You are on page 1of 9

TOAÙN TAÂN PHUÙ Chuyeân ñeà: Ñeà KT HK2 Tham khaûo

ĐỀ THI THAM KHẢO QUẬN TÂN PHÚ – HSG8 – 2010.2011 - KHỐI 8 - 120 phút
NỘI DUNG GỢI Ý NHẬN XÉT
THCS LÊ LỢI

THCS ĐẶNG TRẦN CÔN


Câu 1: (4đ)

a) Phân tích đa thức thành nhân tử :

A= (a – b)3 + (b – c)3 + (c – a)3

b) Giải phương trình:

x4 + 2x3 – 4x2 – 5x – 6 = 0

Câu 2: (4đ)

bc ac ab
a) Chứng minh: + + ≥ a+b+c ∀a , b , c > 0
a b c
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

M = x2 + xy + y2 – 3x – 3y + 2013

Câu 3: (4đ)

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Gọi M, N là trung điểm của
BC và AB. Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt đường thẳng MN tại I.

a) Chứng minh: IB2 = IM.IN

46 hsg-toantin@live.com
“Boå trôï kieán thöùc Toaùn” Chuyeân ñeà: Ñeà KT HK2 Tham khaûo

b) Kẻ MK vuông góc AC (K∈AC). Chứng minh ba đường thẳng IC, AH


và NK đồng quy.

Câu 4: (4đ)

Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 2a, M là trung điểm của BC. Lấy các
điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho góc DME bằng góc ABC.

a) Chứng minh rằng tích BD.CE không đổi.

b) Tính chu vi ∆AED nếu ∆ABC là tam giác đều.

Câu 5: (2đ)

Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa đẳng thức:

y(x – 1) = x2 + 2

Câu 6: (2đ)

Chứng minh rằng nếu tích của hai số dương lớn hơn tổng của chúng thì tổng đó lớn
hơn 4.
THCS PHAN BỘI CHÂU

THCS LÊ ANH XUÂN


Bài 1: (4,0 điểm)

a) Phân tích đa thức thành nhân tử : A = x 3 + y 3 + z 3 − 3xyz

www.math4tech.ning.com 47
TOAÙN TAÂN PHUÙ Chuyeân ñeà: Ñeà KT HK2 Tham khaûo

14 + 4 54 + 4 94 + 4 17 4 + 4
b) Thực hiện phép tính : B = 4 . . ...
3 + 4 7 4 + 4 114 + 4 194 + 4
Bài 2: (2,0 điểm) Giải phương trình :

 x+3  x − 3  7 ( x − 9)
2 2 2

  + 6  − 2 =0
 x−2  x+2 x −4

Bài 3: (3,5 điểm)

a) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng :
a b c
+ + <2
b+c c+a a +b

x2 − x + 1
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P =
x2 + x + 1
Bài 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Từ H kẻ HM ⊥ AB và
HN ⊥ AC ( M ∈ AB; N ∈ AC ) .

a) Chứng minh : ∆AMN ∼ ∆ACB .


1
b) Chứng minh : SAMHN ≤ SABC .
2
c) Chứng minh : MA.AB2 = MB.AC 2 .
Bài 5: (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có diện tích là S. Trên cạnh DC lấy điểm M sao

48 hsg-toantin@live.com
“Boå trôï kieán thöùc Toaùn” Chuyeân ñeà: Ñeà KT HK2 Tham khaûo

cho DM = 2MC. Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN = 2NC.

Tính SAMN theo S ?

Bài 6: (2,5 điểm)

a) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n 2 + 1234 là một số chính phương ?
b) Chứng minh rằng nếu a, b, c ∈ N và a 3 + b3 + c3 chia hết cho 9 thì ít nhất một trong
các số a, b, c phải chia hết cho 3 ?
THCS VÕ THÀNH TRANG
Bài 1: (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:

a/ x3 – 2x2 – 5x + 6
b/ x4 + 2000x2 + 1999x + 2000

Bài 2: (3đ) Giải phương trình:

a/ (x +1)(x + 3)(x + 5)(x + 7) = 9

1 1 1 3
b/ + 2 + 2 =
x + 5 x + 6 x + 7 x + 12 x + 9 x + 20 40
2

Bài 3: (2đ) Tìm GTNN và GTLN:

3x 2 − 2 x + 3
x2 +1

www.math4tech.ning.com 49
TOAÙN TAÂN PHUÙ Chuyeân ñeà: Ñeà KT HK2 Tham khaûo

Bài 4: (2đ) CM bất đẳng thức:

a / a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca
1 1 4
b/ + ≥
a b a+b
Bài 5: (1.5đ) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:

xy + x – 2y = 4

Bài 6: (1.5đ) CMR:

a 5 − a ⋮ 30
Bài 7 : (8đ) Cho ∆ ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ về phía ngoài tam giác
ABC hai hình vuông ABDE vÀ ACFG. Kẻ DM vuông góc BC, FN vuông góc BC (M,
N thuộc đường thẳng BC).

a/ CM: DM + FN = BC

b/ CM: 3 điểm D, A, F thẳng hàng

c/ CM: Đường thẳng AH qua trung điểm I của EG.

d/ Ba đường AH, DE, FG đồng quy


THCS ĐỒNG KHỞI

THCS HÙNG VƯƠNG

50 hsg-toantin@live.com
“Boå trôï kieán thöùc Toaùn” Chuyeân ñeà: Ñeà KT HK2 Tham khaûo

Bài 1:

a) Phân tích đa thức thành nhân tử: (x2 – x + 1)(x2 – x + 2) + 12

x3 + y 3 + z 3 − 3xyz
b) Rút gọn phân thức:
( x − y ) 2 + ( y − z ) 2 + ( z − x) 2

Bài 2:

1 1
Giải phương trình: x 2 + 2
+ y2 + 2 = 4
x y

Bài 3:

Tìm nghiệm nguyên của phương trình :

5x – 3y = 2xy – 11

Bài 4:

a) Cho a, b , c ≥ 0 . Chứng minh : a2 (1 + b2 ) + b2 (1 + c2 ) +c2 (1 + a2 ) ≥ 6abc

x2 + 2 x + 3
b) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
x2 + 2

Bài 5:

Cho hình bình hành ABCD với đường chéo AC > AD. Gọi E và F lần lượt là chân

www.math4tech.ning.com 51
TOAÙN TAÂN PHUÙ Chuyeân ñeà: Ñeà KT HK2 Tham khaûo

đường vuông góc kẻ từ C đến các đường thẳng AB, AD. Gọi G là chân đường vuông
góc kẻ từ B đến AC.

a) Chứng minh: tam giác CBG đồng dạng với tam giác ACF.
b) Chứng minh: AB. AE + AD.AF = AC2
Bài 6:

Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy
điểm F sao cho AE = CF.

a) Chứng minh: tam giác EDF vuông cân.


b) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD, gọi I là trung điểm của EF.
Chứng minh: O, C, I thẳng hàng.
Bài 7 :

Cho A = 11...1 ( 2m chữ số 1 )

B = 44...4 (m chữ số 4 )

Chứng minh : A + B + 1 là số chính phương


THCS TÂN THỚI HÒA
2
a + 4a + 4
Câu 1 : (2 điểm) Cho : A =
a + 2a 2 - 4a - 8
3

a) Rút gọn A.

b) Tìm a thuộc tập Z để A là số nguyên.

52 hsg-toantin@live.com
“Boå trôï kieán thöùc Toaùn” Chuyeân ñeà: Ñeà KT HK2 Tham khaûo

Câu 2 : (2,5 điểm)


1 1 1 2 2 2
a) Cho a + b + c = 1 và + + = 0 . Tính a + b + c .
a b c

b) Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn :


a b c
+ + =0.
b-c c -a a -b

Chứng minh rằng trong ba số a, b, c phải có một số âm, một số dương.

Câu 3 : (2 điểm)

Giải phương trình :

a) |x + 1| = |x(x + 1)|
1 1
b) x 2 + 2
+ y2 + 2 = 4 .
x y

Câu 4 : (1 điểm)

Tổng một số tự nhiên và các chữ số của nó bằng 2359. Tìm số tự nhiên đó.

Câu 5 : (2,5 điểm)

www.math4tech.ning.com 53
TOAÙN TAÂN PHUÙ Chuyeân ñeà: Ñeà KT HK2 Tham khaûo

Cho tam giác vuông ABC vuông ở A và điểm H di chuyển trên BC. Gọi E, F lần
lượt là điểm đối xứng qua AB, AC của H.

a) Chứng minh E, A, F thẳng hàng.

b) Chứng minh BEFC là hình thang. Có thể tìm được vị trí của H để BEFC trở
thành hình thang vuông, hình bình hành, hình chữ nhật được không ?

c) Xác định vị trí của H để tam giác EHF có diện tích lớn nhất.

54 hsg-toantin@live.com

You might also like