Professional Documents
Culture Documents
Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì cho đủ
số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
x 0 và x 1, x 4.
a/ Rút gọn P. (1 điểm)
2x +1 x 2x +1 x 0,25đ
− = −
x x −1 x + x + 1 ( )(
x −1 x + x + 1 ) (x + x +1 )
2x +1 x x + x +1 0,25đ
− =
Câu 1
(1,5 ( )(
x −1 x + x + 1 ) (x + x +1 ) ( )(
x −1 x + x + 1 )
điểm)
3
+
2 x +5 3
=
( )
x +1 − 2 x − 5 0,25đ
x −1 1− x x −1
P=
1
( )(
x −1 x +1 )= x +1
0,25đ
x −1 x −2 x −2
x +1 3 0,25đ
P= = 1+
x −2 x −2
x − 2 = 1 ta có x = 9 (nhận), x − 2 = 3 ta có x = 25 (nhận) 0,25đ
Ghi chú: Nếu không ghi nhận, loại nhưng có ghi kết luận x = 9, x = 25 thì vẫn
cho 0,25 điểm.
1
Cho phương trình (ẩn x) x 2 − (3m + 1)x + 2m 2 + m − 1 = 0. Khi phương trình có hai
nghiệm x 1 và x 2 , hãy tìm giá trị của m để biểu thức B = x12 + x 2 2 − 2x1x 2 đạt
giá trị nhỏ nhất.
Tính được = m2 + 2m + 5 0,25đ
B = ( x1 + x 2 ) − 4x1x 2 0,25đ
2
B4 0,25đ
Dấu bằng xảy ra khi m = -1. Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 4 khi m =− 1 0,25đ
xy − 2x + y = 6
Giải hệ phương trình
( x + 1) + ( y − 2 ) = 8.
2 2
xy − 2x + y = 6 ( x + 1)( y − 2 ) = 4 0,25đ
ab = 4 0,25đ
Câu 3 Đặt a = x + 1;b = y − 2 tìm được
(1,0 a + b = 4
điểm) ab = 4 a = 2 x + 1 = 2 x = 1 0,25đ
;
a + b = 4 b = 2 y − 2 = 2 y = 4
ab = 4 a = −2 x + 1 = −2 x = −3 0,25đ
;
a + b = −4 b = −2 y − 2 = −2 y = 0
Cách khác: Dùng cách thế tìm được ( x + 1) = 4 cho 0,25 điểm. Tìm được mỗi
2
Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Lấy điểm M trên cung nhỏ
BC (M khác B, M khác C), AM cắt BD tại P, DM cắt AC tại Q. Mỗi khẳng định
Câu 4
(2,5 sau đúng hay sai? Tại sao?
điểm)
a/ AQD = PAD ; APD = ADQ .
b/ Tứ giác APQD có diện tích bằng một nửa diện tích hình vuông ABCD.
2
a/ AQD = PAD ; APD = ADQ . (1,5 điểm)
M 0,5đ
B C
A D
Câu 4 1 0,25đ
(2,5 = AOD + MAC
2
điểm)
= DAC + MAC = MAD = PAD 0,5đ
b/ Tứ giác APQD có diện tích bằng một nửa diện tích hình vuông ABCD.
(1 điểm)
Từ câu a, ta có tam giác APD đồng dạng với tam giác QDA 0,25đ
AD PD 0,25đ
= AD 2 = AQ.PD
AQ AD
1 0,25đ
S APQD = DP. AQ
2
S ABCD = AD 2 . Tứ giác APQD có diện tích bằng một nửa diện tích hình vuông 0,25đ
ABCD.
Trong hình vuông cạnh 48 cm ta đặt 49 điểm tùy ý. Khẳng định: tồn tại hai
điểm mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 11 cm đúng hay sai? Tại sao?
Câu 5 Chia cạnh hình vuông thành 48 hình chữ nhật nhỏ bằng cách chia một cạnh 0,5đ
(1,0
hình vuông thành 6 phần bằng nhau và cạnh kia làm 8 phần bằng nhau.
điểm)
Mỗi hình chữ nhật nhỏ có cạnh là 8 cm và 6 cm nên có đường chéo bằng 0,25đ
10 cm 11cm .
Do 49 = 48 +1 nên tồn tại một hình chữ nhật nhỏ chứa 2 điểm và khoảng 0,25đ
cách giữa chúng nhỏ hơn 11 cm.
3
Cho x và y là hai số dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
8 17 x y
U= + + .
x y
+ +6 8 y x
y x
x y x y 0,25đ
Đặt t = + ;t2 . =2
Câu 6 y x y x
(1,0 8 17 3 3 8 t +6 3 0,25đ
điểm) U= + t+ − = + + 2t −
t +6 8 4 4 t +6 8 4
8 t +6 3 3 21 0,25đ
U 2 . + 2t − 2 + 2.2 − =
t +6 8 4 4 4
8 = t + 6 21 0,25đ
Dấu “=” xảy ra khi t = 2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của U là khi
t =2 4
x= y
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) . Các điểm M, N lần lượt là trung
BC AC AB
điểm của BC, AC . Tia MN cắt ( O ) tại D . Hãy so sánh và + .
AD BD CD
0,25đ
Câu 7
(1,0
điểm)
BC AC AB MB NA MN
Xét = + = +
AD BD CD AD BD CD
Gọi E là giao điểm còn lại của MN và ( O ) 0,25đ
Tứ giác ABED là hình thang nội tiếp đường tròn ( O ) nên ABED là hình thang
cân
Suy ra AD = BE, AE = BD
MB MD NA ND 0,25đ
MBE đồng dạng MDC
= . Tương tự =
EB CD EA CD
MB NA MD ND MN 0,25đ
Suy ra − = − =
EB EA CD CD CD
MB NA MN BC AC AB
Suy ra = + . Vậy = +
AD EA CD AD BD CD
HẾT
4