You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017-2018

TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1 Môn: TOÁN – KHỐI 12


Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề thi có 01 trang

Câu 1(1,5 điểm). Lập bảng biến thiên, tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số
y  x4  2 x2  3

trên đoạn  2;3


x
Câu 2(1,0 điểm). Tìm GTLN, GTNN của hàm số y  ( x  1)e
2x 1
Câu 3(1,0 điểm). Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số y  và đường thẳng
x2
y  4 x  3 . Xác định tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB.

 

Câu 4(1,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số: y   x  3 x  2
2

Câu 5(1,0 điểm). Giải bất phương trình: log 2 x  3log 2 2 x  1  0


2

Câu 6(0,5 điểm). Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt
x2  2
2m  ( 2)2 x  2 m + m x 2  2  x  m  0 .
1
Câu 7(1,0 điểm). Cho f  x  là nguyên hàm của hàm số f '  x   sin 2 x  và
4 x  1

f  0   1 . Tìm f  x 

Câu 8(2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a,
AC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 600 .
a, Tính thể tích khối chóp S.ABCD
b, Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
Câu 9(1,0 điểm). Cho hình trụ có thiết diện qua trục là 1 hình vuông có chu vi là 8a.
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.

=====Hết=====
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1 Năm học 2017-2018
Hướng dẫn có …trang
Môn: TOÁN 12

Câu Nội dung Điểm


* TXĐ: D =R 0.25
x  0
* y’ = 4x – 4x; y’ = 0   x  1
3

 x  1
* BBT x  -1 0 1 
0.25
y’ - 0 + 0 - 0 +
1 3
(1,5đ)
y 2 2

Căn cứ BBT:
* Hàm số đồng biến trên (-1;0) và (1;  ) 0.25+0.25
Hàm số nghịch biến trên (  ;-1) và (0;1)
* Cực trị: Cực đại: A(0;3)
Cự tiểu: B(-1;2), C(1;2). 0.25+0.25

* Hàm số liên tục trên  2;3 0.25

* y’ = -x e ; y’ = 0  x = 0   2;3
x
0.25
* Ta có: y(-2) = - e2 0.254
2 y(3) = 4 e3
y(0) = 1
Vậy Maxy = 1 khi x = 0
 2;3 0.254
Miny = - e khi x = -2
2

 2;3
* Phương trình hoành độ giao điểm:
2x 1 x 1
 4x  3  0.25+0.25
3 x2 x   7
 4
7 3 9 0.25+0.25
 A(1;1); B( ;10) . Vậy I( ;  )
4 8 2
2 0.5
* ĐK: -x + 3x – 2 > 0  1 < x < 2
4 0.5
TXĐ: D = (1;2)
* ĐK: x > 0 0.25
* pt  log 2 x  3log 2 x  2  0
2
0.25

5
 -2  log 2 x  1 0.25

1 1
  x  ( TM ĐK) 0.25
4 2
x2  2
* pt  2m + m x 2  2  2x  m +x  m (1)
* Xét hàm số: f(t) = 2t + t; f’(t) = 2tln2 + 1 > 0  t  R
x
(1)  m x 2  xm
2

m 0.25
x2  2 1
x
Xét hàm số y =
x2  2 1
BBT : x  - 2 2 

6 y’ - 0 + 0 -

-1 2
y
- 2 1
Căn cứ BBT ta thấy:

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi: 1 < m < 2 0.25


- 2 < m < -1

1 0.25
* f(x) =  f '( x)dx =  (sin 2 x 
4 x  1
)dx
1
=  cos 2 x  ln | 4 x  1|  C 0.25
2
7 Vì f(0) = 1 nên ta có:  1  C  1  c = 3 0.25
2 2
Vậy: f(x) =  1 cos 2 x  ln | 4 x  1|  3
2 2

O
8 A
D

B
C
* BC = a 3 ; SABCD = a2 3 0.25
* (   600
SC ;(ABCD)  SCA 0.25
* SA = AC tan600 = 2 3 a 0.25
* VS.ABCD = 2a3 0.25
* Gọi O là trung điểm SC.
Vì tam giác SAC vuông tại A; tam giác SCD vuông tai D; tam giác SBC 0.25+0.25
vuông tại C nên: OA = OB = OC = OD = OS  O là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD.
SC
* R = OS = =2a 0.25
2
4 32 0.25
Vậy Vcầu =  (2a)3 =  a 3
3 3
Gọi thiết diện là hình vuông ABCD.
R  a 0.5
Theo gt  AB = 2a  
9  h  2a
Vậy : Sxq = 4  a 2 0.25
Stp = 6  a 2 0.25

(Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

You might also like