You are on page 1of 4

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021

ĐÁP ÁN TOÁN – KHỐI 11

ĐIỂM NỘI DUNG


Bài 1 2
Tính giới hạn: lim .
(0.75đ) x →−
x + x +1 + x
2

0.25đ = lim
2 ( x2 + x + 1 − x )
x →− x + x +1− x
2 2

 1 1 
2 −x 1+ + 2 − x 
x x
= lim  
x →− x +1
 1 1 
0.25đ 2 x  − 1 + + 2 − 1
 x x 
= lim
x →−  1
x 1 + 
 x
(Học sinh chỉ ghi một trong hai hàng của bước 2: không trừ điểm)
 1 1 
2  − 1 + + 2 − 1
x x
0.25đ = lim   = −4
x →− 1
1+
x
 x 2 − ( 2 + b ) x + 2b
 ( x  2)
 x−2
Bài 2 Cho hàm số f ( x ) = a + 2b + 3 ( x = 2 ) . Định a và b để hàm số liên tục tại x = 2 .
(0.75đ) 
 4− x
2

 2 − x
( x  2)
0.25đ f ( 2) = a + 2b + 3
4 − x2
0.25đ lim− f ( x ) = lim− = lim ( 2 + x ) 2 − x = 0
x →2 x →2 2 − x x → 2−
x 2 − ( 2 + b ) x + 2b ( x − 2)( x − b ) = lim x − b = 2 − b
lim+ f ( x ) = lim+ = lim+ ( )
x →2 x →2 x−2 x →2 x−2 x → 2+
0.25đ
2 − b = 0 a = −7
Hàm số liên tục tại điểm x = 2  lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) = f ( 2 )   
x →2 x →2
a + 2b + 3 = 0 b = 2
Bài 3
Tính đạo hàm các hàm số sau:
(1.5đ)
a)
y = tan x .
(0.75đ)

0.5đ y'=
( tan x )
2 tan x
1 + tan 2 x 1
y' = (hoặc y ' = )
0.25đ 2 tan x 2
2 cos x. tan x
(Học sinh không ghi bước 1, mà kết quả đúng: không trừ điểm)
y = ( x + 2 )( x + 3)
b) 2021
.
(0.75đ)
2021 
y ' = ( x + 2 ) . ( x + 3) + ( x + 2 ) . ( x + 3) 
2021
0.25đ
 
y ' = ( x + 3) + 2021( x + 2 )( x + 3) = ( x + 3) ( 2022 x + 4045)
2021 2020 2020

0.25đ (– Học sinh không ghi bước 1, mà kết quả đúng: không trừ điểm
x2 – Bước 2: Học sinh tính đúng đạo hàm mỗi biểu thức: cho 0,25đ
– Học sinh không thu gọn kết quả: không trừ điểm)
Bài 4 Cho hàm số y = x 4 − 6 x 2 − 7 x + 1 có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị
(1đ) ( C ) , biết tiếp tuyến  song song đường thẳng d : y = x − 23 .
0.25đ y ' = 4 x3 − 12 x − 7
0.25đ Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. Do  / /d nên k = kd = 1
0.25đ Suy ra: 4 x03 − 12 x0 − 7 = 1  x0 = 2  x0 = −1
+ Với x0 = 2  y0 = −21 . Phương trình tiếp tuyến: y = 1( x − 2) − 21  y = x − 23 (loại)

0.25đ + Với x0 = −1  y0 = 3 . Phương trình tiếp tuyến: y = ( x + 1) + 3  y = x + 4 (nhận)


(– Học sinh không loại một tiếp tuyến: trừ 0,25đ
– Học sinh chỉ tìm 1 nghiệm x0 và viết đúng 1 phương trình tiếp tuyến: trừ 0,25đ)
Một vật chuyển động có phương trình S ( t ) = t 3 − 2t 2 + nt + 2 , trong đó t (tính bằng giây) là
Bài 5 thời gian vật chuyển động kể từ lúc bắt đầu chuyển động và S (tính bằng mét) là quãng
(1đ) đường vật đi được trong khoảng thời gian t . Biết từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời
điểm t = 4 (giây), vật chuyển động được một quãng đường 42 (m). Tìm vận tốc nhỏ nhất
của vật.
0.25đ Tại t = 4 : s ( 4) = 42  43 − 2.42 + 4n + 2 = 42  n = 2
0.5đ v ( t ) = S ' (t ) = 3t 2 − 4t + n
2
 2 2 2
v ( t ) = 3t 2 − 4t + 2 = 3  t −  +  , t
 3 3 3
2 2
0.25đ Vậy vận tốc nhỏ nhất của vật là (m/s) khi t = (s)
3 3
(– Học sinh không ghi đơn vị : không trừ điểm
2
– Học sinh không ghi “khi t = (s)”: không trừ điểm)
3
Bài 6 Chứng minh rằng: Với mọi giá trị thực của tham số m , phương trình
(1đ) mx3 + m2 x 2 + ( m2 − 3m + 5 ) x − 2m 2 + 2m + 4 = 0 luôn có nghiệm x0 thỏa mãn x0  2 .
Phương trình  m2 ( x 2 + x − 2 ) + m ( x3 − 3x + 2 ) + 5 x + 4 = 0
0.25đ Đặt f ( x) = m 2 ( x 2 + x − 2 ) + m ( x 3 − 3x + 2 ) + 5 x + 4
f ( x ) là hàm số xác định, liên tục trên (1)
0.25đ f ( −2) = −6
0.25đ f (1) = 9
Suy ra: f (−2). f (1)  0, m  (2)
0.25đ
(1), (2)  Với mọi m , phương trình f ( x) = 0 luôn có nghiệm x0  ( −2;1) , nên x0  2 .
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc ABC = 600 . Biết
Bài 7
3a
(4đ) SA = SC , SB = SD và SO = . Gọi DE là đường cao của tam giác SCD .
4
S

H
E

A
D
F

O
B C
a) Chứng minh đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) .
(1.5đ)
0.5đ SA = SC (gt)  SAC cân tại S , có SO là trung tuyến. Nên SO ⊥ AC (1)
0.5đ SB = SD (gt)  SBD cân tại S , có SO là trung tuyến. Nên SO ⊥ BD (2)

0.5đ
(1) , ( 2)  SO ⊥ ( ABCD )
(Học sinh không giải thích lý do “gt”: không trừ điểm)
b) Chứng minh mặt phẳng ( BDE ) vuông góc với mặt phẳng ( SCD ) .
(1.5đ)
0.25đ BD ⊥ AC ( ABCD laø hình thoi )
0.25đ BD ⊥ SO ( SO ⊥ ( ABCD))
0.25đ Suy ra: BD ⊥ ( SAC )

SC ⊥ BD ( BD ⊥ ( SAC ) )
0.25đ 
SC ⊥ DE
 ( DE laø ñöôøng cao cuûa SCD )
0.25đ  SC ⊥ ( BDE )
 ( SCD ) ⊥ ( BDE )
0.25đ
(Học sinh không giải thích lý do: trừ tối đa 0.25đ cả câu)
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) .
(0.5đ)
* Trong ( ABCD ) : kẻ OF ⊥ AB tại F . Mà: SO ⊥ AB ( SO ⊥ ( ABCD ) )
Nên: AB ⊥ ( SOF )
( SAB )  ( ABCD ) = AB

 ( ( SAB ) , ( ABCD ) ) = ( SF , OF ) = SFO
0.25đ
* OF ⊥ AB ( caù ch döï ng )

 SF ⊥ AB ( AB ⊥ ( SOF ) − cmt )
( SO ⊥ ( ABCD )  SO ⊥ OF  SOF vuông tại O  SFO nhọn)
a 3
*AB = BC, ABC = 600  ABC đều cạnh a . Suy ra: OF =
4
0.25đ
= 3  SFO = 600 . Vậy ( ( SAB ) , ( ABCD ) ) = 600
SO
*SOF : tan SFO =
OF
(Học sinh không giải thích lý do: không trừ điểm)
d)
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD theo a .
(0.5đ)
CD / / AB  CD / / ( SAB )
 d ( SA, CD ) = d (CD, ( SAB ) ) = d (C, ( SAB ) ) = 2d (O, ( SAB ) )
0.25đ
Trong ( SOF ) , kẻ OH ⊥ SF tại H
Lý luận: d ( O, ( SAB ) ) = OH
3a
SOF : OH =
8
0.25đ 3a
Vậy d ( SA, CD ) =
4
(Học sinh không giải thích lý do: không trừ điểm)

You might also like