You are on page 1of 12

UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẦN 1


ĐỀ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
Ngày kiểm tra: 27 tháng 9 năm 2022
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2.0 điểm)
x+4 3x + 1 2
Cho hai biểu thức A = và B = 2 - với x ≠ -3, x ≠1
x-1 x + 2x - 3 x + 3
1) Tính giá trị của A khi x = 16
1
2) Chứng minh B =
x-1
A x2
3) Tìm tất cả các giá trị của x để  +5
B 4
Bài II (2.5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một ôtô đi từ thành phố Hà Nội lúc 8 giờ sáng, dự định đến thành phố Hải Phòng
vào lúc 10 giờ 30 phút sáng cùng ngày. Nhưng mỗi giờ ôtô đã đi chậm hơn so với dự
định là 10 km nên 11 giờ 20 phút xe mới tới Hải Phòng. Tính chiều dài quãng đường
Hà Nội – Hải Phòng.

2) Tính chiều cao của cây trong hình bên, biết


rằng người đo đứng cách cây 2,25m và khoảng cách từ
mắt người đo đến mặt đất là 1,5m.

Bài III (2.0 điểm)


1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 3 12 − 2 75 + 4 3 b) 6−2 5 + 6+2 5
2. Giải các phương trình sau:
a) 3x - 1 = 2 b) 1 - 4x 2 - 4x + 1 = 2x
Bài IV ( 3.0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH. Qua H kẻ các đường thẳng
vuông góc với AB và AC lần lượt tại D và E.
1) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật và AD. AB = AE. AC
2) Kẻ AI vuông góc với DE (I thuộc DE), AI cắt BC tại M. Chứng minh ABC
đồng dạng AED và M là trung điểm của BC.
3) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để diện tích tứ giác ADHE đạt giá trị lớn
nhất.
Bài V (0.5 điểm)
9 1
Cho a, b > 0 và 2a + b ≥ 7. Tìm GTNN của biểu thức S = a 2 - a + 3b + + +9
a b
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn thi : TOÁN 9
ĐỀ 2 Ngày thi : 29 tháng 9 năm 2022
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài I (2,5 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau :

( ) 5
( ).
2
a) 5 18 − 7 8 + 4 128 . 2 . b) + 2− 3
2− 3
2) Mặt cắt của một ngôi nhà có phần mái có dạng A

tam giác ABC cân tại A . Biết CH = 4, 5 m và độ


25°
B C
dốc của mái là C = 25 . Tính chiều cao AH của mái
o H

nhà (đơn vị: mét, làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất).
(Học sinh không phải vẽ lại hình).
Bài II (2,0 điểm)
x −1 5 9− x
Cho hai biểu thức A = và B = + với x  0, x  1 .
x +2 x +1 x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
4
2) Chứng minh B = .
x −1
3) Cho P = AB . . Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P  1 .
Bài III (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau :
5
1) 2 x − 1 − 7 = 11 . 2) 9x 2 + 36 − 2 x 2 + 4 = 9 .
3
Bài IV (3,0 điểm)
Cho ABC vuông tại A có AH là đường cao . Gọi E và F lần lượt là chân các đường
vuông góc kẻ từ điểm H đến các đường thẳng AB và AC .
1) Giả sử AB = 6 cm, BC = 10 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng BH , AH .
AC
2) Chứng minh rằng AE.AB = AF .AC và cos AEF = .
BC
3) Gọi O là giao điểm của AH và EF . Trên tia đối của tia AH lấy điểm M , kẻ BD
1
vuông góc với CM tại D . Biết rằng S ABC = BD.BC .CM .OH . Chứng minh ba điểm
2
B, O, D thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm)
Cho các số thực x, y, z  0 thỏa mãn x + y + z = 19 và x + y + z = 5 . Tìm giá trị
lớn nhất của x .
UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU MÔN TOÁN 9
ĐỀ 3 Năm học: 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Bài 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính


1
a) A = 2 12 − 3 48 + 75
5
b) B = ( )
28 − 2 3 + 7 . 7 + 2 21

C = (3 )( ) 44
c) 2 − 3 . 3 2 + 3 − 7.
11

( )
2
d) D = 4 + 2 3 − 2 2 + 3 + 3
Bài 2 (3 điểm). Giải phương trình sau:
a) 3 x − 2 − 6 = 0
b) x2 − 2 x + 1 = 2
1
c) 4 x − 24 + x − 6 − 9 x − 54 = 4
3
d) x + 18 = 6 x + 9
Bài 3 (0,5 điểm): Một chiếc thang dài 3m . Cần đặt chân thang
cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu mét để nó tạo được
với mặt đất một góc “an toàn” 65 (tức là đảm bảo thang không
bị đổ khi sử dụng)? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
nhất).

Bài 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH . Kẻ HE vuông góc với AB
tại F.
a) Biết AE = 9 cm ; BE = 4 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng EH , AH .
b) Gọi F là hình chiếu của H trên AC . Chứng minh AB.AE = AC.AF. Từ đó
chứng minh AEF ∽ ACB .
c) Đường thẳng qua A và vuông góc với EF cắt BC tại D ; EF cắt AH tại O.
S AOE
Chứng minh S ADC = .
2
sin B.sin 2 C
1 1 1
Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số dương x, y thoả mãn điều kiện +  . Tìm giá trị nhỏ
x y 8
1
nhất của biểu thức P = x + y − .
x+ y

---------------------HẾT----------------------
UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU MÔN TOÁN 9
ĐỀ 4 Năm học: 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Bài 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính


1
a) A = 2 8 − 3 32 + 50
5
b) B = ( )
20 − 2 7 + 5 . 5 + 2 35

C = (2 )( ) 99
c) 3 − 2 . 2 3 + 2 − 7.
11

( )
2
d) D = 6 + 2 5 − 2 2 + 5 + 5
Bài 2 (3 điểm). Giải phương trình sau:
a) 2 x − 1 − 10 = 0
b) x2 + 2 x + 1 = 3
1
c) 4 x − 16 + x − 4 − 9 x − 36 = 6
3
d) x + 17 = 6 x + 8
Bài 3 (0,5 điểm): Một chiếc thang dài 3m . Cần đặt chân thang
cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu mét để nó tạo được
với mặt đất một góc “an toàn” 65 (tức là đảm bảo thang không
bị đổ khi sử dụng)? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
nhất).

Bài 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AK . Kẻ KM vuông góc
với AB tại M
a) Biết AM = 16 cm ; BM = 4 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng KM , AK .
b) Gọi N là hình chiếu của K trên AC . Chứng minh AB. AM = AC. AN. Từ đó
chứng minh AMN ∽ ACB .
c) Đường thẳng qua A và vuông góc với MN cắt BC tại I ; MN cắt AK tại D.
S ADM
Chứng minh S AIC = .
sin B.sin 2 C
2

1 1 1
Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số dương a, b thoả mãn điều kiện +  . Tìm giá trị nhỏ
a b 8
1
nhất của biểu thức P = a + b − .
a+b

---------------------HẾT----------------------
UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU MÔN TOÁN 9
ĐỀ 5 Năm học: 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Bài 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính


a) A = 3 18 − 2 8 + 32
b) B = ( 12 − 3 18 + 6 3 ) 3 + 9 6
c) C = 7 − 4 3 + 7 + 4 3
1 1
d) D
5 3 5 3

e) E = ( 10 − 2 ) 4+ 6 − 2 5

Bài 2 (3 điểm). Giải phương trình sau:


a) 4 x − 2 = 8
b) x 2 6 x 9 5
1 1
c) x −1 − 9x − 9 + 16 x − 16 = 20
3 2
d) 2x − 1 + 2 = x
e) x2 − 4 + x + 2 = 0

Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Biết AB = 6cm; BC = 10cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AC; BH; CH; AH
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC.
Chứng minh rằng AE.AB = AF. AC
c) Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của AM và EF. Chứng minh:
1 1 1
2
= 2
+
AI AF AE 2
d) Chứng minh: EF3 = BE.CF.BC
Bài 5 (0,5 điểm). Cho x  0 , y  0 và x 2 + y 2  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P = x (14 x + 10 y ) + y (14 y + 10 x )

---------------------HẾT----------------------
UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU MÔN TOÁN 9
ĐỀ 6 Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Bài 1 (2,0 điểm). Tính


a) A = 18 − 50 + 2 2 b) B = ( 2 27 − 75 + 12 ) : 3
c) C = 16 − 6 7 + 16 + 6 7 d) D = 9 − 4 5 − 9 + 4 5
Bài 2 (1,5 điểm). Tính
10 + 15 
− 4(4 + 5 )
4 5 
a) M = b) N =  +
8 + 12  3 − 5 5 + 20 
 3− 2 3  6 − 15 
c) P =  5 +   5 + 
 3 − 2  5 − 2 
Bài 3 (2,0 điểm). Giải phương trình sau
a) 2 x − 3 = 5 b) x 2 − 8 x + 16 = 9 x − 1
1 1
c) 2 9 x − 27 − 25 x − 75 − 49 x − 147 = 20
5 7
Bài 4 (4,0 điểm) Cho tam giác ADC vuông tại D (DC > DA), đường cao DO. Từ A kẻ
đường thẳng Ax vuông góc với AD tại A; Ax cắt tia DO tại B, nối B với C. Từ O kẻ
OH ⊥ AB tại H, kẻ OK ⊥ AD tại K.
1) Chứng minh rằng: AH .AB = AK.AD
2) Biết AB = 15 cm ; AD = 20 cm
a) Tính độ dài các đoạn thẳng OB, OD và AC.
b) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang vuông. Tính diện tích hình thang
ABCD.
3) Chứng minh rằng: 3 BD2 = 3 BH 2 + 3 DK 2
1
Bài 5 (0,5 điểm). Cho ba số nguyên dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = .
abc

Chứng minh rằng: Q =


(1 + b c )(1 + a c ) là một số nguyên dương.
2 2 2 2

c 2 + a 2b 2 c 2
---------------------HẾT----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 9
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU Năm học: 2019 - 2020
ĐỀ 7 Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1 (3,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = 175 − 5 63 + 2 7 (
b) B = 2 12 + 6 27 : 3 )
6− 2
( )
2
c) C = 3−2 + 5+ 2 6 d) D = − 2
3 −1
 5−2 5   5+3 5 
e) E =  2 +  . 2 +
2− 5   3+ 5 
 f) F = 
 6 +1
 15
+ −
4
.
6 − 2 3− 6 
12 
( )
6 + 11

Bài 2 (3,0 điểm). Giải các phương trình sau:


a) 2 x + 1 − 2 = 1 b) 4 x − 20 + x − 5 = 6
3x − 5
c) = x+4 d) x2 − 2 x + 5 = x − 2
x+4
e) x2 − 4 x + 4 + 2 = x f) 4 x2 − 9 = 2 2 x + 3
Bài 3 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), kẻ đường cao AH.

a) Tính các cạnh và các góc của tam giác ABC biết BH = 9cm, CH = 4cm.
b) Vẽ AD là tia phân giác của góc BAH, D thuộc BH. Chứng minh tam giác ACD
cân
c) Chứng minh HD. BC = DB. AC
d) Gọi M là trung điểm của AB, E là giao điểm của hai đường thẳng MD và AH.
Chứng minh CE // AD.
Chú ý: Số đo góc làm tròn đến độ
Bài 4 (0,5 điểm). Tìm các số thực x, y thỏa mãn: 2 x + y 2 − 2 y x − 1 + 2 x − 1 − 4 y + 3 = 0

Chúc các em làm bài thi tốt!


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 10
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU Môn Toán 9
ĐỀ SỐ 8 Năm học 2019 – 2020
Thời gian làm bài 90 phút (không kể phát đề)
Bài 1 :Cho biểu thức
 1 x   x 
A =  + ; B = 
  − 1
 x −1 x −1   x −1 

A
a) Rút gọn biểu thức P =
B
3
b) Tìm x để P =
2
c) So sánh P với 2

Bài 2: Tìm x biết


a) 3 − 2 x = 2

b) x 2 − 9 − 3 x − 3 = 0

Bµi 3 :Tính giá trị của biểu thức:


cos + sin  1
a) A= voi tan  =
cos − sin  2

b) B = sin 2 200 + sin 2 300 + ... + sin 2 700

Bài 4: Cho  ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 5cm, AB = 6cm.


a) Tính đường cao AH và số đo góc B.( làm tròn đến độ)
b) Chứng minh BC = ABcosB + AC cosC
c) Kẻ HE ⊥ AB (E  AB); HF ⊥ AC( F AC).
3
EB  AB 
2 2
Chứng minh : AE.AB = AC – HC ; = 
FC  AC 
d) (sinC+ cosC)2 = 1 + sin AMB
Bài 5: Cho ba số thực dương a,b,c. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2 a+b+c
+ + 
2b + c 2c + a 2a + b 3
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 LỚP 9
TRƯỜNG THCS PHÚC DIỄN
NĂM HỌC 2019 – 2020
Đề số 9

ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Bài I (3 điểm) Cho biểu thức:


x +2 x − 2 x − 10 x x+5
A= − + ; B= Với x  0; x  4
x −2 x +2 x−4 x
1) Tính giá trị biểu thức B với x = 25 .

2) Rút gọn A .
3
3) Tìm x để A = .
4
4) Tìm GTNN của biểu thức M = A.B .
Bài II (3 điểm) Cho biểu thức:
x −2 2 x 5 x −2 x +1
A= ; B= − − Với x  0; x  4
x + x +1 x −2 x−2 x x
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 49 .

2) Rút gọn B .
1
3) Tìm x để B  .
3
4) Tìm các giá trị của x để biểu thức M = 9 A : B nhận giá trị nguyên.
Bài III (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ( H thuộc BC ).Gọi
I và K lần lượt là hình chiểu của H trên AB, AC .
1) Cho AC = 6cm , BC = 10cm . Hãy tính góc ABC , độ dài đoạn AH , BH ?
2) Chứng minh rằng: AI .AB = AK.AC
3) Chứng minh rằng: AIK ∽ ACB .
4) Gọi O là giao điểm của AH và IK . Chứng minh rằng: HB.HC = 4.OI 2
10
Bài IV (0,5 điểm) Giải phương trình x−2 x−2 − = 0.
9
TRƯỜNG THỰC NGHIỆM HKGD ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG
Năm học: 2019 – 2020 9
ĐỀ 10 Môn: Toán lớp 9
Ngày thi: 2/10/2019
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
1
(2 − 5 ) 4
2
a) A = 6 75 − 2 27 − 500 b) B = 2 125 + −
2 5+2
2 1 12
c) C = − + d) D = 5 − 13 − 4 9 − 4 5
3 +1 3−2 3+3

Bài 2 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:


a) 2 x − 1 = 4
x+3
b) − 2 4 x + 12 − x + 3 = −9
4

c) x 2 − 8 x + 16 = 2 x + 5

d) x − 2 x − 1 = x − 1
x +2 x + 12 1 4
Bài 3 (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A = ;B = + − với x  0, x  9
x +1 x−4 x +2 x −2

a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 16 .


b) Rút gọn biểu thức B
c) So sánh A.B với 2.
d) Tìm x nguyên để B nguyên.
Bài 4 (1,5 điểm)
3
1. Cho cos = . Tính sin ; tan ;cot. (α là góc nhọn)
5

2. Giải tam giác ABC vuông tại A, BC = 62cm, B = 68.


Bài 5 (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vông tại A. Kẻ đường cao AK của tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt
là hình chiếu của K trên AB, AC.
a) Chứng minh: AD.AB=AE.AC.
b) Cho KB = 2cm; KC = 4,5cm. Tính DE, góc C, diện tích tam giác ADE.
c) Cmr: BD.BC.CE = AK3.
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHUNG TOÀN TRƯỜNG
ĐỀ 11 Môn: TOÁN 9
Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 01 trang. Học sinh làm bài vào giấy
kiểm tra)
Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 2 27 + 5 12 − 3 48
b) 5. 20 + ( 2 − 3 )( 2 + 3 ) − (1 − 3 ) −
5 2

3
24 x − 4 x −1 2 x −2
Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức: P = 2 − − và Q = − 1 với
x −9 3− x x +3 x +3
x  0; x  3; x  9
a) Tính giá trị của Q khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm x để Q  0
Bài 3: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: A
a) 2 x − 1 − 5 = 0
1
b) 9 ( 2 x − 1) − 8 x − 4 + 25 ( 2 x − 1) = 12
3
c) 4 x 2 − 4 x + 1 = x + 2 x 4
Bài 4: (3 điểm)
1) Cho hình vẽ bên:
a) Tính độ dài x, y C
b) Qua H kẻ HK vuông góc với AC B y
3 H
tại K. Tính góc BKH

2) Một bạn học sinh quan sát Cột cờ Hà Nội và đo được bóng của Cột cờ trên mặt đất là
19,5m và đồng thời góc tạo bởi tia nắng với mặt đất tại thời điểm quan sát là 600.
Hãy tính chiều cao của Cột cờ Hà Nội.
(Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 1, số đo góc làm tròn đến độ)

Bài 5: (0,5 điểm) Giải phương trình sau:


x2 + 4x + 5 = 2 2 x + 3 .
ĐỀ 12 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦU GIẤY
TRƯỜNG THCS MAI DỊCH
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 9
NĂM HỌC 2022-2023. MÔN: TOÁN 9

Bài 1: (2,0 điểm)


2x x + 1 3 − 11x x−3
Cho hai biểu thức: A = + + và B = với x  3; x  −1 .
x +3 x −3 9− x 2
x +1
a) Tính giá trị biểu thức B tại x = −5 .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Đặt P = A.B . Tìm số nguyên x nhỏ nhất để P  3 .
Bài 2: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức
1
a) A = 3 5 + 4 45 − 500 b) B = 7 − 2 10 + 20 + 8
2

c) C = 2 ( x − 1) − x2 − 8x + 16 với x  4 d) 5a . 45a − 3a với a  0 .


Bài 3: (2,0 điểm) Giải phương trình:
a) 2 x − 1 = x + 3 b) 4 x 2 − 4 x + 1 = 2
c) 4 x − 4 + 9 x − 9 = 10 d) x − 3 x − 1 + 1 = 0
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A ( AB  AC ) , đường cao AH .
a) Giả sử AC = 4cm và BC = 5cm . Tính AB, AH và diện tích ABC .
b) Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt tia CA tại N . Kẻ AM ⊥ BN tại
M . Chứng minh: BM .BN = BH .BC
c) Chứng minh: BN .MN + CH .CH + 2 AN . AC = CN 2
d) Gọi P là điểm đối xứng với N qua B .Kẻ PK ⊥ CN tại K . Chứng minh:
1 1 1
2
= 2
+ .
PK PN 4 BC 2
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của x, y, z sao cho:
1
x + y−z + z−x = ( y + 3) .
2
HẾT

You might also like