You are on page 1of 8

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS NĂM 2021

TỈNH QUẢNG NINH Môn thi : TOÁN – Bảng A


Ngày thi : 20/03/2021
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thì gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi này có 01 trang)

5 x −1 2 x −1 2 x +1
Câu 1: (3,0 điểm). Cho biểu thức A = + − với x ≥ 0 và x ≠ 1.
x +2 x −1 x + x − 2
a. Rút gọn biểu thức A;
A
b. Tìm giá trị của x để nhận giá trị nguyên.
2
Câu 2: (5,0 điểm).

 x + y = 10
2 2
1. Giải hệ phương trình : 
 x y + xy + 5x + 5y = 32
2 2

2. Giải phương trình : x 2 − 5x − 4 x + 1 + 14 = 0
Câu 3: (3,0 điểm). Cho các số nguyên dương x, y thỏa mãn : x 3 − 9y2 + 9x − 6y = 1.
x
a. Chứng minh là phân số tối giản.
x +9
2

b. Tìm tất cả các cặp số (x ; y).


Câu 4: (7,0 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB
chứa nửa đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến Ax với nửa đường tròn. Trên tia Ax lấy điểm C bất kì
(C khác A), đường thẳng BC cắt (O) tại điểm D (D khác B). Gọi H là hình chiếu của A trên
OC, đường thẳng DH cắt AB ở E.
a. Chứng minh tứ giác OBDH nội tiếp;
b. Chứng minh EA2 = EO.EB;
HE
c. Tính tỉ số .
HB
1
Câu 5: (2,0 điểm). Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x +  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất
y
x 2 − 2xy + 2y2
của biểu thức P = .
xy + y2

……………………….. Hết ………………………..


- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………. Số báo danh : ….……..…….……….
Chữ kí giám thị 1: ……………………….. Chữ kí giám thị 2: ………………..…………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
TỈNH QUẢNG NINH CẤP TỈNH THCS NĂM 2021
Môn thi : TOÁN – Bảng A
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi : 20/03/2021
(Hướng dẫn chấm này có 03 trang)

Câu Sơ lược lời giải/ Một số gợi ý Điểm

a. A =
(5 x −1 )( ) (
x −1 + 2 x −1 )( x + 2) − ( 2 x +1)
( x + 2)( x − 1)
0,75

7x − 5 x − 2 7 x +2
= =
( x +2 )( x −1 ) x +2
1,0

12 12 1 A 7
b. A = 7 − . Có x + 2  2  0   6 vây  
x +2 x +2 2 2 2
1 0,5
A A
3,0 đ mà   = 1 hoặc 2 hoặc 3.
2 2
A 4
*) = 1  x = (thỏa mãn)
2 25
A
*) = 2  x = 4 (thỏa mãn)
2 0,75
A
*) = 3  x = 100 (thỏa mãn)
2
KL:
 x + y = 10 (x + y) 2 − 2xy = 10
2 2

1.  2  0,75
 + + + = (x + y)(xy + 5) = 32
2
x y y x 5x 5y 32
 (x + y) 2 − 10
 xy =  (x + y) 2 − 10
 2  xy = x + y = 4
   2   0,75
(x + y)  (x + y) − 10 + 5 = 32 (x + y)3 = 64  xy = 3
2

   
 2 
Giải được: (x, y) = (1; 3) hoặc (x, y) = (3; 1). KL : 1,0
2
5,0 đ 2. ĐK : x ≥ -1 0,25
(
x 2 − 5x − 4 x + 1 + 14 = 0  x 2 − 6x + 9 + x + 1 − 4 x + 1 + 4 = 0 ) ( )
1,75
( x − 3) ( )
2
+ x +1 − 2 = 0
2

Vì ( x − 3)  0 , dấu đẳng thức khi x = 3


2

( )
2
Vì x + 1 − 2  0 , dấu đẳng thức khi x = 3 0,5
Vậy ( x − 3) +( )
2
x + 1 − 2 = 0  x = 3 (thỏa mãn đk).
2
a. x3 − 9y2 + 9x − 6y = 1  x(x 2 + 9) = (3y + 1) 2 0,5
x d  x 2 d
Giả sử ƯCLN ( x;x + 9 ) = d   2
2
 2 9 d
 x + 9 d 
 x + 9 d 0,5
 d = 1 hoặc 3 hoặc 9
x d
 2  x ( x 2 + 9 ) d 2 hay (3y + 1)2 d 2  (3y + 1) d nhưng 3y + 1
x + 9 d 0,5
x
3 không chia hết cho 3, cho 9 nên d = 1  2 tối giản.
3,0 đ x + 9
b. x(x 2 + 9) = (3y + 1)2 là số chính phương, ƯCLN(x; x2 + 9) = 1
0,5
 x 2 + 9 là số chính phương
Giả sử x 2 + 9 = k 2 (k  N)
0,5
 (k − x)(k + x) = 9  k − x và k + x là ước của 9
 k + x = 9 k = 5
Vì k + x > k – x   
 k − x = 1 x = 4 0,5
Với x = 4  y = 4. KL: (x; y) = (4 ; 3)
C

A B
E O
a. Chỉ ra CHA = CDA = 900  tứ giác AHDC nội tiếp  HDB = HAC 0,75
4
AOC vuông tại A, AH ⊥ OC  AOH = HAC 0,75
7,0 đ
 HDB = HOA  tứ giác BDHO nội tiếp 0,75
b. EHO và EBD có: E chung ; EOH = EDB  EHO  EBD
EO ED 1,0
 =  EO.EB = EH.ED (1)
EH EB
Tứ giác AHDC nội tiếp  ADH = ACH
0,75
AOC vuông tại A, AH ⊥ OC  ACH = HAO  EDA = EAH
EAH và EDA có: E chung ; EAH = EDA  EAH  EDA
EH EA 0,75
 =  EA 2 = EH.ED (2)
EA ED
Từ (1) và (2)  EA2 = EO.EB 0,25
c. Tứ giác OBDH nội tiếp  OHB = ODB và DHC = DBO 0,75
OBD cân tại O  ODB = OBD  OHB = DHC  OHB = OHE
HE OE
HEB có HE là phân giác  = 0,25
HB OB
Có : EA 2 = EO.EB  ( R − EO ) = EO.(EO + R)
2

 R 2 − 2R.EO + EO2 = EO2 + R.EO  R 2 = 3R.EO  R = 3.EO


EO 1 HE 1 1,0
 = . Vậy =
BO 3 HB 3

1 x x 1
1 x + 2   0,25
y y y 4
x2 x
−2 +2
x − 2xy + 2y
2 2
y 2
y x t 2 − 2t + 2
P= = . Đặt = t  P =
xy + y 2 x
+1 y t +1
0,5
y
1
với 0 < t 
4
5 5 5 16 5 11
P = t −3+ = (t + 1) + − 4 = (t + 1) + − (t + 1) − 4 0,5
2,0 đ t +1 t +1 5 t +1 5
16 5 16 5
(t + 1) + 2 (t + 1). = 8 , dấu « = » khi
5 t +1 5 t +1
0,5
16 5 1
(t + 1) = t=
5 t +1 4
11 11 1 5 1 
− (t + 1)  − dấu « = » khi t =  P  dấu « = » khi (x; y) =  ;2 
5 4 4 4 2 
0,25
5 1 
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là tại (x; y) =  ;2 
4 2 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS NĂM 2021
TỈNH QUẢNG NINH Môn thi : TOÁN – Bảng B
Ngày thi : 20/03/2021
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thì gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi này có 01 trang)

5 x −1 2 x −1 2 x +1
Câu 1: (3,0 điểm). Cho biểu thức A = + − với x ≥ 0 và x ≠ 1.
x +2 x −1 x + x − 2
a. Rút gọn biểu thức A;
A
b. Tìm giá trị của x để nhận giá trị nguyên.
2
Câu 2: (5,0 điểm).
1. Giải phương trình : x 2 − 5x − 4 x + 1 + 14 = 0
 x + y − xy = 1
2. Giải hệ phương trình :  2
 x + y − (x + y) = 2
2

n3 − 1
Câu 3: (3,0 điểm). Tìm số tự nhiên n sao cho giá trị của biểu thức là số nguyên tố.
5
Câu 4: (7,0 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB
chứa nửa đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến Ax với nửa đường tròn. Trên tia Ax lấy điểm C (C
khác A), đường thẳng BC cắt nửa đường tròn (O) tại điểm D (D khác B). Gọi H là hình chiếu
của A trên OC.
a. Chứng minh tứ giác ACDH nội tiếp;
b. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AD. Chứng minh IHD = 900 ;
c. Đường thẳng DH cắt AB tại E. Chứng minh EA2 = EO.EB.
1
Câu 5: (2,0 điểm). Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x +  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất
y
x 2 − 2xy + 2y2
của biểu thức P = .
xy + y2
……………………….. Hết ………………………..
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………. Số báo danh : ….……..…….……….
Chữ kí giám thị 1: ……………………….. Chữ kí giám thị 2: ………………..…………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
TỈNH QUẢNG NINH CẤP TỈNH THCS NĂM 2021
Môn thi : TOÁN – Bảng B
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi : 20/03/2021
(Hướng dẫn chấm này có 03 trang)
Câu Sơ lược lời giải/ Một số gợi ý Điểm

a. A =
( 5 x −1)( ) (
x −1 + 2 x −1)( x + 2) − ( 2 x +1 )
( x + 2)( x − 1)
0,5

5x − 6 x + 1 + 2x + 3 x − 2 − 2 x − 1 7x − 5 x − 2
= =
( x +2 )( x −1 ) ( x +2 )( )
x −1
0,5

7 x +2
= 0,5
x +2
12
b. A = 7 − .
1 x +2 0,5
3,0 đ Lí luận được 0 < A < 7
A
mà  nên A phải là số chẵn
2
12 4
*) A = 2  = 5  5 x + 10 = 12  x = (TM) 0,25
x +2 25
12
*) A = 4  = 3  3 x + 6 = 12  x = 4 (TM) 0,25
x +2
12 0,25
*) A = 6  = 1  x + 2 = 12  x = 100 (TM)
x +2
KL: 0,25
1. ĐK : x ≥ -1 0,25

( )
2
x 2 − 5x − 4 x + 1 + 14 = 0  ( x − 3) +
2
x +1 − 2 = 0 (1) 1,5

Vì ( x − 3)  0 , ( )
2 2
x + 1 − 2  0 với mọi x ≥ -1 0,25
(x − 3)2 = 0
nên phương trình (1) chỉ có nghiệm khi   x = 3 (TMÐK)
 x + 1 − 2 = 0 0,5
2 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là : S = {3}
5,0 đ
 x + y − xy = 1  x + y − xy = 1
2.  2  
 x + y − (x + y) = 2 (x + y) − (x + y) − 2xy = 2
2 2
1,25
x + y = S S − P = 1
Đặt  hệ phương trình đã cho trở thành  2
 xy = P S − S − 2P = 2
S = 0 S = 3
Giải ra được:  hoặc  0,75
 P = −1 P = 2
Tìm được các cặp nghiệm (x; y) = (1; 2) hoặc (x; y) = (2; 1) hoặc (x; y) =
0,5
(1; -1) hoặc (x; y) = (-1; 1)
Giải được: (x, y) = (1; 3) hoặc (x, y) = (3; 1). KL : 0,5
Giả sử tồn tại số nguyên tố
n 3 − 1 (n − 1)(n 2 + n + 1) 0,75
p= =  5p = (n − 1)(n 2 + n + 1)
5 5
Suy ra : n – 1 ; n + n + 1 là ước của 5p ;
2

Có : n2 + n + 1 > n – 1 và n2 + n + 1 > 1 nên suy ra : 0,5


n − 1 = 5 n = 6
3 *)  2  thỏa mãn đề bài 0,5
3,0 đ  n + n + 1 = p  p = 43
n − 1 = p
*)  2 không tồn tại n tự nhiên 0,5
 n + n + 1 = 5
n − 1 = 1
*)  2 không thỏa mãn 0,5
n + n + 1 = 5p
KL: 0,25
C

I H

A B
E O

a. Chỉ ra được CHA = CDA = 900  tứ giác ACDH nội tiếp 2,0
b. Chỉ ra được OI//BD 0,5
4
 AIO = AHO = 900  tứ giác AIHO nội tiếp 0,5
7,0 đ
 DIH = HOA 0,5
Vì tứ giác ACDH nội tiếp nên HDA = ACO 0,5
Lại có ACO + HOA = 900 nên DIH + HDA = 900
0,5
Do đó : IHD = 900
c. Tứ giác ACDH nội tiếp  HDB = HAC 0,25
HOA = HAC  HDB = HOA 0,25
Do đó EHO  EBD 0,25
EH EO
 =  EO.EB = EH.ED (1) 0,25
EB ED
Tứ giác ACDH nội tiếp  ADH = ACH 0,25
ACH = HAO  ADH = HAO 0,25
Do đó EAH  EDA 0,25
EH EA
 =  EA 2 = EH.ED (2) 0,25
EA ED
Từ (1) và (2)  EA2 = EO.EB 0,5
1 x x 1
1 x + 2   0,25
y y y 4
x2 x
−2 +2
x − 2xy + 2y
2 2
y 2
y
P= = .
xy + y 2
x
+1 0,5
y
x t 2 − 2t + 2 1
Đặt = t  P = với 0 < t 
y t +1 4
5
2,0 đ P = t − 3 + 5 = (t + 1) + 5 − 4 = 16 (t + 1) + 5 − 11 (t + 1) − 4 0,75
t +1 t +1 5 t +1 5
16 5 11 5
P2 (t + 1). − (t + 1) − 4 = ,
5 t +1 5 4 0,25
1
dấu « = » đẳng thức xảy ra khi t =
4
 1
5 x =
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi  2 . 0,25
4  y = 2

You might also like