Professional Documents
Culture Documents
0.25đ = lim
2 ( x2 + x + 1 − x )
x →− x + x +1− x
2 2
1 1
2 −x 1+ + 2 − x
x x
= lim
x →− x +1
1 1
0.25đ 2 x − 1 + + 2 − 1
x x
= lim
x →− 1
x 1 +
x
(Học sinh chỉ ghi một trong hai hàng của bước 2: không trừ điểm)
1 1
2 − 1 + + 2 − 1
x x
0.25đ = lim = −4
x →− 1
1+
x
x 2 − ( 2 + b ) x + 2b
( x 2)
x−2
Bài 2 Cho hàm số f ( x ) = a + 2b + 3 ( x = 2 ) . Định a và b để hàm số liên tục tại x = 2 .
(0.75đ)
4− x
2
2 − x
( x 2)
0.25đ f ( 2) = a + 2b + 3
4 − x2
0.25đ lim− f ( x ) = lim− = lim ( 2 + x ) 2 − x = 0
x →2 x →2 2 − x x → 2−
x 2 − ( 2 + b ) x + 2b ( x − 2)( x − b ) = lim x − b = 2 − b
lim+ f ( x ) = lim+ = lim+ ( )
x →2 x →2 x−2 x →2 x−2 x → 2+
0.25đ
2 − b = 0 a = −7
Hàm số liên tục tại điểm x = 2 lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) = f ( 2 )
x →2 x →2
a + 2b + 3 = 0 b = 2
Bài 3
Tính đạo hàm các hàm số sau:
(1.5đ)
a)
y = tan x .
(0.75đ)
0.5đ y'=
( tan x )
2 tan x
1 + tan 2 x 1
y' = (hoặc y ' = )
0.25đ 2 tan x 2
2 cos x. tan x
(Học sinh không ghi bước 1, mà kết quả đúng: không trừ điểm)
y = ( x + 2 )( x + 3)
b) 2021
.
(0.75đ)
2021
y ' = ( x + 2 ) . ( x + 3) + ( x + 2 ) . ( x + 3)
2021
0.25đ
y ' = ( x + 3) + 2021( x + 2 )( x + 3) = ( x + 3) ( 2022 x + 4045)
2021 2020 2020
0.25đ (– Học sinh không ghi bước 1, mà kết quả đúng: không trừ điểm
x2 – Bước 2: Học sinh tính đúng đạo hàm mỗi biểu thức: cho 0,25đ
– Học sinh không thu gọn kết quả: không trừ điểm)
Bài 4 Cho hàm số y = x 4 − 6 x 2 − 7 x + 1 có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(1đ) ( C ) , biết tiếp tuyến song song đường thẳng d : y = x − 23 .
0.25đ y ' = 4 x3 − 12 x − 7
0.25đ Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. Do / /d nên k = kd = 1
0.25đ Suy ra: 4 x03 − 12 x0 − 7 = 1 x0 = 2 x0 = −1
+ Với x0 = 2 y0 = −21 . Phương trình tiếp tuyến: y = 1( x − 2) − 21 y = x − 23 (loại)
H
E
A
D
F
O
B C
a) Chứng minh đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) .
(1.5đ)
0.5đ SA = SC (gt) SAC cân tại S , có SO là trung tuyến. Nên SO ⊥ AC (1)
0.5đ SB = SD (gt) SBD cân tại S , có SO là trung tuyến. Nên SO ⊥ BD (2)
0.5đ
(1) , ( 2) SO ⊥ ( ABCD )
(Học sinh không giải thích lý do “gt”: không trừ điểm)
b) Chứng minh mặt phẳng ( BDE ) vuông góc với mặt phẳng ( SCD ) .
(1.5đ)
0.25đ BD ⊥ AC ( ABCD laø hình thoi )
0.25đ BD ⊥ SO ( SO ⊥ ( ABCD))
0.25đ Suy ra: BD ⊥ ( SAC )
SC ⊥ BD ( BD ⊥ ( SAC ) )
0.25đ
SC ⊥ DE
( DE laø ñöôøng cao cuûa SCD )
0.25đ SC ⊥ ( BDE )
( SCD ) ⊥ ( BDE )
0.25đ
(Học sinh không giải thích lý do: trừ tối đa 0.25đ cả câu)
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) .
(0.5đ)
* Trong ( ABCD ) : kẻ OF ⊥ AB tại F . Mà: SO ⊥ AB ( SO ⊥ ( ABCD ) )
Nên: AB ⊥ ( SOF )
( SAB ) ( ABCD ) = AB
( ( SAB ) , ( ABCD ) ) = ( SF , OF ) = SFO
0.25đ
* OF ⊥ AB ( caù ch döï ng )
SF ⊥ AB ( AB ⊥ ( SOF ) − cmt )
( SO ⊥ ( ABCD ) SO ⊥ OF SOF vuông tại O SFO nhọn)
a 3
*AB = BC, ABC = 600 ABC đều cạnh a . Suy ra: OF =
4
0.25đ
= 3 SFO = 600 . Vậy ( ( SAB ) , ( ABCD ) ) = 600
SO
*SOF : tan SFO =
OF
(Học sinh không giải thích lý do: không trừ điểm)
d)
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD theo a .
(0.5đ)
CD / / AB CD / / ( SAB )
d ( SA, CD ) = d (CD, ( SAB ) ) = d (C, ( SAB ) ) = 2d (O, ( SAB ) )
0.25đ
Trong ( SOF ) , kẻ OH ⊥ SF tại H
Lý luận: d ( O, ( SAB ) ) = OH
3a
SOF : OH =
8
0.25đ 3a
Vậy d ( SA, CD ) =
4
(Học sinh không giải thích lý do: không trừ điểm)