You are on page 1of 37

Tailieumontoan.

com


Sưu tầm

TUYỂN TẬP ĐỀ GIỮA


HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8

Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020


1 Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
QUẬN HÀ ĐÔNG Năm học 2019-2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : TOÁN 8
Thời gian làm bài : 60 phút
( Không kể thời gian giao đề)
( Đề bao gồm 1 trang)
Bài 1 : ( 2 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử

a) xy + xz + 3y + 3z
b) x2 + 2x - 3

Bài 2 : (2 điểm) Cho A = [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)]:(x + 1)


1
Tính giá trị của A khi x = 2

Bài 3 : (2 điểm) Tìm x biết

a) 6x2 – (2x – 3)(3x + 2) = 1


b) (x + 1)3 – (x – 1)(x2 + x + 1) – 2 = 0

Bài 4 : (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A, lấy điểm M thuộc cạnh huyền BC (M không trung B
và C). Gọi D và E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC

a) Tứ giác AEMD là hình gì?


b) Gọi P là điểm đối xứng của M qua D, K là điểm đối xứng của của M qua E và I là
trung điểm của DE. Chứng minh P đối xứng với K qua A
c) Khi M chuyển động trên đoạn BC thì I chuyển động trên đường nào ?

Bài 5 : (0,5 điểm): cho x,y ∈ Z chứng minh rằng :

N = (x – y)(x – 2y)(x – 3y)(x – 4y) + y4 là số chính phương.

-------------HẾT-----------

(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website:tailieumontoan.com

UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8


TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 3x
2
( 2x 2
− 5x − 4 ) b) ( x + 1) + ( x − 2 )( x + 3) − 4x
2

Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 7x + 14xy b) 3 ( x + 4 ) − x − 4x
2 2

c ) x − 2xy + y − z d) x − 2x − 15
2 2 2 2

Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x:

a) 7x + 2x = b) x ( x + 4 ) − x − 6x =
2 2
0 10

c) x ( x − 1) + 2x − 2 = d) ( 3x − 1) − ( x + 5 ) =
2 2
0 0

Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB < AC. Các đường cao BE, CF

cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của MH lấy điểm K sao cho

HM = MK.

a) Chứng minh: Tứ giác BHCK là hình bình hành.

b) Chứng minh BK ⊥ AB và CK ⊥ AC

c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh: Tứ giác BIKC là hình thang

cân

d) BK cắt HI tại G. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì đề tứ giác GHCK là hình

thang cân.

Bài 5 (0,5 điểm) Chứng minh rằng: A = n + ( n + 1) + ( n + 2 ) 9 với mọi n ∈ N


3 3 3 *

-------------HẾT-----------

(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 (NH 2019 – 2020)

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 8

Thời gian làm bài : 90 phút

Đề kiểm tra gồm : 02 trang

I. TRẮC NGHIỆM

Bài 1 : Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1 : Với giá trị nào của a thì biểu thức 16x2 + 24x + a viết được dưới dạng bình

phương của một tổng ?

A. a = 1 B. a = 9 C. a = 16 D. a = 25

Câu 2 : Phân tích đa thức 4x2 - 9y2 + 4x – 6y thành nhân tử ta được :

A. (2x - 3y)(2x + 3y – 2) B. (2x + 3y)(2x - 3y – 2)

C. (2x - 3y)(2x + 3y + 2) D .(2x + 3y)(2x - 3y + 2)

Câu 3 : Cho hình thang ABCD (AB//CD), các tia phân giác của góc A và B cắt nhau

tại điểm E trên cạnh CD . Ta có

A.AB = CD + BC B. AB = DC + AD C. DC = AD + BC D. DC = AB – BC

Bài 2 : Các khẳng định sau đúng hay sai ?

1) Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O khi điểm O cách đều 2 đầu đoạn thẳng nối

2 điểm đó.

2) Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hình bình hành


1 1
3) Đơn thức A thỏa mãn (-4x2y5)A = 2x6y17 là − 8x4y12

II. Tự luận (8,5 điểm)

Bài 1 : (1,5 điểm) . Cho biểu thức : A = (x – 2)3 – x2(x – 4) + 8

B = (x2 – 6x + 9):(x – 3) – x(x + 7) – 9

a) Thu gọn biểu thức A và B với x≠3

b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = -1

c) Biết C = A + B. Chứng minh C luôn âm với mọi giá trị của x ≠ 3

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website:tailieumontoan.com

Bài 2 : (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a) x2(x – y) + 2x – 2y b)(5x – 2y)(5x + 2y) + 4y -1

c) x2(xy + 1) + 2y – x – 3xy

Bài 3 : (1,5 điểm) Tìm x biết

1 2 1
a) x(2x -3) – 2(3 – 2x) = 0 b) �x + 2� − �x + 2� (x + 6) = 8

c) (x2 + 2x)2 - 2x2 – 4x = 3

Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm E, trên

tia đối của tia CA lấy điểm F sao cho BE = CF . Vẽ hình bình hành BEFD. Gọi I là giao điểm

của EF và BC. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BI tại K.

a) Chứng minh rằng : Tứ giác EKFC là hình bình hành

b) Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AF cắt BD tại M. CMR : AI = BM

c) CMR : C đối xứng với D qua MF

d) Tìm vị trí của E trên AB để A, I, D thẳng hàng.

Bài 5 :(0,5 điểm)Cho x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn x + y + z = 3 và x2 + y2 + z2 = 9

𝑦𝑧 𝑥𝑧 𝑥𝑦 2019
Tính giá trị của biểu thức P = �𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 − 4�

=====HẾT====

Chúc các em làm bài kiểm tra tốt

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS THANH XUÂN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2018-2019

MÔN TOÁN 8

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1(1,5đ) : Làm tính nhân


−1
a) 2x(2xy – 5x2 + 4) b) (2x3 +5x2y -3xy)( 3 xy2)

Bài 2 : (1,5đ) Tìm x,y biết :

a) x3 – 16x = 0 b) 9x2 + 6x + 4y2 – 8y +5 = 0

Bài 3 :(2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử :

a) x2 – 2xy + x – 2y b) x2 – 5x + 6
c) x3 – y3 + 2x2 + 2xy d) x5 + x + 1

Bài 4 : (1 đ) Cho A = 3x3 -2x2 + ax - a – 5 và B = x – 2. Tìm a để A⋮B

Bài 5 : ( 3,5đ)

Cho hình chữ nhật MNPQ. Gọi A là chân đường vuông góc hạ từ P đến NQ. Gọi
B;C; D lần lượt là trung điểm của PA; AQ; MN.

a) Chứng minh rằng : BC//MN


b) Chứng minh rằng tứ giác CDNB là hình bình hành
c) Gọi E là giao điểm của NB và PC, gọi F là chân đường vuông góc hạ từ D đến
NB. Chứng minh rằng tứ giác FDCE là hình chữ nhật
d) Hạ CG vuông góc với MN tại G; BC cắt NP tại H, chứng minh rằng DB cắt GH
tại trung điểm mỗi đường.

Bài 6 : (0,5đ) Cho x,y là hai số thực thỏa mãn : x2 + y2 – 4x + 3 = 0

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của M = x2 + y2

=====HẾT====

Chúc các em làm bài kiểm tra tốt

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG LIÊN CẤP TH&THCS ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1


NGÔI SAO HÀ NỘI Năm học: 2019 – 2020
------------------------------ MÔN: TOÁN – LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 02
Ngày … tháng…..năm 2019
Họ tên – Lớp: …………………………… (Đề kiểm tra có 4 trang)
Số báo danh – Phòng thi:………………..

Bài 1. (2 điểm) Rút gọn các biểu thức:


a) (x + 2) − ( x + 3)( x − 3) + 10
2

( )
b) ( x + 5 ) x − 5x + 25 − x ( x − 4 ) + 16x
2 2

c) ( x − 2y ) − ( x + 2y ) ( x − 2xy + 4y 2 ) + 6x 2 y
3 2

Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:


a) 8x y − 8xy + 2x
2

b) x − 6x − y + 9
2 2

(
c) x + 2x
2
)( x 2
+ 4x + 3) − 24
Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết:
a) ( x + 3) − ( x + 2 )( x − 2 ) = 4x + 17
2

(
b) ( x − 3) x + 3x + 9 − x x − 4 =
2
1 ) ( 2
)
c) 3x + 7x =
2
10
Bài 4. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M và N
1
= DN
sao cho BM = BD
3
a) Chứng minh rằng: ∆AMB =
∆CND
b) AC cắt BD tại O. Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành.
c) AM cắt BC tại I. Chứng minh: AM = 2MI
d) CN cắt AD tại K. Chứng minh: I và K đối xứng với nhau qua O
Bài 5 (1 điểm)
a) Tìm GTLN của biểu thức: A =5 + 2xy + 14y − x − 5y − 2x
2 2

b) Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho B = 2 + 3 + 4 là số chính phương.


n n n

-----------------Hết----------------

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I


TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ Môn: TOÁN 8
Năm học 2018 - 2019

Thời gian làm bài: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Câu 1: Thực hiện phép chia x3 - 1 cho x2 + x + 1 được số dư là:


A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2: Kết quả của phép tính (x – 3)(x2 + 3x + 9) là:
A.(x – 3)(x + 3)2 B. (x – 3)3 C. x3 - 27 D. x3 +
27
Câu 3: Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau :

A.Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông.

B.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

C.Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.

D.Đường trung bình của hình thang song song với hai cạnh đáy và bằng nửa tổng hai
cạnh bên.

PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)


Bài 1 (1.5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 7x3 – 56 b/ x2 – y2 + 5x – 5y c/ x8 + 64

Bài 2 (1.5đ): Tìm x, biết:


a/ x(x + 5) – 3(x + 5) = 0 b/ x2 – 6x – 7 = 0 c/ (2x – 3)2 =
(3x + 2)2
Bài 3 (1đ): Thực hiện phép chia: (2x4 – 10x3 – x2 + 15x – 3) : (2x2– 3)
Bài 4 (3.5đ): Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Hạ HI ⊥ AB, HK ⊥ AC. Gọi M là
trung điểm BH, N là trung điểm của CH.

a/ Chứng minh: tứ giác AIHK là hình chữ nhật.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com

b/ AH cắt IK tại O. Chứng minh: ∆MIO = ∆MHO.

c/ Chứng minh: tứ giác MNIK là hình thang vuông.

d/ Gọi J là trung điểm BC. Chứng minh rằng: AJ ⊥ IK

Bài 5 (0.5đ): Cho biểu thức: A = 2a2b2 + 2b2c2 + 2c2a2 – a4 – b4 – c4. Chứng minh rằng: nếu
a; b; c là 3 cạnh của một tam giác thì A > 0.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I


TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ Môn: TOÁN 8
Năm học 2018 - 2019

Thời gian làm bài: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Câu 1: Thực hiện phép chia x3 + 1 cho x2 - x + 1 được số dư là:


A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2: Kết quả của phép tính (x + 3)(x2 - 3x + 9) là:
A.(x – 3)(x + 3)2 B. (x + 3)3 C. x3 - 27 D. x3 +
27
Câu 3: Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau :

A.Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.

B.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.

C.Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.

D.Đường trung bình của hình thang song song với hai cạnh đáy và bằng nửa tổng hai
đáy.

PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)


Bài 1 (1.5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 7x3 + 56 b/ 4x – 4y + x2 – y2 c/ x4 + x2 + 1
Bài 2 (1.5đ): Tìm x, biết:
a/ x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 b/ x2 – 5x + 6= 0 c/ (x - 2)2 -
(3x – 1)2 = 0
Bài 3 (1đ): Thực hiện phép chia: ( x4 – x3 - 3x2 + x + 2) : ( x2 - 1)
Bài 4 (3.5đ): Cho ∆ABC cân ở A, lấy M thuộc AB và điểm N thuộc tia đối của tia CA sao
cho BM = CN. Kẻ ME ⊥ BC; NF ⊥ BC. Gọi I là giao điểm của EF và MN.

a/ Chứng minh ∆MBE = ∆NCF và tứ giác MENF là hình bình hành.

b/ Vẽ Mx // BC, Mx cắt NF tại K. Chứng minh: EK = EN.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com

c/ MF cắt KE tại O, OI cắt EN tại G. Chứng minh: tứ giác EOGF là hình bình hành.

d/ FG cắt ME tại H. Chứng minh: 3 đường thẳng MN, KH, GO đồng quy.

ab
Bài 5 (0.5đ): Cho 4a 2 + b 2 =
5ab và 2a > b > 0 . Tính giá trị biểu thức: M =
4a − b 2
2

III.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM


BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN 8

(NĂM HỌC 2018 – 2019)

I – TRẮC NGHIỆM: 2 điểm

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Đáp án Câu 1. A Câu 2. C Câu 3. Đ – Đ – S - S

Điểm 0,5 0,5 0,25/ý

II – TỰ LUẬN: 8 điểm

Bài Nội dung Điểm

a/ 7x3 – 56 0,25

= 7(x3 – 8)

= 7(x – 2)(x2 + 2x + 4) 0,25

b/ x2 – y2 + 5x – 5y
Bài 1
= (x - y)(x + y) + 5(x – y) 0,25
1.5đ
= (x – y) (x + y + 5) 0,25

c/ x8 + 64

= (x4 + 8)2 – 16x4 0,25

= (x4 + 8 – 4x2) (x4 + 8 + 4x2) 0,25

a/ x(x + 5) – 3(x + 5) = 0

(x + 5)(x – 3) = 0 0,25

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com

 X = -5 hoặc x = 3 0,25

b/ x2 – 6x – 7 = 0
Bài 2 (x + 1)(x – 7) = 0 0,25
1.5đ  X = -1 hoặc x = 7 0,25

c/ (2x – 3)2 = (3x + 2)2

(2x – 3)2 - (3x + 2)2 = 0 0,25

(-x – 5)(5x - 1) = 0

=> x = -5 hoặc x = 1/5 0,25


Bài 3
2 x 4 − 10 x 3 − x 2 + 15 x − 3 2 x 2 − 3
1đ 2 x 4 − 3x 2 x 2 − 5 x + 1
0,25
−10 x + 2 x + 15 x − 3
3 2

0,25
−10 x 3 + 15 x
2x2 − 3 0,25
2x2 − 3
0
0,25
 2 x 4 − 10 x 3 − x 2 + 15 x − 3 =( 2 x 2 − 3 ).( x 2 − 5 x + 1 )

0,25

B
M

H
I
J
N
O

A K C

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com

� = 900
a/ HI ⊥ AB => 𝐻𝐼𝐴
� =
HK ⊥ AC => 𝐻𝐾𝐴
� = 900
𝐵𝐴𝐶 0,25/ý

 Tứ giác AIHK là hình chữ nhật (dhnb)

b/+ Tứ giác AIHK là hình chữ nhật => AH=IK và AH cắt IK tại O là
trung điểm mỗi đường (t/c hình chữ nhật) => OA=OI=OH=OK

+ ∆BIH vuông tại I có IM là trung tuyến ứng với cạnh huyền BH 0,25

 IM=MH=MB=1/2BH (t/c tam giác vuông)


0,25
+ Xét ∆MIO và ∆MHO ta có:

OI=OH (cmt)
0,25
OM chung

Bài 4 IM=MH(cmt)

3.5đ  ∆MIO = ∆MHO (c.c.c)


� = 𝑀𝐻𝑂
 𝑀𝐼𝑂 � = 900 (2 góc tương ứng) 0,25
 MI ⊥ IK

c/+ ∆CKH vuông tại K có KN là trung tuyến ứng với cạnh huyền CH

 NK=NH=NC=1/2CH (t/c tam giác vuông) 0,25

+ Xét ∆NHO và ∆NKO ta có:

OH=OK (cmt)

ON chung

NH=NK(cmt) 0,25

 ∆NHO = ∆NKO (c.c.c)


� = 𝑁𝐻𝑂
 𝑁𝐾𝑂 � = 900 (2 góc tương ứng)
 NK ⊥ IK
MI ⊥ IK (cmt)
 NK//MI (qh từ vuông góc đến song song) 0,25

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com

 MIKN là hình thang vuông tại I và K (dhnb)

d/ Gọi AJ cắt IK tại P.

+ ∆JBA cân tại J => góc JBA = JAB (t/c tam giác cân)

+ Góc AIK = BCA (cùng phụ với góc HAC) 0,25

+ Xét ∆AIP có : góc AIP + IAP = 900

 ∆AIP vuông tại P (dhnb) 0,25


 AJ vuông góc HK

A = 2a2b2 + 2b2c2 + 2c2a2 – a4 – b4 – c4


Bài 4 = -[a2-(b+c)2 ].[a2-(b-c)2 ].
0,25
Vì a;b;c là 3 cạnh tam giác nên: |b-c|<a<b+c => (b-c)2<a2<(b+c)2
0.5đ
 [a2-(b+c)2 ].[a2-(b-c)2 ] < 0 0,25
 A>0

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I


TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ Năm học 2017 – 2018
Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 15/11/2017

Bài 1 (3,5 điểm)

Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 5x2 + 5xy – x – y

b) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 8

c) x2 – 5x + 6

d) x4 + x2 + 1

e) xy( x – y) + yz( y – z ) + zx( z – x)

Bài 2 (1,5 điểm)


15 x − 11 3 x − 2 2 x + 3
Cho biểu thức =
M − + ĐK : x ≠ 1; x ≠ −3
x2 + 2 x − 3 x −1 x+3
a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị x nguyên để biểu thức M nhận giá trị nguyên

Bài 3 (4 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC, đường cao AH, trung tuyến AM

a) So sánh góc BAH và góc MAC

b) Trên đường trung trực Mx của cạnh BC lấy điểm D sao cho MD = MA (D và A thuộc
hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ BC ). Chứng minh AD là phân giác chung của góc BAC
và góc MAH.

c) Kẻ DE vuông góc với AB tại E và DF vuông góc với AC tại F. Tứ giác AEDF là hình gì
? Vì sao ?
Bài 4 (1 điểm)

a) Cho a2 + b2 + c 2 = ab + bc + ca. Chứng minh rằng: a = b = c.

b) Cho x + y = 1. Tính giá trị của biểu thức x 3 + y 3 + 3xy

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ I


Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I/ Trắc nghiệm (2 điểm)

Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong mỗi trường hợp sau.

1) Giá trị của biểu thức


x − 6x + 9 x = −3
2
tại là:

A. -6 B. 6 C. 36 D. -36
2)Kết quả phép tính -2x2(2-x) là:

A. 4x2-2x3 B. 2x3-4x2 C. -2x3+4x2 D. -2x2


3) Nếu x3 + x = 0 thì tập giá trị của x là:

A. {0; -1; 1 } B. {-1; 1 } C. {0; 1 } D. {0 }


4) Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang
đó là:

A. 1050; 450 B. 1050; 650 C. 550 ; 1150 D. 1150; 650


II/ Tự luận (8 điểm)

Câu 1: (2 điểm)

a/ Làm tính nhân: 5x.(6x2 - x + 3)

b/ Tính nhanh: 85.12,7 + 15.12,7

Câu 2: (2 điểm)

a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử: xy - x2 +x - y

b/Tìm a để đa thức x4 - 3x3 - 6x + a chia hết cho đa thức x2 - 3x - 2

Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC), đường cao AH. Gọi D, E, F lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AC, BC.

a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com

b) Chứng minh tứ giác EFHD là hình thang cân.

c) Biết số đo góc B = 600. Hãy tính các góc của tứ giác EFHD.

Câu 4: (1 điểm) Chứng minh rằng:

Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương

PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HỌC KÌ I
MÔN THI: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2012 - 2013
Lưu ý khi chấm bài:

Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ,
hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm
và cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học (câu 3), nếu học sinh vẽ sai hình hoặc
không vẽ hình thì không được tính điểm.

Hướng dẫn giải Điểm


Phần I Mỗi phương án trả lời đúng được 0,5 điểm.
(2 điểm)
1.C 2.B 3.D 4.C
Phần II Tự luận: ( 8 điểm ) (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
1 5x.(6x2 - x + 3)=5x.6x2+5x.(-x)+5x.3 0,5
(1 điểm) =30x3-5x2+15x 0,5
2 85.12,7 + 15.12,7 =12,7(85+15) 0,5
(1 điểm) =12,7.100=1270 0,5
Câu 2 (2 điểm)
1 xy - x2 +x - y =-x(x-y)+(x-y) 0,5
(1 điểm) =(x-y)(1-x) 0,5
Sắp xếp và đặt phép tính chia theo cột đúng

2 x4 - 3x3 - 6x + a x2 - 3x -2
(1 điểm)

x4 - 3x3 - 2x2 x2 + 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.20382 x2 - 6x + a TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com

0,5

x4 - 3x3 - 6x + a = (x2 - 3x - 2)( x2 + 2) + a + 4

Để đa thức x4 - 3x3 - 6x + a chia hết cho đa thức


x2 - 3x - 2 thì a + 4 = 0 => a= - 4
Vậy đa thức x4 - 3x3 - 6x + a chia hết cho đa thức
0,5
x2 - 3x - 2 khi a= - 4

Câu 3 (3 điểm)

0,25 0,25

Ta có: AD = DB (gt)
AE = EC (gt)
1 => DE là đường trung bình của ∆ ABC
(0,75 => DE//BC mà F thuộc BC => DE//BF (1)
điểm)
c/m tương tự có : EF//BD (2) 0,5
từ (1) và (2) => BDEF là hình bình hành 0,25

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com

Vì HD là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong


∆ AHB
1 0,5
vuông tại H =>BD = HD = AB
2
=> ∆ HBD cân tại D
2
=> góc BDH = góc DHB(3)
(1 điểm)
mặt khác góc HDE = góc DHB (sole trong do DE//BC) (4)
Từ (3) và (4) ta có : góc HDE = góc FED
0,5
Xét tứ giác HDEF có góc HDE = góc FED
=> Tứ giác EFHD là hình thang cân

Vì tứ giác EFHD là hình thang cân nên


0,5
3 góc HDE = góc FED = góc B = 600
(1 điểm) HS tính được góc DHF= góc EFH = 1200 0,5

Kết luận

Câu 4 (1 điểm)
Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là n;n+1;n+2;n+3
0,25
Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là: n(n+1)(n+2)(n+3)
Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là:
n(n+1)(n+2)(n+3)+1=(n2+3n)(n2+3n+2)+1
=(n2+3n)2+2(n2+3n)+1 0,75
=(n2+3n+1)2 là một số chính phương
KL:
Tổng điểm 10

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2014-2015

Môn : Toán lớp 8

Thời gian 60 phút ( không kể chép đề )

Câu1: ( 1 điểm ) Câu nào đúng, câu nào sai.

a. - (x – 5)2 = (- x + 5)2

b. (x3 + 8) : (x2 – 2x + 4 ) = x + 2

c. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.

d. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.

Câu 2: ( 1 điểm) Làm tính nhân

a) x2 (5x3 – x – 6) b) ( x2 – 2xy + y2).(x – y)

Câu 3: (2 điểm) Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một

hiêu.

a) y2 + 2y + 1 b) 9x2 + y2 – 6xy

1
c) 25a2 + 4b2 + 20ab d) x2 – x +
4
Câu 4: ( 2 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) 27x3 –
27
c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y d) x2 + 7x + 12

Câu 5: ( 1 điểm ) Tìm x biết :

a) x(x – 2) + x – 2 = 0 b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0

Câu 6: ( 3 điểm) Cho hình H1 trong đó ABCD là hình bình hành.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành.


b) Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh rằng ba điểm A , O , C thẳng hàng

A B

K
H1
O
H

D C

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2015-2015

Môn: Toán lớp 8

Câu Nội dung Điểm


1 a) S b) Đ c) S d) Đ 1
a)x (5x – x – 6) = x .5x – x .x – x .6
2 3 2 3 2 2 0,25
= 5x5 – x3 – 6x2 0,25
2 b) ( x2 – 2xy + y2 ).( x – y ) = x.( x2 – 2xy + y2 ) – y.( x2 – 2xy + y2) 0,25
= x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3 0,25
a) y2 + 2y + 1 = ( y + 1)2 0,5
b) 9x2 + y2 – 6xy = (3x)2 – 2.3xy + y2 0,25
= (3x – y)2 0,25
c) 25a2 + 4b2 + 20ab = (5a)2 + 2.5 2ab + (2b)2 0,25
3 = (5a + 2b)2 0,25
1 1 1 1 0,25
d) x2 – x + = x2 – 2. x + ( )2 = (x – )2
4 2 2 2 0,25
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 = 7xy( 2x – 3y + 4xy) 0,5
1 1 1 1
b) 27x3 – = (3x)3 – ( )3 =( 3x – )(9x2 + x +
27 3 3 9 0,25
c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y = (3x2 – 3xy) – (5x +5y) 0,25
= 3x(x – y) – 5(x – y) 0,25
= (x – y)(3x – 5) 0,25
4 d) x + 7x + 12 = x + 3x + 4x + 12
2 2

= (x2 + 3x) +(4x +12) 0,25


= x(x + 3 ) + 4(x + 3)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com

= (x + 3)( x + 4 ) 0,25
a) x(x – 2) + x – 2 = 0
x(x – 2) +(x – 2) 0,5
(x – 2)(x + 1) = 0
5 Vậy x – 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 hay x = 2 hoặc x = -1
b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0
5x(x – 3) – ( x – 3) = 0 0,5
( x – 3)(5x – 1) = 0
Vậy x – 3 = 0 hoặc 5x – 1 = 0 hay x = 3 hoặc x = 1/5
Viết đúng GT, KL 0,5
a) Xét tứ giác AHCK có AH ⊥ BD và CK ⊥ BD => AH // CK 0,5
= K
xét ∆ AHD và ∆ CKB có : H = 900
AD = BC
 
ADH = CBK
6 0,5
Suy ra ∆ AHD = ∆ CKB ( cạnh huyền - góc nhọn)
=> AH = CK
0,5
Vậy Tứ giác AHCK là hình bình hành
b) Xét hình bình hành AHCK, trung điểm O của đường chéo HK cũng là
trung điểm của đường chéo AC ( tính chất đường chéo hình bình hành).
1
Do đó ba điểm A, O , C thẳng hàng

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 8

Q. TÂY HỒ NĂM HỌC 2015– 2016

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài 90phút không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính

a) ( x + 3 y )(2 x y − 6 xy )
2 2

b) (6 x y − 9 x y + 12 x y ) : 3 x y
5 2 4 3 3 4 3 2

Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a ) x 2 + xy − 5 x − 5 y
b)25 − x 2 − y 2 − 2 xy
c) x 4 + x3 + 2 x 2 + x + 1
Bài 3: ( 2 điểm)

a) Tìm x biết 5 x( x − 2015) − x + 2015 =0

b) Tính nhanh: 452 + 332 − 223 + 90.33


Bài 4: ( 3,5 điểm) Cho ∆ABC cân tại A. Gọi D,E,H lần lượt là trung điểm của AB, AC,
BC.
a) Tính độ dài đoạn thẳng DE khi BC =20cm.
b) Chứng minh: tứ giác DECH là hình bình hành.
c) Gọi F là điểm đối xứng của H qua E. Chứng minh: tứ giác AHCF là hình chữ
nhật.
d) Gọi M là giao điểm của DF và AE; gọi N là giao điểm của DC và HE. Chứng
minh NM vuông góc với DE.
Bài 5: (0.5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của :

Q = x 2 + 2 y 2 + 2 xy − 2 x − 6 y + 2015
------------------------Hết------------------------

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

x −5
1/ Rút gọn: A= và thay số vào tính được: A={φ}
Bài 1 x +5 0.5

( x + 5)( x + 5)
B= và tính được B={φ}
( x − 5)( x + 2) 0.5

2,5 đ 2 / Tìm x để A< 1/3 : 0≤ x <100


0,75
x +3
3/ Tính được:=
P =
A.B
x +2
0.25
1
Tách được P= 1+
x +2
0.25
Lập luận chỉ ra được PMin = 3/2 khi x=0
0.25

1/ Xét pt hoành độ giao điểm: x2- 2mx +m2-m = 0 (1)

a/ Khi m=2 thì PT (1) ⇔ x2- 4x +2 = 0 0.25

giải pt được:
x1 =2 + 2 ⇒ y1 =6 + 4 2 ⇒ A(2 + 2; 6 + 4 2 ) 0.25
x2 =2 − 2 ⇒ y2 =6 − 4 2 ⇒ B (2 − 2; 6 − 4 2 )

Bài 2
b/ ∆’ = m. Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì m> 0.
0.25
 x1 + x2 =
 2m
2đ Theo hệ thức Vi-ét ta có:  kết hợp với điều kiện:
 =
 x1 x2 m2 − m

2x1 + 3x2 = 6
0.25
Giải ra được : m=1 và m= 36/25 thỏa mãn điều kiện.

2/ Giải một trong 2 hệ pt, nếu giải đúng được 1 điểm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com

x − 2012 =
a≥0
a/ Đặt ẩn phụ: Với ĐK: x ≥ 2012; y ≥ - 2021
y + 2021 =
b≥0
0.25
Biến đổi được hpt:

 x − 2012 + y + 2021 = 4 a + b = 4
 ⇔  2
− + + =
− a + b =
2

 x 2012 y 2021 1 8

Giải hpt được: a = b = 2.

Trả lại biến: x = 2016, y = -2017 . Vậy hpt có nghiệm:(x;y) = ( 2016;-2017)

b/ Biến đổi làm xuất hiện nhân tử chung của hpt để dùng phương pháp đặt ẩn 0.25
phụ.
0.25
 3 2 17  3 2 17
x−2 =+  =+
 y −1 5 x−2 y −1 5
b/ ⇔ 0.25
 2x − 2 +
=
y+2 26 2 + 2 + 1 =
+
3 26

 x−2 y −1 5 
 x−2 y −1 5
 3 2 17
 x − 2 + y −1 =
 5
⇔
 2 + 3 = 11

x−2 y −1 5
0.25

1 1
Đặt =
ẩn phụ a = ;b với điều kiện: x≠ 2; y≠ 1.
x−2 y −1

 17
3 a + 2b =
 5
Hpt 
11 Giải hpt ta được: a= 29/25;b= - 1/25
 2a + 3b =
 0.25
 5
Trả lại biến: x= 83/29; y=-24

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com

Vậy hpt có nghiệm: (x;y)=(83/25;-24) 0.25

0.25

Gọi số lược sừng dự định làm được trong một ngày x chiếc;

ĐK: x∈N; x< 600

600 0.25
Vậy thời gian dự định làm xong là ngày.
x

Bài 3 Thực tế đã làm 300 chiếc với năng suất dự định nên thời gian làm là: 0.25
300
ngày
x

0.25
315
Vì làm thêm được 15 chiếc với năng suất là: x+5 nên thời gian làm :
x+5
ngày.

600 300 315 0.25


Ta có pt: = + +1
x x x+5
0.75
Giải phương trình được: x1= 30(Nhận); x2= -50 (Loại)

Vậy theo dự kiến người này sản xuất 30 chiếc lược sừng trong 1 ngày.
0.25

a/ Vẽ Hình ghi GT-KL và làm đúng câu a được 1đ A


E
Bài 4 21
K 1

b/ CM tương tự câu a ⇒AINK nt D 2


2 M
1
N
2
3đ Ta có: I
1
C
H
1 2

B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com

∠H1 =∠B1= ∠A1 =∠I1 1

⇒ ∠I 2 = ∠B2 = ∠A2 = ∠K 2
⇒ NHI  NIK
Và từ đó suy ra điều phải CM

c/ Ta có:
∠I1 + ∠I 2 + ∠DNC = ∠B1= ∠A2 + ∠DNC = 1800
⇒CNDI ; nt
⇒ ∠D1 = ∠I 2 = ∠A2 ⇒ DC / / AI 0.5

∠A1 =∠H1 ⇒ AE / / IC

Vậy AECI là hbh ⇒ CI = AE 0.5

1
M = 4 x 2 − 3x + + 2017
4x
Tách ra được:

1
M= 4x2 − 4x + 1 + x + + 2016
4x
Bài 5 0.25
1
M= (2 x − 1) 2 + x + + 2016
4x
0.5đ
1 x 2
Vì x ≥ 0 cho nên áp dụng BĐT Cô Si : x+ ≥2 = =1
4x 4x 2 0.25

Vậy: M Min= 2017 ⇔x=1/2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I


Trường THCS Cao Viên NĂM HỌC 2013 – 2014
Đề số 1 MÔN : TOÁN 8
Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề )
_______________________
I.Phần trắc nghiệm ( 2 điểm )
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả phép tính ( 4 – 3x) .(-2x) là:
A. 4 + 6x B. 4 – 6x2 C. 8 – 6x D. – 8x + 6x2
Câu 2 : Phân tích đa thức 9a2 – b2 thành nhân tử là :
A. (3a – b)2 B. (3a –b )(3a + b)
C. (b – 3a) (b + 3a) D. ( 9a + b) (9a – b)
Câu 3: m - n bằng:
3 3

A. (m - n)3 B. (m - n)(m2 - mn + n2)


C. (m - n)(m2 + mn + n2) D. (m + n)(m2 - mn + n2)
Câu 4 : Đa thức 3x2y – 4xy3 chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
A.x2y B. xy3 C. x2y3 D. xy
Câu 5 : Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
là:
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 6 : Cho tam giác ABC có MN là đường trung bình (MN // AC) . Biết MN = 4cm .
Tính AC = ?
A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16 cm
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AM là trung tuyến, khi đó:
A. AM = AB. B. AM = BC.
C. AM = AC. D. AM = BM
Câu 8. Hình nào sau đây trục đối xứng.
A. Hình thang. B. Hình thang vuông.
C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
II.Phần tự luận ( 8 điểm )
Bài 1.(1,5 điểm)Thực hiện các phép tính sau:
a) ( - 4x3y3 + x3y4 ) : 2xy2 – xy ( 2x – xy )
b) ( x2 + 1 ) ( x – 3 ) – ( x – 3 ) ( x2 + 3x + 9 )
Bài 2 : .(1,5 điểm Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 5x4 – 20x2
b) x2 + 14x + 49 – y2
c) x2 + 9x + 20
Bài 3. .(1,5 điểm) Tìm x, biết
a) 2x(3 - x) + 2x2 = 12 b) x(x – 2) – x + 2 = 0

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com

Bài 4.(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. AM là đường trung tuyến. Kẻ MN ⊥ AC
(N ∈ AC ), MP ⊥ AB ( P ∈ AB).
a/ Chứng minh tứ giác APMN là hình chữ nhật
b/ Gọi E là điểm đối xứng của M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình thoi.
c/ Gọi F là điểm đối xứng của M qua P. Chứng minh A là trung điểm của EF
Bài 5 .(0,5 điểm )
Xác định các hằng số a và b sao cho x4 + ax + b chia hết cho x2 – 1

____________________Hết__________________

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT


Phòng GD&ĐT THANH OAI
MÔN: TOÁN 8
Trường THCS Cao Viên

I. Phần trắc nghiệm (2, điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0, 5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án D B C D
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Bài Đáp án Điểm
a) ( - 4x3y3 + x3y4 ) : 2xy2 – xy ( 2x – xy ) =-2x2y - 2x2y + x2y2 = x2y2
Bài 1. 0,75đ

b) = x3 – 3x2 + x – 3 – x3 + 27 = – 3x2 + x+ 24 0,75đ


Bài 2. a) 5x4 – 20x2 = 5x2 ( x2 – 4 ) = 5x2 ( x + 2 ) ( x – 2 ) 0,5đ
b) x2 + 14x + 49 – y2 = ( x+7)2 - y2 = ( x + 7 + y ) ( x + 7 – y ) 0,5đ
c) x2 + 9x + 20 = x ( x + 4 ) + 5 ( x + 4 ) = ( x + 4 ) ( x + 5 ) 0,5đ
Bài 3. a) 2x(3 - x) + 2x2 = 12 6x = 12  x = 2 0,75đ
b) x(x – 2) – x + 2 = 0 ⇒ (x - 2)(x - 1) = 0 ⇒ x = 1 hoặc x = 2. Vậy ... 0,75đ
Bài 4. Vẽ hình chính xác cho phần a)

C
E N M
0,5đ
A P B
F

a) a/- Chỉ ra 3 góc vuông



- Suy ra APMN là hình chữ nhật
b/ - Lập luận N là trung điểm AC 1điểm
- chứng minh APMN là hình bình hành
- Chỉ ra hai đường chéo vuông góc
- Kết luận là hình thoi
c) c/ - chứng minh AMBF là hình bình hành
- Chứng minh A, E, F thẳng hàng 0,5đ
- Chứng minh AE = A F

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com

g ọi thương c ủa ph ép chia l à Q(x)


Ta c ó : x4 + ax + b = ( x2 – 1 ) Q(x)
Bài 5. Cho x = 1 ta c ó 1 + a + b = 0 0,5đ
Cho x = -1 ta c ó 1 - a + b = 0
=> a = 0 ; b = -1
"HS có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1


NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TOÁN 8 - Đề số 4

Ngày kiểm tra:……………………………..

Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (2.0đ) Tính:

a) 6x2(3x2 – 4x +5) b) (x- 2y)(3xy + 6y2 + x)

c) (18x4y3 – 24x3y4 + 12x3y3) : (-6x2y3) d) [4(x – y)5 + 2(x – y)3 – 3(x – y )2] : (y – x)2

Bài 2: (1.5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 3x2 -3xy – 5x + 5y b) x2 + 4x – 45

Bài 3: (1.5đ) Tìm x biết:

a) 5x (x – 2) + 3x – 6 = 0 b) x3 – 9x = 0

Bài 4: (2.0đ)

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 – 6x + 2023

b) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x

B = (3x + 5)2 + (3x – 5)2 – 2(3x + 5)(3x – 5)

c) Tính C = 12 – 22 + 32 – 42 + 52 – 62 +…. + 20132 – 20142 + 20152

Bài 5: (3.0đ) Tam giác MNI cân tại N, có hai trung tuyến IA, MB cắt nhau tại D. Gọi C,
D theo thứ tự là trung điểm của các cạnh KI, MK.

a) Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình chữ nhật.

b) Biết MI = 18 cm, NK = 12 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com

__________________Hết__________________

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH


TRƯỜNG THCS THÀNH LONG

ĐỀ THAM KHẢO – Đề số 5
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN 8 - THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thới gian phát đề)

I. LÍ THUYẾT: (2đ)

1) Phát biểu định lí tổng các góc của một tứ giác.


C
2) Áp dụng: Tìm x trong hình bên:
B

A x
II. BÀI TẬP:
D
Bài 1: (2.5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x 2 − x
b) x2 + 2x + 1 - y2
c) xy + y2 – x – y
Bài 2: (2.5đ) Tìm x, biết:
a) x 2 – 9 = 0
b) x2 −10 x + 25 = 0
Bài 3: (3đ) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC.
a) Chứng minh tứ giác ADEC là hình thang.
b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua D. Tứ giác AEBF là hình gì? Vì sao?

--------HẾT-------

Thành Long, ngày 08 tháng 10 năm 2016


GVBM

Nguyễn Văn Dũng

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH


TRƯỜNG THCS THÀNH LONG

HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN: TOÁN 8


NĂM HỌC: 2016– 2017

HƯỚNG DẪN CHẤM


ĐIỂM
I. Lí thuyết:
1) Phát biểu đúng định lí tổng các góc của một tứ giác. 0,5
2) Tính đúng x=40o 0,5

II.Bài tập:
Bài 1: 0,5
a) 3x2 - x = x(3x -1) 0,5
b) x2 + 2x + 1 - y2 0,5
= (x2 + 2x + 1) - y2
= (x + 1)2 - y2
= (x + 1 + y)(x + 1 - y) 0,5
c) xy + y2 – x – y 0,5
= y(x + y) – (x + y)
= (x + y)(y – 1)
Bài 2:
x2 – 9 = 0 0,25
x 2 − 32 = 0 0,25
(x + 3)(x – 3) = 0 0,25
X + 3 = 0 hoặc x - 3 = 0 0,25
x = -3 hoặc x = 3
Vậy: x = -3; x = 3 0,5
b) x2 −10 x + 25 = 0 0,5
↔ (x - 5) =0 2

↔ x-5=0 0,5
→ x=5
Vậy: x = 5

Bài 3:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com

0,5

GT- KL

0,5
a) Xét ∆ ABC ta có:
EB = EC (gt)
DB = DA (gt) 0,25
⇒ DE là đường trung bình của ∆ ABC. 0,25
⇒ DE //AC 0,25
Tứ giác ADEC có DE //AC nên là hình thang. 0,25
b) Tứ giác AEBF có:
DA = DB (gt) 0,5
DE = DF (E, F đối xứng qua D)
Vậy: Tứ giác AEBF là hình bình hành. 0,5

10 điểm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like