Professional Documents
Culture Documents
com
Sưu tầm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
QUẬN HÀ ĐÔNG Năm học 2019-2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : TOÁN 8
Thời gian làm bài : 60 phút
( Không kể thời gian giao đề)
( Đề bao gồm 1 trang)
Bài 1 : ( 2 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử
a) xy + xz + 3y + 3z
b) x2 + 2x - 3
Cho tam giác ABC vuông tại A, lấy điểm M thuộc cạnh huyền BC (M không trung B
và C). Gọi D và E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC
-------------HẾT-----------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website:tailieumontoan.com
a) 3x
2
( 2x 2
− 5x − 4 ) b) ( x + 1) + ( x − 2 )( x + 3) − 4x
2
a) 7x + 14xy b) 3 ( x + 4 ) − x − 4x
2 2
c ) x − 2xy + y − z d) x − 2x − 15
2 2 2 2
a) 7x + 2x = b) x ( x + 4 ) − x − 6x =
2 2
0 10
c) x ( x − 1) + 2x − 2 = d) ( 3x − 1) − ( x + 5 ) =
2 2
0 0
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB < AC. Các đường cao BE, CF
cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của MH lấy điểm K sao cho
HM = MK.
b) Chứng minh BK ⊥ AB và CK ⊥ AC
c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh: Tứ giác BIKC là hình thang
cân
d) BK cắt HI tại G. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì đề tứ giác GHCK là hình
thang cân.
-------------HẾT-----------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 (NH 2019 – 2020)
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1 : Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Với giá trị nào của a thì biểu thức 16x2 + 24x + a viết được dưới dạng bình
A. a = 1 B. a = 9 C. a = 16 D. a = 25
Câu 3 : Cho hình thang ABCD (AB//CD), các tia phân giác của góc A và B cắt nhau
A.AB = CD + BC B. AB = DC + AD C. DC = AD + BC D. DC = AB – BC
1) Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O khi điểm O cách đều 2 đầu đoạn thẳng nối
2 điểm đó.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website:tailieumontoan.com
Bài 2 : (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
c) x2(xy + 1) + 2y – x – 3xy
1 2 1
a) x(2x -3) – 2(3 – 2x) = 0 b) �x + 2� − �x + 2� (x + 6) = 8
Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm E, trên
tia đối của tia CA lấy điểm F sao cho BE = CF . Vẽ hình bình hành BEFD. Gọi I là giao điểm
của EF và BC. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BI tại K.
𝑦𝑧 𝑥𝑧 𝑥𝑦 2019
Tính giá trị của biểu thức P = �𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 − 4�
=====HẾT====
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
a) x2 – 2xy + x – 2y b) x2 – 5x + 6
c) x3 – y3 + 2x2 + 2xy d) x5 + x + 1
Bài 5 : ( 3,5đ)
Cho hình chữ nhật MNPQ. Gọi A là chân đường vuông góc hạ từ P đến NQ. Gọi
B;C; D lần lượt là trung điểm của PA; AQ; MN.
=====HẾT====
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
( )
b) ( x + 5 ) x − 5x + 25 − x ( x − 4 ) + 16x
2 2
c) ( x − 2y ) − ( x + 2y ) ( x − 2xy + 4y 2 ) + 6x 2 y
3 2
b) x − 6x − y + 9
2 2
(
c) x + 2x
2
)( x 2
+ 4x + 3) − 24
Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết:
a) ( x + 3) − ( x + 2 )( x − 2 ) = 4x + 17
2
(
b) ( x − 3) x + 3x + 9 − x x − 4 =
2
1 ) ( 2
)
c) 3x + 7x =
2
10
Bài 4. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M và N
1
= DN
sao cho BM = BD
3
a) Chứng minh rằng: ∆AMB =
∆CND
b) AC cắt BD tại O. Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành.
c) AM cắt BC tại I. Chứng minh: AM = 2MI
d) CN cắt AD tại K. Chứng minh: I và K đối xứng với nhau qua O
Bài 5 (1 điểm)
a) Tìm GTLN của biểu thức: A =5 + 2xy + 14y − x − 5y − 2x
2 2
-----------------Hết----------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
B.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C.Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D.Đường trung bình của hình thang song song với hai cạnh đáy và bằng nửa tổng hai
cạnh bên.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
Bài 5 (0.5đ): Cho biểu thức: A = 2a2b2 + 2b2c2 + 2c2a2 – a4 – b4 – c4. Chứng minh rằng: nếu
a; b; c là 3 cạnh của một tam giác thì A > 0.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
B.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
C.Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
D.Đường trung bình của hình thang song song với hai cạnh đáy và bằng nửa tổng hai
đáy.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
c/ MF cắt KE tại O, OI cắt EN tại G. Chứng minh: tứ giác EOGF là hình bình hành.
d/ FG cắt ME tại H. Chứng minh: 3 đường thẳng MN, KH, GO đồng quy.
ab
Bài 5 (0.5đ): Cho 4a 2 + b 2 =
5ab và 2a > b > 0 . Tính giá trị biểu thức: M =
4a − b 2
2
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
II – TỰ LUẬN: 8 điểm
a/ 7x3 – 56 0,25
= 7(x3 – 8)
b/ x2 – y2 + 5x – 5y
Bài 1
= (x - y)(x + y) + 5(x – y) 0,25
1.5đ
= (x – y) (x + y + 5) 0,25
c/ x8 + 64
a/ x(x + 5) – 3(x + 5) = 0
(x + 5)(x – 3) = 0 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
X = -5 hoặc x = 3 0,25
b/ x2 – 6x – 7 = 0
Bài 2 (x + 1)(x – 7) = 0 0,25
1.5đ X = -1 hoặc x = 7 0,25
(-x – 5)(5x - 1) = 0
0,25
−10 x 3 + 15 x
2x2 − 3 0,25
2x2 − 3
0
0,25
2 x 4 − 10 x 3 − x 2 + 15 x − 3 =( 2 x 2 − 3 ).( x 2 − 5 x + 1 )
0,25
B
M
H
I
J
N
O
A K C
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
� = 900
a/ HI ⊥ AB => 𝐻𝐼𝐴
� =
HK ⊥ AC => 𝐻𝐾𝐴
� = 900
𝐵𝐴𝐶 0,25/ý
b/+ Tứ giác AIHK là hình chữ nhật => AH=IK và AH cắt IK tại O là
trung điểm mỗi đường (t/c hình chữ nhật) => OA=OI=OH=OK
+ ∆BIH vuông tại I có IM là trung tuyến ứng với cạnh huyền BH 0,25
OI=OH (cmt)
0,25
OM chung
Bài 4 IM=MH(cmt)
c/+ ∆CKH vuông tại K có KN là trung tuyến ứng với cạnh huyền CH
OH=OK (cmt)
ON chung
NH=NK(cmt) 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
+ ∆JBA cân tại J => góc JBA = JAB (t/c tam giác cân)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
a) 5x2 + 5xy – x – y
c) x2 – 5x + 6
d) x4 + x2 + 1
Bài 3 (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC, đường cao AH, trung tuyến AM
b) Trên đường trung trực Mx của cạnh BC lấy điểm D sao cho MD = MA (D và A thuộc
hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ BC ). Chứng minh AD là phân giác chung của góc BAC
và góc MAH.
c) Kẻ DE vuông góc với AB tại E và DF vuông góc với AC tại F. Tứ giác AEDF là hình gì
? Vì sao ?
Bài 4 (1 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong mỗi trường hợp sau.
A. -6 B. 6 C. 36 D. -36
2)Kết quả phép tính -2x2(2-x) là:
Câu 1: (2 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC), đường cao AH. Gọi D, E, F lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AC, BC.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
c) Biết số đo góc B = 600. Hãy tính các góc của tứ giác EFHD.
Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương
PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HỌC KÌ I
MÔN THI: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2012 - 2013
Lưu ý khi chấm bài:
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ,
hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm
và cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học (câu 3), nếu học sinh vẽ sai hình hoặc
không vẽ hình thì không được tính điểm.
2 x4 - 3x3 - 6x + a x2 - 3x -2
(1 điểm)
x4 - 3x3 - 2x2 x2 + 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.20382 x2 - 6x + a TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
0,5
Câu 3 (3 điểm)
0,25 0,25
Ta có: AD = DB (gt)
AE = EC (gt)
1 => DE là đường trung bình của ∆ ABC
(0,75 => DE//BC mà F thuộc BC => DE//BF (1)
điểm)
c/m tương tự có : EF//BD (2) 0,5
từ (1) và (2) => BDEF là hình bình hành 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
Kết luận
Câu 4 (1 điểm)
Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là n;n+1;n+2;n+3
0,25
Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là: n(n+1)(n+2)(n+3)
Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là:
n(n+1)(n+2)(n+3)+1=(n2+3n)(n2+3n+2)+1
=(n2+3n)2+2(n2+3n)+1 0,75
=(n2+3n+1)2 là một số chính phương
KL:
Tổng điểm 10
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
a. - (x – 5)2 = (- x + 5)2
b. (x3 + 8) : (x2 – 2x + 4 ) = x + 2
Câu 3: (2 điểm) Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một
hiêu.
a) y2 + 2y + 1 b) 9x2 + y2 – 6xy
1
c) 25a2 + 4b2 + 20ab d) x2 – x +
4
Câu 4: ( 2 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
1
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) 27x3 –
27
c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y d) x2 + 7x + 12
a) x(x – 2) + x – 2 = 0 b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
A B
K
H1
O
H
D C
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
= (x + 3)( x + 4 ) 0,25
a) x(x – 2) + x – 2 = 0
x(x – 2) +(x – 2) 0,5
(x – 2)(x + 1) = 0
5 Vậy x – 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 hay x = 2 hoặc x = -1
b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0
5x(x – 3) – ( x – 3) = 0 0,5
( x – 3)(5x – 1) = 0
Vậy x – 3 = 0 hoặc 5x – 1 = 0 hay x = 3 hoặc x = 1/5
Viết đúng GT, KL 0,5
a) Xét tứ giác AHCK có AH ⊥ BD và CK ⊥ BD => AH // CK 0,5
= K
xét ∆ AHD và ∆ CKB có : H = 900
AD = BC
ADH = CBK
6 0,5
Suy ra ∆ AHD = ∆ CKB ( cạnh huyền - góc nhọn)
=> AH = CK
0,5
Vậy Tứ giác AHCK là hình bình hành
b) Xét hình bình hành AHCK, trung điểm O của đường chéo HK cũng là
trung điểm của đường chéo AC ( tính chất đường chéo hình bình hành).
1
Do đó ba điểm A, O , C thẳng hàng
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90phút không kể thời gian giao đề)
a) ( x + 3 y )(2 x y − 6 xy )
2 2
b) (6 x y − 9 x y + 12 x y ) : 3 x y
5 2 4 3 3 4 3 2
Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a ) x 2 + xy − 5 x − 5 y
b)25 − x 2 − y 2 − 2 xy
c) x 4 + x3 + 2 x 2 + x + 1
Bài 3: ( 2 điểm)
Q = x 2 + 2 y 2 + 2 xy − 2 x − 6 y + 2015
------------------------Hết------------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
x −5
1/ Rút gọn: A= và thay số vào tính được: A={φ}
Bài 1 x +5 0.5
( x + 5)( x + 5)
B= và tính được B={φ}
( x − 5)( x + 2) 0.5
giải pt được:
x1 =2 + 2 ⇒ y1 =6 + 4 2 ⇒ A(2 + 2; 6 + 4 2 ) 0.25
x2 =2 − 2 ⇒ y2 =6 − 4 2 ⇒ B (2 − 2; 6 − 4 2 )
Bài 2
b/ ∆’ = m. Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì m> 0.
0.25
x1 + x2 =
2m
2đ Theo hệ thức Vi-ét ta có: kết hợp với điều kiện:
=
x1 x2 m2 − m
2x1 + 3x2 = 6
0.25
Giải ra được : m=1 và m= 36/25 thỏa mãn điều kiện.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
x − 2012 =
a≥0
a/ Đặt ẩn phụ: Với ĐK: x ≥ 2012; y ≥ - 2021
y + 2021 =
b≥0
0.25
Biến đổi được hpt:
x − 2012 + y + 2021 = 4 a + b = 4
⇔ 2
− + + =
− a + b =
2
x 2012 y 2021 1 8
b/ Biến đổi làm xuất hiện nhân tử chung của hpt để dùng phương pháp đặt ẩn 0.25
phụ.
0.25
3 2 17 3 2 17
x−2 =+ =+
y −1 5 x−2 y −1 5
b/ ⇔ 0.25
2x − 2 +
=
y+2 26 2 + 2 + 1 =
+
3 26
x−2 y −1 5
x−2 y −1 5
3 2 17
x − 2 + y −1 =
5
⇔
2 + 3 = 11
x−2 y −1 5
0.25
1 1
Đặt =
ẩn phụ a = ;b với điều kiện: x≠ 2; y≠ 1.
x−2 y −1
17
3 a + 2b =
5
Hpt
11 Giải hpt ta được: a= 29/25;b= - 1/25
2a + 3b =
0.25
5
Trả lại biến: x= 83/29; y=-24
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
0.25
Gọi số lược sừng dự định làm được trong một ngày x chiếc;
600 0.25
Vậy thời gian dự định làm xong là ngày.
x
Bài 3 Thực tế đã làm 300 chiếc với năng suất dự định nên thời gian làm là: 0.25
300
ngày
x
2đ
0.25
315
Vì làm thêm được 15 chiếc với năng suất là: x+5 nên thời gian làm :
x+5
ngày.
Vậy theo dự kiến người này sản xuất 30 chiếc lược sừng trong 1 ngày.
0.25
B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
⇒ ∠I 2 = ∠B2 = ∠A2 = ∠K 2
⇒ NHI NIK
Và từ đó suy ra điều phải CM
c/ Ta có:
∠I1 + ∠I 2 + ∠DNC = ∠B1= ∠A2 + ∠DNC = 1800
⇒CNDI ; nt
⇒ ∠D1 = ∠I 2 = ∠A2 ⇒ DC / / AI 0.5
∠A1 =∠H1 ⇒ AE / / IC
1
M = 4 x 2 − 3x + + 2017
4x
Tách ra được:
1
M= 4x2 − 4x + 1 + x + + 2016
4x
Bài 5 0.25
1
M= (2 x − 1) 2 + x + + 2016
4x
0.5đ
1 x 2
Vì x ≥ 0 cho nên áp dụng BĐT Cô Si : x+ ≥2 = =1
4x 4x 2 0.25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. AM là đường trung tuyến. Kẻ MN ⊥ AC
(N ∈ AC ), MP ⊥ AB ( P ∈ AB).
a/ Chứng minh tứ giác APMN là hình chữ nhật
b/ Gọi E là điểm đối xứng của M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình thoi.
c/ Gọi F là điểm đối xứng của M qua P. Chứng minh A là trung điểm của EF
Bài 5 .(0,5 điểm )
Xác định các hằng số a và b sao cho x4 + ax + b chia hết cho x2 – 1
____________________Hết__________________
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
I. Phần trắc nghiệm (2, điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0, 5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án D B C D
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Bài Đáp án Điểm
a) ( - 4x3y3 + x3y4 ) : 2xy2 – xy ( 2x – xy ) =-2x2y - 2x2y + x2y2 = x2y2
Bài 1. 0,75đ
C
E N M
0,5đ
A P B
F
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
c) (18x4y3 – 24x3y4 + 12x3y3) : (-6x2y3) d) [4(x – y)5 + 2(x – y)3 – 3(x – y )2] : (y – x)2
a) 3x2 -3xy – 5x + 5y b) x2 + 4x – 45
a) 5x (x – 2) + 3x – 6 = 0 b) x3 – 9x = 0
Bài 4: (2.0đ)
b) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
Bài 5: (3.0đ) Tam giác MNI cân tại N, có hai trung tuyến IA, MB cắt nhau tại D. Gọi C,
D theo thứ tự là trung điểm của các cạnh KI, MK.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
__________________Hết__________________
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ THAM KHẢO – Đề số 5
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN 8 - THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thới gian phát đề)
I. LÍ THUYẾT: (2đ)
A x
II. BÀI TẬP:
D
Bài 1: (2.5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x 2 − x
b) x2 + 2x + 1 - y2
c) xy + y2 – x – y
Bài 2: (2.5đ) Tìm x, biết:
a) x 2 – 9 = 0
b) x2 −10 x + 25 = 0
Bài 3: (3đ) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC.
a) Chứng minh tứ giác ADEC là hình thang.
b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua D. Tứ giác AEBF là hình gì? Vì sao?
--------HẾT-------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
II.Bài tập:
Bài 1: 0,5
a) 3x2 - x = x(3x -1) 0,5
b) x2 + 2x + 1 - y2 0,5
= (x2 + 2x + 1) - y2
= (x + 1)2 - y2
= (x + 1 + y)(x + 1 - y) 0,5
c) xy + y2 – x – y 0,5
= y(x + y) – (x + y)
= (x + y)(y – 1)
Bài 2:
x2 – 9 = 0 0,25
x 2 − 32 = 0 0,25
(x + 3)(x – 3) = 0 0,25
X + 3 = 0 hoặc x - 3 = 0 0,25
x = -3 hoặc x = 3
Vậy: x = -3; x = 3 0,5
b) x2 −10 x + 25 = 0 0,5
↔ (x - 5) =0 2
↔ x-5=0 0,5
→ x=5
Vậy: x = 5
Bài 3:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
0,5
GT- KL
0,5
a) Xét ∆ ABC ta có:
EB = EC (gt)
DB = DA (gt) 0,25
⇒ DE là đường trung bình của ∆ ABC. 0,25
⇒ DE //AC 0,25
Tứ giác ADEC có DE //AC nên là hình thang. 0,25
b) Tứ giác AEBF có:
DA = DB (gt) 0,5
DE = DF (E, F đối xứng qua D)
Vậy: Tứ giác AEBF là hình bình hành. 0,5
10 điểm
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC