Professional Documents
Culture Documents
NAM ĐỊNH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 2022 – 2023
Môn thi: TOÁN (chung) – Đề 2
Dành cho các học sinh thi vào các lớp chuyên xã hội
(Hướng dẫn chấm gồm: 05 trang)
3− x x +3 4
Cho biểu thức P = − : 2 (với x 0 và x 1 )
1 − x x + 2 x + 1 x − 2 x + 1
1) Rút gọn biểu thức P .
Với x 0 và x 1 ta có
x + 3 (1 − x )
2
3− x
P= − . 0,25
(
1− x 1+ x
)( ) ( ) 2
x +1
4
=
( )( ) ( )( ) . (1 − x )
3 − x 1+ x − x + 3 1− x 2
0,25
(1 − x )(1 + x )
2
Câu 2. 4
(1,5 điểm)
(1 − x ) (1 + x )
2 2
4. x
= . 0,25
(1 − x )(1 + x )
2
4
= x . (1 − x ) = x − x . 0,25
2) Tìm x sao cho P + x = 2 .
Theo câu 2.1) thì với x 0 và x 1 ta có P = x − x .
Khi đó P + x = 2 x = 2 0,25
1/5
1) Cho phương trình x − ( m + 2 ) x + m + 1 = 0 (1)
2
(với m là tham số).
a) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
x = 1
Phương trình (1) có a + b + c = 1 − ( m + 2 ) + m + 1 = 0 nên (1) . 0,25
x = m + 1
Khi đó (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m + 1 1 m 0 . 0,25
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1) . Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để x12 + x2 2 = 10 .
Với m 0 thì (1) có hai nghiệm phân biệt. Không mất tính tổng quát ta giả sử
0,25
x1 = 1, x2 = m + 1
Theo giả thiết ta có x12 + x2 2 = 10 1 + ( m + 1) = 10
2
Câu 3. 0,25
(2,5 điểm) m = 2 (tm)
0,25
m = −3 (tm)
m = 2
Vậy . 0,25
m = 3
x = 2 xy − x
2) Giải hệ phương trình .
3x + y = 2 ( xy − y + 2 )
x + y = 2 xy
Ta có hệ phương trình 0,25
3 ( x + y ) = x + y + 4
x + y = 2
0,25
xy = 1
Khi đó x, y là hai nghiệm của phương trình bậc hai X 2 − 2 X + 1 = 0 X = 1 . 0,25
Suy ra x = y = 1 . Vậy hệ có nghiệm ( x ; y ) = (1;1) . 0,25
Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ) nội tiếp đường tròn tâm O . Tiếp tuyến tại A của
(O ) cắt đường thẳng BC tại M . Gọi I là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng
với A qua OM , giao điểm của AD và OM là H .
A
O
H
C
I
B
M
D
Câu 4.
(3,0 điểm)
2/5
1) Chứng minh tứ giác MAOI nội tiếp và MD 2 = MB.MC .
Mặt khác I là trung điểm BC và BC là dây cung không đi qua tâm O nên
MAB = ACM MA MB 0,25
MAB ∽ MCA = MA2 = MB.MC (3).
M chung MC MA
2) Giả sử tiếp tuyến tại B của đường tròn ( O ) cắt OI tại F . Chứng minh tam giác OMI và
O chung
Xét tam giác OMI và tam giác OFH có OI OH OMI ∽ OFH (c.g.c)
=
OM OF
0,25
OHF = OIM = 90 FH ⊥ OM tại H (4)
3/5
3) Chứng minh rằng tứ giác BHOC nội tiếp và HB.MC = MB.HC
HB MB
Khi đó ta có = HB.MC = MB.HC .
HC MC 0,25
x + 3 0
Điều kiện x − 1 0 x 1 (*) . Khi đó
x2 + 2 x − 3 0
x + x + 3 + x −1 = 3 − x2 + 2x − 3 ( ) ( )
x + 3 + x −1 + x + x2 + 2x − 3 − 3 = 0 0,25
t2 − 2 t = 2 ( tm )
t+ − 3 = 0 t 2 + 2t − 8 = 0
2 t = −4 ( ktm ) 0,25
Với t = 2 x + 3 + x − 1 = 2 x = 1 (tm ( *) ).
4/5
2) Xét hai số thực x, y thay đổi thoả mãn x + y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 4. 2 ( x 2 + y 2 ) +
8
+1.
x+ y
Ta chứng minh được bất đẳng thức 2 ( x 2 + y 2 ) ( x + y ) , x, y. Dấu bằng xảy ra
2
8
Khi đó ta có P 4. ( x + y ) + + 1. 0,25
x+ y
8 8
Đặt t = x + y t 2 suy ra P 4t + + 1 = 2t + + 2t + 1 .
t t
8 8
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số dương ta có 2t + 2. 2t. = 8 .
t t
Mặt khác t 2 2t 4 .
Do đó P 8 + 4 + 1 = 13 . 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 13 đạt được khi x = y = 1 .
Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng mà cách giải khác với đáp án và phù hợp kiến thức của chương trình
THCS thì tổ chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
------ HẾT------
5/5