Professional Documents
Culture Documents
com
BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 8 HÀ NỘI 2021
Bài 3 (1,5đ): a/ Cho biểu thức A = x 3 − 9x 2 + 27x − 27 . Tính giá trị của A khi x = 1
b/ Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức A ( x ) cho B ( x ) . Biết:
A ( x ) = 2x 3 + x 2 - x + a và B ( x ) = x − 2 .
Bài 4 ( 3,0đ): Cho hình bình hành ABCD có AB > BC. Đường phân giác của góc D cắt AB tại
M, đường phân giác của góc B cắt CD tại N.
a/ Chứng minh AM = CN
b/ Chứng minh tứ giác DMBN là hình bình hành.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TAI LIEUTOAN HOC
1
Website:tailieumontoan.com
c/ Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M và N trên BN và DM. Chứng minh hai đoạn thẳng AC
và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Bài 5 ( 0,5đ): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = -2x 2 -10y 2 + 4xy + 4x + 4y + 2016
C B B C A C A D
b/ 2x 3 -3x 2 − 2x + 3= 0
0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TAI LIEUTOAN HOC
2
Website:tailieumontoan.com
0,25
Bài 5
(0,5đ) = -2 ( x - y-1) -2 ( 2y-1) + 2020
2 2
1 3 0,25
GTLN của A bằng 2020 khi y = ; x =
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TAI LIEUTOAN HOC
3
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán lớp 8
(Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng trong mỗi trường hợp sau:
=
3) Cho tứ giác ABCD biết 50
A = 0
=
;C 60 0 là
; D 1000 , khi đó số đo B
A. 0 B. -3 C. 3 D. 1
B- TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
( )
2) Tính giá trị biểu thức: A = ( x − y ) x 2 + xy + y 2 + 2 y 3 tại x =
2
3
1
và y = .
3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2) Hãy phân tích đa thức thương của phép chia đa thức A cho đa thức B thành nhân tử.
Câu 3 (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD trong đó có BC = 2AB. Gọi M là trung điểm
của BC, N là trung điểm của AD .
1) Chứng minh rằng tứ giác MNDC là hình bình hành.
2) Kẻ DE vuông góc với AB tại E, DE cắt MN tại F. Chứng minh F là trung điểm của DE.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
x(x – 1) + (x - 1) = 0
(x - 1)(x + 1) = 0 0,25
1
=> x = 1 hoặc x = -1. 0,5
Vậy x ∈ {-1; 1}. 0,25
( )
1
A = ( x − y ) x 2 + xy + y 2 + 2 y 3
0,5
2 = x3 + y3
0,5
2 1 1
Tại x = và y = biểu thức A có giá trị là A =
3 3 3
Thực hiện được đúng phép chia
1
( 2x 4
+ 3x3 − 4 x 2 − 3x + 2 ) : ( x + 2 ) = 2 x3 − x 2 − 2 x + 1
1
2
2 x3 − x 2 − 2 x + 1 = 2x(x2 - 1) - (x2 - 1) = (x2 - 1)(2x - 1) 0,5
2
= (x - 1)(x + 1)(2x - 1). 0,5
B M C
E
3 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 F TÀI LIỆU TOÁN HỌC
A
N D
Website:tailieumontoan.com
Vậy .
ABC = 2 BEM 0,25
0,25
Chú ý: Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của học sinh phải trình bày chi tiết. HS giải
bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm từng phần tương ứng.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8
c) x 2 + 4 xy − 4 z 2 + 4 y 2 d) x 2 + 2 x − 15
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm x biết:
a) x 2 − 4 x = b) ( 2 x + 1) − 4 x ( x + 3) =
2
0 9
c) x 2 − 12 x =
−36
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia AD lấy điểm E sao cho
AE = AD.
Gọi F là giao điểm của EC và AB.
a) Chứng minh tứ giác AEBC là hình bình hành.
b) Chứng minh FE = FC.
c) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho MC = CD. Chứng minh ba điểm E , B ,
M thẳng hàng.
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
A = x 2 + y 2 + z 2 − yz − 4 x − 3 y + 2027
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
(
c) ( 2 x + 1) 3 x 2 − x + 2 )
= 2 x.3 x 2 − 2 x.x + 2 x.2 + 1.3 x 2 − 1.x + 1.2
= 6 x3 − 2 x 2 + 4 x + 3x 2 − x + 2
= 6 x3 + x 2 + 3x + 2
2. Tính giá trị của biểu thức A =x 2 − 6 xy + 9 y 2 − 15 tại x = 37 ; y = −1
x 2 2.x.3 y + ( 3 y ) − 15 =
Ta có A =x 2 − 6 xy + 9 y 2 − 15 =− ( x − 3 y ) − 15
2 2
A= ( 37 − 3.(−1) ) − 15 = ( 37 + 3) − 15
= 402 −=
2 2
15 1600 − 15 = 1585
c) x 2 + 4 xy − 4 z 2 + 4 y 2 d) x 2 + 2 x − 15
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
(
a) 9 x 2 y + 15 xy 2 − 3 x= 3 x 3 xy + 5 y 2 − 1 )
b) 3 z ( z − 2 ) + 5 ( 2 − z ) = 3 z ( z − 2 ) − 5 ( z − 2 ) =( 3 z − 5 )( z − 2 )
( ) ( x + 2 y ) − ( 2z )
c) x 2 + 4 xy − 4 z 2 + 4 y 2 = x 2 + 4 xy + 4 y 2 − 4 z 2 =
2 2
= ( x + 2 y − 2 z )( x + 2 y + 2 z )
d) x 2 + 2 x − 15 = x 2 − 3 x + 5 x − 15 = x ( x − 3) + 5 ( x − 3) =( x − 3)( x + 5)
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm x biết:
a) x 2 − 4 x = b) ( 2 x + 1) − 4 x ( x + 3) =
2
0 9
c) x 2 − 12 x =
−36
Lời giải
a) x − 4 x =
2
0
x = 0 x = 0
⇔ x ( x − 4) = 0 ⇔ ⇔
x − 4 =0 x = 4
Vậy, x ∈ {0; 4}
b) ( 2 x + 1) − 4 x ( x + 3) =
2
9
⇔ 4 x 2 + 4 x + 1 − 4 x 2 − 12 x − 9 =0
⇔ −8 x − 8 =0
⇔ −8 ( x + 1) =0
⇔ x +1 = 0
⇔x= −1
Vậy x = −1
c) x 2 − 12 x =
−36
⇔ x − 12 x + 36 =
2
0
⇔ ( x − 6) =
2
0
⇔ x−6 = 0
⇔x= 6
Vậy x = 6
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia AD lấy điểm E sao cho
AE = AD.
Gọi F là giao điểm của EC và AB.
a) Chứng minh tứ giác AEBC là hình bình hành.
b) Chứng minh FE = FC.
c) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho MC = CD. Chứng minh ba điểm E , B ,
M thẳng hàng.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
1 2 3
A = x 2 + y 2 + z 2 − yz − 4 x − 3 y + 2027 = x 2 − 4 x + 4 + y − yz + z 2 + y 2 − 3 y + 3 + 2020
4 4
1 1
= (x 2
− 4 x + 4 ) + y 2 − yz + z 2 + 3 y 2 − y + 1 + 2020
4 4
2 2
1 1
=( x − 2 ) + y − z + 3 y − 1 + 2020
2
2 2
2 2
1 1
Vì ( x − 2 ) ≥ 0; y − z ≥ 0 ;
2
3 y − 1 ≥ 0 với mọi x ; y ; z nên
2 2
2 2
1 1
A =( x − 2 ) + y − z + 3 y − 1 + 2020 ≥ 2020 với mọi x ; y ; z
2
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2 2
1 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ( x − 2 ) =
2
0 ; y − z = 0 ; 3 y − 1 =
0 suy ra
2 2
1 1 1 1
x−2= 0; y − z = 0 ; 3 y − 1 = 0 suy ra x = 2 ; y = z ; y = 1 suy ra x = 2 ; y = 2
2 2 2 2
; z =1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2020 khi x = 2 ; y = 2 ; z = 1 .
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HÀ ĐÔNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021. MÔN: TOÁN 8
4 2 4
Câu 3 Tìm x , biết:
a) 3 ( x − 1) + ( x + 5 )( 2 − 3 x ) =−25
2
( x − 2) − 4x + 8 =
2
b) 0
Câu 4 Cho ∆ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Gọi M là trung điểm
của BC . Điểm P đối xứng với điểm H qua đường thẳng BC . Điểm Q đối xứng với điểm H qua
điểm M .
a) Chứng minh PQ / / BC . Khi đó tứ giác DMQP là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc
ACQ,
ABQ .
c) Gọi O là giao điểm các đường trung trực của ∆ABC . Chứng minh rằng điểm O cách
đều 5 điểm A, B, P, Q, C .
Câu 5 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
(x )
+ 4x + 1 − 12 ( x + 2 ) + 2093 .
2 2
P= 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HÀ ĐÔNG
ĐÁP ÁN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021. MÔN: TOÁN 8
Câu 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a ) 3 xy − 9 x 2 b) x3 + 343 c) 25 − x 2 + 2 xy − y 2
Lời giải
a ) 3 xy − 9 x = 3 x( y − 3 x)
2
4 2 4
Lời giải
3 4 2 3 2 9 3 2 3 2 3 3
A= x y : xy − x y : xy + 9 x 2 y 2 : xy 2 − 6 xy 2 : xy 2 ⇔ A = x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8
4 4 2 4 4 4
Với x = 1 ; y = 2020 ta có A =13 − 6.12 + 12.1 − 8 =−1
Câu 3 Tìm x , biết:
a) 3 ( x − 1) + ( x + 5 )( 2 − 3 x ) =−25
2
( x − 2) − 4x + 8 =
2
b) 0
Lời giải
a) 3 ( x 2 − 2 x + 1) + ( −3 x 2 − 13 x + 10 ) + 25 =0
⇔ 3 x 2 − 6 x + 3 − 3 x 2 − 13 x + 10 + 25 =0
⇔ −19 x + 38 =0 ⇔ x =2
Vậy x = 2
( x − 2) − 4 ( x − 2) =
2
b) 0
⇔ ( x − 2) .( x − 2 − 4) =0
⇔ ( x − 2) .( x − 6) =
0
x − 2 =0 x = 2
⇔ ⇔
x − 6 =0 x = 6
Vậy x ∈ {2;6}
Câu 4 Cho ∆ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Gọi M là trung điểm
của BC .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Điểm P đối xứng với điểm H qua đường thẳng BC . Điểm Q đối xứng với điểm H
qua
điểm M .
a) Chứng minh PQ //BC . Khi đó tứ giác DMQP là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc
ACQ,
ABQ .
c) Gọi O là giao điểm các đường trung trực của ∆ABC . Chứng minh rằng điểm O cách
đều 5 điểm A, B, P, Q, C .
Lời giải
O
H
B D M C
P Q
a) Chứng minh PQ / / BC . Khi đó tứ giác DMQP là hình gì ? Vì sao ?
Có P đối xứng với H qua BC
Nên BC là trung trực của PH
⇒ BC ⊥ PH tại D và D là trung điểm của PH
Có điểm Q đối xứng với điểm H qua điểm M nên M là trung điểm của QH
Xét ∆HPQ có D là trung điểm của PH ; M là trung điểm của QH
Nên MD là đường trung bình của ∆HPQ
DM //PQ hay PQ //BC
Tứ giác DMQP có DM //PQ
Nên tứ giác DMQP là hình thang ( DM / / PQ )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= 900 (do BC ⊥ PH tại D )
Mà PDM
Vậy tứ giác DMQP là hình thang vuông ( DM / / PQ )
b) Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc
ACQ,
ABQ .
Xét tứ giác HCQB có HQ và BC cắt nhau tại M là trung điểm của mỗi đường.
⇒ Tứ giác HCQB là hình bình hành.
QC / / BH
⇒
QB / / CH
BH ⊥ AC
Mà
CH ⊥ AB
QC ⊥ AC ACQ = 900
Nên ⇒
QB ⊥ AB
ABQ = 900
c) Gọi O là giao điểm các đường trung trực của ∆ABC . Chứng minh rằng điểm O
cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C .
Gọi O′ là trung điểm của AQ
⇒
APQ =
900
⇒ ∆APQ vuông tại P
Có PO là trung tuyến
1
Nên PO = AQ
2
1
⇒ OA = OB = OC = OP = OQ = AQ
2
Vậy điểm O cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C .
Câu 5 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
(x )
+ 4x + 1 − 12 ( x + 2 ) + 2093 .
2 2
P= 2
Lời giải
(x )
+ 4x + 1 − 12 ( x + 2 ) + 2093
2 2
Ta có P = 2
(x ) ( )
2
⇒P= 2
+ 4x + 1 − 12 x 2 + 4x + 4 + 2093
Đặt t = x 2 + 4x + 1
⇒ P = t 2 − 12(t + 3) + 2093
⇒ P = t 2 − 12 t − 36 + 2093
⇒P= (t 2
− 2.6.t + 36 ) + 2021
⇒ P = ( t − 6 ) + 2021 ≥ 2021
2
x = 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t − 6 = 0 ⇒
x = 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2021 đạt được khi x = 1 hoặc x = 5 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) xy 2 − 25 x . b) x ( x − y ) + 2 x − 2 y . c) x3 − 3 x 2 − 4 x + 12 .
a 2 ( b − c ) + b2 ( c − a ) + c2 ( a − b ) =
0
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b) Không dùng máy tính bỏ túi, tính nhanh giá trị biểu thức:
( 633 − 373 ) : 26 + 63.37
B=
Lời giải
( 3x − 1)( 2 x + 7 ) − (12 x3 + 8 x 2 − 14 x ) : 2 x
= 6 x 2 + 19 x − 7 − ( 6 x 2 + 4 x − 7 )
= 6 x 2 + 19 x − 7 − 6 x 2 − 4 x + 7
= 15 x
b) Không dùng máy tính bỏ túi, tính nhanh giá trị biểu thức:
( 633 − 373 ) : 26 + 63.37
B=
= 1002
= 10000
a) xy 2 − 25 x . b) x ( x − y ) + 2 x − 2 y . c) x3 − 3 x 2 − 4 x + 12 .
Lời giải
a) xy 2 − 25 x
= x ( y 2 − 25 )
=x ( y − 5 )( y + 5 ) .
b) x ( x − y ) + 2 x − 2 y
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= x( x − y) + 2( x − y)
( x − y )( x + 2 ) .
=
c) x3 − 3 x 2 − 4 x + 12 .
= x 2 ( x − 3) − 4 ( x − 3)
( x 3) ( x 2 − 4 )
=−
=( x − 3)( x − 2 )( x + 2 ) .
3
2. a) 27 − 9 x + 5 3 − x − 48 − 16 x =5 ĐK: x ≤ 3
4
⇔ 3 3− x +5 3− x −3 3− x =5
⇔ 5 3− x =
5
⇔ 3− x =
1
⇔ 3− x =
1
Vậy x = 2 .
x +1
b) =2 ĐK: x ≥ 0 , x ≠ 4
x −2
⇔ x=
+1 2 ( x −2 )
⇔ x +=
1 2 x −4
⇔ x=
5
Vậy x = 25 .
Câu 3. Tìm x , biết:
a) ( x + 2 ) + ( x − 1) + ( x − 3)( x + 3) − 3 x 2 =−8 .
2 2
a) ( x + 2 ) + ( x − 1) + ( x − 3)( x + 3) − 3 x 2 =−8 .
2 2
⇔ x 2 + 4 x + 4 + x 2 − 2 x + 1 + x 2 − 9 − 3x 2 =
−8
⇔ ( x 2 + x 2 + x 2 − 3x 2 ) + ( 4 x − 2 x ) + ( 4 + 1 − 9 ) =
−8
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔ 2 x − 4 =−8
⇔ 2x =
−4
⇔x=−2
Vậy x = −2 .
⇔ ( x − 2020 )( 2021x − 1) =
0
x − 2020 = 0
⇔
2021x − 1 =0
x = 2020
⇔
x = 1
2021
1
Vậy x ∈ ; 2020
2021
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD ( AB > AD) . Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại E
, cắt CD tại I . Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại F , cắt AB tại K .
a) Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh AF / / CE .
c) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC , EF và KI đồng quy tại một điểm.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
AI ⊥ BD
⇒ AI / / CK
CK ⊥ BD
⇒ AICK là hình bình hành (tứ giác có hai cặp cạnh đối song song)
b) Chứng minh AF / / CE .
Vì ABCD là hình bình hành ⇒ AB =
CD
Xét ∆ABE và ∆CDF có:
= =( 90o )
AEB CFD
a 2 ( b − c ) + b2 ( c − a ) + c2 ( a − b ) =
0
C
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) Bạn Nam làm đúng vì
Tam giác ABC có D, E lần lượt
làtrung điểm của CA, CB B
A
Suy ra DE là đường trung bình của
tam giác ABC
⇒ AB = 2.DE = 2.7,5 = 15(m) E
D
Ta có a 2 ( b − c ) + b 2 ( c − a ) + c 2 ( a − b ) =
0
⇔ a 2 ( b − c ) + b 2 c − b 2 a + c 2 a − c 2b =
0
⇔ a 2 ( b − c ) + bc(b − c) − a (b 2 − c 2 ) =
0
⇔ ( b − c ) a 2 + bc − ab − ac =
0
⇔ ( b − c ) (a − c)(a − b) =
0
a = c
⇔ b = c
a = c
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
d) ( 2 x + y ) + 4 x 2 − 4 x ( 2 x + y ) .
2
a) Tính MN biết BC = 7 cm .
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =7 − x 2 − 3 x .
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
d) ( 2 x + y ) + 4 x 2 − 4 x ( 2 x + y ) .
2
Lời giải
a) x ( x + 2 ) − 2 x
= x2 + 2x − 2x
= x2 .
b) ( 2 + x )( 2 − x ) + x 2
=4 − x 2 + x 2
= 4.
c) x 2 (1 − x ) + ( x + 3) ( x 2 − 3 x + 9 )
= x 2 − x 3 + x 3 + 27
= x 2 + 27 .
d) ( 2 x + y ) + 4 x 2 − 4 x ( 2 x + y )
2
= ( 2x + y − 2x)
2
= y2 .
d) x 2 + 12 y − y 2 − 36 =x 2 − ( y 2 − 12 y + 36 ) = x 2 − ( y − 6 ) = ( x + y − 6 )( x − y + 6 ) .
2
c) 4 x 2 − 1 − ( 2 x + 1) = 0 ⇔ ( 2 x − 1)( 2 x + 1) − ( 2 x + 1) = 0 ⇔ ( 2 x + 1)( 2 x − 2 ) = 0
1
2 x + 1 =0 x= −
⇔ ⇔ 2
2 x − 2 = 0
x = 1
1
Vậy x ∈ − ;1 .
2
d) x 2 − 7 x + 10 =0 ⇔ x 2 − 2 x − 5 x + 10 =0 ⇔ x ( x − 2 ) − 5 ( x − 2 ) =0
x = 2
⇔ ( x − 2 )( x − 5 ) =0 ⇔ .
x = 5
Vậy x ∈ {2;5} .
a) Tính MN biết BC = 7 cm .
Lời giải
a) Tính MN biết BC = 7 cm . A
AM = MB ( gt )
AN = NC ( gt ) H
M N
K
⇒ MN là đường trung bình của tam giác .
1 1 I
⇒ MN = BC = .7 = 3,5(cm) .
2 2
B C
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.
Vì MN là đường trung bình của tam giác
⇒ MN // BC ⇒ BMNC là hình thang .
= NCB
Mà MBC ( ∆ABC cân tại A ) ⇒ BMNC là hình thang cân .
AM = MB ( gt )
MI / / AH ( ⊥ BN )
AN = NC ( gt )
ANH = CNK ( dd )
AHN= CKN= 90°
H
M
D K N
O
I
B C
P
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Gọi O là giao điểm của BN và CM . Suy ra O là trọng tâm của ∆ABC
Kéo dài AO cắt BC tại P ( P ∈ BC ) .
Vì tam giác ABC cân tại A nên đường trung tuyến AP đồng thời là đường trung trực
của BC ⇒ BC ⊥ AP .
Vì O ∈ AP ⇒ OB =
OC ⇒ ∆OBD = ∆OCK (cạnh huyền – góc nhọn).
⇒ OD =
OK ( cặp cạnh tương ứng).
Suy ra ∆ODK cân tại O .
Vì tam giác OBC cân tại O nên đường trung tuyến OP đồng thời là đường phân giác
suy ra OA là phân giác của DOK
của BOC .
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =7 − x 2 − 3 x .
Lời giải
2
3 9 9 3 37 37
Ta có A =7 − x 2 − 3 x =− x 2 + 2 x + + 7 + =− x + + ≤ , ∀x .
2 4 4 2 4 4
3 3
Dấu bằng xảy ra ⇔ x + =0 ⇔ x =−
2 2
37 3
Vậy giá trị lớn nhất của A = ⇔ x =− .
4 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: (1,5 điểm).
Cho hai biểu thức
A = x 2 − x + 5 và B = ( x − 1)( x + 2) − x( x − 2) − 3 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2
= − với mọi giá trị của biến x .
b) Chứng tỏ rằng B 2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C= .
A+ B
Câu 2: (2,0 điểm).
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 − 8 x
b) x 2 − xy − 6 x + 6 y .
c) x 2 − 6 x + 9 − y 2 .
d) x3 + y 3 + 2 x + 2 y
Câu 3: (1,5 điểm)
Tìm các số thực x, biết :
a) ( 2 x − 3) − 49 =
2
0.
b) 2 x( x − 5) − 7(5 − x) =
0
c) x 2 − 3x − 10 =
0
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho hình vẽ bên, biết AB // CD , AB = 5cm , CD = 7 cm . Tính EG .
A B
E G
D C
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
c) Gọi I là trung điểm của HB ; K là giao điểm của AD và EF . Chứng minh rằng
I , K , E thẳng hàng.
AB
d) ∆ABC cần có thêm điều kiện gì để HF = .
2
Câu 6: (0,5 điểm)
Tìm các cặp số ( x; y ) biết : y 4 + y 2 + x 2 − 8 y − 4 x + 2 xy + 7 =
0
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
Thời gian làm bài 90 phút
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: (1,5 điểm).
Cho hai biểu thức
A = x 2 − x + 5 và B = ( x − 1)( x + 2) − x( x − 2) − 3 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2
= − với mọi giá trị của biến x .
b) Chứng tỏ rằng B 2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C= .
A+ B
Lời giải
= vào biểu thức A
a) Thay x 2
A= 22 − 2 + 5 7
Tính được =
b)
B = ( x − 1)( x + 2) − x( x − 2) − 3 x
B = x 2 + 2 x − x − 2 − x 2 + 2 x − 3x
B = −2
c)
Ta có C = x 2 − x + 5 − 2 = x 2 − x + 3
2
1 11
C = x − +
2 4
11 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức C là tại x =
4 2
Câu 2: (2,0 điểm).
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x 2 − 8 x
b) x 2 − xy − 6 x + 6 y .
c) x 2 − 6 x + 9 − y 2 .
d) x3 + y 3 + 2 x + 2 y
Lời giải
a) x − 8=
2
x x( x − 8)
b) x 2 − xy − 6 x + 6 y = ( x 2 − xy ) − (6 x − 6 y ) = x( x − y ) − 6( x − y ) =( x − 6 )( x − y )
(x
c) . x 2 − 6 x + 9 − y 2 . = 2
− 6x + 9) − y2 = ( x − 3)
2
− y2 = ( x − 3 − y )( x − 3 + y )
d) x3 + y 3 + 2x + 2 y = ( x 3
+ y3 ) + ( 2 x + 2 y )
= ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) + 2 ( x + y ) = ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 + 2 )
Câu 3: (1,5 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Tìm các số thực x, biết :
a) ( 2 x − 3) − 49 =
2
0.
b) 2 x( x − 5) − 7(5 − x) =
0
c) x 2 − 3x − 10 =
0
Lời giải
a) ( 2 x − 3) − 49 =
2
0.
⇔ ( 2 x − 3) − 7 2 =
2
0
⇔ ( 2 x − 3 − 7 )( 2 x − 3 + 7 ) =0
⇔ ( 2 x − 10 )( 2 x + 4 ) =
0
2 x −=10 0 = x 5
⇔ ⇔
2 x + 4 =0 x =−2
Vậy x = 5 ; x = −2
b) 2 x( x − 5) − 7(5 − x) =0
⇔ 2 x( x − 5) + 7( x − 5) =
0
⇔ ( x − 5)(2 x + 7) =
0
x = 5
x − 5 = 0 7
⇔ ⇔ Vậy x = 5 ; x = −
2 x + 7 = 0 x = −7 2
2
c) x 2 − 3x − 10 =
0
⇔ x − 5 x + 2 x − 10 =
2
0
⇔ x( x − 5) + 2( x − 5) =
0
⇔ ( x − 5)( x + 2) =
0
=x −5 0 = x 5
⇔ ⇔
x + 2 =0 x =−2
Vậy x = 5 ; x = −2
Câu 4: (1 điểm) (Không phải vẽ lại hình).
Cho hình vẽ bên, biết AB // CD , AB = 5cm , CD = 7 cm . Tính EG .
A B
E G
D C
Lời giải
Ta có AB // CD (gt) nên tứ giác ABCD là hình thang.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Mà E , G lần lượt là trung điểm của AD, BC (gt)
Suy ra EG là đường trung bình của hình thang ABCD .
AB + CD 5 + 7
⇒ EG = = = 6 cm .
2 2
Câu 5: (3,5 điểm). Cho ∆ABC có E là trung điểm của AC . Qua E kẻ ED // AB ( D ∈ BC ) ;
EF // BC ( F ∈ AB )
a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành và D là trung điểm của đoạn thẳng
BC .
Lời giải
E
F
B D C
H A
E
F
B D C
AC
= EC
Vì AE =
2
Và EF // BC
AB
⇒ AF = FB =
2
{F } , mà F là trung điểm của AB và HD
Ta có : AB ∩ HD =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇒ tứ giác AHBD là hình bình hành ⇒ HB // AD (đpcm).
c)
H A
F E
I K
B D C
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) A( x) x 2 3 x 2
b) B x, y x 4 y 4 xy 4
2 2
( )
d) Gọi d là đường thẳng thay đổi, đi qua A , nhưng không cắt cạnh BC của tam giác ABC .
( ) ( )
Gọi X , Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B , C trên d . Tìm vị trí của d để chu vi tứ
giác BXYC lớn nhất.
Câu 5.
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )
Cho a , b , c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn a 3 b3 c 3 3abc . Tính giá trị của
biểu thức M a bb c c a abc
Với a , b là các số thực thỏa mãn a 3 b3 3ab 18 . Chứng minh rằng 9 a b 1
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) A( x) x 2 3 x 2
b) B x, y x 2 4 y 2 4 xy 4
Lời giải
a) A( x) x 2 3 x 2
x2 x 2x 2
x x 1 2 x 1
x 1 x 2
b) B ( x, y ) x 2 4 y 2 4 xy 4
x 2 4 xy 4 y 2 4
x 2 y 22
2
x 2 y 2 x 2 y 2
Lời giải
Ta có x 2 2 x 1 9 x 1 16
3 3 3
x 2 2 x 1 x 1 8 x 1 16
3 3 3 3
x 2 x 1 2 x 1 8 x 1 16
3 3 3 3
33 x 3 x 3 1 4 x 4 x 1 4 x 6 x 2 4 x 8 x 4 16 0
2 2 2 2
9 x 2 9 x 9 12 x 2 18 x 7 16 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
9 x 2 9 x 9 12 x 2 18 x 7 16 0
21x 2 9 x 0
3 x.7 x 3 0
x 0
x 0
7 x 3 0 x 3
7
3
Vậy x
0;
.
7
Lời giải
a 2 b 2 c 2 ab bc ca
a b b c c a 0
2 2 2
Mà a b 0; b c 0; c a 0 với mọi số a, b, c .
2 2 2
Suy ra a b b c c a 0
2 2 2
a b2 0
a b 0
ab
b c 0 b c 0 b c a b c (điều phải chứng minh).
2
c a 2 0 c a 0
c a
Câu 4. Cho ABC vuông ở A, ( AB AC ) , đường cao AH , đường trung tuyến AM . Gọi
E , F lần
lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB , AC . Trên tia đối của tia EH lấy
điểm P sao cho EP EH , trên tia đối của tia FH lấy điểm Q sao cho FQ FH .
a) Chứng minh ba điểm P , A , Q . thẳng hàng.
( )
d) Gọi d là đường thẳng thay đổi, đi qua A , nhưng không cắt cạnh BC của tam giác ABC .
( ) ( )
Gọi X , Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B , C trên d . Tìm vị trí của d để chu vi tứ
giác BXYC lớn nhất.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
QAF
AQ AH và HAF
2 HAE
QAP HAF
2 BAC
1800
Ba điểm P , A , Q thẳng hàng.
AQ AH (cmt)
QAF
HAF (cmt)
AC chung
AQC = AHC (c.g.c)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
CHA
CQ CH ; CQA 900
BHA
Chứng minh tương tự ta có : BP BH ; BPA 900
BP QC BH CH BC
900
Mà CQA
Ta có :
AH AQ ( AQC = AHC )
AH AP ( APB AHB )
AP AQ .
Mà BM MC
PQ CQ PQ AM EF AM
d) Ta có:
BX AX 2 BX 2 AX 2 2 AB 2
2
BX AX AB 2
CY AY 2 CY 2 AY 2 2 AC 2
2
CY AY AC 2
Chu vi hình thang
PBXYC
= BX + XY + CY + BC
= BX + AX + AY + CY + BC
≤ AB 2 + AC 2 + BC
PBXYC max = AB 2 + AC 2 + BC
.
d là phân giác góc ngoài tại đỉnh A hay d vuông góc với phân giác BAC
Câu 5.
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Cho a , b , c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn a 3 b3 c 3 3abc . Tính giá trị của
biểu thức M a bb c c a abc
Với a , b là các số thực thỏa mãn a 3 b3 3ab 18 . Chứng minh rằng 9 a b 1
Lời giải
a) Ta có:
a 3 b3 c 3 3abc
a 3 b3 c 3 3abc 0
a b c 3 3ab(a b c) 0
3
a b c a b a b c c 2 3ab(a b c) 0
2
a b c a 2 b 2 c 2 ab ac bc 0
a b c a b b c c a 0
1 2 2 2
2
a b c 0
a b c
TH1: a b c 0
TH2: a b c
a 3 b3 3ab 18
a 3 b3 1 3ab 17
a b 1a 2 b 2 1 ab a b 17 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a b 1a 2 b 2 1 ab a b 0
1
a b a 1 b 1 0 (dấu “=” không xảy ra vì
2 2 2
mà a 2 b 2 1 ab a b
2
theo giả thiết a, b không thể đồng thời bằng 1 )
a b 1 0
a b 1
3
a b 0 3ab a b
2 2
4
3
3ab a b 1 a b a b 1 ( vì a b 1 0 )
2
4
Đặt a b t
3
18 t 3 t 2 t 1
4
1 3
t 3 t 2 18 0
4 4
1 3
4
t 3t 2 72 0
t 3 3t 2 72 0
t 3 72 3t 2 72
t 3 72
t 5 9
a b 9 .
Vậy 9 a b 1 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. x4 − y 4 B. 2x 2 y 2 C. x4 + y 4 D. x2 + y 2
Câu 2: Kết quả của phép tính 3 x 2 y ( 2 x 2 y 2 − 5 xy ) là:
A. 6 x 4 y 3 − 15 x 2 y B. 6 x 4 y 3 − 15 x3 y 2 C. 6 x 4 y 3 − 15 x 2 y 3 D.
6 x 4 y 3 − 15 x 2 y 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 tại x = −2 là:
A. −64 B. 0 C. 64 D. 256
A. ( a + b ) B. ( a − b )
2 2
C. a 2 − b 2 D. b 2 − a 2
Câu 5: Để biểu thức 9 x 2 + 30 x + a là bình phương của một tổng thì giá trị của a phải là:
A. 9 B. 36 C. 25 D. 225
A. 5 x ( x − 2 y ) B. x ( x − 2 y )( x − 3)
C. 5 x ( x − 2 y )( x − 3) D. 5 ( x − 2 y )( x − 3)
Câu 7: Giá trị của x để biểu thức x 2 − 5 x có giá trị bằng 0 là:
A. x = 0 B. x = 5 C. x = −5 D. x = 0 ; x = 5
Câu 8: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức x 2 − 20 x + 101 là một sô
A. Dương B. Âm C. Không dương D. Không âm
A = 80° =
Câu 9: Tứ giác ABCD có = 120° ; B ; C 100° thì số đo là:
D
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD biết = 110° khi đó các góc ,
B
,
C của hình bình hành
D
đó lần lượt là:
A. 70° , 110° , 70° B. 110° , 70° , 70°
C. 70° , 70° , 110° D. 70° , 110° , 110°
Câu 12: ∆ABC có M là trung điểm của AB , N là trung điểm của AC . Vẽ ME và NF cùng
vuông góc với BC ( E , F thuộc BC ). Khẳng định nào là sai:
A. MN = EF B. MN = ME C. MN // EF D. ME = NF
b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD tại P , cắt AB tại Q . Chứng C là
trung điểm của PQ .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. x4 − y 4 B. 2x 2 y 2 C. x4 + y 4 D. x2 + y 2
Câu 2: Kết quả của phép tính 3 x 2 y ( 2 x 2 y 2 − 5 xy ) là:
A. 6 x 4 y 3 − 15 x 2 y B. 6 x 4 y 3 − 15 x3 y 2 C. 6 x 4 y 3 − 15 x 2 y 3 D.
6 x 4 y 3 − 15 x 2 y 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 tại x = −2 là:
A. −64 B. 0 C. 64 D. 256
A. ( a + b ) B. ( a − b )
2 2
C. a 2 − b 2 D. b 2 − a 2
Câu 5: Để biểu thức 9 x 2 + 30 x + a là bình phương của một tổng thì giá trị của a phải là:
A. 9 B. 36 C. 25 D. 225
A. 5 x ( x − 2 y ) B. x ( x − 2 y )( x − 3)
C. 5 x ( x − 2 y )( x − 3) D. 5 ( x − 2 y )( x − 3)
Câu 7: Giá trị của x để biểu thức x 2 − 5 x có giá trị bằng 0 là:
A. x = 0 B. x = 5 C. x = −5 D. x = 0 ; x = 5
Câu 8: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x 2 − 20 x + 101 là một số
A. dương B. âm C. không dương D. không âm
A = 80° =
Câu 9: Tứ giác ABCD có = 120° ; B ; C 100° thì số đo là:
D
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD biết = 110° khi đó các góc ,
B
,
C của hình bình hành
D
đó lần lượt là:
A. 70° , 110° , 70° B. 110° , 70° , 70°
C. 70° , 70° , 110° D. 70° , 110° , 110°
Câu 12: ∆ABC có M là trung điểm của AB , N là trung điểm của AC . Vẽ ME và NF cùng
vuông góc với BC ( E , F thuộc BC ). Khẳng định nào là sai:
A. MN = EF B. MN = ME C. MN // EF D. ME = NF
a) A = ( x − y ) + ( x + y ) − 2 ( x + y )( x − y ) − 4 ( y 2 − 1)
2 2
= ( x − y ) − ( x + y ) − 4 y 2 + 4
2
= 4 y 2 − 4 y 2 + 4= 4
Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x3 − 4 x 2 + 4 x
b) x2 − y 2 − 6 y − 9
c) 3x 2 + x − 4
Lời giải
a) x 3 − 4 x 2 + 4 x = x ( x 2 − 4 x + 4 ) = x ( x − 2 )
2
x 2 − ( y 2 + 6 y + 9 ) = x 2 − ( y + 3) =
b) x 2 − y 2 − 6 y − 9 = ( x − y − 3)( x + y + 3)
2
x − 4 3x 2 − 3x + 4 x − 4 = 3x ( x − 1) + 4 ( x − 1) = ( x − 1)( 3x + 4 )
c) 3 x + =
2
Lời giải
a) x ( x − 3) − 2 x + 6 =0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔ x ( x − 3) − 2 ( x − 3) =
0
⇔ ( x − 2 )( x − 3) =
0
x=−2 0 =
x 2
⇔ ⇔
=x −3 0 =
x 3
b) 4 x 2 − 25 + ( 2 x + 5 ) =
2
0
⇔ ( 2 x + 5 )( 2 x − 5 ) + ( 2 x + 5 ) =
2
0
⇔ ( 2 x + 5 )( 2 x − 5 + 2 x + 5 ) =0
⇔ 4 x ( 2 x + 5) =
0
x = 0
4 x = 0
⇔ ⇔
2 x + 5 =0 x = −5
2
Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Lấy điểm I trên cạnh AB , K trên cạnh CD , sao
cho AI = CK .
a) Chứng minh AICK là hình bình hành.
b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD tại P , cắt AB tại Q . Chứng C là
trung điểm của PQ .
Lời giải
A I B
Q
D K C
P
a) Chứng minh AICK là hình bình hành.
Ta có ABCD là hình bình hành nên AB // CD và AB = CD .
⇒ AI // CK ( AB // CD )
Mà AI = CK (giả thiết)
Suy ra AICK là hình bình hành (tứ giác có cặp cạnh đối song song và bằng nhau).
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC nên MN là đường trung bình của
∆ABC .
1
⇒ MN // BC , MN = BC (tính chất đường trung bình của tam giác).
2
⇒ MI // BH .
Hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC , BD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi
đường.
Xét ∆ACP có OD đi qua trung điểm của cạnh AC và OD // CP ( CP // BD ).
⇒ OD đi qua trung điểm cạnh AP (định lý 1 về đường trung bình của tam giác).
⇒ D là trung điểm của AP .
⇒ OD là đường trung bình của ∆ACP .
1
⇒ OD = CP (tính chất đường trung bình của tam giác).
2
Mặt khác OB = OD
⇒ CP =
CQ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A I B
Q
D K C
Do đó AC , BP , DQ đồng quy.
Ta có: C = ( a + b )( b + c )( a + c ) + abc
= ( a + b ) ( bc + ab + c 2 + ca ) + abc
= ( a + b ) ( ca + bc + c 2 ) + ab + abc
= ( a + b ) ( ca + bc + c 2 ) + ( a + b ) ab + abc
= c ( a + b )( a + b + c ) + ab ( a + b + c ) = ( a + b + c )( ca + bc + ab )
⇒ C − 5abc = ( a + b + c )( ca + bc + ab ) − 5abc
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
C. (2 y + z )(4 x − 7 y ) D. (2 y + z )(4 x + 7 y )
2
1
Câu 2. Tính x + ta được:
4
1 1 1 1
A. x 2 − x − B. x 2 − x +
2 4 2 4
1 1 1 1
C. x 2 + x+ D. x 2 + x+
2 8 2 16
Câu 3. Với giá trị nào của a thì biểu thức 16 x 2 − 24 x + a được viết dưới dạng bình phương
của một
hiệu?
A. a = 1 . B. a = 9 . C. a = 16 . D. a = 25 .
Câu 8. Một hình thang có đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm. Độ dài đường trung bình
của hình thang đó là:
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
b) xy y 2 x y
c) x 2 y 2 14 x 49
(x + 2x ) − 2x2 − 4x =
2 2
3
Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi H là trực tâm của tam giác, M là trung điểm của
BC . Trên tia HM lấy điểm D sao cho MH = MD .
a) Chứng minh rằng tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng các tam giác ABD, ACD vuông.
= OB
c) Gọi O là trung điểm của AD . Chứng minh rằng OA = OC
= OD .
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P ( x ) =− x 2 + 13 x + 2012 .
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ 1
C. (2 y + z )(4 x − 7 y ) D. (2 y + z )(4 x + 7 y )
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1
C. x 2 + x+ D. x 2 + x+
2 8 2 16
Lời giải
Chọn D
2 2
1 1 1 1 1
x + =x + 2.x. + =x + .x + .
2 2
4 4 4 2 16
Câu 3. Với giá trị nào của a thì biểu thức 16 x 2 − 24 x + a được viết dưới dạng bình phương
của một
hiệu?
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. a = 1 . B. a = 9 . C. a = 16 . D. a = 25 .
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
( x + 1).( x 2 − x + 1) = x3 + 13 = x3 + 1 .
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn A
Tứ giác có tổng số đo 4 góc bằng 360° mà 90°.4= 360° ⇒ có nhiều nhất 4 góc vuông
Lời giải
Chọn C
Dựa vào dấu hiệu nhận biết về hình thang cân thì: hình thang cân là hình thang có hai
đường chéo bằng nhau
Bài 8. Một hình thang có đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm. Độ dài đường trung bình
của hình thang đó là:
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Lời giải
Chọn B
Độ dài đường trung bình của hình thang là:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
(Đáy lớn + đáy nhỏ) : 2 =
(6 + 4) : 2 =
5
b) xy y 2 x y .
c) x 2 y 2 14 x 49 .
Lời giải
x x ( 3 x − 1)
a) 3 x 2 −=
b) xy y 2 x y
xy y 2 x y
y x y x y
= ( x + y )( y − 1) .
c) x 2 y 2 14 x 49
x 2 14 x 49 y 2
x 7 y 2
2
= ( x + 7 − y )( x + 7 + y ) .
Bài 10. (1,5 điểm) . Cho biểu thức : A= ( 2 x − 1) ( 4 x 2 + 2 x + 1) − 7 ( x3 + 1) .
a) Rút gọn A .
−1
b) Tính giá trị của A tại x = .
2
Lời giải
a) A= 8 x 3 + 4 x 2 + 2 x − 4 x 2 − 2 x − 1 − 7 x 3 − 7
= (8 x 3
) ( )
− 7 x 3 + 4 x 2 − 4 x 2 + ( 2 x − 2 x ) + ( −1 − 7 )
= x3 − 8 .
−1
3
−1 1 65
b) Với x = ta có A = − 8 =− − 8 =−
2 2 8 8
−1 −65
Vậy với x =thì A = .
2 8
Bài 11. (1,5 điểm) Tìm x biết:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) x 2 + 3 x =
0. b) x ( 2 x − 1) + 4 x − 2 =.
0 c)
(x + 2x ) − 2x2 − 4x =
2 2
3.
Lời giải
= x 0= x 0
a) Ta có: x 2 + 3 x =0 ⇔ x ( x + 3) =0 ⇔ ⇔ .
x + 3 =0 x =−3
1
2 x − 1 =0 x=
⇔ ( 2 x − 1)( x + 2 ) =0 ⇔ ⇔ 2 .
x + 2 = 0
x = −2
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = −2; .
2
c) Ta có: ( x 2 + 2 x ) − 2 x 2 − 4 x =
3 ⇔ ( x2 + 2x ) − 2 ( x2 + 2x ) − 3 =
0 (1)
2 2
a 2 − 2a − 3 = 0 ⇔ a 2 + a − 3a − 3 = 0
a + 1 =0
⇔ a ( a + 1) − 3 ( a + 1) = 0 ⇔ ( a + 1)( a − 3) = 0 ⇔
a − 3 = 0
x = −1
x2 + 2x + 1 = ( x + 1)2 = x = −1
⇔ x =
0 0
Hay 2 ⇔ ⇔ 1 .
x + 2x − 3 = x − x + 3 x − 3 = ( x − 1)( x + 3) =
0
2
0 0 x = −3
Bài 12. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi H là trực tâm của tam giác, M là trung điểm của
BC . Trên tia HM lấy điểm D sao cho MH = MD .
a) Chứng minh rằng tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng các tam giác ABD, ACD vuông.
= OB
c) Gọi O là trung điểm của AD . Chứng minh rằng OA = OC
= OD .
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
O
B M C
Bài 13. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P ( x ) =− x 2 + 13 x + 2012 .
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2
13 169 8217 8217 13
Ta có: P ( x ) =
− x 2 − 2.x. + + = − x −
2 4 4 4 2
2 2
13 8217 13 8217
Vì x − ≥ 0 , ∀x nên − x − ≤ .
2 4 2 4
2
13 13
Dấu bằng xảy ra khi x − = 0 ⇔ x = .
2 2
8217 13
Vậy giá trị lớn nhất là khi x =
4 2
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
CÁC ĐỀ TỰ LUYỆN
( )
b) ( x + 5 ) x 2 − 5x + 25 − x ( x − 4 ) + 16x
2
c) ( x − 2y ) − ( x + 2y ) ( x − 2xy + 4y 2 ) + 6x 2 y
3 2
b) x − 6x − y + 9
2 2
(
c) x + 2x
2
)( x 2
+ 4x + 3) − 24
Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết:
a) ( x + 3) − ( x + 2 )( x − 2 ) = 4x + 17
2
(
b) ( x − 3) x + 3x + 9 − x x − 4 =
2
1 ) ( 2
)
c) 3x + 7x =
2
10
Bài 4. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M và N sao cho
1
= DN
BM = BD
3
a) Chứng minh rằng: ∆AMB = ∆CND
b) AC cắt BD tại O. Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành.
c) AM cắt BC tại I. Chứng minh: AM = 2MI
d) CN cắt AD tại K. Chứng minh: I và K đối xứng với nhau qua O
Bài 5 (1 điểm)
a) Tìm GTLN của biểu thức: A =5 + 2xy + 14y − x − 5y − 2x
2 2
-----------------Hết----------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HÀ ĐÔNG
ĐỀ TOÁN 8
a) xy + xz + 3y + 3z b) x2 + 2x – 3
Bài 2. (2 điểm) Cho A= ( 3 x − 2 )( x + 1) − ( 2 x + 5 ) ( x 2 − 1) : ( x + 1) . Tính giá trị của biểu thức A
1
khi x =
2
a) 6 x 2 − (2 x − 3) ( 3 x + 2 ) =
1
b) ( x + 1) − ( x − 1) ( x 2 + x + 1) − 2 =
3
0
Cho tam giác ABC vuông tại A, lấy điểm M thuộc cạnh huyền BC (M khác B và C).
Gọi D, E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC.
-----------------Hết----------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC: 2019 – 2020
ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 90 phút
a) 3x
2
( 2x 2
− 5x − 4 ) b) ( x + 1) + ( x − 2 )( x + 3) − 4x
2
a) 7x + 14xy b) 3 ( x + 4 ) − x − 4x
2 2
c ) x − 2xy + y − z d) x − 2x − 15
2 2 2 2
a) 7x + 2x = b) x ( x + 4 ) − x − 6x =
2 2
0 10
c) x ( x − 1) + 2x − 2 = d) ( 3x − 1) − ( x + 5 ) =
2 2
0 0
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB < AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H.
Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của MH lấy điểm K sao cho HM = MK.
b) Chứng minh BK ⊥ AB và CK ⊥ AC
c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh: Tứ giác BIKC là hình thang cân
d) BK cắt HI tại G. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì đề tứ giác GHCK là hình thang
cân.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ HÀ NỘI MÔN THI: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút
Bài 1: (1,0 điểm) Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất
1. Kết quả rút gọn biểu thức (2 x − 5) 2 − 4 x( x − 5) + 10 là
A. 10 B. 28 C. 35 D. 25
2. Kết quả phân tích đa thức 2 x − 5 xy + 2 y là
2 2
A. ( x − y )(2 x − y ) B. ( x − 2 y )(2 x − y )
C. (2 x − 3 y )( x − y ) D. (4 x − y )( x − y )
3. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi.
B. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thoi có một góc 60o thì trở thành hình chữ nhật.
4. Tam giác ABC , ba điểm M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC , BC. Tính
diện tích S của tam giác ABC nếu diện tích tam giác MNP là 4 (đvdt)
A. S = 12 (đvdt) B. S = 15 (đvdt)
C. S = 20 (đvdt) D. S = 16 (đvdt)
Bài 2: (3,0 điểm)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4 x 2 − 2 y 2 + 1999(2 x − y ) 2
b) 20 x 4 − 5
2. Chứng minh biểu thức P = 2 x 2 + y 2 − 4 x − 4 y + 10 luôn nhận giá trị dương với mọi
biến x, y
3. Chứng minh giá trị của biểu thức (2n + 1)(n 2 − 3n − 1) − 2n3 + 1 luôn chia hết cho 5 với
mọi số nguyên n.
Bài 3: (2,0 điểm)
1. Tìm x biết rằng
a) 4 x 2 − 24 x + 36 = ( x − 3)3
9
b) (8 x 3 − 7 x 2 ) : x 2 =
3x +
25
2. Tìm giá trị của a để đa thức 3 x + x + x − a + 1 chia hết cho đa thức x − 3
3 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3. Gọi O là giao điểm của AH và EC , N là trung điểm của AC. Chứng minh
M , O, N thẳng hàng.
Bài 5: (0,5 điểm) Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2)
1. Tìm các số dương a, b thỏa mãn a 3 + b3 + 8 = 6ab
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K= xy ( x − 2)( y + 6) + 13x 2 + 4 y 2 − 16 x + 24 y + 46
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 (NH 2019 – 2020)
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài : 90 phút
Đề kiểm tra gồm : 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1 : Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Với giá trị nào của a thì biểu thức 16x2 + 24x + a viết được dưới dạng bình phương của
một tổng ?
A. a = 1 B. a = 9 C. a = 16 D. a = 25
Câu 2 : Phân tích đa thức 4x - 9y + 4x – 6y thành nhân tử ta được :
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2019
yz xz xy
Tính giá trị của biểu thức P = 2 + 2 + 2 − 4
x y z
=====HẾT====
Chúc các em làm bài kiểm tra tốt
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1(1,5đ) : Làm tính nhân
−1
a) 2x(2xy – 5x2 + 4) b) (2x3 +5x2y -3xy)( 3 xy2)
Bài 2 : (1,5đ) Tìm x,y biết :
a) x3 – 16x = 0 b) 9x2 + 6x + 4y2 – 8y +5 = 0
Bài 3 :(2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x2 – 2xy + x – 2y b) x2 – 5x + 6
c) x3 – y3 + 2x2 + 2xy d) x5 + x + 1
Bài 4 : (1 đ) Cho A = 3x3 -2x2 + ax - a – 5 và B = x – 2. Tìm a để A⋮B
Bài 5 : ( 3,5đ) Cho hình chữ nhật MNPQ. Gọi A là chân đường vuông góc hạ từ P đến NQ. Gọi
B;C; D lần lượt là trung điểm của PA; AQ; MN.
a) Chứng minh rằng : BC//MN
b) Chứng minh rằng tứ giác CDNB là hình bình hành
c) Gọi E là giao điểm của NB và PC, gọi F là chân đường vuông góc hạ từ D đến NB. Chứng
minh rằng tứ giác FDCE là hình chữ nhật
d) Hạ CG vuông góc với MN tại G; BC cắt NP tại H, chứng minh rằng DB cắt GH tại trung
điểm mỗi đường.
Bài 6 : (0,5đ) Cho x,y là hai số thực thỏa mãn : x2 + y2 – 4x + 3 = 0
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của M = x2 + y2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC