You are on page 1of 5

SỞ GD & ĐT LONG AN KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn thi: TOÁN CHUYÊN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang)

Câu 1 (1,5 điểm)


Cho biểu thức:
 2x + 1 x   3 2 x +5
P =  −  :  +  với điều kiện x  0 và x  1, x  4.
 x x −1 x + x +1   x −1 1 − x 
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm x để P có giá trị là số tự nhiên.

Câu 2 (2,0 điểm)


Cho phương trình (ẩn x) x 2 − (3m + 1)x + 2m 2 + m − 1 = 0. Khi phương trình có hai nghiệm x 1
và x 2 , hãy tìm giá trị của m để biểu thức B = x12 + x 2 2 − 2x1x 2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 3 (1,0 điểm)


 xy − 2x + y = 6
Giải hệ phương trình 
( x + 1) + ( y − 2 ) = 8.
2 2

Câu 4 (2,5 điểm)


Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Lấy điểm M trên cung nhỏ BC (M khác
B, M khác C), AM cắt BD tại P, DM cắt AC tại Q. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Tại sao?

a/ AQD = PAD ; APD = ADQ .


b/ Tứ giác APQD có diện tích bằng một nửa diện tích hình vuông ABCD.

Câu 5 (1,0 điểm)


Trong hình vuông cạnh 48 cm ta đặt 49 điểm tùy ý. Khẳng định: tồn tại hai điểm mà
khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 11 cm đúng hay sai? Tại sao?

Câu 6 (1,0 điểm)


8 17  x y 
Cho x và y là hai số dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức U = +  + .
x y
+ +6 8  y x
y x
Câu 7 (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) . Các điểm M, N lần lượt là trung điểm của
BC AC AB
BC, AC . Tia MN cắt ( O ) tại D . Hãy so sánh và + .
AD BD CD
-------HẾT-------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.........................................................Số báo danh:............... Chữ ký.............
Chữ ký cán bộ coi thi số 1:………………………………
SỞ GD VÀ ĐT LONG AN KỲ THI TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2018 – 2019
--------------- HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) Môn thi: TOÁN CHUYÊN

Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì cho đủ
số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.

Câu Nội dung Điểm


 2x + 1 x   3 2 x +5
Cho biểu thức: P =  −  :  +  với điều kiện
 x x −1 x + x +1   x −1 1 − x 

x  0 và x  1, x  4.
a/ Rút gọn P. (1 điểm)

2x +1 x 2x +1 x 0,25đ
− = −
x x −1 x + x + 1 ( )(
x −1 x + x + 1 ) (x + x +1 )
2x +1 x x + x +1 0,25đ
− =
Câu 1
(1,5 ( )(
x −1 x + x + 1 ) (x + x +1 ) ( )(
x −1 x + x + 1 )
điểm)
3
+
2 x +5 3
=
( )
x +1 − 2 x − 5 0,25đ

x −1 1− x x −1

P=
1

( )(
x −1 x +1 )= x +1
0,25đ

x −1 x −2 x −2

b/ Tìm x để P có giá trị là số tự nhiên. (0,5 điểm)

x +1 3 0,25đ
P= = 1+
x −2 x −2
x − 2 = 1 ta có x = 9 (nhận), x − 2 = 3 ta có x = 25 (nhận) 0,25đ

Ghi chú: Nếu không ghi nhận, loại nhưng có ghi kết luận x = 9, x = 25 thì vẫn
cho 0,25 điểm.

1
Cho phương trình (ẩn x) x 2 − (3m + 1)x + 2m 2 + m − 1 = 0. Khi phương trình có hai
nghiệm x 1 và x 2 , hãy tìm giá trị của m để biểu thức B = x12 + x 2 2 − 2x1x 2 đạt
giá trị nhỏ nhất.
Tính được  = m2 + 2m + 5 0,25đ

Phương trình luôn có hai nghiệm 0,25đ


Câu 2
(2,0 x1 + x 2 = 3m + 1 0,25đ
điểm) x1 .x 2 = 2m 2 + m − 1 0,25đ

B = ( x1 + x 2 ) − 4x1x 2 0,25đ
2

Tính được B = m 2 + 2m + 5 0,25đ

B4 0,25đ
Dấu bằng xảy ra khi m = -1. Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 4 khi m =− 1 0,25đ
 xy − 2x + y = 6
Giải hệ phương trình 
( x + 1) + ( y − 2 ) = 8.
2 2

xy − 2x + y = 6  ( x + 1)( y − 2 ) = 4 0,25đ

ab = 4 0,25đ
Câu 3 Đặt a = x + 1;b = y − 2 tìm được 
(1,0 a + b = 4
điểm) ab = 4 a = 2  x + 1 = 2 x = 1 0,25đ
  ; 
a + b = 4 b = 2  y − 2 = 2 y = 4
ab = 4 a = −2  x + 1 = −2  x = −3 0,25đ
  ; 
a + b = −4 b = −2  y − 2 = −2 y = 0
Cách khác: Dùng cách thế tìm được ( x + 1) = 4 cho 0,25 điểm. Tìm được mỗi
2

nghiệm cho 0,25 điểm.

Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Lấy điểm M trên cung nhỏ
BC (M khác B, M khác C), AM cắt BD tại P, DM cắt AC tại Q. Mỗi khẳng định
Câu 4
(2,5 sau đúng hay sai? Tại sao?
điểm)
a/ AQD = PAD ; APD = ADQ .

b/ Tứ giác APQD có diện tích bằng một nửa diện tích hình vuông ABCD.

2
a/ AQD = PAD ; APD = ADQ . (1,5 điểm)

M 0,5đ
B C

A D

AQD = AMD + MAC

Câu 4 1 0,25đ
(2,5 = AOD + MAC
2
điểm)
= DAC + MAC = MAD = PAD 0,5đ

Tương tự, APD = ADQ 0,25đ

b/ Tứ giác APQD có diện tích bằng một nửa diện tích hình vuông ABCD.
(1 điểm)
Từ câu a, ta có tam giác APD đồng dạng với tam giác QDA 0,25đ
AD PD 0,25đ
=  AD 2 = AQ.PD
AQ AD
1 0,25đ
S APQD = DP. AQ
2
S ABCD = AD 2 . Tứ giác APQD có diện tích bằng một nửa diện tích hình vuông 0,25đ
ABCD.
Trong hình vuông cạnh 48 cm ta đặt 49 điểm tùy ý. Khẳng định: tồn tại hai
điểm mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 11 cm đúng hay sai? Tại sao?
Câu 5 Chia cạnh hình vuông thành 48 hình chữ nhật nhỏ bằng cách chia một cạnh 0,5đ
(1,0
hình vuông thành 6 phần bằng nhau và cạnh kia làm 8 phần bằng nhau.
điểm)
Mỗi hình chữ nhật nhỏ có cạnh là 8 cm và 6 cm nên có đường chéo bằng 0,25đ
10 cm  11cm .
Do 49 = 48 +1 nên tồn tại một hình chữ nhật nhỏ chứa 2 điểm và khoảng 0,25đ
cách giữa chúng nhỏ hơn 11 cm.
3
Cho x và y là hai số dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
8 17  x y 
U= +  + .
x y
+ +6 8  y x
y x
x y x y 0,25đ
Đặt t = + ;t2 . =2
Câu 6 y x y x
(1,0 8 17 3 3 8 t +6 3 0,25đ
điểm) U= + t+ − = + + 2t −
t +6 8 4 4 t +6 8 4
8 t +6 3 3 21 0,25đ
U 2 . + 2t −  2 + 2.2 − =
t +6 8 4 4 4
8 = t + 6 21 0,25đ
Dấu “=” xảy ra khi   t = 2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của U là khi
t =2 4
x= y
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) . Các điểm M, N lần lượt là trung
BC AC AB
điểm của BC, AC . Tia MN cắt ( O ) tại D . Hãy so sánh và + .
AD BD CD

0,25đ

Câu 7
(1,0
điểm)

BC AC AB MB NA MN
Xét = +  = +
AD BD CD AD BD CD
Gọi E là giao điểm còn lại của MN và ( O ) 0,25đ
Tứ giác ABED là hình thang nội tiếp đường tròn ( O ) nên ABED là hình thang
cân
Suy ra AD = BE, AE = BD
MB MD NA ND 0,25đ
MBE đồng dạng MDC 
= . Tương tự =
EB CD EA CD
MB NA MD ND MN 0,25đ
Suy ra − = − =
EB EA CD CD CD

MB NA MN BC AC AB
Suy ra = + . Vậy = +
AD EA CD AD BD CD
HẾT
4

You might also like