Professional Documents
Culture Documents
A= 2 3 + 5− 13 + 48 là số nguyên.
6+ 2
2. Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho:
abc =n2 − 1
với n là số nguyên lớn hơn 2.
( )
2
cba = n − 2
Bài 2. (6 điểm)
1. Giải phương trình:
x3 +2x2 +2 2x +2 2 =0
1 1
2. Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = x + 2.
4 2
a. Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b. Gọi A, B là giao điểm của (P) và (d). Tìm điểm M trên cung AB của (P) sao cho
diện tích tam giác MAB lớn nhất.
c. Tìm điểm N trên trục hoành sao cho NA + NB ngắn nhất.
Bài 3. (8 điểm)
1. Cho đường tròn tâm O và dây cung BC không qua tâm O. Một điểm A chuyển
động trên đường tròn (A khác B, C). Gọi M là trung điểm đoạn AC, H là chân đường
vuông góc hạ từ M xuống đường thẳng AB. Chứng tỏ rằng H nằm trên một đường tròn
cố định.
2. Cho 2 đường tròn (O, R) và (O’, R’) với R’ > R, cắt nhau tại 2 điểm A, B. Tia
OA cắt đường tròn (O’) tại C và tia O’A cắt đường tròn (O) tại D. Tia BD cắt đường tròn
ngoại tiếp tam giác ACD tại E. So sánh độ dài các đoạn BC và BE.
Kú thi häc sinh giái cÊp thµnh phè - TP. Hå chÝ minh
Năm học 2002 - 2003
Môn thi: Toán
Thời gian: 150 phút
Bài 1. (4 điểm)
Cho phương trình: (2m − 1) x2 − 2mx + 1 = 0.
a. Định m để phương trình trên có nghiệm thuộc khoảng (−1 ; 0)
b. Định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa |x12 − x22| = 1.
Bài 2. (5 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:
a. 7 − x + x − 5 =x2 − 12x +38
x2 +y2 +x +y =8
b. 2
x +y2 +xy =7
x +1 + y =1
c.
x + y +1 =1
Bài 3. (3 điểm)
a. Cho a > c, b > c, c > 0. Chứng minh:
c(a − c) + c(b − c) ≤ ab
b. Cho x ≥ 1, y ≥ 1. Chứng minh:
1 1 2
2
+ 2
≥
1 +x 1 +y 1 +xy
Bài 4. (3 điểm)
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B,
C là các tiếp điểm). Trên tia đối của tia BC lấy điểm D. Gọi E là giao điểm của DO và
AC. Qua E vẽ tiếp tuyến thứ hai với đường tròn (O), tiếp tuyến này cắt đường thẳng AB
ở K.
Chứng minh bốn điểm D, B, O, K cùng thuộc một đường tròn.
Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm của BC. Có hai đường thẳng
lưu động và vuông góc với nhau tại M cắt các đoạn AB và AC lần lượt tại D và E. Xác
định các vị trí của D và E để diện tích tam giác DME đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 6. (3 điểm)
Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau ở hai điểm A và B. Qua A vẽ hai đường
thẳng (d) và (d’), đường thẳng (d) cắt (O) tại C và cắt (O’) tại D, đường thẳng (d’) cắt (O)
tại M và cắt (O’) tại N sao cho AB là phân giác của góc MAD.
Chứng minh rằng CD = MN.
Bài 1. (3 điểm)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. x2 + 6x + 5
b. (x2 − x + 1) (x2 − x + 2) − 12
Bài 2. (4 điểm)
a. Cho x + y + z = 0. Chứng minh x3 + y3 + z3 = 3xyz.
b. Rút gọn phân thức:
x3 +y3 +z3 − 3xyz
(x − y)2 +(y − z)2 +(z − x)2
Bài 3. (4 điểm)
Cho x, y, z là độ dài ba cạnh của tam giác.
A = 4x2y2− (x2 + y2 − z2)2. Chứng minh A > 0.
Bài 4. (3 điểm)
Tìm số dư trong phép chia của biểu thức:
(x + 1) (x + 3) (x + 5) (x + 7) + 2002 cho x2 + 8x + 12.
Bài 5. (6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD =
HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
a. Chứng minh AE = AB.
b. Gọi M là trung điểm của BE. Tính góc AHM.
Bài 1. (2 điểm)
Xét biểu thức:
x2 + x 2x + x
y= +1 −
x − x +1 x
( 12 − 6 3 ) 3
14-8 3
( )
− 3 2 1 − −2 3 +4 +2 4 +2 3
Bài 4. (3 điểm)
Trong các hình chữ nhật có chu vi là p, hình chữ nhật nào có diện tích lớn nhất ?
Tính diện tích đó.
Bài 5. (4 điểm)
Cho đường tròn (O; R), điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Kẻ tiếp tuyến AM,
AN; đường thẳng chứa đường kính, song song với MN cắt AM, AN lần lượt tại B và C.
Chứng minh:
a. Tứ giác MNCB là hình thang cân.
b. MA . MB = R2.
c. K thuộc cung nhỏ MN. Kẻ tiếp tuyến tại K cắt AM, AN lần lượt tại P và Q.
BC2
Chứng minh r»ng: BP.CQ =
4
Bài 6. (4 điểm)
Cho đường tròn tâm O và đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến (d) tại B của đường tròn
(O). Gọi N là điểm di động trên (d), kẻ tiếp tuyến NM (M thuộc (O)).
a. Tìm quỹ tích tâm P của đường tròn ngoại tiếp tam giác MNB.
b. Tìm quỹ tích tâm Q của đường tròn nội tiếp tam giác MNB.
§Ò thi tuyÓn sinh líp 10 trêng thpt chuyªn lª hång phong - nam
®Þnh
Khóa thi: 2003 - 2004
Môn: Toán (chuyên)
Thời gian: 150 phút
§Ò thi vµo líp 10 trêng pt n¨ng khiÕu - ®¹i häc quèc gia tp. hå
chÝ minh
Khóa thi: 2003 - 2004
Môn thi: Toán (chuyên)
Thời gian: 150 phút
Câu 1
1. Chứng minh rằng phương trình: (a2 − b2)x2 + 2(a2 − b2)x + a2 − b2 = 0 luôn có
nghiệm với mọi a, b.
2. Giải hệ phương trình:
x +y +xy =5
( x +1) + ( y +1) =35
3 3
Câu 2
1. Với mỗi số nguyên dương n, đặt a n = 22n + 1 − 2n + 1 + 1; bn = 22n + 1 + 2n + 1 + 1.
Chứng minh rằng với mọi n th× an.bn chia hết cho 5 và an + bn không chia hết cho 5.
2. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương đôi một khác nhau sao cho tích của
chúng bằng tổng của chúng.
Câu 3 Cho ∆ ABC vuông tại A, có đường cao AA1. Hạ A1H vuông góc với AB, A1K
vuông gãc với AC. Đặt A1B = x, A1C = y.
1. Gọi r và r’ lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp của ABC và AHK. Hãy tính
,
r
tỉ số theo x, y, tìm giá trị lớn nhất của tỉ số đó.
r
2. Chứng minh rằng tứ giác BHKC nội tiếp trong một đường tròn. Tính bán kính
của đường tròn đó theo x, y.
Câu 4
1. Cho đường tròn (C) tâm O và một điểm A khác O nằm trong đường tròn. Một
đường thẳng thay đổi, qua A nhưng không đi qua O cắt (C) tại M, N. Chứng minh rằng
đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn đi qua một điểm cố định khác O.
2. Cho đường tròn (C) tâm O và một đường thẳng (D) nằm ngoài đường tròn. I là
một điểm di động trên (D). Đường tròn đường kính IO cắt (C) tại M, N. Chứng minh
rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5
1. Cho một bảng vuông 4 x 4 ô. Trên các ô của hình vuông này, ban đầu người ta
ghi 9 số 1 và 7 số 0 một cách tùy ý (mỗi ô một số). Với mỗi phép biến đổi bảng, cho phép
chọn một hàng hoặc một cột bất kì và trên hàng hoặc cột được chọn, đổi đồng thời các số
0 thành số 1, các số 1 thành số 0. Chứng minh rằng sau một số hữu hạn các phép biến đổi
như vậy, ta không thể đưa bảng ban đầu về bảng gồm toàn các số 0.
2. ë vương quốc “Sắc màu kì ảo” có 45 hiệp sĩ: 13 hiệp sĩ tóc đỏ, 15 hiệp sĩ tóc
vàng và 17 hiệp sĩ tóc xanh. Khi hai hiệp sĩ có màu tóc khác nhau mà gặp nhau thì tóc
của họ lập tức đổi sang màu tóc thứ ba (ví dụ, khi hiệp sĩ tóc đỏ gặp hiệp sĩ tóc vàng thì
cả hai đổi sang tóc xanh). Hỏi có thể xảy ra trường hợp sau một số hữu hạn lần gặp nhau
như vậy ở vương quốc “Sắc màu kì ảo”, tất cả các hiệp sĩ đều có cùng màu tóc được
không ?
§Ò thi gi¶i lª quý ®«n quËn t©n b×nh - tp, hå chÝ minh
Khóa thi: 2002 - 2003
Môn thi: Toán lớp 6
Thời gian: 90 phút
Bài 1. (3 điểm)
Tìm số nguyên x biết:
5x 1 2 1 1 5 5
a. −1 < <0 b. = c. x − : + =9
13 2x − 4 28 2 3 7 7
Bài 2. (3 điểm)
2
1. Một quả dưa hấu nặng hơn khối lượng của nó 2,5 kg. Hỏi quả dưa hấu đó
7
nặng bao nhiêu kg ?
a a2 a6
2. Cho a thuộc Z. Hỏi số x = + + có phải là số nguyên không ? Vì sao ?
3 3 3
Bài 3. (4 điểm)
1. Trong hình vẽ sau:
( ) (2 − )
2 2
a. A = 5 − 3 + 5
b. B = ( )(
10 + 2 6 − 2 5 . 3 + 5 )
Bài 5. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) có bán kính R và một điểm S ở ngoài đường tròn (O). Từ S vẽ
hai tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm). Vẽ đường thẳng a đi
qua S cắt đường tròn (O) tại hai điểm M, N với M nằm giữa hai điểm S và N (đường
thẳng a không đi qua tâm O).
a. Chứng minh SO vuông góc với AB.
b. Gọi H là giao điểm của SO và AB, gọi I là trung điểm của MN. Hai đường
thẳng OI và AB cắt nhau tại điểm E. Chứng minh IHSE là một tứ giác nội tiếp.
c. Chứng minh OI.OE = R2.
d. Cho biết SO = 2R và MN = R 3 . Tính diện tích tam giác ESM theo R.
§Ò thi tuyÓn sinh vµo líp 10 trêng pt n¨ng khiÕu - ®hqg tp. Hå
chÝ minh
Khóa thi: 2003 - 2004
Môn thi: Toán (C, D)
Thời gian: 150 phút
Câu 1.
a. Vẽ parabol y = 2x2.
Tìm các giá trị x để 2x2 − 3x + 5 > − x + 17.
b. Cho f(x) = (m2 − 8)x3 − (4m2 − 9m − 13)x2 + 2(− 3m + 8)x − m.
Tìm m < 0 để f( 1) = 0. Lúc đó, tìm g( x) để f( x) = (x - 1). g( x) và tìm các nghiệm
còn lại, nếu có, của phương trình f( x) = 0.
Câu 2.
a. Giải phương trình: |2x + 5| = x2 + 3x − 1.
b. Rút gọn biểu thức:
2+ 3 2− 3
A= +
2 + 2+ 3 2 − 2− 3
Câu 3.
a. Giải hệ phương trình:
x − y = − 9
3 ví i 3 x + 3 y lµ nh÷ng sè nguyªn
3
x + y =1
b. Tìm k để phương trình kx2 − (12 − 5k)x − 4(1 + k) = 0 có tổng bình phương các
nghiệm là 13.
Câu 4.
Cho dây cung BC trên đường tròn tâm O, điểm A chuyển động trên cung lớn BC.
Hai đường cao AE, BF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a. Chứng minh: CE.CB = CF.CA.
b. AE kéo dài cắt đường tròn tại H’. Chứng minh H và H’ đối xứng với nhau qua
BC, xác định quỹ tích của H.
Câu 5.
Có 3 đội xây dựng cùng làm chung một công việc. Làm chung được 4 ngày thì đội
III được điều động làm việc khác, 2 đội còn lại cùng làm thêm 12 ngày nữa thì hoàn
thành công việc. Biết rằng năng suất của đội I cao hơn năng suất của đội II ; năng suất
của đội III là trung bình cộng của năng suất đội I và năng suất đội II ; và nếu mỗi đội làm
một mình một phần ba công việc thì phải mất tất cả 37 ngày mới xong. Hỏi nếu mỗi đội
làm một mình thì bao nhiêu ngày xong công việc trên ?
§Ò thi tuyÓn sinh vµo líp 10 chuyªn to¸n trêng ®hkhtn ®hqg
hµ néi
Khóa thi: 2004 - 2005
Môn thi: Toán (vòng 2)
Thời gian: 150 phút
Câu 1. Giải phương trình: x +3 + x − 1 =2
Câu 2. Giải hệ phương trình:
(
( x +y) x2 +y2 =15
)
(
( x − y) x − y =3
2 2
)
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
(P=
) (
x3 +y3 − x2 +y2 )
( x − 1) ( y − 1)
trong đó x, y là những số thực lớn hơn 1.
Câu 4.
Cho hình vuông ABCD và điểm M nằm trong hình vuông.
1. Tìm tất cả các vị trí của điểm M sao cho: MAB · ·
= MBC ·
= MCD ·
= MDA
2. Xét điểm M nằm trên đường chéo AC. Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ
điểm M xuống cạnh AB và O là trung điểm của đoạn AM. Chứng minh rằng tỉ số OB/CN
có giá trị không đổi khi M di chuyển trên đường chéo AC.
3. Với giả thiết M nằm trên đường chéo AC, xét các đường tròn (S 1) và (S2) có
đường kính tương ứng là AM và CN. Hai tiếp tuyến chung của (S 1) và (S2) tiếp xúc với
(S2) tại P và Q. Chứng minh rằng đường thẳng PQ tiếp xúc với (S1).
Câu 5.
Với số thực a, ta định nghĩa phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất không
vượt quá a và kí hiệu là [a]. Dãy các số x0, x1, x2, ... , xn, ... được xác định bởi công thức:
n +1 n
xn = −
2 2
Hỏi trong 200 số {x0, x1, x2, ..., x199} có bao nhiêu số khác 0?
Cho biết: 1,41 < 2 < 1,42
Câu 1. (2 điểm)
a. Giải phương trình: x − 4x − 3 = 2
b. Định m để phương trình x2 − (m + 1)x + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1, x2
sao cho x1, x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng
5.
Câu 2. (2 điểm)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điền kiện :
a2 + b2 + c2 = (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2.
a. Tính a + b + c biết rằng: ab + bc + ca = 9.
b. Chứng minh rằng nếu c ≥ a , c ≥ b thì c ≥ a + b.
Câu 3. (2 điểm)
Cùng một thời điểm, một chiếc ô tô XA xuất phát từ thành phố A về hướng thành
phố B và một chiếc khác XB xuất phát từ thành phố B về hướng thành phố A. Chúng
chuyển động với vận tốc riêng không đổi và gặp nhau lần đầu tại một điểm cách A là
20km. Cả hai chiếc xe sau khi đến B và A tương ứng, lập tức quay trở lại và chúng gặp
nhau lần thứ hai tại một điểm C. Biết thời gian xe X B đi từ C đến B là 10 phút và thời
gian giữa hai lần gặp nhau là 1 giờ. Hãy tính vận tốc của từng chiếc ô tô.
Câu 4. (3 điểm)
Gọi I, O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp (C) của tam
giác nhọn ABC. Tia AI cắt đường tròn (C) tại K (K ≠ A) và J là điểm đối xứng của I qua
K. Gọi P và Q lần lượt là các điểm đối xứng của I và O qua BC.
a. Chứng minh rằng tam giác IBJ vuông tại B.
b. Tính góc BAC nếu Q thuộc (C).
c. Chứng minh rằng nếu Q thuộc (C) thì P cũng thuộc (C).
Câu 5. (1 điểm)
Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn được 3
số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác.
§Ò thi tuyÓn sinh vµo líp 10 trêng thpt n¨ng khiÕu trÇn phó -
h¶i phßng
Khóa thi : 2004 - 2005
Môn thi: Toán (chuyên)
Thời gian: 150 phút
Bài 1. (2,0 điểm)
Cho biểu thức:
2x − x2 − 1
P(x) =
3x2 − 4x +1
1. Tìm tất cả các giá trị của x để P(x) xác định. Rút gọn P(x)
2. Chứng minh rằng nếu x > 1 thì P(x).P(−x) < 0.
Bài 2. (2,0 điểm)
1. Cho phương trình:
x2 − 2( 2m +1) x +3m2 +6m
=0 (1)
x− 2
2
a. Giải phương trình trên khi m =
3
b. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 và x2 thỏa
mãn: x1 + 2x2 = 16.
2. Giải phương trình:
2x 1 1
+ + =2
1 +x 2 2x
Bài 3. (2,0 điểm)
1. Cho x; y là hai số thực thỏa mãn: x2 + 4y2 = 1.
Chứng minh rằng:
5
x− y ≤
2
2. Cho phân số:
n2 +4
A=
n +5
Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn 1 ≤ n ≤ 2004 sao cho A là phân số chưa
tối giản.
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại P và Q. Tiếp tuyến chung gần P hơn
của hai đường tròn tiếp xúc với (O1) tại A, tiếp xúc với (O2) tại B. Tiếp tuyến của (O1) tại
P cắt (O2) tại điểm thứ hai D khác P, đường thẳng AP cắt đường thẳng BD tại R. Hãy
chứng minh rằng :
1. Bốn điểm A, B, Q, R cùng thuộc một đường tròn
2. Tam giác BPR cân
3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR tiếp xúc với PB và RB.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có BC < CA < AB. Trên AB lấy điểm D, trên AC lấy điểm E
sao cho DB = BC = CE. Chứng minh rằng khoảng cách giữa tâm đường tròn nội tiếp và
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ADE.
§Ò thi tuyÓn sinh vµo líp 10 trêng thpt trÇn ®¹i nghÜa - tp. hå
chÝ minh
Khóa thi: 2004 - 2005
Môn thi: Toán (vòng 2)
Thời gian: 150 phút
Câu 1.
Cho phương trình:
x2 + px + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt a1; a2
và x2 + qx + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt b1; b2.
Chứng minh: (a1 − b1)(a2 − b2)(a1 + b1)(a2 + b2) = q − p
Câu 2.
Cho các số a ; b ; c ; x ; y ; z thỏa mãn ®iÒu kiÖn:
x =by +cz
y =ax +cz
z =ax +by
x +y +z ≠ 0
Chứng minh:
1 1 1
+ + =2
1 +a 1 +b 1 +c
Câu 3.
a. Tìm x ; y thỏa mãn 5 x2 + 5 y2 + 8xy + 2x − 2y + 2 = 0.
b. Cho các số dương x ; y ; z thỏa mãn x3 +y3 +z3 = 1.
Chứng minh:
x2 y2 z2
+ + ≥ 2
2 2 2
1− x 1− y 1− z
Câu 4.
Chứng minh rằng không thể có các số nguyên x ; y thỏa mãn phương trình:
x3 +y3 = 1993.
Câu 5.
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O) (AB < AC).
Đường tròn tâm O1 tiếp xúc trong với đường tròn (O) tại M, tiếp xúc với hai cạnh AB,
AC lần lượt tại L và K. Gọi E là giao điểm thứ hai của MK với đường tròn (O).
a. Chứng minh ME là tia phân giác của góc AMC.
b. Tia phân giác Mx của góc BMC cắt LK tại I. Chứng minh rằng bốn điểm M, I,
K, C cùng thuộc một đường tròn.
c. Chứng minh CI là tia phân giác của góc BCA.
Câu 6.
Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD với D thuộc đoạn BC sao cho
BD = a và CD = b (a > b). Tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt
đường thẳng BC tại E. Tính AE theo a và b.
Bài 1. (2 điểm)
Tìm các số nguyên x để biểu thức sau là số chính phương: x4 − x2 + 2x + 2
Bài 2. (2 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
x y +y x =30
2
a. x + 7x + 14 = 2 x +4 b.
x x +y y =35
Bài 3. (2 điểm)
5
Cho 3 số dương a, b, c thỏa mãn a2 +b2 +c2 =
3
1 1 1 1
Chứng minh r»ng: + − <
a b c abc
Bài 4. (2 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đường thẳng AB lấy điểm C nằm ngoài
đoạn AB. Từ C kẻ hai tiếp tuyến CE, CF với đường tròn (O) (E, F là hai tiếp điểm). Gọi I
là giao điểm của AB và EF. Qua C kẻ một cát tuyến bất kì cắt đường tròn (O) tại M và N
(M nằm giữa C và N). Chứng minh r»ng:
a. Bốn điểm O, I, M, N cùng nằm trên một đường tròn.
·
b. AIM ·
= BIN
Bài 5. (2 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính BC và điểm A thuộc đường tròn (O). Kẻ đường
cao AH của tam giác ABC. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của các đường phân giác
của các tam giác AHB, AHC. Đường thẳng IK cắt AB, AC tại M và N.
1
Chứng minh r»ng: SAMN ≤ SABC (SAMN : diện tích tam giác AMN, SABC : diện
2
tích tam giác ABC).
Câu 1. (2 điểm)
1. Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn số.
2. ¸p dụng: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai
một ẩn số? Hãy xác định hệ số của các phương trình đó.
a. 2x + 1 = 0 b. x2 + 2x − 1 = 0
c. x − 2x3 = 0 d. − 2x2 + 5x = 0.
Câu 2. (2 điểm)
1. Phát biểu định nghĩa góc nội tiếp.
2. ¸p dụng: Trong hình vẽ dưới đây, hãy chỉ ra các góc nội tiếp.
(Học sinh vẽ lại hình khi làm bài)
B. Bµi to¸n b¾t buéc − (8 điểm)
Bài 1.(2,0 điểm)
Cho phương trình : x2 + 2x − m = 0, với m là tham số thực.
1. Giải phương trình khi m = 15.
2. Tìm m để phương trình có nghiệm kép, khi đó hãy tính nghiệm kép này.
Bài 2.(1,5 điểm)
1. Vẽ đồ thị (d1) của hàm số y = 2x − 4.
2. Xác định hàm số y = 3x + b biết đồ thị (d 2) của nó cắt trục tung tại điểm có tọa
độ (0 ; 3). Cho biết vị trí tương đối của (d1) và (d2).
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O có đường kính BC. Trên cung BC lấy điểm A sao cho AB
nhỏ hơn AC, từ O kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AD tại D.
1. Chứng minh tứ giác ABOD nội tiếp trong một đường tròn.
2. Khi BC = 10 cm, , tính AC.