Professional Documents
Culture Documents
( ) 5
( ).
2
a) 5 18 − 7 8 + 4 128 . 2 . b) + 2− 3
2− 3
2) Mặt cắt của một ngôi nhà có phần mái có dạng A
nhà (đơn vị: mét, làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất).
(Học sinh không phải vẽ lại hình).
Bài II (2,0 điểm)
x −1 5 9− x
Cho hai biểu thức A = và B = + với x 0, x 1 .
x +2 x +1 x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
4
2) Chứng minh B = .
x −1
3) Cho P = AB . . Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P 1 .
Bài III (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau :
5
1) 2 x − 1 − 7 = 11 . 2) 9x 2 + 36 − 2 x 2 + 4 = 9 .
3
Bài IV (3,0 điểm)
Cho ABC vuông tại A có AH là đường cao . Gọi E và F lần lượt là chân các đường
vuông góc kẻ từ điểm H đến các đường thẳng AB và AC .
1) Giả sử AB = 6 cm, BC = 10 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng BH , AH .
AC
2) Chứng minh rằng AE.AB = AF .AC và cos AEF = .
BC
3) Gọi O là giao điểm của AH và EF . Trên tia đối của tia AH lấy điểm M , kẻ BD
1
vuông góc với CM tại D . Biết rằng S ABC = BD.BC .CM .OH . Chứng minh ba điểm
2
B, O, D thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm)
Cho các số thực x, y, z 0 thỏa mãn x + y + z = 19 và x + y + z = 5 . Tìm giá trị
lớn nhất của x .
UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU MÔN TOÁN 9
ĐỀ 3 Năm học: 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)
C = (3 )( ) 44
c) 2 − 3 . 3 2 + 3 − 7.
11
( )
2
d) D = 4 + 2 3 − 2 2 + 3 + 3
Bài 2 (3 điểm). Giải phương trình sau:
a) 3 x − 2 − 6 = 0
b) x2 − 2 x + 1 = 2
1
c) 4 x − 24 + x − 6 − 9 x − 54 = 4
3
d) x + 18 = 6 x + 9
Bài 3 (0,5 điểm): Một chiếc thang dài 3m . Cần đặt chân thang
cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu mét để nó tạo được
với mặt đất một góc “an toàn” 65 (tức là đảm bảo thang không
bị đổ khi sử dụng)? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
nhất).
Bài 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH . Kẻ HE vuông góc với AB
tại F.
a) Biết AE = 9 cm ; BE = 4 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng EH , AH .
b) Gọi F là hình chiếu của H trên AC . Chứng minh AB.AE = AC.AF. Từ đó
chứng minh AEF ∽ ACB .
c) Đường thẳng qua A và vuông góc với EF cắt BC tại D ; EF cắt AH tại O.
S AOE
Chứng minh S ADC = .
2
sin B.sin 2 C
1 1 1
Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số dương x, y thoả mãn điều kiện + . Tìm giá trị nhỏ
x y 8
1
nhất của biểu thức P = x + y − .
x+ y
---------------------HẾT----------------------
UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU MÔN TOÁN 9
ĐỀ 4 Năm học: 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)
C = (2 )( ) 99
c) 3 − 2 . 2 3 + 2 − 7.
11
( )
2
d) D = 6 + 2 5 − 2 2 + 5 + 5
Bài 2 (3 điểm). Giải phương trình sau:
a) 2 x − 1 − 10 = 0
b) x2 + 2 x + 1 = 3
1
c) 4 x − 16 + x − 4 − 9 x − 36 = 6
3
d) x + 17 = 6 x + 8
Bài 3 (0,5 điểm): Một chiếc thang dài 3m . Cần đặt chân thang
cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu mét để nó tạo được
với mặt đất một góc “an toàn” 65 (tức là đảm bảo thang không
bị đổ khi sử dụng)? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
nhất).
Bài 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AK . Kẻ KM vuông góc
với AB tại M
a) Biết AM = 16 cm ; BM = 4 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng KM , AK .
b) Gọi N là hình chiếu của K trên AC . Chứng minh AB. AM = AC. AN. Từ đó
chứng minh AMN ∽ ACB .
c) Đường thẳng qua A và vuông góc với MN cắt BC tại I ; MN cắt AK tại D.
S ADM
Chứng minh S AIC = .
sin B.sin 2 C
2
1 1 1
Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số dương a, b thoả mãn điều kiện + . Tìm giá trị nhỏ
a b 8
1
nhất của biểu thức P = a + b − .
a+b
---------------------HẾT----------------------
UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU MÔN TOÁN 9
ĐỀ 5 Năm học: 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)
e) E = ( 10 − 2 ) 4+ 6 − 2 5
Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Biết AB = 6cm; BC = 10cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AC; BH; CH; AH
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC.
Chứng minh rằng AE.AB = AF. AC
c) Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của AM và EF. Chứng minh:
1 1 1
2
= 2
+
AI AF AE 2
d) Chứng minh: EF3 = BE.CF.BC
Bài 5 (0,5 điểm). Cho x 0 , y 0 và x 2 + y 2 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x (14 x + 10 y ) + y (14 y + 10 x )
---------------------HẾT----------------------
UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU MÔN TOÁN 9
ĐỀ 6 Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)
c 2 + a 2b 2 c 2
---------------------HẾT----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 9
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU Năm học: 2019 - 2020
ĐỀ 7 Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1 (3,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = 175 − 5 63 + 2 7 (
b) B = 2 12 + 6 27 : 3 )
6− 2
( )
2
c) C = 3−2 + 5+ 2 6 d) D = − 2
3 −1
5−2 5 5+3 5
e) E = 2 + . 2 +
2− 5 3+ 5
f) F =
6 +1
15
+ −
4
.
6 − 2 3− 6
12
( )
6 + 11
a) Tính các cạnh và các góc của tam giác ABC biết BH = 9cm, CH = 4cm.
b) Vẽ AD là tia phân giác của góc BAH, D thuộc BH. Chứng minh tam giác ACD
cân
c) Chứng minh HD. BC = DB. AC
d) Gọi M là trung điểm của AB, E là giao điểm của hai đường thẳng MD và AH.
Chứng minh CE // AD.
Chú ý: Số đo góc làm tròn đến độ
Bài 4 (0,5 điểm). Tìm các số thực x, y thỏa mãn: 2 x + y 2 − 2 y x − 1 + 2 x − 1 − 4 y + 3 = 0
A
a) Rút gọn biểu thức P =
B
3
b) Tìm x để P =
2
c) So sánh P với 2
b) x 2 − 9 − 3 x − 3 = 0
ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
2) Rút gọn A .
3
3) Tìm x để A = .
4
4) Tìm GTNN của biểu thức M = A.B .
Bài II (3 điểm) Cho biểu thức:
x −2 2 x 5 x −2 x +1
A= ; B= − − Với x 0; x 4
x + x +1 x −2 x−2 x x
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 49 .
2) Rút gọn B .
1
3) Tìm x để B .
3
4) Tìm các giá trị của x để biểu thức M = 9 A : B nhận giá trị nguyên.
Bài III (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ( H thuộc BC ).Gọi
I và K lần lượt là hình chiểu của H trên AB, AC .
1) Cho AC = 6cm , BC = 10cm . Hãy tính góc ABC , độ dài đoạn AH , BH ?
2) Chứng minh rằng: AI .AB = AK.AC
3) Chứng minh rằng: AIK ∽ ACB .
4) Gọi O là giao điểm của AH và IK . Chứng minh rằng: HB.HC = 4.OI 2
10
Bài IV (0,5 điểm) Giải phương trình x−2 x−2 − = 0.
9
TRƯỜNG THỰC NGHIỆM HKGD ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG
Năm học: 2019 – 2020 9
ĐỀ 10 Môn: Toán lớp 9
Ngày thi: 2/10/2019
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
1
(2 − 5 ) 4
2
a) A = 6 75 − 2 27 − 500 b) B = 2 125 + −
2 5+2
2 1 12
c) C = − + d) D = 5 − 13 − 4 9 − 4 5
3 +1 3−2 3+3
c) x 2 − 8 x + 16 = 2 x + 5
d) x − 2 x − 1 = x − 1
x +2 x + 12 1 4
Bài 3 (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A = ;B = + − với x 0, x 9
x +1 x−4 x +2 x −2
3
24 x − 4 x −1 2 x −2
Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức: P = 2 − − và Q = − 1 với
x −9 3− x x +3 x +3
x 0; x 3; x 9
a) Tính giá trị của Q khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm x để Q 0
Bài 3: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: A
a) 2 x − 1 − 5 = 0
1
b) 9 ( 2 x − 1) − 8 x − 4 + 25 ( 2 x − 1) = 12
3
c) 4 x 2 − 4 x + 1 = x + 2 x 4
Bài 4: (3 điểm)
1) Cho hình vẽ bên:
a) Tính độ dài x, y C
b) Qua H kẻ HK vuông góc với AC B y
3 H
tại K. Tính góc BKH
2) Một bạn học sinh quan sát Cột cờ Hà Nội và đo được bóng của Cột cờ trên mặt đất là
19,5m và đồng thời góc tạo bởi tia nắng với mặt đất tại thời điểm quan sát là 600.
Hãy tính chiều cao của Cột cờ Hà Nội.
(Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 1, số đo góc làm tròn đến độ)