Professional Documents
Culture Documents
Các khoảng đồng biến: (−∞; −1) và (2; +∞); khoảng nghịch biến ( −1; 2).
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = −1, yCĐ = 3, đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = −6. 0,25
- Giới hạn: lim y = − ∞, lim y = + ∞,
x →− ∞ x →+ ∞
• Đồ thị:
y
2
–1 O x
0,25
–6
b) (1,0 điểm)
Ta có y ′ = 2 x 2 − 2mx − 2(3m 2 − 1). 0,25
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt
2 13 2 13 0,25
⇔ 13m 2 − 4 > 0 ⇔ m > hoặc m < − .
13 13
Ta có: x1 + x2 = m và x1 x2 = 1 − 3m 2 , do đó x1 x2 + 2( x1 + x2 ) = 1 ⇔ 1 − 3m 2 + 2m = 1 0,25
2 2
⇔ m = 0 hoặc m = . Kiểm tra điều kiện ta được m = . 0,25
3 3
Trang 1/4
Câu Đáp án Điểm
2 Phương trình đã cho tương đương với: (2sin x + 2cos x − 2)cos 2 x = 0. 0,25
(1,0 điểm) π kπ
• cos 2 x = 0 ⇔ x = + (k ∈]). 0,25
4 2
• 2sin x + 2cos x − 2 = 0 ⇔ cos x − =
π 1
4 2
( ) 0,25
7π π
⇔x= + k 2π hoặc x = − + k 2π (k ∈ ]).
12 12
Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là: 0,25
π kπ 7π π
x= + , x= + k 2π, x = − + k 2π (k ∈ ]).
4 2 12 12
3 ⎧⎪ xy + x − 2 = 0 (1)
Hệ đã cho tương đương với: ⎨ 2 0,25
(1,0 điểm) ⎪⎩(2 x − y + 1)( x − y ) = 0 (2)
−1 ± 5
• 2 x − y + 1 = 0 ⇔ y = 2 x + 1. Thay vào (1) ta được x 2 + x − 1 = 0 ⇔ x = .
2
0,25
⎛ −1 + 5 ⎞ ⎛ −1 − 5 ⎞
Do đó ta được các nghiệm ( x; y ) = ⎜ ; 5 ⎟ và ( x; y ) = ⎜ ; − 5 ⎟.
⎜ 2 ⎟ ⎜ 2 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
Trang 2/4
Câu Đáp án Điểm
6 Ta có ( x − 4)2 + ( y − 4)2 + 2 xy ≤ 32 ⇔ ( x + y ) 2 − 8( x + y ) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x + y ≤ 8. 0,25
(1,0 điểm)
3
A = ( x + y )3 − 3( x + y ) − 6 xy + 6 ≥ ( x + y )3 − ( x + y )2 − 3( x + y ) + 6.
2
3
Xét hàm số: f (t ) = t 3 − t 2 − 3t + 6 trên đoạn [0; 8]. 0,25
2
1+ 5 1− 5
Ta có f ′(t ) = 3t 2 − 3t − 3, f ′(t ) = 0 ⇔ t = hoặc t = (loại).
2 2
⎛ 1 + 5 ⎞ 17 − 5 5 17 − 5 5
Ta có f (0) = 6, f ⎜ = , f (8) = 398. Suy ra A ≥ .
⎜ 2 ⎟⎟ 4 4
0,25
⎝ ⎠
1+ 5 17 − 5 5
Khi x = y = thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là . 0,25
4 4
7.a ⎧x + 3y = 0
(1,0 điểm) Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ ⎨ ⇒ A( −3;1). 0,25
⎩x − y + 4 = 0
Gọi N là điểm thuộc AC sao cho MN//AD. Suy ra MN có
A 4
B phương trình là x − y + = 0. Vì N thuộc AC, nên tọa
3
N 0,25
⎧ 4
⎪x − y + = 0 ⎛ 1⎞
K độ của điểm N thỏa mãn hệ ⎨ 3 ⇒ N ⎜ −1; ⎟ .
I ⎪⎩ x + 3 y = 0 ⎝ 3⎠
Phương trình của mặt cầu (S) là: ( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 3)2 = 25. 0,25
9.a 2(1 + 2i )
Ta có: (2 + i) z + = 7 + 8i ⇔ (2 + i) z = 4 + 7i 0,25
(1,0 điểm) 1+ i
⇔ z = 3 + 2i. 0,25
Do đó w = 4 + 3i. 0,25
Trang 3/4
Câu Đáp án Điểm
Gọi I là tâm của đường tròn (C) cần viết phương trình.
7.b 0,25
Do I ∈ d nên tọa độ của I có dạng I (t ;2t + 3).
(1,0 điểm)
AB = CD ⇔ d ( I , Ox) = d ( I , Oy ) ⇔ | t | = | 2t + 3 |⇔ t = −1 hoặc t =−3. 0,25
• Với t = −1 ta được I (−1;1), nên d ( I ; Ox) = 1. Suy ra, bán kính của (C) là 12 +12 = 2.
0,25
Do đó (C ): ( x + 1) 2 + ( y − 1)2 = 2.
• Với t = −3 ta được I (−3;−3), nên d ( I ;Ox) = 3. Suy ra, bán kính của (C) là 32 +12 = 10.
0,25
Do đó (C ): ( x + 3)2 + ( y + 3)2 = 10.
Do M ∈ d nên tọa độ của điểm M có dạng M (1 + 2t ; −1 − t ; t ). 0,25
8.b JJJJG JJJJG
(1,0 điểm) Ta có AM = (2t ; −t ; t − 2), BM = (−1 + 2t; −t; t ).
JJJJG JJJJG 0,25
Tam giác AMB vuông tại M ⇔ AM .BM = 0
⇔ 2t (−1 + 2t ) + t 2 + t (t − 2) = 0 ⇔ 6t 2 − 4t = 0 0,25
2 ⎛7 5 2⎞
⇔ t = 0 hoặc t = . Do đó M (1; −1;0 ) hoặc M ⎜ ; − ; ⎟ . 0,25
3 ⎝3 3 3⎠
9.b Phương trình bậc hai z 2 + 3(1+ i ) z + 5i = 0 có biệt thức ∆ = −2i. 0,25
(1,0 điểm) = (1 − i ) 2 . 0,25
−3(1 + i) + (1 − i)
Do đó nghiệm của phương trình là z = = −1 − 2i 0,25
2
−3(1 + i ) − (1 − i )
hoặc z = = −2 − i. 0,25
2
------------- HẾT-------------
Trang 4/4