You are on page 1of 66

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 8 HÀ NỘI 2021

Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021


Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN TOÁN 8- NĂM HỌC 2020 -2021
Thời gian làm bài: 90 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM)
Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Khai triển biểu thức x 3 -8y3 ta được kết quả là:
A. ( x – 2y )
3
B. x 3 – 2y3 C. (x - 2y)(x 2 +2xy + 4y 2 ) D. x 3 – 6x 2 y + 12xy 2 – 8y3
Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 ( 3- 2x ) là
A. 3x 2 - 2x 3 B. 2x 3 − 3x 2 C. − 3x 3 + 2x 2 D. − 4x 2
Câu 3. Để 4 y 2 − 12 y + trở thành một hằng đẳng thức . Giá trị trong ô vuông là
A.6 B. 9 C.-9 D. Một kết quả khác
Câu 4. Biểu thức 101 − 1 có giá trị bằng
2

A.100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác


Câu 5. Giá trị của biểu thức x + 2xy + y tại x = -1 và y = - 3 bằng.
2 2

A.16 B. -4 C. 8 D. Một kết quả khác


Câu 6. Biết 4x(x - 25) = 0 , các số x tìm được là:
2

A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác


Câu 7. A. –2x + 4 = 2(2 – x) B. –2x + 4 = –2(2 - x)
C. –2x + 4 = –2(x + 2) D. –2x + 4 = 2(x - 2)
Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x - y) ta được:
A. x2 - y B. x -xy C. x - x2 D. x2 – xy
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM)
Bài 1 ( 1,5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 36a 4 - y 2 b/ 6x 2 + x − 2
Bài 2 ( 1,5đ): Tìm x, biết
a/ x ( x - 4 ) +1 = 3x − 5 b/ 2x -3x − 2x + 3= 0
3 2

Bài 3 (1,5đ): a/ Cho biểu thức A = x 3 − 9x 2 + 27x − 27 . Tính giá trị của A khi x = 1
b/ Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức A ( x ) cho B ( x ) . Biết:
A ( x ) = 2x 3 + x 2 - x + a và B ( x ) = x − 2 .
Bài 4 ( 3,0đ): Cho hình bình hành ABCD có AB > BC. Đường phân giác của góc D cắt AB tại
M, đường phân giác của góc B cắt CD tại N.
a/ Chứng minh AM = CN
b/ Chứng minh tứ giác DMBN là hình bình hành.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TAI LIEUTOAN HOC

1
Website:tailieumontoan.com

c/ Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M và N trên BN và DM. Chứng minh hai đoạn thẳng AC
và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Bài 5 ( 0,5đ): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = -2x 2 -10y 2 + 4xy + 4x + 4y + 2016

PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN TOÁN 8- NĂM HỌC 2020 -2021
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8

C B B C A C A D

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM )


Bài Nội dung Thang
điểm
a/ 36a 4 - y 2 = (6a) 2 - y 2 = (6a - y)(6a + y) 0,75
Bài 1
(1,5 đ) b/ 6x 2 + x − 2= 6x 2 + 4x − 3x − 2
0,75
= 2x(3x + 2) − (3x + 2) = (2x −1)(3x + 2)
a/ x ( x - 4 ) + 1 = 3x − 5
0,25
⇔ x(x -1) − 6( x −1) =
0
⇔ (x -1)(x - 6) = 0 0,25
 x -1= 0  x =1
Bài 2 ⇔ ⇔ 
x - 6 = 0 x = 6
(1,5 đ) 0,25
Vậy x ∈ {1;6} là giá trị cần tìm

b/ 2x 3 -3x 2 − 2x + 3= 0
0,25

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TAI LIEUTOAN HOC

2
Website:tailieumontoan.com

⇔ x 2 (2x-3) − ( 2x -3)= 0 0,25


⇔ (2x -3) (x 2 − 1) =0
⇔ (2x − 3)( x −1)( x + 1) =
0
⇔ ....
3  0,25
⇔ x ∈  ;1; − 1
2 
Vậy x ∈  ;1; − 1 là giá trị cần tìm
1
2 
Xét biểu thức
A = x 3 − 9x 2 + 27x − 27
= x 3 − 3.x 2 .3+3.x.32 − 33
= (x − 3)3 0,25
Bài 3 Với x = 1 biểu thức A được viết lại như sau:
(1,5 đ) A = (1 − 3)3 = (−2)3 = − 8
Vậy A = -8 khi x = 1 0,25

b/ Thực hiện đúng được phép chia A ( x ) = 2x 3 + x 2 - x + a cho


B ( x ) = x − 2 , tìm được thương bằng: 2x 2 + 5x + 9 và dư bằng a + 18 1,0

Vẽ đúng hình 0,25


Bài 4 a/ Chứng minh được AM = CN 1,25
(3,0đ) b/ Chứng minh được tứ giác DMBN là hình bình hành. 1,0
c/ Lập luận chặt chẽ chỉ ra được hai đoạn thẳng AC và MN cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường. 0,5

A = -2x 2 -10y 2 + 4xy + 4x + 4y + 2016


=-2  x 2 -2x ( y+1) + ( y+1) + ( 4y 2 -4y+1) -1010 
2

  0,25
Bài 5
(0,5đ) = -2 ( x - y-1) -2 ( 2y-1) + 2020
2 2

1 3 0,25
GTLN của A bằng 2020 khi y = ; x =
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TAI LIEUTOAN HOC

3
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán lớp 8
(Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng trong mỗi trường hợp sau:

1) Tích của đơn thức: x2 và đa thức 5x3 - x - 1 là :

A. 5x6 - x3 - x2 B. -5x5 + x3 + x2 C. 5x5 - x3- x2 D. 5x5 - x - 1

2) Đa thức 3x2-12 được phân tích thành nhân tử là :

A. 3x(x - 2)2 B. 3x(x2 + 4) C. 3(x - 2)(x + 2) D. x(3x - 2)(3x + 2)

=
3) Cho tứ giác ABCD biết  50
A = 0 
=
;C 60 0   là
; D 1000 , khi đó số đo B

A. 1500 B. 1050 C. 750 D. 300

4) Đa thức x - 3x + 6x - 7x + m chia hết cho đa thức x - 1 khi m bằng.


4 3 2

A. 0 B. -3 C. 3 D. 1

5) Giá trị nhỏ nhất của đa thức A = x2 + 4x + 11 là


A. 7 B. -2 C. - 4 D. 11
6) Cho tam giác ABC vuông tại A, O là trung điểm của BC. D là điểm đối xứng với A qua
O. Đẳng thức nào sai trong các đăng thức sau?
1 1
A. BO = AD B. BO = AC C. AB = CD D. AD = BC
2 2

B- TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm)

1) Tìm x biết x ( x − 1) + x − 1 =0.

( )
2) Tính giá trị biểu thức: A = ( x − y ) x 2 + xy + y 2 + 2 y 3 tại x =
2
3
1
và y = .
3

Câu 2 (2 điểm) Cho đa thức A = 2 x 4 + 3 x3 − 4 x 2 − 3 x + 2 và đa thức B= x + 2


1) Làm tính chia đa thức A cho đa thức B.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2) Hãy phân tích đa thức thương của phép chia đa thức A cho đa thức B thành nhân tử.
Câu 3 (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD trong đó có BC = 2AB. Gọi M là trung điểm
của BC, N là trung điểm của AD .
1) Chứng minh rằng tứ giác MNDC là hình bình hành.
2) Kẻ DE vuông góc với AB tại E, DE cắt MN tại F. Chứng minh F là trung điểm của DE.

3) Chứng minh rằng:  .


ABC = 2 BEM
Câu 4 (0,5 điểm) Cho các số x, y, z thỏa mãn đồng thời:
x+ y+=
z 1; x 2 + y 2 + z=
2
1; x 3 + y 3 + z=
3
1 . Tính giá trị của biểu thức: M = x8 + y11 + z 2018 .

.................................... Hết ......................................


Họ và tên thí sinh: ............................................., Số báo danh: .............

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM


KÌ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán lớp 8
Đáp án – Thang điểm gồm 02 trang

Câu Ý Nội dung Điểm


A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1 C 0,5
2 C 0,5
3 A 0,5
4 C 0,5
5 A 0,5
6 B 0,5

B. TỰ LUẬN (7 điểm)
x(x – 1) + (x - 1) = 0
(x - 1)(x + 1) = 0 0,25
1
=> x = 1 hoặc x = -1. 0,5
Vậy x ∈ {-1; 1}. 0,25

( )
1
A = ( x − y ) x 2 + xy + y 2 + 2 y 3
0,5
2 = x3 + y3
0,5
2 1 1
Tại x = và y = biểu thức A có giá trị là A =
3 3 3
Thực hiện được đúng phép chia
1
( 2x 4
+ 3x3 − 4 x 2 − 3x + 2 ) : ( x + 2 ) = 2 x3 − x 2 − 2 x + 1
1
2
2 x3 − x 2 − 2 x + 1 = 2x(x2 - 1) - (x2 - 1) = (x2 - 1)(2x - 1) 0,5
2
= (x - 1)(x + 1)(2x - 1). 0,5

B M C

E
3 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 F TÀI LIỆU TOÁN HỌC

A
N D
Website:tailieumontoan.com

Chỉ ra được MC // ND 0,25


và MC = ND 0,25
Do đó tứ giác MNDC là hình bình hành. 0,5
- Chỉ ra được NF // AE 0,25
2 và N là trung điểm cạnh AD của tam giác DAE 0,25
=> F là trung điểm của DE. 0,5
 = EMN
Ta có : BEM  ( cặp góc soletrong)
 = NMD
Chỉ ra được tam giác MED cân tại M => EMN 
 = MNB
Chỉ ra được NMD 
0,25
3  = MNB
Do đó BEM 
 = MNB
Mặt khác NBM  (tam giác BMN cân tại M)
 = MNB
và NBA  (cặp góc so le trong)

Vậy  .
ABC = 2 BEM 0,25

Ta có: (x + y + z) 3 = x 3 + y 3 + z 3 + 3(x + y)(y + z)(z + x)


kết hợp các điều kiện đã cho ta có: (x + y)(y + z)(z + x) = 0
⇒ Một trong các thừa số của tích (x + y)(y + z)(z + x) phải bằng 0
Giả sử (x + y) = 0, kết hợp với đ/k: x + y + z = 1 ⇒ z = 1
4 kết hợp với đ/k: x 2 + y 2 + z 2 = 1 ⇒ x = y = 0.
Vậy trong 3 số x, y, z phải có 2 số bằng 0 và 1 số bằng 1.
Vậy S = 1. 0,25

0,25
Chú ý: Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của học sinh phải trình bày chi tiết. HS giải
bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm từng phần tương ứng.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8

Câu 1. (2, 5 điểm)


1) Thực hiện phép tính :
(
a) 2 x 3 x 2 − 4 x + 2 ) (
b) 2 x ( 3 x + 5 ) − 3 2 x 2 − 2 x + 3 )
(
c) ( 2 x + 1) 3 x 2 − x + 2 )
2) Tính giá trị của biểu thức A =x 2 − 6 xy + 9 y 2 − 15 tại x = 37 ; y = −1
Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 9 x 2 y + 15 xy 2 − 3 x b) 3 z ( z − 2 ) + 5 ( 2 − z )

c) x 2 + 4 xy − 4 z 2 + 4 y 2 d) x 2 + 2 x − 15
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm x biết:
a) x 2 − 4 x = b) ( 2 x + 1) − 4 x ( x + 3) =
2
0 9

c) x 2 − 12 x =
−36
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia AD lấy điểm E sao cho
AE = AD.
Gọi F là giao điểm của EC và AB.
a) Chứng minh tứ giác AEBC là hình bình hành.
b) Chứng minh FE = FC.
c) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho MC = CD. Chứng minh ba điểm E , B ,
M thẳng hàng.
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
A = x 2 + y 2 + z 2 − yz − 4 x − 3 y + 2027
HẾT

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I


Năm học: 2020-2021

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. (2, 5 điểm)


1) Thực hiện phép tính:
(
a) 2 x 3 x 2 − 4 x + 2 ) (
b) 2 x ( 3 x + 5 ) − 3 2 x 2 − 2 x + 3 )
(
c) ( 2 x + 1) 3 x 2 − x + 2 )
2) Tính giá trị của biểu thức A =x 2 − 6 xy + 9 y 2 − 15 tại x = 37 ; y = −1
Lời giải
1) Thực hiện phép tính:
(
a) 2 x 3 x 2 − 4 x + 2 )
= 2 x.3 x 2 − 2 x.4 x + 2 x.2
= 6 x3 − 8 x 2 + 4 x.
(
b) 2 x ( 3 x + 5 ) − 3 2 x 2 − 2 x + 3 )
= 2 x.3 x + 2 x.5 − 3.2 x 2 + 3.2 x − 3.3
= 6 x 2 + 10 x − 6 x 2 + 6 x − 9
= 16 x − 9

(
c) ( 2 x + 1) 3 x 2 − x + 2 )
= 2 x.3 x 2 − 2 x.x + 2 x.2 + 1.3 x 2 − 1.x + 1.2
= 6 x3 − 2 x 2 + 4 x + 3x 2 − x + 2
= 6 x3 + x 2 + 3x + 2
2. Tính giá trị của biểu thức A =x 2 − 6 xy + 9 y 2 − 15 tại x = 37 ; y = −1

x 2 2.x.3 y + ( 3 y ) − 15 =
Ta có A =x 2 − 6 xy + 9 y 2 − 15 =− ( x − 3 y ) − 15
2 2

Thay x = 37 ; y = −1 vào biểu thức A =( x − 3 y ) − 15 ta có


2

A= ( 37 − 3.(−1) ) − 15 = ( 37 + 3) − 15
= 402 −=
2 2
15 1600 − 15 = 1585

Vậy giá trị của biểu thức A =x 2 − 6 xy + 9 y 2 − 15 tại x = 37 ; y = −1 là 1585


Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 9 x 2 y + 15 xy 2 − 3 x b) 3 z ( z − 2 ) + 5 ( 2 − z )

c) x 2 + 4 xy − 4 z 2 + 4 y 2 d) x 2 + 2 x − 15
Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

(
a) 9 x 2 y + 15 xy 2 − 3 x= 3 x 3 xy + 5 y 2 − 1 )
b) 3 z ( z − 2 ) + 5 ( 2 − z ) = 3 z ( z − 2 ) − 5 ( z − 2 ) =( 3 z − 5 )( z − 2 )

( ) ( x + 2 y ) − ( 2z )
c) x 2 + 4 xy − 4 z 2 + 4 y 2 = x 2 + 4 xy + 4 y 2 − 4 z 2 =
2 2

= ( x + 2 y − 2 z )( x + 2 y + 2 z )
d) x 2 + 2 x − 15 = x 2 − 3 x + 5 x − 15 = x ( x − 3) + 5 ( x − 3) =( x − 3)( x + 5)
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm x biết:
a) x 2 − 4 x = b) ( 2 x + 1) − 4 x ( x + 3) =
2
0 9

c) x 2 − 12 x =
−36
Lời giải
a) x − 4 x =
2
0
x = 0 x = 0
⇔ x ( x − 4) = 0 ⇔ ⇔
x − 4 =0 x = 4
Vậy, x ∈ {0; 4}
b) ( 2 x + 1) − 4 x ( x + 3) =
2
9
⇔ 4 x 2 + 4 x + 1 − 4 x 2 − 12 x − 9 =0
⇔ −8 x − 8 =0
⇔ −8 ( x + 1) =0
⇔ x +1 = 0
⇔x= −1
Vậy x = −1
c) x 2 − 12 x =
−36
⇔ x − 12 x + 36 =
2
0
⇔ ( x − 6) =
2
0
⇔ x−6 = 0
⇔x= 6
Vậy x = 6
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia AD lấy điểm E sao cho
AE = AD.
Gọi F là giao điểm của EC và AB.
a) Chứng minh tứ giác AEBC là hình bình hành.
b) Chứng minh FE = FC.
c) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho MC = CD. Chứng minh ba điểm E , B ,
M thẳng hàng.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh tứ giác AEBC là hình bình hành.


Vì tứ giác ABCD là hình bình hành suy ra
AD // BC và AD = BC.
AB // CD và AB = DC.
Xét tứ giác AEBC có: AE // BC (do AD // BC và E , A , D thẳng hàng) và AE = BC
(= AD). Suy ra tứ giác AEBC là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết).
b) Chứng minh FE = FC.
Hình bình hành AEBC có hai đường chéo là AB và EC . Mà F là giao điểm của EC và
AB nên suy ra F là trung điểm mỗi đoạn (tính chất).
F là trung điểm EC nên FC = FE.
c) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho MC = CD. Chứng minh ba điểm
E , B, M thẳng hàng.
Xét tứ giác ABMC có: AB // CM (do AB // DC và D , C , M thẳng hàng) và
AB = CM (= DC ). Suy ra tứ giác ABMC là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết). Suy ra
AC // BM (tính chất).
Vì tứ giác AEBC là hình bình hành nên AC // EB (tính chất).
Từ đó suy ra EB trùng BM . Vậy ba điểm E , B , M thẳng hàng (đpcm).
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
A = x + y + z − yz − 4 x − 3 y + 2027
2 2 2

Lời giải
1 2 3
A = x 2 + y 2 + z 2 − yz − 4 x − 3 y + 2027 = x 2 − 4 x + 4 + y − yz + z 2 + y 2 − 3 y + 3 + 2020
4 4
1  1 
= (x 2
− 4 x + 4 ) +  y 2 − yz + z 2  + 3  y 2 − y + 1 + 2020
4  4 
2 2
1  1 
=( x − 2 ) +  y − z  + 3  y − 1 + 2020
2

2  2 
2 2
1  1 
Vì ( x − 2 ) ≥ 0;  y − z ≥ 0 ;
2
3  y − 1 ≥ 0 với mọi x ; y ; z nên
2  2 
2 2
1  1 
A =( x − 2 ) +  y − z  + 3  y − 1 + 2020 ≥ 2020 với mọi x ; y ; z
2

2  2 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2 2
1  1 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ( x − 2 ) =
2
0 ;  y − z = 0 ; 3  y − 1 =
0 suy ra
2  2 
1 1  1 1
x−2= 0; y − z = 0 ; 3  y − 1 = 0 suy ra x = 2 ; y = z ; y = 1 suy ra x = 2 ; y = 2
2 2  2 2
; z =1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2020 khi x = 2 ; y = 2 ; z = 1 .
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HÀ ĐÔNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021. MÔN: TOÁN 8

Câu 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử


a ) 3 xy − 9 x 2 b) x3 + 343 c) 25 − x 2 + 2 xy − y 2
Câu 2 Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức:
3 4 2 9 3 2 2 3 2
 x y − x y + 9 x y − 6 xy  :  xy  tại x = 1 và y = 2020
2 2

4 2  4 
Câu 3 Tìm x , biết:
a) 3 ( x − 1) + ( x + 5 )( 2 − 3 x ) =−25
2

( x − 2) − 4x + 8 =
2
b) 0
Câu 4 Cho ∆ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Gọi M là trung điểm
của BC . Điểm P đối xứng với điểm H qua đường thẳng BC . Điểm Q đối xứng với điểm H qua
điểm M .
a) Chứng minh PQ / / BC . Khi đó tứ giác DMQP là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc 
ACQ, 
ABQ .
c) Gọi O là giao điểm các đường trung trực của ∆ABC . Chứng minh rằng điểm O cách
đều 5 điểm A, B, P, Q, C .
Câu 5 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

(x )
+ 4x + 1 − 12 ( x + 2 ) + 2093 .
2 2
P= 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HÀ ĐÔNG
ĐÁP ÁN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021. MÔN: TOÁN 8
Câu 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a ) 3 xy − 9 x 2 b) x3 + 343 c) 25 − x 2 + 2 xy − y 2
Lời giải
a ) 3 xy − 9 x = 3 x( y − 3 x)
2

b) x3 + 343 = x3 + 73 = ( x + 7)( x 2 − 7 x + 49)


c) 25 − x 2 + 2 xy − y 2 = 25 − ( x − y ) 2 = (5 + x − y )(5 − x + y )
Câu 2 Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức:
3 4 2 9 3 2 2 3 2
 x y − x y + 9 x y − 6 xy  :  xy  tại x = 1 và y = 2020
2 2

4 2  4 
Lời giải
3 4 2 3 2 9 3 2 3 2 3 3
A= x y : xy − x y : xy + 9 x 2 y 2 : xy 2 − 6 xy 2 : xy 2 ⇔ A = x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8
4 4 2 4 4 4
Với x = 1 ; y = 2020 ta có A =13 − 6.12 + 12.1 − 8 =−1
Câu 3 Tìm x , biết:
a) 3 ( x − 1) + ( x + 5 )( 2 − 3 x ) =−25
2

( x − 2) − 4x + 8 =
2
b) 0
Lời giải
a) 3 ( x 2 − 2 x + 1) + ( −3 x 2 − 13 x + 10 ) + 25 =0

⇔ 3 x 2 − 6 x + 3 − 3 x 2 − 13 x + 10 + 25 =0
⇔ −19 x + 38 =0 ⇔ x =2
Vậy x = 2
( x − 2) − 4 ( x − 2) =
2
b) 0

⇔ ( x − 2) .( x − 2 − 4) =0

⇔ ( x − 2) .( x − 6) =
0

x − 2 =0 x = 2
⇔ ⇔
x − 6 =0 x = 6
Vậy x ∈ {2;6}
Câu 4 Cho ∆ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Gọi M là trung điểm
của BC .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Điểm P đối xứng với điểm H qua đường thẳng BC . Điểm Q đối xứng với điểm H
qua
điểm M .
a) Chứng minh PQ //BC . Khi đó tứ giác DMQP là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc 
ACQ, 
ABQ .
c) Gọi O là giao điểm các đường trung trực của ∆ABC . Chứng minh rằng điểm O cách
đều 5 điểm A, B, P, Q, C .
Lời giải

O
H

B D M C

P Q
a) Chứng minh PQ / / BC . Khi đó tứ giác DMQP là hình gì ? Vì sao ?
Có P đối xứng với H qua BC
Nên BC là trung trực của PH
⇒ BC ⊥ PH tại D và D là trung điểm của PH
Có điểm Q đối xứng với điểm H qua điểm M nên M là trung điểm của QH
Xét ∆HPQ có D là trung điểm của PH ; M là trung điểm của QH
Nên MD là đường trung bình của ∆HPQ
DM //PQ hay PQ //BC
Tứ giác DMQP có DM //PQ
Nên tứ giác DMQP là hình thang ( DM / / PQ )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 = 900 (do BC ⊥ PH tại D )
Mà PDM
Vậy tứ giác DMQP là hình thang vuông ( DM / / PQ )

b) Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc 
ACQ, 
ABQ .
Xét tứ giác HCQB có HQ và BC cắt nhau tại M là trung điểm của mỗi đường.
⇒ Tứ giác HCQB là hình bình hành.
QC / / BH
⇒
QB / / CH
 BH ⊥ AC
Mà 
CH ⊥ AB
QC ⊥ AC  ACQ = 900
Nên  ⇒
QB ⊥ AB  
ABQ = 900
c) Gọi O là giao điểm các đường trung trực của ∆ABC . Chứng minh rằng điểm O
cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C .
Gọi O′ là trung điểm của AQ

Có ∆ABQ vuông tại B (d0 


ABQ = 900 )
Có BO′ là trung tuyến
1
Nên BO′ = AQ
2
1
Chứng minh tương tự ta có CO′ = AQ
2
1
=′ O=
Mà AO ′Q AQ (do O′ là trung điểm của AQ )
2
⇒ AO′ = BO′ = CO′
⇒ O′ là giao điểm ba đường trung trực của ∆ABC
Mà O là giao điểm ba đường trung trực của ∆ABC
⇒ O′ trùng với O .
Có PQ //BC ; BC ⊥ AP ⇒ PQ ⊥ AP

⇒
APQ =
900
⇒ ∆APQ vuông tại P
Có PO là trung tuyến
1
Nên PO = AQ
2
 1 
⇒ OA = OB = OC = OP = OQ  = AQ 
 2 
Vậy điểm O cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C .
Câu 5 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

(x )
+ 4x + 1 − 12 ( x + 2 ) + 2093 .
2 2
P= 2

Lời giải

(x )
+ 4x + 1 − 12 ( x + 2 ) + 2093
2 2
Ta có P = 2

(x ) ( )
2
⇒P= 2
+ 4x + 1 − 12 x 2 + 4x + 4 + 2093

Đặt t = x 2 + 4x + 1
⇒ P = t 2 − 12(t + 3) + 2093
⇒ P = t 2 − 12 t − 36 + 2093
⇒P= (t 2
− 2.6.t + 36 ) + 2021

⇒ P = ( t − 6 ) + 2021 ≥ 2021
2

x = 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t − 6 = 0 ⇒ 
x = 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2021 đạt được khi x = 1 hoặc x = 5 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT QUẬN TÂY HỒ


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8
Câu 1.
a) Thực hiện phép tính: ( 3 x − 1)( 2 x + 7 ) − (12 x3 + 8 x 2 − 14 x ) : 2 x
b) Không dùng máy tính bỏ túi, tính nhanh giá trị biểu thức:
( 633 − 373 ) : 26 + 63.37
B=

Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a) xy 2 − 25 x . b) x ( x − y ) + 2 x − 2 y . c) x3 − 3 x 2 − 4 x + 12 .

Câu 3. Tìm x , biết:


a) ( x + 2 ) + ( x − 1) + ( x − 3)( x + 3) − 3 x 2 =−8 .
2 2

b) 2021x ( x − 2020 ) − x + 2020 =0.


Câu 4. Cho hình bình hành ABCD ( AB > AD) . Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại E
, cắt CD tại I . Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại F , cắt AB tại K .
a) Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh AF / / CE .
c) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC , EF và KI đồng quy tại một điểm.
Câu 5. a) Giữa hai điểm A và B có một chướng ngại vật. Để đo khoảng
cách giữa hai điểm A và B , bạn Nam lấy các điểm C , D, E
như trên hinh vẽ. Bạn đo đoạn thẳng DE để tình đoạn B
A
thẳng AB . Cách đo của bạn đúng hay sai. Nếu đúng ,
khoảng cách AB dài bao nhiêu. Biết DE = 7,5m

b) Chứng minh rằng trong 3 số a, b, c tồn tại hai số bằng nhau D


E

a 2 ( b − c ) + b2 ( c − a ) + c2 ( a − b ) =
0

HẾT

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT QUẬN TÂY HỒ


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1.
a) Thực hiện phép tính: ( 3 x − 1)( 2 x + 7 ) − (12 x3 + 8 x 2 − 14 x ) : 2 x

b) Không dùng máy tính bỏ túi, tính nhanh giá trị biểu thức:
( 633 − 373 ) : 26 + 63.37
B=
Lời giải

a) Thực hiện phép tính: ( 3 x − 1)( 2 x + 7 ) − (12 x3 + 8 x 2 − 14 x ) : 2 x

( 3x − 1)( 2 x + 7 ) − (12 x3 + 8 x 2 − 14 x ) : 2 x
= 6 x 2 + 19 x − 7 − ( 6 x 2 + 4 x − 7 )
= 6 x 2 + 19 x − 7 − 6 x 2 − 4 x + 7
= 15 x
b) Không dùng máy tính bỏ túi, tính nhanh giá trị biểu thức:
( 633 − 373 ) : 26 + 63.37
B=

( 633 − 373 ) : 26 + 63.37


B=
=( 63 − 37 ) ( 632 + 63.37 + 372 ) : 26 + 63.37
= 26 ( 632 + 63.37 + 37 2 ) : 26 + 63.37
= 632 + 63.37 + 37 2 + 63.37
=
632 + 2.63.37 + 37 2
= ( 63 + 37 )
2

= 1002
= 10000

Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a) xy 2 − 25 x . b) x ( x − y ) + 2 x − 2 y . c) x3 − 3 x 2 − 4 x + 12 .

Lời giải

a) xy 2 − 25 x

= x ( y 2 − 25 )

=x ( y − 5 )( y + 5 ) .

b) x ( x − y ) + 2 x − 2 y
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

= x( x − y) + 2( x − y)

( x − y )( x + 2 ) .
=

c) x3 − 3 x 2 − 4 x + 12 .

= x 2 ( x − 3) − 4 ( x − 3)

( x 3) ( x 2 − 4 )
=−

=( x − 3)( x − 2 )( x + 2 ) .
3
2. a) 27 − 9 x + 5 3 − x − 48 − 16 x =5 ĐK: x ≤ 3
4

⇔ 3 3− x +5 3− x −3 3− x =5

⇔ 5 3− x =
5

⇔ 3− x =
1

⇔ 3− x =
1

⇔x=2 (Thỏa mãn)

Vậy x = 2 .

x +1
b) =2 ĐK: x ≥ 0 , x ≠ 4
x −2

⇔ x=
+1 2 ( x −2 )
⇔ x +=
1 2 x −4

⇔ x=
5

⇔x=25 (Thỏa mãn)

Vậy x = 25 .
Câu 3. Tìm x , biết:
a) ( x + 2 ) + ( x − 1) + ( x − 3)( x + 3) − 3 x 2 =−8 .
2 2

b) 2021x ( x − 2020 ) − x + 2020 =0.


Lời giải

a) ( x + 2 ) + ( x − 1) + ( x − 3)( x + 3) − 3 x 2 =−8 .
2 2

⇔ x 2 + 4 x + 4 + x 2 − 2 x + 1 + x 2 − 9 − 3x 2 =
−8

⇔ ( x 2 + x 2 + x 2 − 3x 2 ) + ( 4 x − 2 x ) + ( 4 + 1 − 9 ) =
−8

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔ 2 x − 4 =−8

⇔ 2x =
−4

⇔x=−2

Vậy x = −2 .

b) 2021x ( x − 2020 ) − x + 2020 =0

⇔ 2021x ( x − 2020 ) − ( x − 2020 ) =


0

⇔ ( x − 2020 )( 2021x − 1) =
0

 x − 2020 = 0
⇔
 2021x − 1 =0

 x = 2020
⇔
x = 1
 2021

 1 
Vậy x ∈  ; 2020 
 2021 
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD ( AB > AD) . Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại E
, cắt CD tại I . Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại F , cắt AB tại K .
a) Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh AF / / CE .
c) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC , EF và KI đồng quy tại một điểm.
Lời giải

a) Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao?


Vì ABCD là hình bình hành ⇒ AB / / DC ⇒ AK / / IC
Lại có:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
AI ⊥ BD 
 ⇒ AI / / CK
CK ⊥ BD 

⇒ AICK là hình bình hành (tứ giác có hai cặp cạnh đối song song)
b) Chứng minh AF / / CE .
Vì ABCD là hình bình hành ⇒ AB =
CD
Xét ∆ABE và ∆CDF có:

= =( 90o )
AEB CFD

  (cặp góc so le trong)


ABE = CDF
AB = CD
⇒ ∆ABE = ∆CDF (ch-gn)
CF (hai cạnh tương ứng)
⇒ AE =
Mà AE / / CF ⇒ AECF là hình bình hành (tứ giác có cặp cạnh đối song song và bằng nhau)
⇒ AF / / CE
c) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC , EF và KI đồng quy tại một điểm.
Ta có tứ giác AKCI là hình bình hành (chứng minh trên)
Nên giả sử giao điểm hai đường chéo AC và KI của hình bình hành AKCI là O
⇒ O là trung điểm của AC (1)
Ta cũng có tứ giác AECF hình bình hành
Nên giả sử giao điểm hai đường chéo AC và EF của hình bình hành AECF là O '
⇒ O ' là trung điểm của AC (2)
Từ (1) và (2) ⇒ O ≡ O '
Vậy ba đường thẳng AC , EF và KI đồng quy tại một điểm.

Câu 5. a) Giữa hai điểm A và B có một chướng ngại vật. Để đo khoảng


cách giữa hai điểm A và B , bạn Nam lấy các điểm C , D, E
như trên hinh vẽ. Bạn đo đoạn thẳng DE để tình đoạn B
A
thẳng AB . Cách đo của bạn đúng hay sai. Nếu đúng ,
khoảng cách AB dài bao nhiêu. Biết DE = 7,5m

b) Chứng minh rằng trong 3 số a, b, c tồn tại hai số bằng nhau D


E

a 2 ( b − c ) + b2 ( c − a ) + c2 ( a − b ) =
0

C
Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) Bạn Nam làm đúng vì
Tam giác ABC có D, E lần lượt
làtrung điểm của CA, CB B
A
Suy ra DE là đường trung bình của
tam giác ABC
⇒ AB = 2.DE = 2.7,5 = 15(m) E
D

b) Chứng minh rằng trong 3 số a, b, c tồn tại hai số bằng nhau

Ta có a 2 ( b − c ) + b 2 ( c − a ) + c 2 ( a − b ) =
0

⇔ a 2 ( b − c ) + b 2 c − b 2 a + c 2 a − c 2b =
0
⇔ a 2 ( b − c ) + bc(b − c) − a (b 2 − c 2 ) =
0

⇔ a 2 ( b − c ) + bc(b − c) − a(b− c)(b+ c) =


0

⇔ ( b − c )  a 2 + bc − ab − ac  =
0

⇔ ( b − c ) [ a(a − c) − b(a − c)] =


0

⇔ ( b − c ) (a − c)(a − b) =
0

a = c
⇔ b = c
 a = c

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS ĐÔNG SƠN - ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ I


Môn: Toán 8
Năm học: 2020 – 2021
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)

Bài 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức:


a) x ( x + 2 ) − 2 x .
b) ( 2 + x )( 2 − x ) + x 2 .
c) x 2 (1 − x ) + ( x + 3) ( x 2 − 3 x + 9 ) .

d) ( 2 x + y ) + 4 x 2 − 4 x ( 2 x + y ) .
2

Bài 2. (2,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:


a) 5 xy − 10 .
b) x 2 − 36 .
c) x3 − x 2 y + 4 x − 4 y .
d) x 2 + 12 y − y 2 − 36 .
Bài 3. (2,0 điểm): Tìm x biết:
a) 3 ( x + 1) + 5 x =
0. b) x 2 − 5 x =
0.
c) 4 x 2 − 1 − ( 2 x + 1) =0 . d) x 2 − 7 x + 10 =
0.

Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A ( 


A < 90°) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB và AC .

a) Tính MN biết BC = 7 cm .

b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.


c) Kẻ MI vuông góc với BN tại I , ( I ∈ BN ) và CK vuông góc với BN tại K
( K ∈ BN ) .

Chứng minh rằng : CK = 2 MI .


d) Kẻ BD vuông góc với MC tại D ( D ∈ MC ) . Chứng minh rằng DK // BC .

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =7 − x 2 − 3 x .

HẾT

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ I -TRƯỜNG THCS ĐÔNG SƠN


Môn: Toán 8
Năm học: 2020 – 2021
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)

Bài 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức:


a) x ( x + 2 ) − 2 x .
b) ( 2 + x )( 2 − x ) + x 2 .
c) x 2 (1 − x ) + ( x + 3) ( x 2 − 3 x + 9 ) .

d) ( 2 x + y ) + 4 x 2 − 4 x ( 2 x + y ) .
2

Lời giải
a) x ( x + 2 ) − 2 x
= x2 + 2x − 2x
= x2 .
b) ( 2 + x )( 2 − x ) + x 2
=4 − x 2 + x 2
= 4.
c) x 2 (1 − x ) + ( x + 3) ( x 2 − 3 x + 9 )
= x 2 − x 3 + x 3 + 27
= x 2 + 27 .
d) ( 2 x + y ) + 4 x 2 − 4 x ( 2 x + y )
2

= ( 2x + y − 2x)
2

= y2 .

Bài 2. (2,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:


a) 5 xy − 10 .
b) x 2 − 36 .
c) x3 − x 2 y + 4 x − 4 y .
d) x 2 + 12 y − y 2 − 36 .
Lời giải
10 5 ( xy − 2 ) .
a) 5 xy −=
b) x 2 − 36 =( x + 6 )( x − 6 ) .
( x y ) ( x2 + 4) .
c) x3 − x 2 y + 4 x − 4 y= x 2 ( x − y ) + 4 ( x − y ) =−

d) x 2 + 12 y − y 2 − 36 =x 2 − ( y 2 − 12 y + 36 ) = x 2 − ( y − 6 ) = ( x + y − 6 )( x − y + 6 ) .
2

Bài 3. (2,0 điểm): Tìm x biết:


a) 3 ( x + 1) + 5 x =
0. b) x 2 − 5 x =
0.
c) 4 x 2 − 1 − ( 2 x + 1) =0 . d) x 2 − 7 x + 10 =
0.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
3
a) Ta có: 3 ( x + 1) + 5 x =0 ⇔ 8 x =−3 ⇔ x =− .
8
x = 0
b) x 2 − 5 x =0 ⇔ x ( x − 5 ) =0 ⇔ 
x = 5
Vậy x ∈ {0;5}

c) 4 x 2 − 1 − ( 2 x + 1) = 0 ⇔ ( 2 x − 1)( 2 x + 1) − ( 2 x + 1) = 0 ⇔ ( 2 x + 1)( 2 x − 2 ) = 0
 1
 2 x + 1 =0  x= −
⇔ ⇔ 2
2 x − 2 = 0 
 x = 1
 1 
Vậy x ∈ − ;1 .
 2 

d) x 2 − 7 x + 10 =0 ⇔ x 2 − 2 x − 5 x + 10 =0 ⇔ x ( x − 2 ) − 5 ( x − 2 ) =0
x = 2
⇔ ( x − 2 )( x − 5 ) =0 ⇔  .
x = 5

Vậy x ∈ {2;5} .

Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A ( 


A < 90°) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB và AC .

a) Tính MN biết BC = 7 cm .

b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.


c) Kẻ MI vuông góc với BN tại I , ( I ∈ BN ) và CK vuông góc với BN tại K
( K ∈ BN ) .

Chứng minh rằng : CK = 2 MI .


d) Kẻ BD vuông góc với MC tại D ( D ∈ MC ) . Chứng minh rằng DK // BC . DK // BC .

Lời giải
a) Tính MN biết BC = 7 cm . A

Xét ∆ABC có:

 AM = MB ( gt )

 AN = NC ( gt ) H
M N
K
⇒ MN là đường trung bình của tam giác .
1 1 I
⇒ MN = BC = .7 = 3,5(cm) .
2 2
B C

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.
Vì MN là đường trung bình của tam giác
⇒ MN // BC ⇒ BMNC là hình thang .

 = NCB
Mà MBC  ( ∆ABC cân tại A ) ⇒ BMNC là hình thang cân .

c) Kẻ MI vuông góc với BN tại I ( I ∈ BN ) và CK vuông góc với BN tại K ( K ∈ BN )

Chứng minh rằng : CK = 2 MI .


Kẻ AH vuông góc với BN .
Xét ∆ABH có:

 AM = MB ( gt )

 MI / / AH ( ⊥ BN )

⇒ MI là đường trung bình của tam giác .


1
⇒ MI = AH .
2
Xét ∆AHN và ∆CKN có:

 AN = NC ( gt )
  
 ANH = CNK ( dd )
 
 AHN= CKN= 90°

⇒ ∆AHN = ∆CKN (cạnh huyền – góc nhọn).


⇒ AH =
CK ( cặp cạnh tương ứng)
1
⇒ MI = CK (đpcm)
2
d)

H
M
D K N

O
I

B C
P

Kẻ BD vuông góc với MC tại D( D ∈ MC ) . Chứng minh rằng DK // BC .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Gọi O là giao điểm của BN và CM . Suy ra O là trọng tâm của ∆ABC
Kéo dài AO cắt BC tại P ( P ∈ BC ) .

Vì tam giác ABC cân tại A nên đường trung tuyến AP đồng thời là đường trung trực
của BC ⇒ BC ⊥ AP .
Vì O ∈ AP ⇒ OB =
OC ⇒ ∆OBD = ∆OCK (cạnh huyền – góc nhọn).
⇒ OD =
OK ( cặp cạnh tương ứng).
Suy ra ∆ODK cân tại O .
Vì tam giác OBC cân tại O nên đường trung tuyến OP đồng thời là đường phân giác
 suy ra OA là phân giác của DOK
của BOC .

Mà ∆ODK cân tại O nên OA là cũng là đường cao


⇒ OA ⊥ DK ⇒ AP ⊥ DK mà BC ⊥ AP .
Suy ra DK // BC (đpcm).

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =7 − x 2 − 3 x .
Lời giải

2
 3 9 9  3  37 37
Ta có A =7 − x 2 − 3 x =−  x 2 + 2 x +  + 7 + =−  x +  + ≤ , ∀x .
 2 4 4  2 4 4

3 3
Dấu bằng xảy ra ⇔ x + =0 ⇔ x =−
2 2
37 3
Vậy giá trị lớn nhất của A = ⇔ x =− .
4 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: (1,5 điểm).
Cho hai biểu thức
A = x 2 − x + 5 và B = ( x − 1)( x + 2) − x( x − 2) − 3 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2
= − với mọi giá trị của biến x .
b) Chứng tỏ rằng B   2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C=    . 
A+ B
Câu 2: (2,0 điểm).
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 − 8 x
b) x 2 − xy − 6 x + 6 y .
c) x 2 − 6 x + 9 − y 2 .
d) x3 + y 3 + 2 x + 2 y
Câu 3: (1,5 điểm)
Tìm các số thực x, biết :
a) ( 2 x − 3) − 49 =
2
0.
b) 2 x( x − 5) − 7(5 − x) =
0
c) x 2 − 3x − 10 =
0
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho hình vẽ bên, biết AB // CD , AB = 5cm , CD = 7 cm . Tính EG .

A B

E G

D C

Câu 5: (3,5 điểm)


Cho ∆ABC có E là trung điểm của AC . Qua E kẻ ED // AB( D ∈ BC ) ;
EF // BC ( F ∈ AB )
a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành và D là trung điểm của đoạn thẳng
BC .
b) Gọi H là điểm đối xứng của D qua F . Chứng minh rằng HB // AD .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
c) Gọi I là trung điểm của HB ; K là giao điểm của AD và EF . Chứng minh rằng
I , K , E thẳng hàng.
AB
d) ∆ABC cần có thêm điều kiện gì để HF = .
2
Câu 6: (0,5 điểm)
Tìm các cặp số ( x; y ) biết : y 4 + y 2 + x 2 − 8 y − 4 x + 2 xy + 7 =
0
HẾT

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
Thời gian làm bài 90 phút
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: (1,5 điểm).
Cho hai biểu thức
A = x 2 − x + 5 và B = ( x − 1)( x + 2) − x( x − 2) − 3 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2
= − với mọi giá trị của biến x .
b) Chứng tỏ rằng B   2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C=    . 
A+ B
Lời giải
= vào biểu thức A
a) Thay x   2
A= 22 − 2 + 5  7
Tính được   =
b)
B = ( x − 1)( x + 2) − x( x − 2) − 3 x
B = x 2 + 2 x − x − 2 − x 2 + 2 x − 3x
B = −2
c)
Ta có C = x 2 − x + 5 − 2 = x 2 − x + 3
2
 1  11
C = x −  +
 2 4
11 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức C là tại x =
4 2
Câu 2: (2,0 điểm).
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x 2 − 8 x
b) x 2 − xy − 6 x + 6 y .
c) x 2 − 6 x + 9 − y 2 .
d) x3 + y 3 + 2 x + 2 y
Lời giải
a) x − 8=
2
x x( x − 8)
b) x 2 − xy − 6 x + 6 y = ( x 2 − xy ) − (6 x − 6 y ) = x( x − y ) − 6( x − y ) =( x − 6 )( x − y )
(x
c) . x 2 − 6 x + 9 − y 2 . = 2
− 6x + 9) − y2 = ( x − 3)
2
− y2 = ( x − 3 − y )( x − 3 + y )
d) x3 + y 3 + 2x + 2 y = ( x 3
+ y3 ) + ( 2 x + 2 y )

= ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) + 2 ( x + y ) = ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 + 2 )
Câu 3: (1,5 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Tìm các số thực x, biết :
a) ( 2 x − 3) − 49 =
2
0.
b) 2 x( x − 5) − 7(5 − x) =
0
c) x 2 − 3x − 10 =
0
Lời giải
a) ( 2 x − 3) − 49 =
2
0.

⇔ ( 2 x − 3) − 7 2 =
2
0
⇔ ( 2 x − 3 − 7 )( 2 x − 3 + 7 ) =0
⇔ ( 2 x − 10 )( 2 x + 4 ) =
0
 2 x −=10 0 = x 5
⇔ ⇔
 2 x + 4 =0  x =−2
Vậy x = 5 ; x = −2
b) 2 x( x − 5) − 7(5 − x) =0
⇔ 2 x( x − 5) + 7( x − 5) =
0
⇔ ( x − 5)(2 x + 7) =
0
x = 5
x − 5 = 0 7
⇔ ⇔ Vậy x = 5 ; x = −
 2 x + 7 = 0  x = −7 2
 2

c) x 2 − 3x − 10 =
0
⇔ x − 5 x + 2 x − 10 =
2
0
⇔ x( x − 5) + 2( x − 5) =
0
⇔ ( x − 5)( x + 2) =
0
=x −5 0 = x 5
⇔ ⇔
 x + 2 =0  x =−2
Vậy x = 5 ; x = −2
Câu 4: (1 điểm) (Không phải vẽ lại hình).
Cho hình vẽ bên, biết AB // CD , AB = 5cm , CD = 7 cm . Tính EG .

A B

E G

D C

Lời giải
Ta có AB // CD (gt) nên tứ giác ABCD là hình thang.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Mà E , G lần lượt là trung điểm của AD, BC (gt)
Suy ra EG là đường trung bình của hình thang ABCD .
AB + CD 5 + 7
⇒ EG = = = 6 cm .
2 2
Câu 5: (3,5 điểm). Cho ∆ABC có E là trung điểm của AC . Qua E kẻ ED // AB ( D ∈ BC ) ;
EF // BC ( F ∈ AB )
a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành và D là trung điểm của đoạn thẳng
BC .
Lời giải

E
F

B D C

a) + Xét tứ giác BDEF có: EF  // BD (vì EF  // BC - gt)


ED  // BF (vì ED   // AB - gt)
⇒ BDEF là hình bình hành (DHNB).
+ Xét ∆ABC có: E là trung điểm của AC và ED  // BF
Suy ra D là trung điểm của đoạn thẳng BC (định lý đường trung bình trong tam giác).
b)

H A

E
F

B D C

AC
= EC
Vì AE =
2
Và EF // BC
AB
⇒ AF = FB =
2
{F } , mà F là trung điểm của AB và HD
Ta có : AB ∩ HD =

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇒ tứ giác AHBD là hình bình hành ⇒ HB // AD (đpcm).
c)

H A

F E
I K

B D C

Ta có: FD là đường trung bình của ∆ABC


 FD // AC

⇒ 1
= AE
 FD = AC
2
⇒ tứ giác FDEA là hình bình hành.
{K } (gt) ⇒ K là trung điểm của AD .
FD ∩ EF =
Và I là trung điểm của HB .
⇒ IK là đường trung bình của hình bình hành AHBD .
⇒ IK // BD . (1)
Tương tự: I là trung điểm của HB
E là trung điểm của AC
⇒ IE là đường trung bình của hình thang AHBC
⇒ IE // BC ⇒ IE // BD (2)
Từ (1) và (2) ⇒ I , K , E thẳng hàng. (dpcm)
{F }
d) Xét hình bình hành AHBD có: AB ∩ HD =
1
⇒ HF = FD = HD
2
1
= FB
Và AF = AB
2
1
Để HF = AB ⇒ HD = AB
2
Hình bình hành AHBD có hai đường chéo HD và AB bằng nhau
⇒ AHBD là hình chữ nhật ⇒ AD ⊥ BD ⇒ AD là đường cao của ∆ABC
Mặt khác, D là trung điểm của BC (theo cm câu a) ⇒ AD là đường trung tuyến của
∆ABC
∆ABC có AD vừa là đường cao, vừa là trung tuyến ⇒ ∆ABC cân tại A .
1
Vậy, để HF = AB thì ∆ABC phải cân tại A
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 6: (0,5 điểm)
Tìm các cặp số ( x; y ) biết: y 4 + y 2 + x 2 − 8 y − 4 x + 2 xy + 7 =
0
Lời giải
y + y + x − 8 y − 4 x + 2 xy + 7 =
4 2 2
0
⇔ y 4 − 2 y 2 + 1 + 2 ( y 2 − 2 y + 1) + x 2 + y 2 + 4 + 2 xy − 4 x − 4 y =0
⇔ ( y 2 − 1) 2 + 2( y − 1) 2 + ( x + y − 2) 2 =
0
NX: ( y 2 − 1) 2 ≥ 0 ; 2( y − 1) 2 ≥ 0 ; ( x + y − 2) 2 ≥ 0
 y2 = 1
Dấu “=” xảy ra ⇔  y = 1 ⇔ x = y = 1.
x + y = 2

Vậy x = 1 và y = 1
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN CẦU GIẤY


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI - AMSTERDAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8
ĐỀ 1
Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) A( x)  x 2  3 x  2

b) B  x, y   x  4 y  4 xy  4
2 2

Tìm x sao cho  x  2  2 x  1  9  x  1  16 .


3 3 3
Câu 2.
Câu 3. Cho a , b , c . là các số thực thỏa mãn a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca . Chứng minh rằng
a  b  c.
Câu 4. Cho ABC vuông ở A, ( AB  AC ) , đường cao AH , đường trung tuyến AM . Gọi
E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB , AC . Trên tia đối của tia EH
lấy điểm P sao cho EP  EH , trên tia đối của tia FH lấy điểm Q sao cho FQ  FH .
a) Chứng minh ba điểm P , A , Q . thẳng hàng.

b) Chứng minh rằng tứ giác BPQC là hình thang vuông và BP  QC  BC .

c) Chứng minh AM vuông góc với EF

( )
d) Gọi d là đường thẳng thay đổi, đi qua A , nhưng không cắt cạnh BC của tam giác ABC .

( ) ( )
Gọi X , Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B , C trên d . Tìm vị trí của d để chu vi tứ
giác BXYC lớn nhất.

Câu 5.
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )

Cho a , b , c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn a 3  b3  c 3  3abc . Tính giá trị của
biểu thức M  a  bb  c c  a   abc

b) ( Dành riêng cho lớp 8A)

Với a , b là các số thực thỏa mãn a 3  b3  3ab  18 . Chứng minh rằng 9  a  b  1

HẾT

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - TOÁN 8


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
Năm học: 2020-2021
ĐỀ 1

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) A( x)  x 2  3 x  2

b) B  x, y   x 2  4 y 2  4 xy  4

Lời giải

a) A( x)  x 2  3 x  2

 x2  x  2x  2

 x  x 1  2  x 1

  x 1 x  2

b) B ( x, y )  x 2  4 y 2  4 xy  4

  x 2  4 xy  4 y 2   4

  x  2 y   22
2

  x  2 y  2 x  2 y  2

Tìm x sao cho  x  2  2 x  1  9  x  1  16 .


3 3 3
Câu 2.

Lời giải

Ta có  x  2   2 x  1  9  x  1  16
3 3 3

  x  2   2 x  1   x  1  8  x  1  16
3 3 3 3

  x  2   x  1   2 x  1  8  x  1  16
3 3 3 3

  x  2   x  1  x  2   x  2 x  1   x  1    2 x  1  2  x  1  16


2 2 3 3

 

  x  2  x 13 x 2  3 x  3   2 x  1  2  x  1  2 x  1   2 x  1 2 x  2   2 x  2   16


2 2

 
 33 x  3 x  3  1 4 x  4 x  1  4 x  6 x  2  4 x  8 x  4  16  0
2 2 2 2

 9 x 2  9 x  9  12 x 2  18 x  7  16  0

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 9 x 2  9 x  9 12 x 2 18 x  7  16  0

 21x 2  9 x  0

 3 x.7 x  3  0

x  0
x  0 
 
 7 x  3  0  x   3
 7


 3 
Vậy x  
0; 
.


 7 

Câu 3. Cho a , b , c . là các số thực thỏa mãn a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca . Chứng minh rằng


a  b  c.

Lời giải

a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca

 2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2bc  2ca

 2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2bc  2ca  0

 a 2  2ab  b 2  b 2  2bc  c 2  c 2  2ca  a 2  0

  a  b   b  c    c  a   0
2 2 2

Mà  a  b  0; b  c   0; c  a   0 với mọi số a, b, c .
2 2 2

Suy ra  a  b  b  c   c  a   0
2 2 2

a  b2  0
 a  b  0 
 ab
  


 b  c   0  b  c  0  b  c  a  b  c (điều phải chứng minh).
2

  

c  a 2  0 c  a  0 
c  a


Câu 4. Cho ABC vuông ở A, ( AB  AC ) , đường cao AH , đường trung tuyến AM . Gọi
E , F lần
lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB , AC . Trên tia đối của tia EH lấy
điểm P sao cho EP  EH , trên tia đối của tia FH lấy điểm Q sao cho FQ  FH .
a) Chứng minh ba điểm P , A , Q . thẳng hàng.

b) Chứng minh rằng tứ giác BPQC là hình thang vuông và BP  QC  BC .

c) Chứng minh AM vuông góc với EF

( )
d) Gọi d là đường thẳng thay đổi, đi qua A , nhưng không cắt cạnh BC của tam giác ABC .

( ) ( )
Gọi X , Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B , C trên d . Tìm vị trí của d để chu vi tứ
giác BXYC lớn nhất.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

a) Ta có P đối xứng với H qua E

 E là trung điểm của HP


mà AB vuông góc với HP

 AB là trung trực của HP


 H đối xứng với P qua AB
  PAE
 AP  AH và góc HAE 

Vì Q đối xứng với H qua F

 F là trung điểm của QH

mà AC vuông góc với QF

 AC là trung trực của QF

 H đối xứng với Q qua AC

  QAF
 AQ  AH và HAF 

  2 HAE
 QAP   HAF

  2 BAC
  1800

 Ba điểm P , A , Q thẳng hàng.

b) Xét AQC và AHC có

AQ  AH (cmt)

  QAF
HAF  (cmt)

AC chung
 AQC = AHC (c.g.c)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
  CHA
 CQ  CH ; CQA   900

  BHA
Chứng minh tương tự ta có : BP  BH ; BPA   900

 BP  QC  BH  CH  BC

Xét tứ giác BPQC có BP  PQ;C Q  PQ  BP // CQ .

  900
Mà CQA

 BPQC là hình thang vuông.

c) Xét QHP có EF là đường trung bình  EF // PQ

Ta có :

AH  AQ ( AQC = AHC )

AH  AP ( APB  AHB )

 AP  AQ .

Mà BM  MC

 Hình thang BCQP có AM là đường trung bình  AM // CQ

PQ  CQ  PQ  AM  EF  AM

d) Ta có:

 BX  AX   2  BX 2  AX 2   2 AB 2
2

 BX  AX  AB 2

CY  AY   2 CY 2  AY 2   2 AC 2
2

 CY  AY  AC 2
Chu vi hình thang

PBXYC

= BX + XY + CY + BC
= BX + AX + AY + CY + BC

≤ AB 2 + AC 2 + BC

PBXYC max = AB 2 + AC 2 + BC
.
 d là phân giác góc ngoài tại đỉnh A hay d vuông góc với phân giác BAC
Câu 5.
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Cho a , b , c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn a 3  b3  c 3  3abc . Tính giá trị của
biểu thức M  a  bb  c c  a   abc

b) ( Dành riêng cho lớp 8A)

Với a , b là các số thực thỏa mãn a 3  b3  3ab  18 . Chứng minh rằng 9  a  b  1

Lời giải
a) Ta có:

a 3  b3  c 3  3abc

 a 3  b3   c 3  3abc  0

 a 3  3a 2b  3ab 2  b3  c 3  3abc  3a 2b  3ab 2  0

 a  b  c 3  3ab(a  b  c)  0
3

 a  b  c a  b  a  b c  c 2   3ab(a  b  c)  0
2

 

 a  b  c   a 2  2ab  b 2  ac  bc  c 2  3ab  0

 a  b  c a 2  b 2  c 2  ab  ac  bc  0

 a  b  c a  b  b  c   c  a    0
1 2 2 2

2  

a  b  c  0

 a  b  c

TH1: a  b  c  0

 a  b  c; b  c  a; c  a  b . Khi đó

M  ca b  abc  abc  abc  0 .

TH2: a  b  c

 M  2a.2b.2c  abc  8abc  abc  9abc .


b) Ta có

a 3  b3  3ab  18

 a 3  b3  1 3ab  17

 a  b  3ab a  b  1 3ab  17


3

 a  b  1 a  b  (a  b)  1  3ab a  b  1  17


2

 

 a  b  1a 2  b 2  1 ab  a  b  17  0

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

 a  b  1a 2  b 2  1 ab  a  b  0

1
 a  b  a 1  b 1   0 (dấu “=” không xảy ra vì
2 2 2
mà a 2  b 2  1 ab  a  b  
2
theo giả thiết a, b không thể đồng thời bằng 1 )

 a  b 1  0
 a  b  1

Ta có: a  b  3ab a  b  1  18


3

3
a  b  0  3ab  a  b
2 2

4
3
 3ab a  b  1  a  b a  b  1 ( vì a  b  1  0 )
2

4
Đặt a  b  t

3
 18  t 3  t 2 t  1
4
1 3
 t 3  t 2  18  0
4 4
1 3

4
t  3t 2  72  0
 t 3  3t 2  72  0

 t 3  72  3t 2  72

 t 3  72
 t  5  9
 a  b  9 .
Vậy 9  a  b  1 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH


ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Thực hiện phép tính x 2 ( x 2 − y 2 ) + ( x 2 + y 2 ) y 2 được kết quả là:

A. x4 − y 4 B. 2x 2 y 2 C. x4 + y 4 D. x2 + y 2
Câu 2: Kết quả của phép tính 3 x 2 y ( 2 x 2 y 2 − 5 xy ) là:

A. 6 x 4 y 3 − 15 x 2 y B. 6 x 4 y 3 − 15 x3 y 2 C. 6 x 4 y 3 − 15 x 2 y 3 D.
6 x 4 y 3 − 15 x 2 y 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 tại x = −2 là:
A. −64 B. 0 C. 64 D. 256

Rút gọn biểu thức ( a + b ) − 4ab ta được kết quả là:


2
Câu 4:

A. ( a + b ) B. ( a − b )
2 2
C. a 2 − b 2 D. b 2 − a 2

Câu 5: Để biểu thức 9 x 2 + 30 x + a là bình phương của một tổng thì giá trị của a phải là:
A. 9 B. 36 C. 25 D. 225

Phân tích đa thức 5 x ( x − 2 y ) − 15 x ( x − 2 y ) thành nhân tử ta được:


2
Câu 6:

A. 5 x ( x − 2 y ) B. x ( x − 2 y )( x − 3)

C. 5 x ( x − 2 y )( x − 3) D. 5 ( x − 2 y )( x − 3)

Câu 7: Giá trị của x để biểu thức x 2 − 5 x có giá trị bằng 0 là:

A. x = 0 B. x = 5 C. x = −5 D. x = 0 ; x = 5
Câu 8: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức x 2 − 20 x + 101 là một sô
A. Dương B. Âm C. Không dương D. Không âm

A = 80° =
Câu 9: Tứ giác ABCD có = 120° ; B ; C 100° thì số đo  là:
D

A. 150° B. 90° C. 40° D. 60°


Câu 10: Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai cạnh đáy bằng nhau
C. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau D. Hai góc kề một đáy bằng nhau

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD biết = 110° khi đó các góc ,
B
,
C  của hình bình hành
D
đó lần lượt là:
A. 70° , 110° , 70° B. 110° , 70° , 70°
C. 70° , 70° , 110° D. 70° , 110° , 110°

Câu 12: ∆ABC có M là trung điểm của AB , N là trung điểm của AC . Vẽ ME và NF cùng
vuông góc với BC ( E , F thuộc BC ). Khẳng định nào là sai:
A. MN = EF B. MN = ME C. MN // EF D. ME = NF

II. TỰ LUẬN (7 điểm)


Bài 1: (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A = ( x − y ) + ( x + y ) − 2 ( x + y )( x − y ) − 4 ( y 2 − 1)
2 2

b) Tính giá trị của biểu thức B = x3 − 3 x 2 + 3 x + 1019 tại x = 11 .


Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x3 − 4 x 2 + 4 x
b) x2 − y 2 − 6 y − 9
c) 3x 2 + x − 4
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết
a) x ( x − 3) − 2 x + 6 =0
b) 4 x 2 − 25 + ( 2 x + 5 ) =
2
0
Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Lấy điểm I trên cạnh AB , K trên cạnh CD , sao
cho AI = CK .
a) Chứng minh AICK là hình bình hành.

b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD tại P , cắt AB tại Q . Chứng C là
trung điểm của PQ .

c) Chứng minh AC , BP , DQ đồng quy.

Bài 5: (0,5 điểm)


a) Dành cho lớp CLC

Cho biểu thức C = ( a + b )( b + c )( a + c ) + abc


Chứng tỏ rằng nếu các số a , b , c nguyên và a + b + c10 thì C − 5abc10
b. Dành cho lớp Tiếng Anh học thuật
A parallelogram ABCD has AB = 8cm and BC = 5cm . Caculate the perimeter of
parallelogram ABCD .
HẾT

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH


ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Thực hiện phép tính x 2 ( x 2 − y 2 ) + ( x 2 + y 2 ) y 2 được kết quả là:

A. x4 − y 4 B. 2x 2 y 2 C. x4 + y 4 D. x2 + y 2
Câu 2: Kết quả của phép tính 3 x 2 y ( 2 x 2 y 2 − 5 xy ) là:

A. 6 x 4 y 3 − 15 x 2 y B. 6 x 4 y 3 − 15 x3 y 2 C. 6 x 4 y 3 − 15 x 2 y 3 D.
6 x 4 y 3 − 15 x 2 y 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 tại x = −2 là:
A. −64 B. 0 C. 64 D. 256

Rút gọn biểu thức ( a + b ) − 4ab ta được kết quả là:


2
Câu 4:

A. ( a + b ) B. ( a − b )
2 2
C. a 2 − b 2 D. b 2 − a 2

Câu 5: Để biểu thức 9 x 2 + 30 x + a là bình phương của một tổng thì giá trị của a phải là:
A. 9 B. 36 C. 25 D. 225

Phân tích đa thức 5 x ( x − 2 y ) − 15 x ( x − 2 y ) thành nhân tử ta được:


2
Câu 6:

A. 5 x ( x − 2 y ) B. x ( x − 2 y )( x − 3)

C. 5 x ( x − 2 y )( x − 3) D. 5 ( x − 2 y )( x − 3)

Câu 7: Giá trị của x để biểu thức x 2 − 5 x có giá trị bằng 0 là:

A. x = 0 B. x = 5 C. x = −5 D. x = 0 ; x = 5
Câu 8: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x 2 − 20 x + 101 là một số
A. dương B. âm C. không dương D. không âm

A = 80° =
Câu 9: Tứ giác ABCD có = 120° ; B ; C 100° thì số đo  là:
D

A. 150° B. 90° C. 40° D. 60°


Câu 10: Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai cạnh đáy bằng nhau
C. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau D. Hai góc kề một đáy bằng nhau

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD biết = 110° khi đó các góc ,
B
,
C  của hình bình hành
D
đó lần lượt là:
A. 70° , 110° , 70° B. 110° , 70° , 70°
C. 70° , 70° , 110° D. 70° , 110° , 110°

Câu 12: ∆ABC có M là trung điểm của AB , N là trung điểm của AC . Vẽ ME và NF cùng
vuông góc với BC ( E , F thuộc BC ). Khẳng định nào là sai:
A. MN = EF B. MN = ME C. MN // EF D. ME = NF

II. TỰ LUẬN (7 điểm)


Bài 1: (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A = ( x − y ) + ( x + y ) − 2 ( x + y )( x − y ) − 4 ( y 2 − 1)
2 2

b) Tính giá trị của biểu thức B = x3 − 3 x 2 + 3 x + 1019 tại x = 11 .


Lời giải

a) A = ( x − y ) + ( x + y ) − 2 ( x + y )( x − y ) − 4 ( y 2 − 1)
2 2

= ( x − y ) − ( x + y )  − 4 y 2 + 4
2

= 4 y 2 − 4 y 2 + 4= 4

b) B = x3 − 3 x 2 + 3 x + 1019 = x3 − 3 x 2 + 3 x − 1 + 1020 = ( x − 1) + 1020


3

Thay x = 11 vào B ta được B = (11 − 1) + 1020 = 2020


3

Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x3 − 4 x 2 + 4 x
b) x2 − y 2 − 6 y − 9
c) 3x 2 + x − 4
Lời giải

a) x 3 − 4 x 2 + 4 x = x ( x 2 − 4 x + 4 ) = x ( x − 2 )
2

x 2 − ( y 2 + 6 y + 9 ) = x 2 − ( y + 3) =
b) x 2 − y 2 − 6 y − 9 = ( x − y − 3)( x + y + 3)
2

x − 4 3x 2 − 3x + 4 x − 4 = 3x ( x − 1) + 4 ( x − 1) = ( x − 1)( 3x + 4 )
c) 3 x + =
2

Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết


a) x ( x − 3) − 2 x + 6 =0
b) 4 x 2 − 25 + ( 2 x + 5 ) =
2
0

Lời giải

a) x ( x − 3) − 2 x + 6 =0

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

⇔ x ( x − 3) − 2 ( x − 3) =
0
⇔ ( x − 2 )( x − 3) =
0
 x=−2 0 =
x 2
⇔ ⇔
=x −3 0 =
x 3
b) 4 x 2 − 25 + ( 2 x + 5 ) =
2
0

⇔ ( 2 x + 5 )( 2 x − 5 ) + ( 2 x + 5 ) =
2
0

⇔ ( 2 x + 5 )( 2 x − 5 + 2 x + 5 ) =0
⇔ 4 x ( 2 x + 5) =
0
x = 0
4 x = 0
⇔ ⇔
 2 x + 5 =0  x = −5
 2
Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Lấy điểm I trên cạnh AB , K trên cạnh CD , sao
cho AI = CK .
a) Chứng minh AICK là hình bình hành.
b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD tại P , cắt AB tại Q . Chứng C là
trung điểm của PQ .

c) Chứng minh AC , BP , DQ đồng quy.

Lời giải

A I B
Q

D K C

P
a) Chứng minh AICK là hình bình hành.
Ta có ABCD là hình bình hành nên AB // CD và AB = CD .

⇒ AI // CK ( AB // CD )

Mà AI = CK (giả thiết)
Suy ra AICK là hình bình hành (tứ giác có cặp cạnh đối song song và bằng nhau).
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC nên MN là đường trung bình của
∆ABC .
1
⇒ MN // BC , MN = BC (tính chất đường trung bình của tam giác).
2

⇒ MI // BH .

Xét ∆ABH có MI đi qua trung điểm của cạnh AB và MI // BH .

⇒ MI đi qua trung điểm cạnh AH .


Suy ra I là trung điểm của AH .
b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD tại P , cắt AB tại Q . Chứng C là
trung điểm của PQ .

Hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC , BD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi
đường.
Xét ∆ACP có OD đi qua trung điểm của cạnh AC và OD // CP ( CP // BD ).

⇒ OD đi qua trung điểm cạnh AP (định lý 1 về đường trung bình của tam giác).
⇒ D là trung điểm của AP .
⇒ OD là đường trung bình của ∆ACP .
1
⇒ OD = CP (tính chất đường trung bình của tam giác).
2

Tương tự ta chứng minh được OB = 1 CQ .


2

Mặt khác OB = OD
⇒ CP =
CQ

Mà ba điểm P , C , Q thẳng hàng (giả thiết)

Suy ra C là trung điểm của PQ .

c) Chứng minh AC , BP , DQ đồng quy.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

A I B
Q

D K C

Xét ∆APQ có D , B , C lần lượt là trung điểm của AP , AQ , PQ .

Nên AC , BP , DQ là ba trung tuyến của ∆APQ .

Do đó AC , BP , DQ đồng quy.

Bài 5: (0,5 điểm)


a) Dành cho lớp CLC

Cho biểu thức C = ( a + b )( b + c )( a + c ) + abc


Chứng tỏ rằng nếu các số a , b , c nguyên và a + b + c10 thì C − 5abc10
Lời giải

Ta có: C = ( a + b )( b + c )( a + c ) + abc

= ( a + b ) ( bc + ab + c 2 + ca ) + abc

= ( a + b ) ( ca + bc + c 2 ) + ab  + abc

= ( a + b ) ( ca + bc + c 2 ) + ( a + b ) ab + abc

= c ( a + b )( a + b + c ) + ab ( a + b + c ) = ( a + b + c )( ca + bc + ab )
⇒ C − 5abc = ( a + b + c )( ca + bc + ab ) − 5abc

Mà a + b + c10 nên ( a + b + c )( ca + bc + ab )10 và trong ba số a, b, c có ít nhất một số chẵn


nên 5abc10
⇒ C − 5abc10
b. Dành cho lớp Tiếng Anh học thuật
A parallelogram ABCD has AB = 8cm and BC = 5cm . Caculate the perimeter of
parallelogram ABCD .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Because ABCD is a parallelogram ⇒ AB = CD = 8 cm ; AD
= BC
= 5 cm .

So the the perimeter of parallelogram ABCD is: ( 8 + 5 ) .2 =


26 ( cm ) .
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD VÀ ĐT NAM TỪ LIÊM


TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 10
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Đa thức 4 x(2 y − z ) + 7 y ( z − 2 y ) được phân tích thành nhân tử là:
A. (2 y − z )(4 x − 7 y ) . B. (2 y − z )(4 x + 7 y )

C. (2 y + z )(4 x − 7 y ) D. (2 y + z )(4 x + 7 y )
2
 1
Câu 2. Tính  x +  ta được:
 4
1 1 1 1
A. x 2 − x − B. x 2 − x +
2 4 2 4

1 1 1 1
C. x 2 + x+ D. x 2 + x+
2 8 2 16

Câu 3. Với giá trị nào của a thì biểu thức 16 x 2 − 24 x + a được viết dưới dạng bình phương
của một
hiệu?

A. a = 1 . B. a = 9 . C. a = 16 . D. a = 25 .

Câu 4. Kết qủa của phép nhân ( x + 1).( x 2 − x + 1) là:


A. x 3 − 1 . B. x 3 + 1 . C. 1 − x3 . D. 2 x3 − 1 .

Câu 5. Giá trị của biểu thức 10 x 2 y 3 : (−2 xy 2 ) , tại x = 1, y = −1 là


A. 5 . B. −5 . C. −10 . D. 10 .

Câu 6. Một tứ giác có nhiều nhất là:


A. 4 góc vuông. B. 3 góc vuông. C. 2 góc vuông. D. 1 góc vuông.

Câu 7. Một hình thang cân là hình thang có:


A. Hai đáy bằng nhau. B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai cạnh bên song song.

Câu 8. Một hình thang có đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm. Độ dài đường trung bình
của hình thang đó là:
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.

II. PHẦN TỰ LUẬN


Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) 3x 2  x

b) xy  y 2  x  y

c) x 2  y 2  14 x  49

Bài 2. (1,5 điểm) . Cho biểu thức : A= ( 2 x − 1) ( 4 x 2 + 2 x + 1) − 7 ( x3 + 1)


a) Rút gọn A .
−1
b) Tính giá trị của A tại x =
2
Bài 3. 1,5 điểm) Tìm x biết:
a) x 2 + 3 x =
0 b) x ( 2 x − 1) + 4 x − 2 =0 c)

(x + 2x ) − 2x2 − 4x =
2 2
3

Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi H là trực tâm của tam giác, M là trung điểm của
BC . Trên tia HM lấy điểm D sao cho MH = MD .
a) Chứng minh rằng tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng các tam giác ABD, ACD vuông.
= OB
c) Gọi O là trung điểm của AD . Chứng minh rằng OA = OC
= OD .

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P ( x ) =− x 2 + 13 x + 2012 .

 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 10 - TOÁN 8


TRƯỜNG THCS THCS MỸ ĐÌNH 1
Năm học: 2020-2021

ĐỀ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


BẢNG ĐÁP ÁN

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8


A D B B A A C B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Đa thức 4 x(2 y − z ) + 7 y ( z − 2 y ) được phân tích thành nhân tử là:


A. (2 y − z )(4 x − 7 y ) . B. (2 y − z )(4 x + 7 y )

C. (2 y + z )(4 x − 7 y ) D. (2 y + z )(4 x + 7 y )

Lời giải
Chọn A

4 x(2 y − z ) + 7 y ( z − 2 y ) = 4 x(2 y − z ) − 7 y (2 y − z ) = (2 y − z )(4 x − 7 y ) .


2
 1
Câu 2. Tính  x +  ta được:
 4
1 1 1 1
A. x 2 − x − B. x 2 − x +
2 4 2 4

1 1 1 1
C. x 2 + x+ D. x 2 + x+
2 8 2 16
Lời giải
Chọn D
2 2
 1 1 1 1 1
 x +  =x + 2.x. +   =x + .x + .
2 2

 4 4 4 2 16

Câu 3. Với giá trị nào của a thì biểu thức 16 x 2 − 24 x + a được viết dưới dạng bình phương
của một
hiệu?

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. a = 1 . B. a = 9 . C. a = 16 . D. a = 25 .

Lời giải
Chọn B

a = 9 thì 16 x 2 − 24 x + 9= ( 4x) − 2.4 x.3 + 32= ( 4 x − 3)


2 2
.

Câu 4. Kết qủa của phép nhân ( x + 1).( x 2 − x + 1) là:


A. x 3 − 1 . B. x 3 + 1 . C. 1 − x3 . D. 2 x3 − 1 .

Lời giải
Chọn B

( x + 1).( x 2 − x + 1) = x3 + 13 = x3 + 1 .

Câu 5. Giá trị của biểu thức 10 x 2 y 3 : (−2 xy 2 ) , tại x = 1, y = −1 là


A. 5 . B. −5 . C. −10 . D. 10 .

Lời giải
Chọn A

10 x 2 y 3 : (−2 xy 2 ) =10.12.(−1)3 : (−2).1.(−1) 2 =−


( 10) : (−2) =5 .

Bài 6. Một tứ giác có nhiều nhất là:


A. 4 góc vuông. B. 3 góc vuông. C. 2 góc vuông. D. 1 góc vuông.

Lời giải
Chọn A
Tứ giác có tổng số đo 4 góc bằng 360° mà 90°.4= 360° ⇒ có nhiều nhất 4 góc vuông

Bài 7. Một hình thang cân là hình thang có:


A. Hai đáy bằng nhau. B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai cạnh bên song song.

Lời giải
Chọn C
Dựa vào dấu hiệu nhận biết về hình thang cân thì: hình thang cân là hình thang có hai
đường chéo bằng nhau
Bài 8. Một hình thang có đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm. Độ dài đường trung bình
của hình thang đó là:
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.

Lời giải
Chọn B
Độ dài đường trung bình của hình thang là:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
(Đáy lớn + đáy nhỏ) : 2 =
(6 + 4) : 2 =
5

II. PHẦN TỰ LUẬN


Bài 9. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 3x 2  x .

b) xy  y 2  x  y .

c) x 2  y 2  14 x  49 .

Lời giải

x x ( 3 x − 1)
a) 3 x 2 −=

b) xy  y 2  x  y

  xy  y 2    x  y 

 y  x  y  x  y 

= ( x + y )( y − 1) .

c) x 2  y 2  14 x  49

  x 2  14 x  49  y 2

  x  7  y 2
2

= ( x + 7 − y )( x + 7 + y ) .
Bài 10. (1,5 điểm) . Cho biểu thức : A= ( 2 x − 1) ( 4 x 2 + 2 x + 1) − 7 ( x3 + 1) .
a) Rút gọn A .
−1
b) Tính giá trị của A tại x = .
2
Lời giải

a) A= 8 x 3 + 4 x 2 + 2 x − 4 x 2 − 2 x − 1 − 7 x 3 − 7

= (8 x 3
) ( )
− 7 x 3 + 4 x 2 − 4 x 2 + ( 2 x − 2 x ) + ( −1 − 7 )

= x3 − 8 .

 −1 
3
−1 1 65
b) Với x = ta có A =  − 8 =− − 8 =−
2  2  8 8

−1 −65
Vậy với x =thì A = .
2 8
Bài 11. (1,5 điểm) Tìm x biết:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) x 2 + 3 x =
0. b) x ( 2 x − 1) + 4 x − 2 =.
0 c)

(x + 2x ) − 2x2 − 4x =
2 2
3.

Lời giải

=  x 0= x 0
a) Ta có: x 2 + 3 x =0 ⇔ x ( x + 3) =0 ⇔  ⇔ .
 x + 3 =0  x =−3

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {−3;0} .


b) Ta có: x ( 2 x − 1) + 4 x − 2 = 0 ⇔ x ( 2 x − 1) + 2 ( 2 x − 1) = 0

 1
 2 x − 1 =0  x=
⇔ ( 2 x − 1)( x + 2 ) =0 ⇔  ⇔ 2 .
x + 2 = 0 
 x = −2

 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = −2;  .
 2

c) Ta có: ( x 2 + 2 x ) − 2 x 2 − 4 x =
3 ⇔ ( x2 + 2x ) − 2 ( x2 + 2x ) − 3 =
0 (1)
2 2

a , phương trình (1) trở thành:


Đặt x 2 + 2 x =

a 2 − 2a − 3 = 0 ⇔ a 2 + a − 3a − 3 = 0

 a + 1 =0
⇔ a ( a + 1) − 3 ( a + 1) = 0 ⇔ ( a + 1)( a − 3) = 0 ⇔ 
a − 3 = 0

 x = −1
 x2 + 2x + 1 = ( x + 1)2 =  x = −1
⇔  x =
0 0
Hay  2 ⇔ ⇔ 1 .
 x + 2x − 3 =  x − x + 3 x − 3 = ( x − 1)( x + 3) =
0
2
0 0  x = −3

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ={−3; −1;1} .

Bài 12. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi H là trực tâm của tam giác, M là trung điểm của
BC . Trên tia HM lấy điểm D sao cho MH = MD .
a) Chứng minh rằng tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng các tam giác ABD, ACD vuông.
= OB
c) Gọi O là trung điểm của AD . Chứng minh rằng OA = OC
= OD .
Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

O
B M C

a) Xét tứ giác BHCD , ta có:


BM = MC ( M là trung điểm của BC ).
HM = MD ( M là trung điểm của HD ).
⇒ tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Ta có H là trực tâm của tam giác ABC .
⇒ CH ⊥ AB .
Mà CH / / BD .
⇒ AB ⊥ BD .
⇒ ∆ABD vuông tại B .
Lại có BH / / DC (định nghĩa hình bình hành)
Mà DC ⊥ AC .
⇒ ∆ADC vuông tại C .
c) Trong tam giác vuông ABD có BO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
AD .
1
=
OB = OA
AD = OD .
2
(1)
Trong tam giác vuông ACD có CO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AD
.
1
=
OC = OA
AD = OD .
2
(2)
= OB
Từ (1) và (2) suy ra OC = OA
= OD .

Bài 13. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P ( x ) =− x 2 + 13 x + 2012 .
Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2
 13 169  8217 8217  13 
Ta có: P ( x ) =
−  x 2 − 2.x. + + = − x − 
 2 4  4 4  2
2 2
 13  8217  13  8217
Vì  x −  ≥ 0 , ∀x nên − x −  ≤ .
 2 4  2 4
2
 13  13
Dấu bằng xảy ra khi  x −  = 0 ⇔ x = .
 2 2

8217 13
Vậy giá trị lớn nhất là khi x =
4 2

 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

CÁC ĐỀ TỰ LUYỆN

TRƯỜNG LIÊN CẤP TH&THCS ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1


NGÔI SAO HÀ NỘI Năm học: 2019 – 2020
------------------------------ MÔN: TOÁN – LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 02 Ngày … tháng…..năm 2019
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Họ tên – Lớp: ……………………………
Số báo danh – Phòng thi:………………..
Bài 1. (2 điểm) Rút gọn các biểu thức:
a) (x + 2) − ( x + 3)( x − 3) + 10
2

( )
b) ( x + 5 ) x 2 − 5x + 25 − x ( x − 4 ) + 16x
2

c) ( x − 2y ) − ( x + 2y ) ( x − 2xy + 4y 2 ) + 6x 2 y
3 2

Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:


a) 8x y − 8xy + 2x
2

b) x − 6x − y + 9
2 2

(
c) x + 2x
2
)( x 2
+ 4x + 3) − 24
Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết:
a) ( x + 3) − ( x + 2 )( x − 2 ) = 4x + 17
2

(
b) ( x − 3) x + 3x + 9 − x x − 4 =
2
1 ) ( 2
)
c) 3x + 7x =
2
10
Bài 4. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M và N sao cho
1
= DN
BM = BD
3
a) Chứng minh rằng: ∆AMB = ∆CND
b) AC cắt BD tại O. Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành.
c) AM cắt BC tại I. Chứng minh: AM = 2MI
d) CN cắt AD tại K. Chứng minh: I và K đối xứng với nhau qua O
Bài 5 (1 điểm)
a) Tìm GTLN của biểu thức: A =5 + 2xy + 14y − x − 5y − 2x
2 2

b) Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho B = 2 + 3 + 4 là số chính phương.


n n n

-----------------Hết----------------

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HÀ ĐÔNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020

ĐỀ TOÁN 8

Bài 1. (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) xy + xz + 3y + 3z b) x2 + 2x – 3

Bài 2. (2 điểm) Cho A= ( 3 x − 2 )( x + 1) − ( 2 x + 5 ) ( x 2 − 1)  : ( x + 1) . Tính giá trị của biểu thức A
1
khi x =
2

Bài 3 (2 điểm) Tìm x, biết:

a) 6 x 2 − (2 x − 3) ( 3 x + 2 ) =
1
b) ( x + 1) − ( x − 1) ( x 2 + x + 1) − 2 =
3
0

Bài 4. (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A, lấy điểm M thuộc cạnh huyền BC (M khác B và C).
Gọi D, E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC.

a) Tứ giác AEMD là hình gì? Vì sao?


b) Gọi P là điểm đối xứng của M qua D, K là điểm đối xứng của M qua E và I là
trung điểm của DE. Chứng minh P đối xứng với K qua A.
c) Khi M chuyển động trên đoạn BC thì điểm I chuyển động trên đường nào?

Bài 5. (0,5 điểm) Cho x, y ∈ Z . Chứng minh rằng:

N =( x − y )( x − 2 y )( x − 3 y )( x − 4 y ) + y 4 là một số chính phương.

-----------------Hết----------------

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC: 2019 – 2020
ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 3x
2
( 2x 2
− 5x − 4 ) b) ( x + 1) + ( x − 2 )( x + 3) − 4x
2

Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 7x + 14xy b) 3 ( x + 4 ) − x − 4x
2 2

c ) x − 2xy + y − z d) x − 2x − 15
2 2 2 2

Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x:

a) 7x + 2x = b) x ( x + 4 ) − x − 6x =
2 2
0 10

c) x ( x − 1) + 2x − 2 = d) ( 3x − 1) − ( x + 5 ) =
2 2
0 0

Bài 4. (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB < AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H.
Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của MH lấy điểm K sao cho HM = MK.

a) Chứng minh: Tứ giác BHCK là hình bình hành.

b) Chứng minh BK ⊥ AB và CK ⊥ AC

c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh: Tứ giác BIKC là hình thang cân

d) BK cắt HI tại G. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì đề tứ giác GHCK là hình thang
cân.

Bài 5 (0,5 điểm)

Chứng minh rằng: A = n + ( n + 1) + ( n + 2 ) 9 với mọi n ∈ N


3 3 3 *

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ HÀ NỘI MÔN THI: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút

Bài 1: (1,0 điểm) Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất
1. Kết quả rút gọn biểu thức (2 x − 5) 2 − 4 x( x − 5) + 10 là
A. 10 B. 28 C. 35 D. 25
2. Kết quả phân tích đa thức 2 x − 5 xy + 2 y là
2 2

A. ( x − y )(2 x − y ) B. ( x − 2 y )(2 x − y )
C. (2 x − 3 y )( x − y ) D. (4 x − y )( x − y )
3. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi.
B. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thoi có một góc 60o thì trở thành hình chữ nhật.
4. Tam giác ABC , ba điểm M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC , BC. Tính
diện tích S của tam giác ABC nếu diện tích tam giác MNP là 4 (đvdt)
A. S = 12 (đvdt) B. S = 15 (đvdt)
C. S = 20 (đvdt) D. S = 16 (đvdt)
Bài 2: (3,0 điểm)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4 x 2 − 2 y 2 + 1999(2 x − y ) 2
b) 20 x 4 − 5
2. Chứng minh biểu thức P = 2 x 2 + y 2 − 4 x − 4 y + 10 luôn nhận giá trị dương với mọi
biến x, y
3. Chứng minh giá trị của biểu thức (2n + 1)(n 2 − 3n − 1) − 2n3 + 1 luôn chia hết cho 5 với
mọi số nguyên n.
Bài 3: (2,0 điểm)
1. Tìm x biết rằng
a) 4 x 2 − 24 x + 36 = ( x − 3)3
9
b) (8 x 3 − 7 x 2 ) : x 2 =
3x +
25
2. Tìm giá trị của a để đa thức 3 x + x + x − a + 1 chia hết cho đa thức x − 3
3 2

Bài 4: (3,5 điểm)


Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH . Gọi M là trung điểm của
AB, E đối xứng với H qua M .
1. Tứ giác AHBE là hình gì? Vì sao?
2. Chứng minh AEHC là hình bình hành.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3. Gọi O là giao điểm của AH và EC , N là trung điểm của AC. Chứng minh
M , O, N thẳng hàng.
Bài 5: (0,5 điểm) Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2)
1. Tìm các số dương a, b thỏa mãn a 3 + b3 + 8 = 6ab
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K= xy ( x − 2)( y + 6) + 13x 2 + 4 y 2 − 16 x + 24 y + 46

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 (NH 2019 – 2020)
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài : 90 phút
Đề kiểm tra gồm : 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1 : Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Với giá trị nào của a thì biểu thức 16x2 + 24x + a viết được dưới dạng bình phương của
một tổng ?
A. a = 1 B. a = 9 C. a = 16 D. a = 25
Câu 2 : Phân tích đa thức 4x - 9y + 4x – 6y thành nhân tử ta được :
2 2

A. (2x - 3y)(2x + 3y – 2) B. (2x + 3y)(2x - 3y – 2)


C. (2x - 3y)(2x + 3y + 2) D .(2x + 3y)(2x - 3y + 2)
Câu 3 : Cho hình thang ABCD (AB//CD), các tia phân giác của góc A và B cắt nhau tại điểm E
trên cạnh CD . Ta có
A.AB = CD + BC B. AB = DC + AD C. DC = AD + BC D. DC = AB – BC
Bài 2 : Các khẳng định sau đúng hay sai ?
1) Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O khi điểm O cách đều 2 đầu đoạn thẳng nối 2 điểm
đó.
2) Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
3) Đơn thức A thỏa mãn ( −4 x 2 y 5 ) A =
1 6 17 1
x y là − x 4 y12
2 8
II. Tự luận (8,5 điểm)
Bài 1 : (1,5 điểm) .
Cho biểu thức : A = (x – 2)3 – x2(x – 4) + 8
B = (x2 – 6x + 9):(x – 3) – x(x + 7) – 9
a) Thu gọn biểu thức A và B với x ≠ 3
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = -1
c) Biết C = A + B. Chứng minh C luôn âm với mọi giá trị của x ≠ 3
Bài 2 : (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2(x – y) + 2x – 2y b)(5x – 2y)(5x + 2y) + 4y -1
2
c) x (xy + 1) + 2y – x – 3xy
Bài 3 : (1,5 điểm) Tìm x biết
2
 1  1
a) x(2x -3) – 2(3 – 2x) = 0 b)  x +  −  x +  ( x + 6 ) =
8
 2  2
c) (x2 + 2x)2 - 2x2 – 4x = 3
Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm E, trên tia đối
của tia CA lấy điểm F sao cho BE = CF . Vẽ hình bình hành BEFD. Gọi I là giao điểm của EF và
BC. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BI tại K.
a) Chứng minh rằng : Tứ giác EKFC là hình bình hành
b) Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AF cắt BD tại M. CMR : AI = BM
c) CMR : C đối xứng với D qua MF
d) Tìm vị trí của E trên AB để A, I, D thẳng hàng.
Bài 5 :(0,5 điểm)Cho x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn x + y + z =3 và x 2 + y 2 + z 2 =
9

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2019
 yz xz xy 
Tính giá trị của biểu thức P =  2 + 2 + 2 − 4 
x y z 
=====HẾT====
Chúc các em làm bài kiểm tra tốt

TRƯỜNG THCS THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1(1,5đ) : Làm tính nhân
−1
a) 2x(2xy – 5x2 + 4) b) (2x3 +5x2y -3xy)( 3 xy2)
Bài 2 : (1,5đ) Tìm x,y biết :
a) x3 – 16x = 0 b) 9x2 + 6x + 4y2 – 8y +5 = 0
Bài 3 :(2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x2 – 2xy + x – 2y b) x2 – 5x + 6
c) x3 – y3 + 2x2 + 2xy d) x5 + x + 1
Bài 4 : (1 đ) Cho A = 3x3 -2x2 + ax - a – 5 và B = x – 2. Tìm a để A⋮B
Bài 5 : ( 3,5đ) Cho hình chữ nhật MNPQ. Gọi A là chân đường vuông góc hạ từ P đến NQ. Gọi
B;C; D lần lượt là trung điểm của PA; AQ; MN.
a) Chứng minh rằng : BC//MN
b) Chứng minh rằng tứ giác CDNB là hình bình hành
c) Gọi E là giao điểm của NB và PC, gọi F là chân đường vuông góc hạ từ D đến NB. Chứng
minh rằng tứ giác FDCE là hình chữ nhật
d) Hạ CG vuông góc với MN tại G; BC cắt NP tại H, chứng minh rằng DB cắt GH tại trung
điểm mỗi đường.
Bài 6 : (0,5đ) Cho x,y là hai số thực thỏa mãn : x2 + y2 – 4x + 3 = 0
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của M = x2 + y2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like