Professional Documents
Culture Documents
5 x −1 2 x −1 2 x +1
Câu 1: (3,0 điểm). Cho biểu thức A = + − với x ≥ 0 và x ≠ 1.
x +2 x −1 x + x − 2
a. Rút gọn biểu thức A;
A
b. Tìm giá trị của x để nhận giá trị nguyên.
2
Câu 2: (5,0 điểm).
x + y = 10
2 2
1. Giải hệ phương trình :
x y + xy + 5x + 5y = 32
2 2
2. Giải phương trình : x 2 − 5x − 4 x + 1 + 14 = 0
Câu 3: (3,0 điểm). Cho các số nguyên dương x, y thỏa mãn : x 3 − 9y2 + 9x − 6y = 1.
x
a. Chứng minh là phân số tối giản.
x +9
2
a. A =
(5 x −1 )( ) (
x −1 + 2 x −1 )( x + 2) − ( 2 x +1)
( x + 2)( x − 1)
0,75
7x − 5 x − 2 7 x +2
= =
( x +2 )( x −1 ) x +2
1,0
12 12 1 A 7
b. A = 7 − . Có x + 2 2 0 6 vây
x +2 x +2 2 2 2
1 0,5
A A
3,0 đ mà = 1 hoặc 2 hoặc 3.
2 2
A 4
*) = 1 x = (thỏa mãn)
2 25
A
*) = 2 x = 4 (thỏa mãn)
2 0,75
A
*) = 3 x = 100 (thỏa mãn)
2
KL:
x + y = 10 (x + y) 2 − 2xy = 10
2 2
1. 2 0,75
+ + + = (x + y)(xy + 5) = 32
2
x y y x 5x 5y 32
(x + y) 2 − 10
xy = (x + y) 2 − 10
2 xy = x + y = 4
2 0,75
(x + y) (x + y) − 10 + 5 = 32 (x + y)3 = 64 xy = 3
2
2
Giải được: (x, y) = (1; 3) hoặc (x, y) = (3; 1). KL : 1,0
2
5,0 đ 2. ĐK : x ≥ -1 0,25
(
x 2 − 5x − 4 x + 1 + 14 = 0 x 2 − 6x + 9 + x + 1 − 4 x + 1 + 4 = 0 ) ( )
1,75
( x − 3) ( )
2
+ x +1 − 2 = 0
2
( )
2
Vì x + 1 − 2 0 , dấu đẳng thức khi x = 3 0,5
Vậy ( x − 3) +( )
2
x + 1 − 2 = 0 x = 3 (thỏa mãn đk).
2
a. x3 − 9y2 + 9x − 6y = 1 x(x 2 + 9) = (3y + 1) 2 0,5
x d x 2 d
Giả sử ƯCLN ( x;x + 9 ) = d 2
2
2 9 d
x + 9 d
x + 9 d 0,5
d = 1 hoặc 3 hoặc 9
x d
2 x ( x 2 + 9 ) d 2 hay (3y + 1)2 d 2 (3y + 1) d nhưng 3y + 1
x + 9 d 0,5
x
3 không chia hết cho 3, cho 9 nên d = 1 2 tối giản.
3,0 đ x + 9
b. x(x 2 + 9) = (3y + 1)2 là số chính phương, ƯCLN(x; x2 + 9) = 1
0,5
x 2 + 9 là số chính phương
Giả sử x 2 + 9 = k 2 (k N)
0,5
(k − x)(k + x) = 9 k − x và k + x là ước của 9
k + x = 9 k = 5
Vì k + x > k – x
k − x = 1 x = 4 0,5
Với x = 4 y = 4. KL: (x; y) = (4 ; 3)
C
A B
E O
a. Chỉ ra CHA = CDA = 900 tứ giác AHDC nội tiếp HDB = HAC 0,75
4
AOC vuông tại A, AH ⊥ OC AOH = HAC 0,75
7,0 đ
HDB = HOA tứ giác BDHO nội tiếp 0,75
b. EHO và EBD có: E chung ; EOH = EDB EHO EBD
EO ED 1,0
= EO.EB = EH.ED (1)
EH EB
Tứ giác AHDC nội tiếp ADH = ACH
0,75
AOC vuông tại A, AH ⊥ OC ACH = HAO EDA = EAH
EAH và EDA có: E chung ; EAH = EDA EAH EDA
EH EA 0,75
= EA 2 = EH.ED (2)
EA ED
Từ (1) và (2) EA2 = EO.EB 0,25
c. Tứ giác OBDH nội tiếp OHB = ODB và DHC = DBO 0,75
OBD cân tại O ODB = OBD OHB = DHC OHB = OHE
HE OE
HEB có HE là phân giác = 0,25
HB OB
Có : EA 2 = EO.EB ( R − EO ) = EO.(EO + R)
2
1 x x 1
1 x + 2 0,25
y y y 4
x2 x
−2 +2
x − 2xy + 2y
2 2
y 2
y x t 2 − 2t + 2
P= = . Đặt = t P =
xy + y 2 x
+1 y t +1
0,5
y
1
với 0 < t
4
5 5 5 16 5 11
P = t −3+ = (t + 1) + − 4 = (t + 1) + − (t + 1) − 4 0,5
2,0 đ t +1 t +1 5 t +1 5
16 5 16 5
(t + 1) + 2 (t + 1). = 8 , dấu « = » khi
5 t +1 5 t +1
0,5
16 5 1
(t + 1) = t=
5 t +1 4
11 11 1 5 1
− (t + 1) − dấu « = » khi t = P dấu « = » khi (x; y) = ;2
5 4 4 4 2
0,25
5 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là tại (x; y) = ;2
4 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS NĂM 2021
TỈNH QUẢNG NINH Môn thi : TOÁN – Bảng B
Ngày thi : 20/03/2021
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thì gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi này có 01 trang)
5 x −1 2 x −1 2 x +1
Câu 1: (3,0 điểm). Cho biểu thức A = + − với x ≥ 0 và x ≠ 1.
x +2 x −1 x + x − 2
a. Rút gọn biểu thức A;
A
b. Tìm giá trị của x để nhận giá trị nguyên.
2
Câu 2: (5,0 điểm).
1. Giải phương trình : x 2 − 5x − 4 x + 1 + 14 = 0
x + y − xy = 1
2. Giải hệ phương trình : 2
x + y − (x + y) = 2
2
n3 − 1
Câu 3: (3,0 điểm). Tìm số tự nhiên n sao cho giá trị của biểu thức là số nguyên tố.
5
Câu 4: (7,0 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB
chứa nửa đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến Ax với nửa đường tròn. Trên tia Ax lấy điểm C (C
khác A), đường thẳng BC cắt nửa đường tròn (O) tại điểm D (D khác B). Gọi H là hình chiếu
của A trên OC.
a. Chứng minh tứ giác ACDH nội tiếp;
b. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AD. Chứng minh IHD = 900 ;
c. Đường thẳng DH cắt AB tại E. Chứng minh EA2 = EO.EB.
1
Câu 5: (2,0 điểm). Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x + 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất
y
x 2 − 2xy + 2y2
của biểu thức P = .
xy + y2
……………………….. Hết ………………………..
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………. Số báo danh : ….……..…….……….
Chữ kí giám thị 1: ……………………….. Chữ kí giám thị 2: ………………..…………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
TỈNH QUẢNG NINH CẤP TỈNH THCS NĂM 2021
Môn thi : TOÁN – Bảng B
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi : 20/03/2021
(Hướng dẫn chấm này có 03 trang)
Câu Sơ lược lời giải/ Một số gợi ý Điểm
a. A =
( 5 x −1)( ) (
x −1 + 2 x −1)( x + 2) − ( 2 x +1 )
( x + 2)( x − 1)
0,5
5x − 6 x + 1 + 2x + 3 x − 2 − 2 x − 1 7x − 5 x − 2
= =
( x +2 )( x −1 ) ( x +2 )( )
x −1
0,5
7 x +2
= 0,5
x +2
12
b. A = 7 − .
1 x +2 0,5
3,0 đ Lí luận được 0 < A < 7
A
mà nên A phải là số chẵn
2
12 4
*) A = 2 = 5 5 x + 10 = 12 x = (TM) 0,25
x +2 25
12
*) A = 4 = 3 3 x + 6 = 12 x = 4 (TM) 0,25
x +2
12 0,25
*) A = 6 = 1 x + 2 = 12 x = 100 (TM)
x +2
KL: 0,25
1. ĐK : x ≥ -1 0,25
( )
2
x 2 − 5x − 4 x + 1 + 14 = 0 ( x − 3) +
2
x +1 − 2 = 0 (1) 1,5
Vì ( x − 3) 0 , ( )
2 2
x + 1 − 2 0 với mọi x ≥ -1 0,25
(x − 3)2 = 0
nên phương trình (1) chỉ có nghiệm khi x = 3 (TMÐK)
x + 1 − 2 = 0 0,5
2 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là : S = {3}
5,0 đ
x + y − xy = 1 x + y − xy = 1
2. 2
x + y − (x + y) = 2 (x + y) − (x + y) − 2xy = 2
2 2
1,25
x + y = S S − P = 1
Đặt hệ phương trình đã cho trở thành 2
xy = P S − S − 2P = 2
S = 0 S = 3
Giải ra được: hoặc 0,75
P = −1 P = 2
Tìm được các cặp nghiệm (x; y) = (1; 2) hoặc (x; y) = (2; 1) hoặc (x; y) =
0,5
(1; -1) hoặc (x; y) = (-1; 1)
Giải được: (x, y) = (1; 3) hoặc (x, y) = (3; 1). KL : 0,5
Giả sử tồn tại số nguyên tố
n 3 − 1 (n − 1)(n 2 + n + 1) 0,75
p= = 5p = (n − 1)(n 2 + n + 1)
5 5
Suy ra : n – 1 ; n + n + 1 là ước của 5p ;
2
I H
A B
E O
a. Chỉ ra được CHA = CDA = 900 tứ giác ACDH nội tiếp 2,0
b. Chỉ ra được OI//BD 0,5
4
AIO = AHO = 900 tứ giác AIHO nội tiếp 0,5
7,0 đ
DIH = HOA 0,5
Vì tứ giác ACDH nội tiếp nên HDA = ACO 0,5
Lại có ACO + HOA = 900 nên DIH + HDA = 900
0,5
Do đó : IHD = 900
c. Tứ giác ACDH nội tiếp HDB = HAC 0,25
HOA = HAC HDB = HOA 0,25
Do đó EHO EBD 0,25
EH EO
= EO.EB = EH.ED (1) 0,25
EB ED
Tứ giác ACDH nội tiếp ADH = ACH 0,25
ACH = HAO ADH = HAO 0,25
Do đó EAH EDA 0,25
EH EA
= EA 2 = EH.ED (2) 0,25
EA ED
Từ (1) và (2) EA2 = EO.EB 0,5
1 x x 1
1 x + 2 0,25
y y y 4
x2 x
−2 +2
x − 2xy + 2y
2 2
y 2
y
P= = .
xy + y 2
x
+1 0,5
y
x t 2 − 2t + 2 1
Đặt = t P = với 0 < t
y t +1 4
5
2,0 đ P = t − 3 + 5 = (t + 1) + 5 − 4 = 16 (t + 1) + 5 − 11 (t + 1) − 4 0,75
t +1 t +1 5 t +1 5
16 5 11 5
P2 (t + 1). − (t + 1) − 4 = ,
5 t +1 5 4 0,25
1
dấu « = » đẳng thức xảy ra khi t =
4
1
5 x =
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi 2 . 0,25
4 y = 2