You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI

NAM ĐỊNH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 2022 – 2023
Môn thi: TOÁN (chung) – Đề 2
Dành cho các học sinh thi vào các lớp chuyên xã hội
(Hướng dẫn chấm gồm: 05 trang)

Câu Nội dung Điểm


2 x −1
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A = 2 .
x +2
x −1  0
Biểu thức A xác định khi và chỉ khi  2 0,25
x + 2  0
 x  1. 0,25
2) Tìm toạ độ điểm M là giao điểm của đường thẳng y = 2 x + 4 với trục Ox .
 y = 2 x + 4  x = −2
Toạ độ điểm M là nghiệm của hệ   . 0,25
Câu 1. y = 0 y = 0
(2,0 điểm)
Vậy M ( −2;0 ) . 0,25
3) Biết hình tròn có chu vi là 4 cm . Tính diện tích hình tròn đó.
Gọi R là bán kính của đường tròn. Khi đó ta có 2 R = 4  R = 2 . 0,25
Vậy diện tích của hình tròn là S =  R 2 = 4 ( cm2 ) . 0,25
4) Cho khối trụ có chiều cao bằng 4 cm và bán kính đáy bằng 6 cm . Tính thể tích của khối trụ
đó.
Thể tích của khối trụ là V =  .R 2 .h =  .62.4 = 144 ( cm3 ) . 0,5

 3− x x +3  4
Cho biểu thức P =  −  : 2 (với x  0 và x  1 )
 1 − x x + 2 x + 1  x − 2 x + 1
1) Rút gọn biểu thức P .
Với x  0 và x  1 ta có
 
x + 3  (1 − x )
2
3− x
P= − . 0,25

 (
 1− x 1+ x
)( ) ( ) 2
x +1 

4

=
( )( ) ( )( )  . (1 − x )
 3 − x 1+ x − x + 3 1− x  2

0,25

(1 − x )(1 + x ) 
2
Câu 2. 4
(1,5 điểm)  

(1 − x ) (1 + x )
2 2
4. x
= . 0,25
(1 − x )(1 + x )
2
4

= x . (1 − x ) = x − x . 0,25
2) Tìm x sao cho P + x = 2 .
Theo câu 2.1) thì với x  0 và x  1 ta có P = x − x .
Khi đó P + x = 2  x = 2 0,25

 x = 4(tm) . Vậy x = 4 . 0,25

1/5
1) Cho phương trình x − ( m + 2 ) x + m + 1 = 0 (1)
2
(với m là tham số).
a) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
x = 1
Phương trình (1) có a + b + c = 1 − ( m + 2 ) + m + 1 = 0 nên (1)   . 0,25
 x = m + 1
Khi đó (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m + 1  1  m  0 . 0,25
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1) . Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để x12 + x2 2 = 10 .
Với m  0 thì (1) có hai nghiệm phân biệt. Không mất tính tổng quát ta giả sử
0,25
x1 = 1, x2 = m + 1
Theo giả thiết ta có x12 + x2 2 = 10  1 + ( m + 1) = 10
2
Câu 3. 0,25
(2,5 điểm)  m = 2 (tm)
 0,25
 m = −3 (tm)
m = 2
Vậy  . 0,25
m = 3
 x = 2 xy − x
2) Giải hệ phương trình  .
3x + y = 2 ( xy − y + 2 )
 x + y = 2 xy

Ta có hệ phương trình   0,25
3 ( x + y ) = x + y + 4

x + y = 2
 0,25
 xy = 1
Khi đó x, y là hai nghiệm của phương trình bậc hai X 2 − 2 X + 1 = 0  X = 1 . 0,25
Suy ra x = y = 1 . Vậy hệ có nghiệm ( x ; y ) = (1;1) . 0,25
Cho tam giác ABC nhọn ( AB  AC ) nội tiếp đường tròn tâm O . Tiếp tuyến tại A của
(O ) cắt đường thẳng BC tại M . Gọi I là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng
với A qua OM , giao điểm của AD và OM là H .
A

O
H
C
I
B
M
D

Câu 4.
(3,0 điểm)

2/5
1) Chứng minh tứ giác MAOI nội tiếp và MD 2 = MB.MC .

Có MA là tiếp tuyến của ( O ) tại A nên MA ⊥ OA  OAM = 90 suy ra A thuộc


0,25
đường tròn đường kính OM (1).

Mặt khác I là trung điểm BC và BC là dây cung không đi qua tâm O nên

OI ⊥ BC  OIM = 90 suy ra I thuộc đường tròn đường kính OM (2).


0,25
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm M , A, O, I cùng thuộc một đường tròn hay tứ giác

MAOI nội tiếp.

Trong đường tròn ( O ) ta có MAB = ACM . Xét MAB và MCA có


 MAB = ACM MA MB 0,25
  MAB ∽ MCA  =  MA2 = MB.MC (3).

 M chung MC MA

Do D đối xứng với A qua OM nên MD = MA (4).


0,25
Từ (3) và (4) ta có MD 2 = MB.MC .

2) Giả sử tiếp tuyến tại B của đường tròn ( O ) cắt OI tại F . Chứng minh tam giác OMI và

tam giác OFH đồng dạng từ đó suy ra ba điểm A, D, F thẳng hàng.


Nối H với F. Vì D là điểm đối xứng với A qua OM nên OD = OA và
0,25
AD ⊥ OM tại H (1)

Trong tam giác vuông OBF có chiều cao BI ta có


0,25
OB 2 = OI .OF  OD 2 = OI .OF (2)

Trong tam giác vuông OAM có chiều cao AH ta có

OA2 = OH .OM (3)


0,25
OI OH
Từ (2) và (3) ta có OI .OF = OH .OM  =
OM OF

O chung

Xét tam giác OMI và tam giác OFH có  OI OH  OMI ∽ OFH (c.g.c)
 =
 OM OF
0,25
 OHF = OIM = 90  FH ⊥ OM tại H (4)

Từ (1) và (4) suy ra A, D, F thẳng hàng.

3/5
3) Chứng minh rằng tứ giác BHOC nội tiếp và HB.MC = MB.HC

Trong tam giác vuông OAM có chiều cao AH ta có MA2 = MH .MO


Lại có MA2 = MB.MC
MH MC
Suy ra MH .MO = MB.MC  = .
MB MO
Xét tam giác MBO và tam giác MHC có
0,25
 M chung

 MH MC  MBO ∽ MHC  MOB = MCH  tứ giác BHOC nội tiếp.
 =
 MB MO

Khi đó ta có OBC = OHC , MHB = OCB

Mà tam giác OBC cân tại O nên OBC = OCB 0,25


Do đó ta có MHB = OHC  BHF = CHF

Từ đó ta có HF là đường phân giác trong tại H của tam giác HBC


Mà HF ⊥ MH nên MH là đường phân giác ngoài tại H của tam giác HBC 0,25

HB MB
Khi đó ta có =  HB.MC = MB.HC .
HC MC 0,25

1) Giải phương trình x + x + 3 + x − 1 = 3 − x 2 + 2 x − 3 .

x + 3  0

Điều kiện  x − 1  0  x  1 (*) . Khi đó
 x2 + 2 x − 3  0

x + x + 3 + x −1 = 3 − x2 + 2x − 3  ( ) ( )
x + 3 + x −1 + x + x2 + 2x − 3 − 3 = 0 0,25

Câu 5. Đặt t = x + 3 + x − 1 ( t  0 ) suy ra


(1,0 điểm)
t2 − 2
t 2 = 2x + 2 + 2 x2 + 2x − 3  x + x2 + 2x − 3 = .
2
Do đó phương trình đã cho trở thành

t2 − 2 t = 2 ( tm )
t+ − 3 = 0  t 2 + 2t − 8 = 0  
2 t = −4 ( ktm ) 0,25
Với t = 2  x + 3 + x − 1 = 2  x = 1 (tm ( *) ).

4/5
2) Xét hai số thực x, y thay đổi thoả mãn x + y  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P = 4. 2 ( x 2 + y 2 ) +
8
+1.
x+ y

Ta chứng minh được bất đẳng thức 2 ( x 2 + y 2 )  ( x + y ) , x, y. Dấu bằng xảy ra
2

khi và chỉ khi x = y . Suy ra 2 ( x 2 + y 2 )  x + y = x + y ( do x + y  2 ) .

8
Khi đó ta có P  4. ( x + y ) + + 1. 0,25
x+ y

8  8
Đặt t = x + y  t  2 suy ra P  4t + + 1 =  2t +  + 2t + 1 .
t  t

8 8
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số dương ta có 2t +  2. 2t. = 8 .
t t

Mặt khác t  2  2t  4 .

Do đó P  8 + 4 + 1 = 13 . 0,25

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t = 2 hay x = y = 1 .

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 13 đạt được khi x = y = 1 .

Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng mà cách giải khác với đáp án và phù hợp kiến thức của chương trình
THCS thì tổ chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
------ HẾT------

5/5

You might also like