm)
S
2a
A C
M
H 0,25
3a
điểm
B
1 1 3a 3 9a 2 3 0,25
Diện tích của ∆ABClà
= : S ABC =
. AB.CM .3
=a.
2 2 2 4
Thể tích của hình chóp S. ABC là : 0,25
2 3
1 1 9a 3 3a 3
VS . ABC
= =.S ABC .SH .= .a
3 3 4 4
4.2(4,5điểm)
F H 0,25
I E
O
Câu 4
(6,0 điểm) B C
K
a) (1,0 điểm).
Xét ∆CHA và ∆BMA có
ACH = )
ABM (cùng phụ với BMC
0,5
AB = AC , CAH
= 900
= BAM
⇒ ∆CHA = ∆BMA (g-c-g) ⇒ CH =
BM 0,5
b) (1,25 điểm).
1
Ta có AE
= KE
= HC (1) (do AE , KE là hai đường trung tuyến ứng
2 0,25
với cạnh huyền của hai tam giác vuông HAC và HKC )
1
Tương tự có AF
= KF
= MB (2)
2 0,25
mà CH = BM (theo chứng minh trên) (3)
Từ (1), (2) và (3) ⇒ tứ giác AFKE là hình thoi.
0,25
có AF AE
ΔAEC và ΔAFB = = , AC AB
= , MB HC ⇒ EC =
FB
= BAF 0,25
⇒ ∆AEC = ∆AFB ⇒ CAE
+ EAC
Mà BAE = =B
900 ⇒ EAF = 900
AF + BAE
Suy ra tứ giác AFKE là hình vuông.
= 1 EAF
⇒ EAK
=>AK là tia phân giác của EAF = 1 .900 = 450 0,25
2 2
C) (1,0 điểm).
∆CAB và ∆CKM có C chung, =
CKM
CAB
= 900
0,25
⇒ ∆CAB ∆CKM (g-g)
CA CB CA CK
⇒ = ⇒ =
CK CM CB CM
⇒ ∆CAK ∆CBM (c-g-c) 0,25
CA AK AB AK
⇒ = ⇒ = 0,25
CB BM CB BM
⇒ AB.BM =
AK .CB
0,25
4) (1,0điểm).
Tứ giác AFKE là hình vuông suy ra AK và EF cắt nhau tại trung điểm
0,25
mỗi đường.
= 450 ⇒ ∆MKC vuông cân tại K
∆MKC vuông tại K , C
⇒ KM =
KC , mà OM = OC ⇒ KO là đường trung trực của MC . 0,25
⇒ KO ⊥ MC
Mà HA
⊥ MC ⇒ KO / / HA
OB OC
= = , AB AC ⇒ AO là đường trung trực của BC .
0,25
⇒ AO ⊥ BC , mà KH ⊥ BC ⇒ AO / / KH
Suy ra tứ giác AOKH là hình bình hành suy ra AK và OH cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường.
Vậy AK , EF , OH đồng quy. 0,25
5.1(0,75điểm)
1. Hai số phân biệt được trọn ngẫu nhiên từ tập hợp {−2; −1;0;3; 4;5}
và đem nhân với nhau. Hỏi xác suất để tích bằng 0 là bao nhiêu
Áp dụng BĐT : AM – GM ta có :
a b c 1 1 1 a+ b+ c 0,25
2
+ 2 + 2 ≤ + + = (1)
a + bc b + ca c + ab 2 bc 2 ca 2 ab 2 abc
(a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a ) 2 ≥ 0 với mọi a,b,c
⇔ a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca
Chứng minh tương tự : ab + bc + ca ≥ abc( a + b + c)
0,25
⇒ abc ≥ abc ( a + b + c )
a+ b+ c
≤ 1(2)
abc
a b c 1
Từ (1) và (2) ⇒ + 2 + 2 ≤
2
a + bc b + ca c + ab 2 0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: a= b= c= 3
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp
logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang
điểm tương ứng.
- Với bài 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.