Professional Documents
Culture Documents
com
BỘ ĐỀ THI TOÁN
HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 8
(Đề thi gồm 3 trang) (Thời gian 120 phút không kể giao đề)
Câu 1: Phương trình 5(x + 1) - 2 = 3x - 5 có nghiệm là giá trị nào dưới đây:
A.1 B. - 4 C. 4 D. -1
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. -2x + 3 = 0 B. x2 + 3x - 2 = 0 C. 0.x - 5 = 0 D. x(2x – 1) = 0
Câu 3: Phương trình 3x (2x + 3) = 2(2x + 3) có tập nghiệm là:
3 − 2 3 2 3 2
A. S= ; B. S = ; C. S = − ; D. S = {− 1;1}
2 3 2 3 2 3
Câu 4: Câu 12 : Phương trình 2x+k= x-1 nhận x = 2 là nghiệm khi
A. k = 3 B. k =- 3 C. k = 0 D. k = 1
5x + 3 2x 2x + 3
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình = 2 − là:
x−2 x −4 x
A. x ≠ 0; x ≠ 2 B. x ≠ 2; x ≠ - 2 C. x ≠ 0; x ≠ -2 D. x ≠ 0; x ≠ ±2
Câu 6. Nếu x ≤ y thì :
A. a > b B. a ≤ b C. a < b D. a ≥ b
15 x − 2
Câu 9. Bất phương trình ; > 1 + 3 x có nghiệm là :
4
A. x < 1 B. x < 2 C. x > 2 D. Một kết quả khác
13 −157 8 8
A. {-2; } B. {-2; } C. {-2; } D.{-2; − }
3 3 3 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 4cm và 5cm.
Diện tích của tam giác ABC là:
Câu 13. Cho ∆ABC có AB=14cm , AC=21 cm . AD là phân giác của góc A.
Câu 14: Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k = 1/ 2. Biết AB = 10
BC = 14cm, độ dài đoạn thẳng là MN là
A. 7cm B. 5cm C. 28 cm D. 20cm
AB AC
Câu 15. Cho ∆ABC và ∆HIK có = . Để ∆ABC đồng dạng với ∆HIK cần thêm điều
IH HK
kiện là:
A. ∠A =∠I B. ∠A =∠H C. ∠B =∠I D. ∠C = ∠K
a) 3(x – 5) -2( 2x – 1) = 7 - 2x
2 1 3 x − 11
b) − =
x + 1 x − 2 ( x + 1)( x − 2)
3(x − 1) x+2
a. Giải bất phương trình +1 ≤
4 3
x −5
b. Cho A = . Tìm giá trị của x để A dương.
x −8
Bài 3 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một phân số có tổng của tử và mẫu là 15. Nếu giảm tử đi 5 đơn vị và tăng mẫu
thêm 2 đơn vị thì đươc phân số mới bằng 1/5. Tìm phân số ban đầu.
Bài 4 (3 điểm):
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
1. Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là
giao điểm của AH và BD.
IH AD
c. Chứng minh =
IA DC
2. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3cm, 4cm và 6cm. Tính diện tích toàn phần của
hình hộp chữ nhật.
1 1 4
a) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: + ≥
a b a+b
b) Cho a,b,c là độ dài 3 vạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + ≥ + +
a +b−c b+c −a c + a −b a b c
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS AN HÒA
MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2018–2019
11 12 13 14 15
A A B B A
II. Tự luận a. Biến đổi về dạng: 0,25. 2
Bài 1
x - 20 = 0 hay x = 20
(1 điểm)
kết luận tập nghiệm PT
x − 5 < 0 x < 5
Giải (1): ⇔ ⇔ x<5
x − 8 < 0 x < 8
x − 5 > 0 x > 5
Giải (2): ⇔ ⇔ x >8
x − 8 > 0 x > 8
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
- Giải PT đúng: x = 8
0,25
- Trả lời
0,25
Bài 4 A 0,5
(3đ)
D
6 8
I
B C
H
a.Tính AD, DC
0,5
- Tính BC = 10 cm
AD AB AD AB
- Lập tỉ số = ⇒ =
DC BC DC + AD BC + AB
0,25
Thay số, tính: AD = 3cm,
DC = 5cm
AB BD 0,25
b. - Chứng minh ∆ ABD ~ ∆HBI ⇒ = ⇒ AB.BI = BD.HB
HB BI
0,5
=
- ∆ ABD ~ ∆HBI ⇒ BIH =
ADI Mà: BIH AID ⇒
AID =
ADI
IH HB
Vậy ∆ AID cân - Lập tỉ số: =
IA AB
HB AB AB HI 0,5
- Chứng minh ∆ HBA ~ ∆ ABC ⇒ = ⇒ =
AB BC BC IA
IH AD
- Suy ra: =
IA DC
2. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 0,5
1 1 4
Vậy: + ≥
a b a+b
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
1 1 4 2 0,5
+ ≥ =
a+b−c b+c−a 2b b
1 1 4 c
b. Áp dụng BĐT ở câu a ta có: + ≥ =
b+c −a c + a −b 2c c
1 1 4 2
+ ≥ =
a +b−c c + a −b 2a a
Cộng vế với vế của các BĐT trên và chia cả hai vế cho 2 ta được
1 1 1 1 1 1
+ + ≥ + +
a +b−c b+c −a c + a −b a b c
*Chú ý :Bài làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
-----------Hết-----------
Xác nhận của BGH Xác nhận của tổ, nhóm
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH Thời gian làm bài : 120 phút
Đề số 2
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A) 0 B) -2 C) 2 D)4
x2 − 1
Câu 4. Phương trình = 1 có tập nghiệm là :
x +1
A) {2; −1} B) {2} C) {−1} D) {0,5}
A) 3 B)-3 C) 0 D) 1
Câu 9. Bất phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
1
A) 2; − B) {2} C) {−2} D) {0,5}
2
Câu 11. Độ dài x và y trong hình sau bằng bao nhiêu ( Cho BC = 3 )
C) x = 2 ; y = 1 D) x = 1 ; y = 2
A) x=3 B) x = 4
C) x = 9 D) x = 6
Câu 13. Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là 7cm và 10cm. Diện tích tam giác
đó là
0
Câu 14. Cho và A 30
∆ ABC đồng dạng với ∆ DEF = = ; F 800 . Số đo B là :
15. Cho ∆ ABC đồng dạng với ∆ MNP . Biết AB=3cm, MN = 4cm, BC = 6cm. Độ dài đoạn
thẳng NP là :
x + 5 x +1
a) 5 − ( x − 6 ) = 4 ( 3 − 2 x )
8
b) = −
x − 1 x − 3 ( x − 1)( x − 3)
Bài 2(1điểm ):
x+3 x+2
a)Giải các phương trình sau: +1< x +
4 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
b) Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình ở câu a trên trục số
Bài 3( 1 điểm ): Hai giá sách có 450 cuốn . Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang gía
4
thứ hai thì số sách ở giá thứ hai sẽ bằng số sách ở giá thứ nhất . Tính số sách lúc đầu ở
5
mỗi giá ?
Bài 4 (3 điểm ):
1. Cho tam giác MNQ có 3 góc nhọn . Vẽ các đường cao NE, QF.
2. Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6cm
và 8cm, chiều cao lăng trụ đứng là 12cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này?
Bài 5: (1 điểm)
a b
a)cho a > 0; b > 0 . Chứng minh + ≥2
b a
b) Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1
1 4 9
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = + +
x y z
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐA D B C B B D C C D B B D C A C
1 điểm ⇔ − x + 11 − 12 + 8 x =0
. ⇔ 7x − 1 = 0
1
⇔x=
7
Vậy …
0,25đ
b)ĐKXĐ: x ≠ 1;3
0,25đ
b)Biểu diễn đúng tập nghiệm của BPT trên trục số 0,5đ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
Bài 3: Gọi số sách lúc đầu ở giá thứ nhất là x cuốn
1đ
ĐK: x nguyên dương , x < 450 0,25đ
Vậy luccs đầu giá thứ nhất có 300 cuốn , giá thứ hai có 150
cuốn 0,25đ
:3điểm 1.
Có góc M chung
ME MN 0,25đ
= (vì ∆MNE ∆MQF )
MF MQ
Do đó ∆MEF đồng dạng với ∆MNQ (c-g-c)
ME.NQ=EF.MN 0,25đ
0,25đ
1 1
c)Chứng minh được
= : FI =NQ, EI NQ
2 2
=> IK ⊥ EF
0,25đ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
1 0,25đx2=0,5đ
2. Diện tích đáy lăng trụ đứng là=
: S =.6.8 24(cm 2 )
2
a b
+ ≥2
b a
Bài 5 a) ⇔ a + b − 2 ≥ 0
b a
1đ ⇔
a 2 + b 2 − 2ab
≥0
ab
⇔ ( a − b ) ≥ 0(vì a > 0, b > 0)
2
0,25đ
Dấu bằng xảy ra khi a=b
Vậy ..
0,25đ
1 4 9
Ta có S = ( x + y + z). S = ( x + y + z).( + + )
x y z
y 4x 4z 9 y 9x z
= 1 + 4 + 9 + + + + + +
x y y z z x
( do x + y + z = 1)
0,25đ
áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có:
S ≥ 1 + 4 + 9 + 4 + 12 + 6 = 36
1
y 2 = 4 x2 x = 6
2 y = 2x
4z = 9 y
2
1
Dấu“=”xảylà<=> <=> z= 3 x ⇔ y=
9x = z
2 2
x + y + z = 3
1
x + y + z = 1 1
z = 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH&THCS HƯNG NHÂN
MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2018–2019
Đề số 3
(Đề thi gồm 03 trang) (Thời gian 120 phút không kể giao đề)
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là tương đương với phương trình: x2 - 9 = 0
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
2 1
A) − 5x =
0 C) − +1 =0
3 B) 3x + 7y = 0 2x D) 0.x - 5 = 0
3 1
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình (x + )( x - ) = 0 là:
2 2
3 1 1 3 1 3
A) {- ; } B) { } C) { - ; } D) {- }
5 3 3 2 2 5
7
B)
A) ( - 7 ) 3 C) 3 D) 7
x+2 2 1
Câu 5. Phương trình − = có nghiệm là:
x − 2 x( x − 2) x
A) {-1; 0} B) {-1;3} C) {-1;4} D) S = R
A) 2a = b B) 2a < b C) 2a + b D) 2a : b
Câu 7. Cho a < b. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
Câu 8. Giá trị x = 1 không là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình
sau?
Câu 9. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
A) x - 5 ≤ 0 B) x - 5 ≥ 0 C) x ≤ – 5 D) x ≥ –5
Câu 11. Công thức tính diện tích hình thoi là:
d1
d2
1 D) Cả 3 đáp án A, B,C
A) S = d1.d2 B) S = d1.d2 C) S = 2d1.d2
2 đều sai
A) 3 B) 2,5 C) 2 D)4
Câu 13. Cho ∆ABC ;AB=14cm ; AC=21 cm .AD là phân giác của
góc A. Biết BD=8cm .Độ dài cạnh BC là :
A
B C
D
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
A) 15cm B) 18cm C) 20 cm D) 22 cm
Câu 14. Cho ∆ ABC ∆ A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Thì hai tam
giác giác này đồng dạng với tỷ số đồng dạng là bao nhiêu ?
1
A) 2 B) 4 C) D) 32
2
NP = 12, MP = 10. Trong các cách viết sau thì cách viết đúng là:
2 3
a) 3 x − 2 = 2 x + 5 b) − =
5
x +1 x −1
Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
2 x + 3( x − 2) < 5 x − (2 x − 4)
Bài 3. (1điểm) Lúc 6h một xe máy khởi hành từ A đến B. Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng xuất
phát từ A dến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả
hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 4. (3 điểm)
1. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8m, BC = 6cm. Vẽ đường cao BH của tam giác ADB.
2. Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3cm và
4cm. Thể tích hình lăng trụ là 60cm3. Tìm chiều cao của hình lăng trụ?
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C A C D A B C A D C B D C A C
a) 3 x − 2 = 2 x + 5
0,5
⇔ 3 x − 2 x =5 + 2
⇔x=
7
2 3
b) − =
5
Bài 1 x +1 x −1
(1,0đ) ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ −1
⇔ 5x2 +x = 0
⇔ x(5x+1) = 0
⇔ x = 0 hoặc 5x+1 = 0
−1
⇔ x= 0 hoặc x =
5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
−1
Vậy tập nghiệm của PT là S = {0; }
5
a) 2 x + 3( x − 2) < 5 x − (2 x − 4)
0,5
⇔ 2x+3x-6 <5x-2x+4
⇔ 2x <10
Bài 2
⇔x<5
(1đ)
b)
Tóm tắt:
V t S
Giải:
Bài 4 0,5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
(2,0đ) 1.Vẽ hình đúng, chính xác
AD BD
⇒ =
HD AD
AD = BC = 6cm
AD2 = HD. DB ⇒ 82 =
HD.10
⇒ HD =
6, 4cm
1 1
Mà SABD = AD. AB = AH .DB
2 2
AD.AB = AH.DB
6.8 = AH. 10
AH = 4,8 cm
2.
1 0,5
Diện tích mặt đáy của hình lăng trụ đứng là .3.4 = 6 (cm2)
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
V = S.h
a)
A = ( a + 1)( a + 3)( a + 5 )( a + 7 ) + 15
= (a 2
)(
+ 8a + 7 a 2 + 8a + 15 + 15 )
= (a ) ( )
2
2
+ 8a + 22 a 2 + 8a + 120 0,5
= (a )
2
2
+ 8a + 11 − 1
= (a + 8a + 12 )( a
2 2
+ 8a + 10)
= ( a + 2 )( a + 6 ) ( a 2
+ 8a + 10 )
Bài 5
(1,0đ)
b)
(a+2)(a+6)(a2+8a+10) = 0
a+2 = 0 ⇒ a =-2
a+6 = 0 ⇒ a = -6 0,5
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
---------------- Hết------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KSCL HỌC KỲ II TOÁN 8
( Đề có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng
AB
Câu 1:Cho ∆ ABC có AI là phân giác góc A (I ∈ BC) .Biết BI = 1,5 ; CI =2.Tỉ số là
AC
2 5 4 3
A. B. C. D.
5 4 3 4
A. 1,5 B. 2,9
C. 3,0 D. 3,2
1
Câu 3: Nếu ∆ ABC ∆DEF theo tỉ số thì ∆ DEF ∆ ABC theo tỉ số nào?
2
1 1
A. B. C. 4 D. 2
4 2
NP MP MN
Câu 4. Nếu ∆ MNP và ∆HKL có = = thì
HL KL KH
AB 1
Câu 5.cho ∆ ABC ∆DEF có = và S DFE = 120 cm2.Khi đó ta có
DE 2
x + 2 2x + 3
Câu 6.Điều kiện xác định của phương trình = là :
x x−2
A. x ≠ 0 và x ≠ 2 B. x ≠ 2 C. x ≠ −2 và x ≠ 0 D. x ≠ 0
x+2 2 1
Câu 7. Phương trình − = có nghiệm là :
x − 2 x( x − 2) x
A. {-1} B. {-1;3} C. {-1;4} D. S=R
Câu 8: Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
A. -2,5 x = 10. B. – 2,5 x = - 10 C. 3x – 1 = x +7 D. 3x – 8 = 0
Câu 9.Trong các phương trình sau pương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
1
A. x2 + 3 = 0 B. 0x - 5 = 0 C. 1 - 5x = 0 D. +5 =0
x
Câu 10. Cặp phương trình nào cho dưới đây tương đương
A . 5x - 4 = 2 - x và 7x - 6 = 0 B. 6x + 2 = x - 3 và 5x + 1 = 2x - 2
C. 5x - 3 = 1 - 3x và 3x - 2 = 1 - x D. 7x - 8 -= 1- 2x và 5x - 3 = 4 - 4x
Câu 11.Cho biết a ≤ b .Trong các khẳng định sau ,khẳng định nào sai
C. -5a + 1 ≥ -5b + 1 D. 4a + 1 ≤ 4b + 1
Câu 12. Để biểu thức 3.( x - 2 ) - 2x không dương , giá trị của x phải là :
A. x ≥ 2 B. x ≥ 3 C. x > 6 D. x ≤ 6
15 x − 2
Câu 13. Nghiệm của bất phương trình > 1 + 3 x là
4
−4
A. x = 2 B. x = 4 C. x=2; x = 4 D.
3
x+2 2x − 3
a) +=
x ⋅
6 8
x −1 1 2x −1
b) + =
x x + 1 x2 + x
a)Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
2 x − 3 x( x − 2 )
b) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức + không lớn hơn giá trị của
35 7
x 2 2x − 3
biểu thức − ?
7 5
Bà Dung gửi một số tiền vào ngân hàng theo mức lãi suất tiết kiệm với kỳ hạn một năm là
6%. Tuy nhiên sau thời hạn một năm, bà Dung không đến nhận tiền lãi mà để thêm một
năm nữa mới nhận cả gốc lẫn lãi. Khi đó số tiền lãi có được sau năm đầu tiên sẽ được ngân
hàng cộng dồn vào số tiền gửi ban đầu để thành số tiền gửi cho năm kế tiếp với mức lãi
suất cũ. Sau hai năm bà Dung nhận được số tiền là
56 180 000 đồng (kể cả gốc lẫn lãi). Hỏi ban đầu bà Dung đã gửi vào ngân hàng bao nhiêu
tiền?
1.Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao và BD là đường phân giác, gọi I là
giao điểm của AH và BD.
2. Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 726 m2.Tính thể tích của hình lập
phương đó
a n + bn a n −1 + b n −1
Câu 5. (1 điểm) a) Chứng minh rằng : n −1 n −1 ≥ n − 2 với n > 1 và n ∈ N
a +b a + bn−2
x4 + y 4 y 4 + z 4 z 4 + x4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = 3 + +
x + y 3 y 3 + z 3 z 3 + x3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A D A D B B A A A C B A C C D A
x+2 2x − 3
a) +=
x ⋅ 0,25
6 8
−17
⇔ 4(x +2) + 24x = 3(2x -3) ⇔ x = 0,25
22
KL: ….
1
x −1 1 2x −1
b) + = ĐK: x ≠ 0 ; x ≠ -1 0,25
(1điểm) x x + 1 x2 + x
⇒ x2 - 1 + x = 2x – 1 ⇔ x(x - 1) = 0 0,25
[
2 0 3
2 x − 3 x( x − 2 ) x 2 2x − 3 0,25
(1điểm) b) Viết được + ≤ −
35 7 7 5
Khử mẫu được ( 2 x − 3) + 5 x ( x − 2 ) ≤ 5 x 2 − 7 ( 2 x − 3)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
0,25
Gọi số tiền ban đầu bà Dung đã gửi là x (đồng); điều kiện x > 0
Số tiền bà Dung nhận được cả gốc lẫn lãi sau năm đầu tiên là:
53
x + 6%x = x 0.25
50 (đồng)
Số tiền bà Dung nhận được cả gốc lẫn lãi sau năm thứ hai là:
Câu 3
53 53 2809
(1 điểm) x + 6%. x = x
50 50 2500 (đồng)
0.25
Theo bài ra ta có phương trình
2809
x = 56180000
2500
0.25
⇔x=
50 000 000 (thỏa mãn ĐK x > 0) 0.25
Vậy số tiền ban đầu bà Dung đã gửi vào ngân hàng là 50 000 000 đồng
Câu 4 (3 điểm)
Hình vẽ:
I
0,5
A C
D
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
⇒ Δ ABD Δ HBI (g-g) 0,25
b) Δ ABD Δ HBI =>góc ADB= góc HIB mà góc AID= góc HIB
0,25
(đối đỉnh)
1b
nên góc AID = góc ADB 0,25
0,25
IH BH
Xét Δ ABH có BI là đường phân giác nên = (1)
IA BA
DA BA
Xét Δ ABC có BD là đường phân giác nên = (2)
DC BC
1c
BH BA 0,25
Mà Δ BHA Δ BAC (g-g) nên = (3)
BA BC
IH DA
Từ (1) ,(2),(3) =
IA DC
5b x 4 + y 4 x3 + y 3 x 2 + y 2 x + y x4 + y 4 x + y 0,25
Theo a,ta có; 3 ≥ ≥ ≥ => 3 ≥ (3)
x + y3 x2 + y 2 x+ y 2 x + y3 2
(0,5)
y4 + z4 y + z z 4 + x4 z + x
Tương tự : ≥ (4); (5) ≥
y3 + z3 2 z 3 + x3 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
(Đề thi gồm 3. trang) (Thời gian 120. phút không kể giao đề)
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị x = -1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
3 2 15
A) 15 x + 4 =
2
3 B) 0 y − 8 =0 C) x− =
0 D) +3=0
7 9 x
Câu 3. Phương trình (3-x)(2x-5) = 0 có tập nghiệm là :
x −5 2
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình: + =1
x −1 x − 3
A) B) C) D)
Cộng -2006 vào cả hai vế của bất đẳng thức 2005 < 2006 ta suy ra
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
A) . 2x+5 < 13 B) . – 3x> 5x+16 C) . 4x+7>19 D) 5x- 4<11
Câu 9. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
2x + 3
A) 5x2 +4<0 B) >0 C) 0.x +4 > 0 D) 0,25x -1< 0
x2 + 3
13 −157 8 8
A) {-2; } B) {-2; } C) {-2; } D) {-2; − }
3 3 3 3
Câu 11. Một hình thang có đáy nhỏ là 9cm, chiều cao là 4cm, diện tích là 50cm2.
MN AM MN AM BC AM AM AN
A) = B) = C) = D) =
BC AN BC AB MN AN AB BC
Biết AD là phân giác của góc BAC ;AB = 15 cm ; AC = 20 cm ; BC = 25 cm
Câu 15. Cho ∆ ABC (Â = 900) và ∆ DEF ( D = 90 ).
0
a) 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
3 2
b) =
x −1 x + 3
Bài 2. (1 điểm)
3 x − 1 3( x − 2) 5 − 3x
a) Giải bất phương trình sau − −1 >
4 8 2
b) Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: 3 ( x + 2 ) ≤ 2 x + 7
Bài 3. (1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h . Lúc về người đó đi
với vận tốc 12 km/h nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường
AB.
Bài 4. (3 điểm)
2. Cho hình lăng trụ tam giác vuông ABCA’B’C’ có các kích A
B
thước như hình vẽ
C
Tính diện tích toàn phần của nó là: 8cm
B'
A'
5cm
12cm
C'
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x - 4 x − 2009 -2005
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A C C D C A B C D D C B A D B
0,25
Bài 1 3 2
= ⇔ 3 ( x + 3) = 2 ( x − 1)
(1đ) b) x − 1 x + 3 ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ −3 0,25
⇔ ........x =−11(tm)
vậy……..
0,25
a)
0,25
3 x − 1 3( x − 2) 5 − 3x
− −1 > ⇔ 6 x − 2 − 3 x + 6 − 8 > 20 − 12 x
4 8 2
8 0,25
Bài 2 ⇔ ........... ⇔ x >
5
(1đ)
b)
3( x + 2) ≤ 2x + 7 ⇔ x ≤ 1 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
……………....suy ra x = 3 (thoả mãn điều kiện của ẩn) 0,25
a)
b)
Bài
Chứng minh được ∆ADB đồng dạng với ∆HDA 0,25
4.1
AD DB
⇒ =
HD AD
0,25
(2,5đ)
⇒ AD2=DH.DB
0,25
a)
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS.......................
MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2018–2019
Đề số 6
(Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian 120 phút không kể giao đề)
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A) - 2x = 10 B) - 2,5x = 10 C) - x2 - 3x - 4 = 0 D) 3x - 1 = x + 7
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
2 1
A) − 5x =
0 C) − +1 =0
3 B) 3x + 7y = 0 2x D) 0.x - 5 = 0
3 1
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình (x + )( x - ) = 0 là:
2 2
3 1 1 3 1 3
A) {- ; } B) { } C) {- ; } D) {- }
5 3 3 2 2 5
−7
B)
A) -7 3 C) 3 D) 7
5x + 1 x − 3
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình + = 0 là :
4x − 2 x + 2
A) x ≠ ≠ ≠
1 1 1
B) x - 2; C) x -
2 2 2 D) x ≠ -2
Câu 6. Cho a < b. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A) a < b B) a = b C) a > b D) a ≥ b
Câu 8. Giá trị x = 1 không là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình
sau?
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 1,3x ≤ –3,9 là:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
A) x ≤ −3 B) x ≥ −3 C) x < −3 D) x > −3
Câu 11. Cho hình thang có chiều cao bằng 4cm, độ dài đường trung bình bằng 6cm thì
diện tích hình thang bằng:
Câu 12. Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Câu nào sau đây
sai ?
OA OB OA AB OB AB OA AB
A) = B) = C) = D) =
OC OD OC CD OD CD OC OD
, MN = 15cm, MP = 7cm. Tỉ số
Câu 13. Cho ΔMNP , MK là phân giác của NMP
NK
là:
PK
15 7 15
A) B) 2 C) D)
4 15 7
MP 3
Câu 14. Nếu ΔMNP ~ ΔQKS và = và SMNP = 81cm2 thì SQKS bằng:
SQ 5
A) 45cm2 B) 90cm2 C) 225cm2 D) 675 cm2
Câu 15. Nếu ΔABC và ΔMNP có ∠ B=500; ∠ A=600; ∠ P=500; ∠ M=700 thì:
x 2x
a) x3 - 4x = 0 b) − 2 =
0
x −1 x −1
Bài 2. (1điểm)
2x − 3 x −1
a) Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số: ≤
3 2
b) Tìm các giá trị của x sao cho giá trị của biểu thức (x-1)2-x(x+2) không âm.
Bài 3. (1 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong
1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian tổng
cộng hết 5 giờ 30 phút.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
Bài 4. (3 điểm)
1. Cho ∆ABC vuông tai A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D
kẻ DE ⊥ AC (E ∈ AC)
a) Tính độ dài BD và CD
2. Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 6cm và chiều
cao bằng 4cm
1 1 1
a) CMR: + + ( x + y + z ) ≥ 9 với mọi x, y, z > 0
x y z)
1 2009
Chứng minh rằng: + ≥ 670
x +y +z
2 2 2
xy + yz + zx
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B A C D B D A A A C B D D D B
a) x3 - 4x = 0 ⇔ x(x-2)(x+2)=0 0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {0;2;−2} (Bỏ qua kết luận)
b) ĐKXĐ : x ≠ ± 1
x 2x 0,25
Bài 1 − 2 0 ⇒ x( x + 1) - 2x = 0
=
x −1 x −1
(1,0đ)
x2 - x = 0
0,25
x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {0} (Bỏ qua kết luận)
2x − 3 x −1
Bài 2 a) ≤
3 2
(1,0đ)
⇔ 2(2 x − 3) ≤ ( x − 1).3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
⇔ 4 x − 6 ≤ 3x − 3
⇔ 4 x − 3x ≤ −3 + 6
⇔ x≤3 0,25
b) Có (x - 1)2 - x(x + 2) ≥ 0
0,25
1
Tìm được x ≤ 0,25
4
11
Đổi : 5h30’ = h
2
9x = 540
x = 60
0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
BD DC 0,25
⇒ =
AB AC
BD DC BD + DC BC 15 5
⇒ = = = = =
9 12 9 + 12 21 21 7
45 60
⇒ BD =... = , DC = ... =
7 7 (cm)
0,25
DE ⊥ AB( gt ) , AC ⊥ AB ⇒ DE / / AC 0,25
1. b)
⇒ ∆ ABC ~ ∆ EBD
0,25
AC BC 36
⇒ = . Từ đó tính được DE = cm 0,25
DE BD 7
AB ED 0,25
1. c) ∆ ABC ~ ∆ EBD ⇒ =
AC EC
AB BD
Mà =
AC DC
ED BD
⇒ =
EC DC
⇒ BD.EC =
DC.ED
0,25
Tính được diện tích xung quanh của hình chóp cụt bằng 60cm2 0,25
x + y + z ≥ 3 3 xyz
1 1 1 1
+ + ≥ 3.
Bài 5 x y z 3 xyz
0,25
(1,0đ) 1 1 1
⇒ + + (x + y + z) ≥ 9 (1)
x y z
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
(x + y + z) 2
b) Ta có: xy + yz + xz ≤ x2 + y2 + z2 ⇒ xy + yz + xz ≤ ≤3
3
2007
⇒ ≥ 669
xy + yz + xz
0,25
Áp dụng bất đẳng thức (1) ta có:
1 2 2
2 + (x + y 2 + z 2 + 2xy + 2yz + 2xz) ≥ 9
x +y +z
2 2 xy + yz + xz
1 2 9
⇒ 2 + ≥ ≥1
x + y 2 + z 2 xy + yz + xz (x + y + z) 2
1 2009
Vậy + ≥ 670
x +y +z
2 2 2 xy + yz + xz
0,25
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
---------------- Hết------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2018–2019
Đề số 7
(Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian 120 phút không kể giao đề)
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
2 1 3x − 1
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình − = 2 là :
x+2 x−2 x −4
A. b > 0 ; B. b ≥ 0 ; C. b ≤ 0 ; D. b < 0
1 là:
Câu 7. Nghiệm của phương trình 2 x + 1 =
A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0, x = 1 D. x = 0, x = -1
A. DE // BC B. ∆ ADE ∆ ABC 8 x
D E
AE DE AD BC
C. = D. = 4 5
AC BC AB DE B C
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
A. 9 B. 9,5 C. 10 D. 10,5 Hình 1
AB BD BD AC 3 4,8
A. = B. =
AC BC AB DC
2,5 x
B D C
DB AB AD AC
C. = D. =
DC AC BD DC
Hình 2
A. ∆ ABC ∆ ACH
B C
B. ∆ ABC ∆ HAC H
hình 3
C. ∆ ABC ∆ AHC
D. ∆ ABC ∆ HCA
Câu 12 : Hình vẽ 3 có bao nhiêu cặp tam giác đồng
dạng :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
AB 2
Câu 13. Cho ∆ABC ∆DEF có = và SDEF = 45cm2. Khi đó ta có :
DE 3
1
Câu 14. Cho ∆ABC ∆MNP theo tỉ số thì ∆MNP ∆ABC theo tỉ số nào? :
2
1 1
A. ; B. 2 ; C. ; D.5
2 4
Câu 15.Tìm điều kiện của tham số m để pt: (m2 – 4)x2 + (m – 2)x + 3 = 0 là pt bậc nhất 1 ẩn?
A. m = – 2 ; B. m = – 1 ; C. m = 1 ; D=2
7x − 5 5− x
a) − 2x = b) 3 − x + ( x − 1)( x + 5) = x 2 − 2
3 2
4x − 5 7 − x
>
3 5
Một ôtô đi từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết với vận tốc 60km/h. Khi trở
về cũng trên tuyến đường đó, ôtô chạy với vận tốc 40km/h nên thời gian về mất nhiều hơn
thời gian đi là 2 giờ 10 phút. Tính quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan
Thiết?
Bài 5 (1 điểm).
3 3
a) Cho các số a, b, c thỏa mãn:a + b + c = . Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 ≥ .
2 4
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 2xy – 6x – 8y + 2028?
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B A D B D A D D C C B A A B A
a ) ⇔ 2(7 x − 5) − 12 x = 3(5 − x)
a)
⇔x= 5
0,25
Vậy S= {5}
0,25
Bài 1 3 − x + ( x − 1)( x + 5) = x 2 − 2
b) TH1: Ta có phương trình:
⇔x= 0(tm)
(1,0đ)
−3 + x + ( x − 1)( x + 5) = x 2 − 2 0,25
TH2: Ta có phương trình: 6
⇔ x =(ktm)
5
0,25
Vậy S= {3}
(1,0đ) 5 − 2x < 0
b) Ta có: 5
⇔x>
2 0,25
5 0,25
Vậy ⇔ x >
2
Bài 3 13
(Đổi 2 giờ 10 phút = giờ)
6
(1,0đ)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
Gọi quãng đường từ TP HCM đến Phan Thiết là: x km;(x > 0) 0,25
x
Thời gian xe đi từ thành phố HCM đến Phan Thiết là: giờ
60
x 0,25
Thời gian xe về từ Phan Thiết đến TPHCM là: giờ
40
x x 13
Theo đề bài, ta có phương trình : − =
40 60 6
0,25
Giải phương trình ta có: x = 260 ( t/m )
0,25
Vậy quãng đường từ TP. HCM đễn Phan Thiết dài 260km.
A K B
0,5
M
H
D C
Bài 4
AK AD 0,25
c)Xét ∆DBA có DK là tia phân giác của góc ADB => =
KB DB
HD HM
Xét ∆HDA có DM là đường phân giác của góc ADH => = 0,25
AD AM
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
HD AD AK HM
Mà = (câu b) => = => AK . AM = BK .HM (đpcm)
AD DB KB AM
Áp dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. 0,25
2.
Ta có: V = 3.4.5 = 60 cm3 0,25
2
1 1 1
a) Ta có: a − ≥ 0 ⇔ a − a + ≥ 0 ⇔ a + ≥ a
2 2
2 4 4
1 1
Tương tự ta cũng có: b + ≥ b ; c2 + ≥ c
2
4 4
0,25
Cộng về với vế các bất đẳng thức cùng chiều ta được 0,25
3 3 3
≥ a + b + c .Vì a + b + c = nên: a + b + c ≥
2 2 2
a2 + b2 + c2 +
4 2 4
Bài 5
(1,0đ) 1
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = .
2
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
---------------- Hết------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ II
THCS HIỆP HÒA- HÙNG TIẾN
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN 8
Đề đề xuất
Đề số 8 (Thời gian:120 phút không kể giao đề)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
2 3 3 2
A. Cm B. C. Cm D.
3 2 2 3
AB 2
13/ Biết = và AB = 4cm khi đó độ dài CD là.
CD 5
A. 5cm B. 10cm C. 10 D. 10dm
1
14/ Biết ∆ABC đồng dạng với ∆MNP theo tỉ số đồng dạng là khi đó tỉ số chu vi của
2
∆MNP và ∆ABC là.
1
A. 4 B. 2cm C. 2 D.
2
2
15/ Biết ∆ABC đồng dạng với ∆MNP theo tỉ số đồng dạng là và SMNP = 81 cm2thì diện
3
tích ∆ABC là.
A. 54cm2 B. 121,5cm2 C. 182,25cm2 D. 36cm2
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1 5 4x − 6
a. 2(x - 3) = x + 1 b. + = 2
x+2 x−2 x −4
Bài 2 (1,0 điểm).
a. Giải bất phương trình rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x - 6 < 2( 3 + 2x )
x +1
b. Tìm tập hợp các giá trị của x để giá trị biểu thức A = không nhỏ hơn giá trị
3
x2 2x −1
biểu thức B = − .
2 3
Bài 3 (1,0 điểm). Hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông hơn kém nhau 2 cm. Nếu
tăng cạnh góc vuông nhỏ lên 3 cm và cạnh góc vuông lớn tăng 4 cm thì diện tích của tam
giác tăng thêm 30 cm2. Tính chu vi tam giác vuông đó.
Bài 4 (3,0 điểm).
1. (2,5 điểm)
Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (H ∈ BC).
a. Chứng minh: ∆ HBA đồng dạng ∆ ABC
b. Chứng minh : AH. BC = AB. AC
c. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
2. (0,5 điểm)
Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 726 cm2. Tính thể tích hình lập
phương đó?
Bài 5 (1 điểm).
a. Chứng minh rằng: (x - y)(x4 + x3y + x2y2 + xy3 + y4) = x5 - y5
b. Cho a > b > 0 và a5 + b5 = a - b. Chứng minh rằng: a4 + b4 < 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
1 5 4x − 6
Bài 1 Ta có: + = 2 (ĐKXĐ: x ≠ ±2 )
x+2 x−2 x −4 0,25
(1,0đ)
⇒ x − 2 + 5( x + 2) = 4 x − 6
⇔ x − 2 + 5 x + 10 = 4 x − 6
b
⇔ 2x =
−14
<=> x = -7(t/m)
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-7}
x + 1 x2 2x −1
Theo bài ta có: ≥ −
3 2 3
2 x + 2 3x 2 4 x − 2
<=> ≥ −
6 6 6
b <=> 2x ≥ x2
<=> x(2 - x) ≥ 0 0,25
<=>......
<=> 0 ≤ x ≤ 2
Vậy tập các giá trị của x để A không nhỏ hơn B là 0,25
S = {x / 0 ≤ x ≤ 2}
* Gọi cạnh góc vuông nhỏ là: x (cm, x > 0)
Khi đó cạnh góc vuông lớn là: x + 2 (cm) 0,25
1 1
* Tìm ra pt: (x + 3)(x+ 2 +4) – x(x +2) = 30
2 2
bài 3 * Giải ra ta được: x = 6 (t/m) 0,25
(1,0đ) Vậy cạnh góc vuông nhỏ là: 6 (cm)
* Cạnh góc vuông lớn là: 8 (cm)
* Cạnh huyền là 10 cm (theo bộ ba số Pitago) 0,25
* Vậy chu vi tam giác vuông là: 24(cm)
0,25
Bài 4 Vẽ hình đúng cho câu a.
(3 điểm)
1. 0,5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có:
=
BC 2
AB 2 + AC 2 0,25
= 122 + 162 =
202
⇒ BC = 20 cm 0,25
c AB AH 12 AH
Ta có: = ( Câu b) ⇒ =
BC AC 20 16
12.16
⇒ AH = = 9,6 cm
20
0,25
Tổng 10đ
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu, nếu HS công nhận KQ câu trên làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm./.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2018–2019
Đề số 9
(Đề thi gồm 2 trang) (Thời gian 90 phút không kể giao đề)
x + 2 2x + 3
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình = là :
x x−2
A. x ≠ 0 và x ≠ 2 B. x ≠ 2 C. x ≠ −2 D. x ≠ 0
Câu 2 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
1 1
A. >0 B. 2+ x<0 C. 0x – 5<0 D. x2 +1 >0
2x − 3 2
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn:
1
A. 0 x - 9 = 0 B. x 2 + x =0 C. 3 x + 5 =0 D. =0
x
A. -1 B. -2 C. -3 D. -4
A. x = 0 B. x = ± 2 C. x = 0 hoặc x = 4 D. x = 0 và x = ± 2
2 7 −2 −7
A) x < . B) x < . C. x < . D. x <
7 2 7 2
A. a < b B. a ≥ b C. a ≤ b D. a > b
Câu 11 :§êng chÐo cña h×nh thoi cã ®é dµi lÇn lît lµ: 7 cm vµ 14 cm.
DiÖn tÝch cña h×nh thoi lµ:
H.3
A. ∆AMN ∆ACB B. ∆ACB ∆NMA B
6,5
C
Câu 15: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có góc A = góc D, góc B = góc E. AB = 8cm,
BC = 10cm, DE= 4cm, Thì EF:
2x − 7 x + 7
a) = +2 b) (2 x + 3)( x − 5) = 4 x 2 + 6 x
3 3
3x − 2 x
Bài 2(1điểm): Tìm số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình: ≥ + 0,8 và
5 2
2x − 5 3 − x
1− >
6 4
Bài 3(1 điểm ): Lúc 6 giờ, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó một giờ, một Ô tô
cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy
là 20 Km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút cùng ngày. Tính quãng đường
AB và vận tốc trung bình của xe máy.
Bài 4.1(3 điểm) 1. Cho hình bình hành ABCD ( AB>AD). Trên cạnh AB lấy điểm M tùy ý
sao cho AM >MB và M không trùng với điểm A,B. Đường thẳng MC kéo dài cắt AD tại N,
đường thẳng NB cắt DC tại P.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
c. Nối DB cắt NC tại E. Chứng minh: CE2 =EM.EN
2. Cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 12cm; chiều cao thuộc mặt bên là
SM = 8cm. Tính độ dài cạnh bên hình chóp và diện tích xung quanh hình chóp.
1. Cho ∆ABC vuông tại A ( AB < AC). Vẽ đường cao AH và đường phân giác BD của
∆ABC.
a) Chứng minh ∆ABC # ∆HBA và AB2 = BH.BC
b) Cho AB = 6cm; BH = 3,6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AC và AD.
c) Gọi E là hình chiếu của C trên đường thẳng BD. Chứng minh CE2 = ED.EB.
d) Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BE, trên đường thẳng này lấy điểm K sao cho
EA= EK. Tính số đo của góc EKB.
2. Tính thể tích hình hộp chữ nhật. Biết diện tích đáy bằng 12 cm2 và chiều cao là 3cm.
1. Cho hình thang vuông ABCD có AB//CD ( góc A bằng 900), AB = 4cm, CD = 9cm , AD =
6cm .
c) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số diện tích hai tam giác AOB và COD.
2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có chiều cao AA’ = 6cm, đáy là tam giác vuông có
hai cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 5cm. Tính thể tích của hình lăng trụ.
b) Cho x, y dương , thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
1 1
2
A= x + + y +
x y
b/ Cho a,b,c là 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
2a 2b 2c
+ + ≥6
b+c −a a +c −b a +b−c
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A B C A B C B A A A A C B C D
−3 0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm là : S = ; −5
2
Vậy…………… 0.25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
0.5
⇒
PC PB
= hay PC.PN=PB.PD 0.25
PD PN
4(3 đ)
CE DE
c-( 0.5)Vì BM//CD nên: = (1)
EM EB 0.5
DE NE
Vì BC//AD nên: = (2) Từ (1) và (2) Ta có:
EB CE
0.25
CE NE
= hay CE.CE=NE.EM ⇒ CE2= NE.EM 0.25
EM CE
Tính diện tích xung quanh hình chóp bằng 192 cm2 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
(Đề thi gồm 2. trang) (Thời gian 120 phút không kể giao đề)
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình:
2x − 4 =0?
A) x + 2 = 0 B) 4 x − 2 =0 C) − 4 x + 8 =0 D) 2 x + 4 =0
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
2
A) 15 x + 4 =
2
3 B) 4x + 8y = 0 C) 0x + 7 = 0 D) x+4=0
3
A) S = {0} B) S = { - 5} C) S = ∅ D) S = R
x2 −1
Câu 5. ĐKXĐ của phương trình là:
x( x − 1)
A) x ≠ 0 và x ≠ 1 B) x ≠ 0 hoặc x ≠ 1 C) x ≠ 0 D) x ≠ 1
1 1
A) a – 8 > b – 8 B) a – 8 < b – 8 C) a + 8 < b + 8 D) +a< +b
3 3
A) 5a ≥ 5b B) − 4a ≥ − 4b C) − 4a ≤ −4b D) 8 − a ≤ 8 − b
-3 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com
Câu 8. Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: ///////////[
A) x < −3 B) x > −3 C) x ≤ −3 D) x ≥ −3
Câu 9. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
1
A) x > 0 B) 2x + 3 < 0 C) 5 – x < 0 D) +5>0
x
Câu 11. Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 4cm thì chu vi của
hình chữ nhật đó bằng:
B C
Câu 13. Cho ∆ABC có đường phân giác trong AD. Khi đó ta có:
AB DC DB AB DC AB AB AC
A) = B) = C) = D) =
BD AC DC AC BD AC DC DB
3
Câu 15. ∆ABC đồng dạng với ∆DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Đường cao AH là 27cm thì
2
đường cao DK là
A) 10cm B) 12cm C) 18cm D) 27cm
x +1 x −1 4
a) 3(x + 3) – 8 = 2x + 15 b) − = 2
x −1 x +1 x −1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com
Bài 2. (1điểm)
2 x + 2 3 3x − 2
a) Giải bất phương trình sau: + <
5 10 4
2x − 2 x + 2
b) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức + không nhỏ hơn 2
3 2
Bài 3. (1 điểm) Một ô tô đi từ Thanh Hoá đến Hà Nội với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ 15
phút nghỉ lại ở Thanh Hoá, ô tô lại từ Thanh Hoá về Hà Nội với vận tốc là 30km/h. Tính
chiều dài quãng đường Hà Nội – Thanh Hoá biết rằng tổng thời gian cả đi lẫn về là 11 giờ
(kể cả thời gian nghỉ lại ở Thanh Hoá).
Bài 4. (3 điểm)
1) Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt
nhau tại I ( H ∈ BC và D ∈ AC )
a. Tính độ dài AD
IH AD
c. Chứng minh: =
IA DC
2) Tính thể tích hình chóp tứ giác đều biết cạnh đáy là 4cm, chiều cao là 6cm?
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C D B C A A B D D A C A B C B
x = 14
x +1 x −1 4
b) − = 2 (ĐKXĐ: x ≠ ±1 )
x −1 x +1 x −1
Bài 1 ( x + 1) 2 ( x − 1) 2 4
− =
(1,5đ) ( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1)
(x + 1)2 – (x – 1)2 = 4
4x = 4 0,25
0,25
2 x + 2 3 3x − 2
a) + < 4(2x +2) + 6 < 5(3x – 2)
5 10 4
Bài 2 ⇔ - 7x < - 24
0,25
(1,5đ) ⇔ x > 24/7
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
2x − 2 x + 2
b) ……. + ≥2
3 2
0,25
⇔ 2(2x - 2) + 3(x + 2) ≥ 12 ⇔ 4x + 3x ≥ 12 – 6 + 4
10
⇔ x≥
7
10 2x − 2 x + 2
Vậy với x ≥ thì GT của biểu thức + không nhỏ hơn 2
7 3 2 0,25
Gọi chiều dài quãng đường HN-TH là x(km). ĐK: x>0 0,25
I
0,5
C
A D
IH BH
Lại có BI là đường phân giác của ∆BAI => =
IA BA
AD AB
BD là đường phân giác của ∆ABC => =
AC BC
0,25
IH AD
=
IA DC
2) Diện tích đáy là: 4 . 4 = 16 (cm2) 0,25
1
Thể tích của hình chóp là: . 16. 6 = 32 (cm3) 0,25
3
=> a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac 0,25
( x + y − 3) 2 = 0 x + y − 3 = 0 y =1
<=>
( y − 1) 2 = 0 y −1 = 0 x = 2
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
---------------- Hết------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
Đề số 11
(Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian 120 phút không kể giao đề)
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình (2x – 4)(x2 +1) = 0 là:
Câu 2. : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
1
A. 2x + 1 =0 B. =0 C. x + y = 0 D. 0x + 2 = 0
2x + 1
Câu 3. Phương trình ( x + 4)( 2x - 6) = 0 có tập nghiệm là
A. S = {−3} B. S = {4} C. =
S {3, −4} D. {1;2}
A.S=R B. S = {9} C. S = ∅ D . S = { R}
5 7 4
Câu 5. : Điều kiện xác định của phương trình − = là :
( x − 2)( x + 3) ( x + 1)( x − 2) ( x + 3)( x + 1)
A. x ≠ 2,x ≠ -3 và x ≠ -1 B. x ≠ - 1 và x ≠ 2
C. x ≠ - 3 và x ≠ -1 D. x ≠ 3 và x ≠ - 3
Câu 6. 3. Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
a b
A. a – 2 < b – 2 B. 4 – 2a > 4 – 2b C. 2010 a < 2010 b D. >
2011 2011
Câu 7. Nếu a ≥ b thì −2a −2b . Dấu thích hợp trong ô trống là:
A. < B. > C. ≥ D. ≤
Câu 11. DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt sÏ thay ®æi thÕ nµo nÕu chiÒu dµi vµ chiÒu réng ®Òu t¨ng 5 lÇn.
A.DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt t¨ng 5 lÇn. B.DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt t¨ng 10 lÇn.
C.DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt t¨ng 25 lÇn. D.ChØ cè c©u B lµ ®óng.
AD AE AD AE
A. = B. =
EB AC ED CE
D E
AB BC AB AE
C. = D. = B C
AD DE AD AC H1
Câu 13. §é dµi x trong h×nh bªn (biÕt gãc BAD=gãc DAC)lµ:
A A. 1,6 B. 3
B 5
2
x
D C
C. 2,5 D. C¶ ba ®Òu
sai
Câu 14. Cho tam gi¸c A’B’C’ ®ång d¹ng víi tam gi¸c A”B”C” theo tØ sè ®ång d¹ng k1,tam gi¸c
A”B”C” ®ång d¹ng víi tam gi¸c ABC theo tØ sè ®ång d¹ng k2.khi ®ã tam gi¸c A’B’C’ ®ång d¹ng víi
tam gi¸c ABC theo tØ sè:
k1 k2
A. k2k1 B. . C. D. k1+k2
k2 k1
6
4 D
3 2
E F
B 8 C
4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
B. Tam gi¸c ACB ®ång d¹ng víi tam gi¸c DFE
C. Tam gi¸c ABC ®ång d¹ng víi tam gi¸c DFE
D. tam gi¸c ACB ®ång d¹ng víi tam gi¸c EDF
1 3 5
a) 2x – 7 = 5x + 20 b) − 2 = c 3x − 9 = 2x + 4 .
2 x − 3 2 x − 3x x
Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
7x + 4 ≥ 5x – 8
Bài 3. (1điểm) .Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm
việc trong 1,5 giờ rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24
Bài 4.1 (3điểm) ):Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm, AC = 12cm. Từ A kẻ đường
cao AH xuống cạnh BC.
a) Chứng minh: ∆ABC đồng dạng ∆HAC b) Chứng minh: AC2 = BC.HC
2. Tính thể tích hình hộp chữ nhật. Biết diện tích đáy bằng 12 cm2 và chiều cao là 3cm.
Bài 5. (1điểm) . a)Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức 5x 2 + 5y 2 + 8xy − 2x + 2y + 2 =0.
x2 + x +1
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x2 + 2 x +1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A A C D A D D A C B C C C A C
a) 2x - 7 = 5x + 20
⇔ 5x – 2x = - 20 – 7 0,25
⇔ 3x = - 27
⇔x=-9 0,25
1 3 5
Bài 1 − = ( ĐKXĐ : x ≠ 0, x ≠ 1, 5)
2 x − 3 2 x − 3x x
2
(1,5đ) ⇒
1
−
3
=
5
2 x − 3 x(2 x − 3) x
x 3 5(2 x − 3) 0,25
⇔ − =
x(2 x − 3) x(2 x − 3) x(2 x − 3)
b) ⇔ x − 3= 10 x − 15
⇔ 9x = 12 0,25
4
⇔ x =(t / m)
3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
c)
3x − 9 = 2x + 4
Với x ≥ 3, ta có:
3x − 9 = 2x + 4
⇔ 3x − 9 = 2x + 4 ⇔
3x − 2x =4 + 9 0,25
3x − 9 = 2x + 4
⇔ −3x + 9 = 2x + 4 0,25
⇔ −3x − 2x =4 − 9
⇔ −5x =
−5
⇔ x = 1 < 3 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {1; 13}
a) a) 7x + 4 ≥ 5x – 8
<=> 7x - 5x ≥ -8 - 4
<=> 2x ≥ -12
<=> x ≥ - 6
0,25
Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là {x/ x ≥ - 6
Bài 2
0,25
(1,5đ) - Biểu diễn đúng
-6 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
+ Gọi quãng đường AB là x (km); ĐK: x > 0 0,25
x
+ Thời gian ô tô đi là: (h) 0,25
60
x
+Thời gian ô tô về là: (h)
45
Bài 3
0,25
x x 32
(1,0đ) + Theo đề bài ta có pt: + + 1,5 =
60 45 5
0,5
H
A B
1.a) Xét ∆ ABC và ∆ HAC
AC BC 0.25
1.b) = (vì theo câu a)
HC AC
0.25
=> AC = BC.HC
2
AC 2 12 2
HC = = (theo câu b)
BC 15
=> HC = 9,6 (cm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com
2. =
V S= = 36cm3
.h 12.3 0,25
0.5
a)
0,25
Ta có 5x2 + 5y2 + 8xy - 2x + 2y + 2 = 0 ⇔ (4x2 + 8xy + 4y2) + ( x2 - 2x + 1) +
Vì 4(x + y)2 ≥ 0; (x – 1)2 ≥ 0; (y + 1)2 ≥ 0 với mọi x, y Nên (*) xẩy ra khi x
0,25
= 1 và y = -1 Từ đó tính được M = 1
b) ĐK: x ≠ −1
Bài 5
(1,0đ) x 2 + x + 1 x 2 + 2 x + 1 − ( x + 1) + 1 1 1
N= = =
1− +
2
x + 2x +1 x + 2x +1
2 x + 1 ( x + 1) 2
2
1 1 3 3
= − + ≥
x +1 2 4 4 0,25
3 1 1 0,25
Vậy Nmin = ⇔ = ⇔x=1
4 x +1 2
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
---------------- Hết------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2018–2019
Đề số 12
(Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian 120 phút không kể giao đề)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
A) 4 cm B) 7 cm C) 2,25 cm D) 5,25cm
Câu 14. Cho ∆ ABC # ∆ A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Thì hai tam
giác giác này đồng dạng với tỷ số đồng dạng là bao nhiêu ?
A) 2 B) 4 C) 0,5 D) 32
Câu 15. Cho hình thang ABCD (AB // DC).
ˆ
Biết AB = 6,4 cm , DC = 10 cm và BA D = DBC .
Độ dài đoạn thẳng BD bằng:
A) 8 cm B) 16 cm C) 32 cm D) 64 cm
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau:
96 2 x − 1 3x − 1
a) x – 8 = 3 – 2( x + 4 ) b) 5 + 2 = +
x − 16 x + 4 x − 4
Bài 2. (1 điểm) a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số:
x −1 x +1
−1≤ +8
4 3
2x − 3 x ( x − 2 )
b) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức + không nhỏ hơn giá trị của
35 7
x 2 2x − 3
biểu thức − ?
7 5
Bài 3. (1 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :
Một ô tô đi từ Thanh Hoá đến Hà Nội với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ 15 phút nghỉ
lại ở Thanh Hoá, ô tô lại từ Thanh Hoá về Hà Nội với vận tốc là 30km/h. Tính chiều dài
quãng đường Hà Nội – Thanh Hoá biết rằng tổng thời gian cả đi lẫn về là 11 giờ (kể cả thời
gian nghỉ lại ở Thanh Hoá).
Bài 4. (3 điểm)
1) Cho hình chữ nhật ABCD AB = 8cm, BC = 6cm. Trên cạnh BC lấy điểm K sao cho CK =
2cm. Đường thẳng AK cắt BD và DC lần lượt tại E và M.
a) Chứng minh: ∆ ABK # ∆ MCK; ∆ ADE ∆ KBE
b) Tính độ dài CM và diện tích ∆ ADM?
c) Chứng minh: AE2 = EK . EM
2) Tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều có độ dài cạnh đáy
bằng 5 cm, chiều cao 6cm.
Bài 5. (1,0 điểm)
1 1 4
a) Cho x, y > 0. Chứng minh rằng: + ≥
x y x +y
1 1 1 1 1 1
b) Chứng minh bất đẳng thức: + + ≥ + + với a, b, c là độ dài 3
a +b −c b +c −a c +a −b a b c
cạnh của một tam giác.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A B C B C C D B D C A B B A A
a) x – 8 = 3 – 2( x + 4 )
⇔ ........... 0,25
.
⇔x = 1
0,25
Vậy.....
Bài 1 96 2 x − 1 3x − 1
b) 5 + = + ĐKXĐ: x ≠ ±4
x − 16 x + 4 x − 4
2
(1,0đ)
( )
⇒ 5 x 2 − 16 + 96 = (2 x − 1)( x − 4 ) + (3 x − 1)( x + 4 ) 0,25
⇔ 5 x 2 − 80 + 96 = 2 x 2 − 9 x + 4 + 3 x 2 + 11x − 4
⇔ 2 x = 16 ⇔ x = 8(tmđm)
0,25
Vậy.....
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com
Gọi chiều dài quãng đường HN-TH là x (km). ĐK: x>0 0,25
1 1 0,25đ
=> S ADM = AD.DM = .3.12 = 18 cm2
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com
AE EM
Từ (1) và (2) suy ra: =
EK AE
AE . AE = EK . EM
=> AE2 = EK . EM (đpcm) 0,25đ
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đều là: 0,5đ
2 S xq = 2p.h
=(5+5+5).6=90 (cm2)
1 1 4
a) Chứng minh đúng bất đẳng thức + ≥ ( dấu bằng xảy ra x=y)
x y x+ y 0,25
(không đánh giá dấu “=” không cho điểm)
1 1 2
b) Áp dụng BĐT ở câu a) , ta có: + ≥ ;
a +b −c b +c −a b
Bài 5 1 1 2
Tương tự: + ≥ ;
(1,0đ) a +b −c c +a −b a 0,25
1 1 2 0,25
+ ≥
b +c −a c +a −b c
0,25
1 1 1 1 1 1
Cộng vế với vế ta có + + ≥ + +
a +b −c b +c −a c +a −b a b c
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
---------------- Hết------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS –VIỆT TIẾN
MÔN TOÁN 8 .NĂM HỌC 2018–2019
Đề số 13
(Đề thi gồm ...... trang) (Thời gian ...... phút không kể giao đề)
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
C©u 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất
x −1
A. 3t – 5= 0 B. x2 - 1= 0 C. =0 D. 0x + 3 = 0
x+5
C©u 2 : Tìm khẳng định sai?
1
Phương trình − x + 4 =0
2
4 −2 2 2 2
A. S = B. S = C. S = D. =
S ;−
9 3 3 3 3
C©u 4 : 3x
Tập nghiệm của phương trình ( 1- 2x)( + 1) = 0 là:
2
1 −2 1 2 1 2 1 −3
A. S = { ; } B. S = { − ; } C. S = { ; }; D. S ={ ; }
2 3 2 3 2 3 2 2
C©u 5 : −2 1 x
Cho phương trình: − = . Điều kiện xác định là
4 x + 4 x − 1 (1 − x )( x + 1)
A. x ≠ ± 1 B. x ≠ 0 và x ≠ ± 1 C. x ≠ -1 D. x ≠ 1
Câu 6. Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
a b
A. a – 2 < b – 2 B. 4 – 2a > 4 – 2b C. 2010 a < 2010 b D. >
2011 2011
A. a < b B. a = b C. a>b D. a ≤ b
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com
Câu 8. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 là :
Câu9. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình3 – x < 7
Câu Đ S
1. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng
dạng.
2. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng
3. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
AD 2
Câu 12 Cho ∆ABC, D thuộc AB; E thuộc AC sao cho DE//BC. Biết = và AC=10cm.
DB 3
AB AC AB EF AB BC AC AB BC
A. = B. = . C. = = D. =
DE DF DE BC DE EF DF DE EF
A ' B ' B 'C '
Câu 15: Cho ∆ A’B’C’ và ∆ABC có = . Để ∆A’B’C’ ∆ABC cần thêm điều kiện:
AB BC
A. Aˆ , = Aˆ B. Bˆ , = Bˆ C. Cˆ , = Cˆ D. Bˆ , = Bˆ =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com
a, 5 - 3x = 6x + 7
x −3 x2
b, = 2
x +1 x −1
x + 2 3( x − 2)
b/ 3 x − ≤ +5− x.
3 2
Bài 3. ( điểm).Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút
rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng
đường AB.
Bài 4.( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao
AH.
c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D ∈ BC). Tính BD, CD.
d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và
AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
a) a, 5 - 3x = 6x + 7
⇔ - 3x - 6x = 7 - 5 0,25
⇔ - 9x = 2 0,25
−2
⇔x= .
9
−2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là: S = { }
9
x −3 x2
b) b, = 2 (§KX§ : x ≠ ±1 )
Bài 1 x +1 x −1
(x – 3)(x – 1) = x2
0,25
⇔ x2 − 4 x + 3 =x2
3
⇔x=
4
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là
4
S=
3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com
11 0,25
b) ⇔ 3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2 ⇔ - 8x > - 22 ⇔ x <
4
Bài 2 b)
x + 2 3(x − 2) 18x − 2 ( x + 2 ) 9 ( x − 2 ) + 6(5 − x)
(1,đ) b) 3x − ≤ +5− x ⇔ ≤ ( 0,5đ ) 0,25
3 2 6 6
16
⇔ 18x − 2x − 4 ≤ 9x − 18 + 30 − 6x ⇔ 13x ≤ 16 ⇔ x ≤ ( 0,5đ ) 0,25
13
1 5
15phút= (h) ; 2 giờ 30 phút = (h) 0,25
4 2
0,25
Gọi x là quãng đường AB (x>0)
x 0,25
Thời gian đi : ( h)
50
Bài 3 0,25
x
Thời gian về : ( h)
(1,0đ) 40
M K N
0,5
Bài 4
B C
H D
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com
= Α
Η = 900
chung
Β
⇒ BC = AB 2 + AC 2
1 1
Vì ∆ABC vuông tại A nên:
= S ABC =AH .BC AB. AC
2 2
AB. AC 12.16
⇒ AH .BC AB
= = . AC hay AH ==
AH = 9, 6 (cm)
BC 20
∆ HBA ∆ ABC
HB BA BA2 122
⇒ = hay : HB = = = 7,2 (cm)
AB BC BC 20
c)Tính BD, CD
BD AB BD AB BD AB
Ta có : = (cmt) ⇒ = hay =
CD AC CD + BD AB + AC BC AB + AC
BD 12 3 20.3
= = => BD = ≈ 8, 6 cm
20 12 + 16 7 7
1 1
Mà: SABC = AB.AC = .12.16 = 96
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018- 2019
Môn: Toán 8
Cộn
Thấp Cao g
Số câu hỏi 1 1 1 1 1 5
Số câu hỏi 2 2
Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com
Chủ đề 4: Hình Tính toán các yếu tố
lăng trụ, hình
chóp đều Sxq, V
Số câu hỏi 1 1
Tỉ lệ % 0 5% 0 5%
Tổng số câu 2 3 6 1 12
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80
Website:tailieumontoan.com
Đề số 14.
I. Trắc nghiệm(2 điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng
3 x + 2 2 x − 11 3
1) Điều kiện xác định của phương trình : + 2 =là:
x+2 x −4 2− x
−2 11
A) x ≠ ;x≠ B) x ≠ 2 C) x > 0 D) x ≠ 2 và x ≠ -2
3 2
2) Phương trình 2 x + 5 − 3 =x có nghiệm là :
−2 2 −8 8
A) {-8; } B) {-8; } C) {-2; } D){-2; }
3 3 3 3
3) Cho AD là phân giác của ∆ABC (D∈BC) có AB=14cm, AC=21cm, BD = 8cm.
Độ dài cạnh BC là:
A) 15cm B) 18cm C) 20 cm D) 22 cm
4) Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, diện tích xung quanh lần lượt
bằng 4cm; 5cm và 54 cm2. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A) 5 cm B) 6cm C) 4 cm D) 3 cm
II.Tự luận (8 điểm)
2x − 1 2
Bài 1(1.5 điểm): Cho các biểu thức A= và B = 2 ( với x ≠ ±3)
x+3 x −9
3 A
a) Tìm x để A = b) Tìm x để < x2 + 5
2 B
Bài 2(1.0 điểm):Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
2x + 2 x−2
< 2+
3 2
Bài 3(2.0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Lúc 6 giờ, ô tô thứ nhất khởi hành từ A. Đến 7giờ 30 phút ô tô thứ hai cũng khởi hành
từ A đuổi theo và kịp gặp ô tô thứ nhất lúc 10giờ30 phút. Biết vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn
vận tốc ô tô thứ nhất là 20km/h. Tính vận tốc mỗi ô tô ?
Bài 4(3 điểm): Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm.
Kẻ đường cao AH (H ∈ BC).
a) Chứng minh: ∆ HBA ~ ∆ ABC
EA DB FC
Chứng minh rằng: ⋅ ⋅ =
1
EB DC FA
Bài 5(0.5 điểm) Tìm cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình:
x3 + 3x = x2y + 2y + 5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN CHẤM:
I. Trắc nghiệm(2điểm):
1 3 2x − 1 3
A= ⇒ =
a) 2 x+3 2
1,5
⇔ 4x − 2 = 3x + 9 ⇔ x = 11(tmdk )
điểm
0,75
b)
A 2x − 1 2 2x − 1 x 2 − 9
< x +5⇒
2
: 2 < x +5⇔
2
. < x2 + 5
B x+3 x −9 x+3 2
( 2x − 1) ( x − 3) 2
⇔ < x +5
2
2x 2 − 7x + 3 − 2x 2 − 10
⇔ <0
2
Vì 2 > 0
⇒ −7x − 7 < 0 ⇔ −7x < 7 ⇔ x > −1
x > −1 x ≠ ±3
Kết hợp ĐKXĐ: và 0,75
1 ⇔ 4x + 4 < 12 + 3x – 6
điểm
⇔ 4x – 3x < 12 – 6 – 4
⇔ x<2 0, 5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com
Thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến chỗ gặp nhau là: 10,5h – 7,5h = 3 (h)
Quãng đường ô tô thứ nhất đi từ A đến chỗ gặp nhau là: 4,5x (km)
0,25
Quãng đường ô tô thứ hai đi từ A đến chỗ gặp nhau là: 3 ( x + 20 )
0,25
(km)
⇔ 4,5 x − 3 x =
60 0,25
⇔ 1,5 x =
60
⇔x=40 0,25
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 40 km/h, vận tốc của ô tô thứ hai là 60 0,25
km/h.
4
A
3,0 0,25
F
Điểm E
B H D C
0,25
=
BC 2
AB 2 + AC 2 0, 5
= 122 + 162 =
202
⇒ BC = 20 cm
AB AH 12 AH 0,5
⇒ = ⇒ =
BC AC 20 16
12.16
⇒ AH = = 9,6 cm 0,5
20
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com
EA DA )
c) = (vì DE là tia phân giác của ADB
EB DB
FC DC )
= (vì DF là tia phân giác của ADC
FA DA
EA FC DA DC DC EA FC DB DC DB 0,5
⇒⋅ = ⋅ = (1) (1) ⇒ ⋅ ⋅ = ⋅
EB FA DB DA DB EB FA DC DB DC
EA DB FC DB
⇒ ⋅ ⋅ 1 (nhân 2 vế với
= )
EB DC FA DC
x 3 + 3x − 5 x −5
Giải: (*) ↔ y ( x 2 + 2) = x 3 + 3x − 5 ↔ y = ↔ y =x+ 2 (**)
x +2
2
x +2
Vì x, y ∈ Z nên
x ∈ Z , x 2 + 2 ≥ 2 → 27 ( x 2 + 2)
=x2 + 2 3 = x2 1 0,25
Mà: 2 x = ±1
↔ x + 2 = 9 ↔ x 2 = 7( KTM ) →
= x 2 25 x = ±5
x 2
+ 2 27 =
x -5 -1 1 5
y / -3 / 5
x = -1 và x = 5 t/m đề bài
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VĨNH BẢO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
4 5
M N
x 3,5
C
H1
B
H.1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
85
Website:tailieumontoan.com
Câu 12 :Cho ∆ABC ;AB=14cm ; AC=21 cm .AD là phân giác của
A
H.2
A. ∆AMN ∆ACB B. ∆ACB ∆NMA
C. ∆AMN ∆ABC D. ∆ABC ∆MNA
Câu 14 : Cho ∆ ABC ∆ A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Thì hai tam
giác giác này đồng dạng với tỷ số đồng dạng là bao nhiêu ?
A. 2 B. 4 C.½ D. 32
Câu 15: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 cm .Diện tích xung quanh của hình lập
phương đó là:
A)9cm. B) 27cm. C.36cm. D.54cm.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VĨNH BẢO ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
Phần I: Trắc nghiệm ( Khoanh đúng, mỗi câu đạt 0.2 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A A C C B B A B B A A C C A D
Biểu
Câu Phần Đáp án
điểm
2x = 8 0,25
a
x = 4; KL 0,25
ĐKXĐ: x ≠ 1 ; x ≠ −3 0,25
1(1đ) b 3 ( X + 3) 2 ( X − 1) 0,25
Pt =
( X − 1)( X + 3) ( X + 3)( X − 1)
X = 11 (TMĐK)
3(x+2) ≤ 2x + 7 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
87
Website:tailieumontoan.com
....suy ra x = 3 (thoả mãn điều kiện của ẩn) 0,25
Quãng đường AB là 3. 15 = 45 km
0,5
A
Vẽ hình
C
B H M
=
BC 2
AC 2 + AB 2
a
BC 2 = 202 + 152 = 400 + 225 = 625
25 ( cm )
⇒ BC =
0,25
0.25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88
Website:tailieumontoan.com
S
Và tỉ số hai diện tích: ; =
ABH 3 9
2
=
S CBA 5 25 0,25
5 a – Nhân hai vế cho 2 và đưa được về tổng các bình phương 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
89
Website:tailieumontoan.com
A. x - 5 ≤ 0 B. x - 5 ≥ 0 C. x ≤ – 5 D. x ≥ –5
Câu 9: Cho bất phương trình: - 5x+10 > 0. Phép biến đổi đúng là:
A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x < 10 D. x < -10
Câu 10 : Nghiệm của bất phương trình - 2x > 10 là:
A. x > 5 B. x < -5 C. x > -5 D. x < 10
Câu 11: Cho a = 3 với a < 0 thì:
A. a = 3 B. a = –3 C. a = ± 3 D. 3 hoặc – 3
Câu 12: Cho a > b. Bất đẳng thức tương đương với nó là:
A. a + 2 > b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 < 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3
Câu 13: Nếu hai tam giác ABC và DEF có A ˆ=D ˆ , Cˆ = Eˆ thì:
A. ∆ABC ∆DEF B. ∆ABC ∆EDF
C. ∆ABC ∆DFE D. ∆ABC ∆FED
Câu 14: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng:
AB AB 1 AB 1 AB 1
A. =2 B. = C. = D. =
CD CD 5 CD 4 CD 3
Câu 15: Cho ∆ABC ∆A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam
giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là:
1
A. B. 2 C.3 D. 18
2
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1. ( 1,0 điểm ). Giải các phương trình sau
2 1 3 x − 11
a) 2x - 4 = 2 b) − =
x + 1 x − 2 ( x + 1).( x − 2)
Bài 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
2x + 2 x−2
a) < 2+ b) (x + 2)(x- 3) < 0
3 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3cm, BC= 4cm, AA’= 6cm. Tính diện
tích toàn phần của hình hộp chữ nhật?
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B C A B A D D C B
11 12 13 14 15
B A C D B
II. TỰ LUẬN
2 2x + 2 x−2
a) < 2+
3 2
1 điểm ⇔ 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 0,25
⇔ 4x + 4 < 12 + 3x – 6
⇔ 4x – 3x < 12 – 6 – 4 0,25
⇔ x<2
Biểu diễn tập nghiệm
0 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
91
Website:tailieumontoan.com
B H D C
⇒ a 4 + b 4 + c 4 + d 4 ≥ 4abcd
0,25
Câu 1: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình : x +3 = 0
A. 3 - x = 0 B. 2x+ 5 = 0 C. 3x+6 = 0 D. 2x+6 = 0
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn:
1
A. 0 x - 9 = 0 B. x 2 + x =0 C. 3 x + 5 =0 D. =0
x
1
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (2 x + 3)( x − ) = 0 là:
2
1 -3 1 - 3 −1 -2
A. { } B .{ ; } C. { ; } D. { }.
2 2 2 2 2 3
Câu 4: Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình.
A. x + 3 ≤ 8 B. x + 3 < 8 C. x + 3 ≥ 8 D. x + 3 > 8
A. { 3 } B. { -3 } C. Ø D. {1 ;3 }
Câu 11: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là d1= 6 và d2= 8. Thì diện tích của hình
thoi đó là:
A. 48 B. 24 C. 14 D. 288
Câu 13: Ở hình 2 có AD là đường phân giác của tam giác ABC thì
BD AC AB BD AB CD CD AC
A. = . B. = C. = D. =
DC AB CD AC AC AD BD AB
Câu 14: Nếu ∆ABC có MN // BC ( M ∈ AB; N ∈ AC ) thì:
A. 2 B. 4 C.½ D. 32
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
94
Website:tailieumontoan.com
a) 2x - 4 = 2
2 1 3 x − 11
b) − =
x + 1 x − 2 ( x + 1).( x − 2)
Bài 2 (1 điểm): Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
2x + 2 x−2
< 2+
3 2
Bài 3(1 điểm ): : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Tổng của hai chồng sách là 90 quyển . Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất
10 quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai . Tìm số sách ở mỗi chồng
lúc ban đầu .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
95
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VĨNH BẢO ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
Phần I: Trắc nghiệm ( Khoanh đúng, mỗi câu đạt 0.2 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án D C B A A C D B A C B C D A B
1 a) ⇔ 2x = 2 + 4 0,25
(1đ) ⇔ 2x = 6
⇔ x=3 0,25
b) ĐKXĐ: x ≠ - 1; x ≠ 2
⇔ 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
⇔ 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11
⇔ – 2x = – 6 0,25
⇔ 4x – 3x < 12 – 6 – 4
⇔ x<2 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
0 2
96
Website:tailieumontoan.com
Biểu diễn tập nghiệm 0,5
A
4
B H D C
=
BC 2
AB 2 + AC 2
= 122 + 162 =
202 0,25
⇒ BC = 20 cm
Ta có 0,25
∆ HBA ഗ ∆ ABC (Câu a)
AB AH 12 AH
⇒ = ⇒ =
BC AC 20 16
12.16
⇒ AH = = 9,6 cm
20
c)
EA DA
= )
(vì DE là tia phân giác của ADB
EB DB
FC DC ) 0,25
= (vì DF là tia phân giác của ADC
FA DA
0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
97
Website:tailieumontoan.com
EA FC DA DC DC EA FC DB DC DB
⇒ ⋅ = ⋅ = (1) (1) ⇒ ⋅ ⋅ = ⋅
EB FA DB DA DB EB FA DC DB DC
EA DB FC DB
⇒ ⋅ ⋅ 1 (nhân 2 vế với
= )
EB DC FA DC
Với mọi x, y ta có ( x − y ) ≥ 0 ⇔ x 2 + y 2 + 2 xy ≥ 4 xy ⇔ ( x + y ) ≥ 4 xy
2 2
a x+ y 4 1 1 4 0,5
với x, y dương suy ra: ≥ ⇔ + ≥
xy x+ y x y x+ y
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
98
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS Môn : TOÁN 8
THẮNG THỦY -VĨNH LONG Năm học 2018 -2019
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề số 19
.......................Hết .............................
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
100
Website:tailieumontoan.com
D
M
C
B
H
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
101
Website:tailieumontoan.com
a) ∆ ABH ~ ∆ AHD
b) HE 2 = AE.EC
Chứng minh ∆ AEH ~ ∆ HEC
HE AE
=> = => HE = AE.EC
2
0,75
EC HE
c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng ∆ DBM ~
∆ ECM.
AB AH
∆ ABH ~ ∆ AHD => = ⇒ AH2 = AB.AD
AH AD
AC AH
∆ ACH ~ ∆ AHE =>= ⇒ AH2 = AC.AE
AH AE
AB AE
Do đó AB.AD= AC.AE => = 0,25
AC AD
=> ∆ ABE ~ ∆ ACD(chung BÂC)
=>∠ABE = ∠ACD
=> ∆ DBM ~ ∆ ECM(g-g). 0,5
5 a/...... chứng minh đưa về (a +b)2 ≥ 0 .Dấu bằng xẩy ra khi a= b 0,25
2
1 1
b/ A ≥ x + + y + : 2 ( áp dụng phần a)
x y 0,25
2
1
= 1 + Do x+y =1
xy
Và áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số dương x,y ta được
1 25 1
xy ≤ nên A ≥ . Dấu bằng xẩy ra khi x=y = 0,25x2
4 2 2
……………….Hết………………
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
102
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Đề số 20
A) x 2 + 2x = 0 B) x 3 + 2 = 0 C) 2 x + 4 =0 D) x 2 - 2x = 0
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
1 2
A) − +1 =0 B) 3x + 7y = 0 C) − 5x =
0 D) 0.x - 5 = 0
2x 3
1
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (2 x + 3)( x − ) = 0 là:
2
-3 1 1 3 −1 -2
A) { ; } B) { } C) { ; } D) { }.
2 2 2 2 2 3
7
A) 7 B) C) 3 D) ( - 7 )
3
5x + 1 x − 3
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình + = 0 là :
4x − 2 x + 2
A) x ≠ 2 ≠ ≠ ≠ ≠ ≠
1 1
B) x - 2 và x C) x 2 và x − D) x 0
2 2
Câu 8: Cho = B 2 x − 3 nếu A không “nhỏ hơn hoặc bằng” B ta được bất
A 2 x 2 − 3x , =
phương trình là:
A) 2 x 2 − 3 x > 2 x − 3 . B) 2 x 2 − 3 x ≥ 2 x − 3 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
103
Website:tailieumontoan.com
C) 2 x 2 − 3 x < 2 x − 3 . D) 2 x 2 − 3 x ≤ 2 x − 3
2 7 −2 −7
A) x < B) x < C) x < D) x <
7 2 7 2
Câu 10. Kết luận về nghiệm của phương trình x − 1 = x − 1 như sau:
A) vô số nghiệm x ∈ B) vô nghiệm C) x ≥ 1 D) x = 0.
Câu 11: Tứ giác ABCD có AC ⊥ BD và AC = 4cm, BD = 5cm. Diện tích của tứ giác là:
Câu 12: Cho tam giác ABC, đường thẳng a song song với BC và cắt AB và AC lần lượt tại
M và N sao cho AM = 4cm, AN = 5cm, NC = 3,5cm, MB = xcm. Ta tính được:
Câu 13: Tam giác ABC vuông tại A có AD là đường phân giác. Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
Khi đó 7.DB = ?
BC AB 1
Câu 15. Nếu ∆ABC vuông tại A và ∆MNP vuông tại M có = = thì tỉ số diện tích
NP MN 2
của ∆ABC và ∆MNP là:
1 1
A) B) C) 4 D) 2
2 4
x 1
Bài 1(1,0 điểm): Giải các phương trình: a) 2 x − 6 = 3 − x b) −1 =
x−2 x+2
A 3 ( x − 2 ) không lớn hơn giá trị
Bài 2(1,0 điểm): a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức =
của biểu thức =
B 2x + 3 .
b) Với C= 3 x − 9 . Tìm các giá trị nguyên của x thỏa mãn A > B > C
Bài 3(1,0 điểm ): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h . Lúc về người đó đi
với vận tốc 12 km/h nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường
AB.
c) Vẽ đường phân giác AD, (D ∈ BC). Tính tỉ số diện tích ∆ ABD và ∆ ACD
Câu 2. Tính chiều cao của một hình hộp chữ nhật biết thể tích là 60m3 , chiều dài và chiều
rộng của mặt đáy lần lượt là 50dm và 30dm
a 2 b2 ( a + b )
2
a 3 b3 c 3
b) Chứng tỏ rằng : + + ≥ ab + bc + ca với a, b, c dương.
b c a
=====hết=====
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
105
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐÁP ÁN BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐA A C A A B D B A B C B A A C B
a) 2x − 6 = 3 − x ⇔ 2x + x = 3 + 6 0,25
⇔ 3x = 9 ⇔ x = 3
0,5 0,25
đ
Bài 1
b) ĐKXĐ: x ≠ 2; x ≠ -2
⇔ x = - 6 (tm) 0,25
Bài 2 a) 3( x − 2) ≤ 2x + 3 0,25x2
⇔ 3x − 6 ≤ 2 x + 3 ⇔ x ≤ 9
(1 điểm) 0,5
đ
b) 3 ( x − 2 ) > 2 x + 3 > 3x − 9
0,5 x > 9
⇔ 3x − 6 > 2 x + 3 > 3x − 9 ⇔ ⇔ 9 < x < 12.
đ x < 12
0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
106
Website:tailieumontoan.com
Vậy số nguyên x tìm được là: x = 10, x = 11 0,25
A C
16
0,75
= BAC
BHA = 900 ( gt ) 0,25
0,5 =
BC 2
AB2 + AC2 (Định lý Pi-ta-go)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
107
Website:tailieumontoan.com
BD AB 12 3
=> = = =
DC AC 16 4
BD + DC 3 + 4
=> =
DC 4
BC 7 4.BC 4.20 80
=> = => =
DC = = (cm)
DC 4 7 7 7
60
BD = BC – DC = 20 –DC = (cm)
7
60 80 3
Tỉ số diện tích : =
7 7 4 0,25
2) - Đổi … => Diện tích một đáy là: 3.5 = 15m 0,25
a a 2 b2 ( a + b )
2
a 2 b2 0,25x2
+ ≥ ⇔ ( x + y ) + ≥ (a + b)
2
0,5 x y x+ y x y
y x
⇔ a 2 + b 2 + a 2 + b 2 ≥ ( a + b ) ⇔ ( ay − bx ) ≥ 0
2 2
x y
Bài 5
Dấu « = » xảy ra khi ay = bx
(1 điểm)
a 3 b3 c 3 a 4 b 4 c 4 ( a + b + c )
b 2 2 2 2
+ + = + + ≥
0,5 b c a ab bc ca ab + bc + ca 0,25
( ab + bc + ca )
2
≥ = ab + bc + ca
ab + bc + ca
0,25
Dấu « = » xảy ra khi a=b=c
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
108
Website:tailieumontoan.com
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: : x = 1 là nghiệm của phương trình
Câu 2: Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất:
2 1
A. 0x + 3 = 3 B. 5 − x=
0 C. +3=0 D. 2x2 + 3 = 9
3 x
Câu 3: Số nghiệm của phương trình (x – 4)(x – 3)(x + 2) = 0 là:
A. Vô nghiệm B. 2 C. 3 D. 4
A. 2 B. 4 C. 1 D. vô nghiệm
x 3 5x −1
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình − = là
x − 1 x − 2 x − 3x+2
2
A. x ≠ 1 B. x ≠ 2 và x ≠ 3 C. x ≠ 1và x ≠ −3 D. x ≠ 1 và x ≠ 2
A. a < b B. a > b C. a ≥ b D. a = b
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
x2 − 4 1 1
A.0.x+3 > -2 B. <0 C. ≥0 D. x + 3 < 0
x−2 x+3 3
Câu 10: Khi x < 0,kết quả rút gọn biểu thức −4 x − 3 x + 13 là:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
109
Website:tailieumontoan.com
A. -7x + 13 ; B. x + 13 ; C. –x + 13 ; D. 7x + 13
Câu 11: Một hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tăng lên gấp đôi thì diện tích sẽ :
A.Tăng gấp 4 lần B.Tăng gấp hai lần C.Không thay đổi D.Đáp án khác
1
Câu 12 : Cho ∆ABC có M ∈ AB và AM = AB, vẽ MN//BC, N ∈ AC. Biết MN = 2cm, thì BC
3
bằng: A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm
Câu 13: ABC có AB = 15cm, AC = 20cm; BC = 25cm. Đường phân giác góc BAC cắt BC
tại D. Thế thì tỷ số diện tích của hai ABD và ACD là:
1 1 3 1
A. B. C. D.
4 2 4 3
Câu 14: Cho hai tam giác MNP và QRS đồng dạng với nhau theo tỷ số k. Tỷ số chu vi của
hai tam giác đó là:
1
A. k B. C. k2 D. 2k
k
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Nếu hai tam giác ABC và DEF có Aˆ = Dˆ ; Cˆ = Eˆ thì:
a) 3x – 2 = x + 4
3x − 2 6 x + 1
b) =
x+7 2x − 3
Câu 2: (1điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Câu 3: (1 điểm): Hai xưởng may có tổng số 450 công nhân. Nếu chuyển 50 công nhân từ
xưởng may thứ nhất sang xưởng may thứ hai thì số công nhân ở xưởng may thứ nhất
1
bằng số công nhân ở xưởng may thứ hai. Tính số công nhân ở mỗi xưởng may lúc đầu.
2
Câu 4: (3 điểm) : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, hai đường cao BD và CE của
tam giác cắt nhau tại H ( D ∈ AC, E ∈ AB ). Chứng minh rằng:
1) AB.AE = AC.AD
2) ∠AED =
∠ACB
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
110
Website:tailieumontoan.com
3) BH.BD + CH.CE = BC
2
Câu 5: ( 1 điểm)
1 1 4
a) Chứng minh rằng: + ≥ với mọi x, y >0
x y x+ y
b) Cho a,b,c, là độ dài 3 cạnh của một tam giác. CMR:
1 1 1 1 1 1
+ + ≥ + +
a +b−c b+c−a c+ a −b a b c
===========Hết============
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
111
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp D B C C D D A B D A A B C C C
án
a. 3x – 2 = x + 4 ⇔ 3x – x = 4 + 2
0,25
⇔ 2x = 6 ⇔ x = 3
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3}
1 b. ĐKXĐ : x ≠ –7 và x ≠ 1,5
(1) Quy đồng và Khử mẫu : (3x – 2)(2x – 3) = (6x + 1)(x + 7) 0,25
1 0,25
⇔x= −
56
Câu 2 ⇔ – 2x < – 6
0,25
(1) ⇔ x>3
b.
Gọi số CN ở xưởng thứ nhất lúc đầu là x (người) ( 50 < x < 450, x ∈ N ) 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
112
Website:tailieumontoan.com
Sau khi chuyển, số công nhân ở xưởng thứ hai là: 500 - x (người)
1 0,25
PT: x − 50
= ( 500 − x )
2
Vậy số CN ở xưởng thứ nhất lúc đầu là 200 người, số CN ở xưởng thứ
hai lúc đầu là 250 người. 0,25
Câu 4
( 3) A
E H
1
B C
K
* Vẽ hình đúng
∠ADB =
∠AEC =
900
⇒ ∆ADB ∆AEC (g - g)
S
AD AB
⇒ = ⇒ AB.AE = AC.AD
AE AC 0,25
⇒ ∆ADE ∆ABC (c - g - c)
S
=> ∠AED =
∠ACB
c. Kẻ HK ⊥ BC ( K ∈ BC ) .
Chứng minh được ∆BKH ∆BDC (g - g) 0,25
S
BK BH
⇒ = ⇒ BD.BH = BC.BK (1) 0,25
BD BC
0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
113
Website:tailieumontoan.com
= BC ( BK + CK=
Từ (1), (2) ⇒ BD.BH + CE.CH ) BC2
0,25
0,25
x + y ≥ 2 xy
1 1 1 1 4
1 1 1 ⇒ ( x + y )( + ) ≥ 4 hay + ≥ (1)
x y+ ≥ 2 . x y x y x + y
xy
b.Vì a,b,c, là độ dài 3 cạnh của một tam giác nên: 0,5
1 1 4
Câu 5 Áp dụng bất đẳng thức (1) ta có: + ≥
c + b − a c + a − b 2c
(1)
tương tự
1 1 4
+ ≥ 0,5
c + b − a a + b − c 2b
1 1 4
+ ≥
c + a − b a + b − c 2a
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
114
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS
Môn : Toán 8
VINH QUANG – THANH LƯƠNG
Năm học : 2018 - 2019
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình:
2x − 4 =0?
A. x − 2 =0 B. 4 x − 2 =0 C. − 4 x + 8 =0 D. 2 x + 4 =0
Câu 2 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn:
A. 0 x - 9 = 0 B. x 2 + x =0 C. 3 x + 5 =0 1
D. =0
x
1
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (2 x + 3)( x − ) = 0 là:
2
-3 1 1 - 3 −1 -2
A. { ; } B. { } C. { ; } D. { }.
2 2 2 2 2 3
Câu 4: Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình:
A. 5a ≥ 5b B. − 4a ≥ − 4b C. a − 8 ≥ b − 8 D. 8 − a ≥ 8 − b
Câu 8: Bất phương trình 7 – 2x > 0 có nghiệm là:
2 7 −2 −7
A. x < B. x < . C. x < D. x <
7 2 7 2
Câu 9: Bất phương trình 6 - 2x ≥ 0 có nghiệm:
A. x ≤ 3 B. x ≥ 3 C. x ≤ -3 D. x ≥ -3
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 2 x − 2 =0 là:
4 5
M N
x 3,5
H.1
C B C
B D
H.2
= DAC
Câu 13: Trong hình 2 ( biết BAD ), ta có:
DB AC DB AD DB AD DB AB
A. = B. = C. = D. =
DC AB DC AB DC AC DC AC
Câu 14: Nếu ∆ABC có MN // BC ( M ∈ AB; N ∈ AC ) thì:
A. 2 B. 4 C.½ D. 32
a) 2(2x-1) + x =5- 4x
b) x − 4 = 4 − 3 x
Bài 2 (0,5 điểm): Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2x + 2 3 3x − 2
+ <
5 10 4
Bài 3 (1 điểm ): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h . Lúc về người đó đi
với vận tốc 12 km/h nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường
AB.
Bài 4 (3 điểm ):
1. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Biết AB=6cm, AC=8cm.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
116
Website:tailieumontoan.com
f) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam
giác ACD và HCE.
2. Tính thể tích của một lăng trụ đứng có chiều cao bằng 7cm, đáy là tam giác vuông có hai
cạnh góc vuông là 3cm và 4cm.
Bài 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: x2+y2+1 ≥ xy + x + y ( Với mọi x,y)
......................................Hết.......................................
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
117
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C C A B A C D B A B D A D C A
a)
7x= 7 0,25
1(1đ) x = 1; KL
b)
4 ( 2 x + 2 ) 6 5(3 x − 2) 0,25
+ <
20 20 20
8x+8+6<15x-10
8x-15x< -10-8-6
2(1đ) -7x< -24
0,25
24 24
x> . Vậy tập nghiệm của BPT là x | x >
7 7
0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
118
Website:tailieumontoan.com
Gọi thời gian người đó đi từ A đến B là x giờ (x>0) 0.25
Quãng đường AB là 3. 15 = 45 km
Vẽ hình
D 8 cm
6 cm E
0,5
C
B
H
b) Áp dụng định lí py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có:
0,25
BC =AB 2 + AC 2 = 36 + 64 = 10(cm)
AH AB AB. AC 6.8
Từ câu a) ta có: = ⇒ AH = = =4,8(cm)
AC BC BC 10 0,5
4(3 đ)
c) Ta có=
: HC AC 2 − AH 2 = 6, 4(cm)
xét ∆ADC và ∆EHC có :
∠DAC = ∠EHC = 900
∠ACD = ∠DCB (CD là phân giác ∠ACB)
nên ∆ADC ∆HEC(g.g) 0,25
AD DC AC 8 5
⇒ = = = =
HE EC HC 6, 4 4
2
S ADC 5 25
vây : = =
S HEC 4 16
0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
119
Website:tailieumontoan.com
1 0,5
- Thể tích của lăng trụ đứng là: =
V S=
.h = 42(cm3 )
.3.4.7
2
5 – Nhân hai vế cho 2 và đưa được về tổng các bình phương 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC